Bài giảng Hệ thống thông tin - Chương 2: Mô hình và các phương pháp mô hình hóa
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin - Chương 2: Mô hình và các phương pháp mô hình hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_he_thong_thong_tin_chuong_2_mo_hinh_va_cac_phuong.pdf
Nội dung text: Bài giảng Hệ thống thông tin - Chương 2: Mô hình và các phương pháp mