Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 2: Xây dựng các chính sách kế toán áp dụng cho doanh nghiệp - Nguyễn Quốc Trung
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 2: Xây dựng các chính sách kế toán áp dụng cho doanh nghiệp - Nguyễn Quốc Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_he_thong_thong_tin_ke_toan_chuong_2_xay_dung_cac_c.pdf
Nội dung text: Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 2: Xây dựng các chính sách kế toán áp dụng cho doanh nghiệp - Nguyễn Quốc Trung
- Hệ thống thông tin kế toán Học Phần Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa GV. Nguy ễn Qu ốc Trung Chương 2 Xây dựng các chính sách kế toán áp dụng cho doanh nghiệp Mục tiêu chương Sau khi kết thúc chương, SV có thể: − Nắm bắt cách thức và quy trình xây dựng các chính sách kế toán khi ứng dụng phần mềm kế toán − Xây dựng nền tảng để chuẩn bị tổ chức bộ máy kế toán − Xây dựng căn cứ đánh giá, lựa chọn và tổ chức sử dụng phần mềm kế toán 1
- Nội dung • Mục đích và yêu cầu của tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa • Các nhân tố chi phối đến tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa • Nội dung tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa • Tổ chức đánh giá hệ thống Nội dung tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa Tổ chức sử dụng phần mềm Tổ chức đánh Tổ chức bộ máy giá, lựa chọn kế toán phần mềm kế toán Tổ chức hệ thống báo cáo - cung cấp thông tin kế toán Xây dựng chính sách kế toán áp dụng cho DN 2.1 Xây dựng chính sách kế toán áp dụng cho doanh nghiệp Xây dựng chính sách kế toán áp dụng cho DN 2
- 2.1 Xây dựng chính sách kế toán áp dụng cho doanh nghiệp 2.1.1 Xác định yêu cầu thông tin 2.1.2 Xây dựng danh mục đối tượng kế toán 2.1.3 Xây dựng hệ thống chứng từ 2.1.4 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán 2.1.5 Tổ chức vận dụng các hình thức kế toán 2.1.6 Các chính sách kế toán khác 2.1.1 Xác định yêu cầu thông tin • Phân loại thông tin kế toán Thông tin kế toán Thông tin kế toán tài chính quản trị • Cơ sở: theo luật định • Cơ sở: theo yêu cầu • Đối tượng sử dụng: quản lý bên ngoài DN • Đối tượng sử dụng: bên trong DN 2.1.1 Xác định yêu cầu thông tin Câu hỏi 1: • Tại sao cần xác định yêu cầu thông tin? Câu hỏi 2: • Xác định yêu cầu thông tin bằng cách nào? 3
- 2.1.1 Xác định yêu cầu thông tin • Cách tiếp cận thứ nhất Thông tin kế toán quản trị Thông tin để thực hiện Thông tin để đánh giá Thông tin Thông tin Thông tin Thông tin mô tả quản lý tổng hợp các phân tích hoạt động hoạt động 2.1.1 Xác định yêu cầu thông tin • Cách tiếp cận thứ hai Mục tiêu GĐ tài chính Bên trong Nội dung DN GĐ kinh doanh Ngu ồn Đố i tượ ng sử dụng thông tin CQ thu ế Bên ngoài Nhà đầ u DN tư 2.1.1 Xác định yêu cầu thông tin Trình bày • Bảng mô tả nhu cầu thông tin kế toán của DN Ng ườ i sử dụng Mục Nội dung Bộ ph ận STT thông tin tiêu thông tin cung cấp 1 2 • Nguyên tắc lập 4
- 2.1.2 Xây dựng danh mục đối tượng kế toán • Đối tượng kế toán • Căn cứ để xây dựng danh mục đối tượng kế toán Yêu cầu Đặc điểm Danh mục quản lý Yêu cầu hoạt động đối tượng thông tin của DN kinh kế toán kế toán đã doanh được xác 3 Danh mục định 2 đối tượng quản lý chi 1 tiết 2.1.2 Xây dựng danh mục đối tượng kế toán Công việc cần tiến hành để xây dựng danh mục đối tượng kế toán (ĐTKT) và đối tượng quản lý chi tiết (ĐTQLCT) • Tổ chức thu thập dữ liệu đầu vào cho các hoạt động phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh của DN • Tổ chức dữ liệu cho các ĐTQLCT 2.1.2 Xây dựng danh mục đối tượng kế toán Trình bày • Danh mục đối tượng kế toán Nhóm Theo dõi STT Tên ĐTKT ĐTKT chi tiết 1 1.1 1.2 5
- 2.1.2 Xây dựng danh mục đối tượng kế toán Trình bày • Danh mục đối tượng quản lý chi tiết Nội dung Nội dung Phương pháp STT Tên mô tả quản lý mã hóa 1 2 2.1.2 Xây dựng danh mục đối tượng kế toán • Mối quan hệ giữa đối tượng kế toán và đối tượng quản lý chi tiết ? ĐTKT ĐTQLCT 2.1.3 Xây dựng hệ thống chứng từ • Khái niệm: Chứng từ là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán 6
- 2.1.3 Xây dựng hệ thống chứng từ • Căn cứ xây dựng: − Chế độ chứng từ kế toán doanh nghiệp − Đặc điểm vận động của các đối tượng kế toán − Đặc điểm hoạt động kinh doanh − Yêu cầu quản lý của DN 2.1.3 Xây dựng hệ thống chứng từ • Phân loại − Căn cứ vào vật mang thông tin − Căn cứ vào nội dung kinh tế − Căn cứ vào tính chất pháp lý − Căn cứ vào công dụng của chứng từ 2.1.3 Xây dựng hệ thống chứng từ • Quy trình xây dựng hệ thống chứng từ − Phân tích các hoạt động theo chu trình kinh doanh − Xác định các bộ phận tham gia và các đối tượng kế toán có liên quan 7
- 2.1.3 Xây dựng hệ thống chứng từ • Quy trình xây dựng hệ thống chứng từ − Liệt kê tất cả các chứng từ có thể sử dụng (tên, bộ phận lập, nơi duyệt, mục đích sử dụng) Tên Nơi Nơi STT Mục đích sử dụng chứng từ lập duyệt Cung cấp thông tin về Trưởng đơn hàng, về khách Đơn đặt Khách phòng 01 hàng, là căn cứ để xét hàng hàng bán duyệt, làm cơ sở lập hàng lệnh bán hàng, 02 2.1.3 Xây dựng hệ thống chứng từ • Quy trình xây dựng hệ thống chứng từ − Thiết kế biểu mẫu chứng từ (đối với các chứng từ không có trong chế độ chứng từ kế toán và chứng từ theo yêu cầu riêng của DN) − Hướng dẫn phương pháp lập, luân chuyển, bảo quản, lưu trữ và hủy chứng từ 2.1.3 Xây dựng hệ thống chứng từ • Quy trình xây dựng hệ thống chứng từ − Mô tả quy trình xử lý nghiệp vụ (cần lưu ý xác định, phân biệt rõ giữa chứng từ làm cơ sở nhập liệu, chứng từ để kiểm tra đối chiếu và chứng từ in ra từ phần mềm - nếu có) − Minh họa bằng lưu đồ chứng từ − Xây dựng danh mục nhập liệu 8
- 2.1.4 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán • Tài khoản kế toán (TKKT) dùng để phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế tài chính, phản ánh sự biến động của các đối tượng kế toán • Hệ thống TKKT là thành phần cốt lõi của một hệ thống kế toán hệ thống này cần phải linh hoạt và ổn định 2.1.4 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán • Căn cứ xây dựng − Hệ thống TKKT theo quy định của chế độ kế toán − Đối tượng kế toán và đối tượng quản lý chi tiết − Yêu cầu quản lý của DN − Đặc điểm hoạt động kinh doanh của DN 2.1.4 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán • Công việc cần tiến hành − Căn cứ theo chế độ kế toán, xác định các tài khoản cần sử dụng, loại bỏ các tài khoản không cần thiết − Xây dựng thêm các tài khoản cấp con và tài khoản chi tiết theo đặc điểm của đối tượng kế toán và đối tượng quản lý chi tiết 9
- 2.1.4 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán • Công việc cần tiến hành − Mã hóa các tài khoản theo dõi chi tiết dựa theo yêu cầu quản lý • Đối với ĐTQLCT có số lượng lớn, thường xuyên biến động: nên ưu tiên theo dõi trên danh mục ĐTQLCT • Các yêu cầu quản lý còn lại: mã hóa cho tài khoản có liên quan 2.1.4 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán • Công việc cần tiến hành − Xác định thuộc tính của tài khoản − Đối với các tài khoản DN mở thêm: cần hướng dẫn chi tiết 2.1.4 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán • Lưu ý: Điều kiện mở thêm tài khoản chi tiết: − Tài khoản dùng để theo dõi đối tượng kế toán có đối tượng quản lý chi tiết − Danh mục đối tượng quản lý chi tiết có số lượng ít và hiếm khi biến động − Các yêu cầu quản lý đối với đối tượng quản lý chi tiết đó khó thay đổi 10
- 2.1.4 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán • Trình bày Số Đối tượng quản lý hiệu Tên TK Ghi chú chi tiết TK • Lưu ý: Nếu 1 tài khoản có tài khoản cấp thấp hơn thì tài khoản đó sẽ không theo dõi chi tiết 2.1.5 Tổ chức vận dụng các hình thức kế toán • Theo chế độ kế toán, DN được áp dụng một trong 5 hình thức kế toán sau Nhật ký chung Nhật ký ––SổSổ cái Chứng từ ghi sổ Nhật ký ––ChứngChứng từ Kế toán trên máy vi tính 2.1.5 Tổ chức vận dụng các hình thức kế toán • Hình thức kế toán trên máy vi tính Chứng từ kế toán Phần mềm kế • Sổ tổng hợp toán • Sổ chi tiết Bảng tổng hợp chứng từ MÁY VI TÍNH • BCTC • BCQT Nhập số liệu hàng ngày In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm Đối chiếu, kiểm tra 11
- 2.1.5 Tổ chức vận dụng các hình thức kế toán • Hình thức kế toán trên máy vi tính − Văn bản luật chi phối: • Quyết định: 15/2006/QĐ-BTC • Nghị định: 129/2004/NĐ-CP • Thông tư: 103/2005/TT-BTC • Luật kế toán 2.1.6 Các chính sách kế toán khác • Phương pháp kê khai hàng tồn kho • Phương pháp tính giá hàng tồn kho • Phương pháp tính giá TSCĐ • Phương pháp hạch toán ngoại tệ • Các chính sách tín dụng • 12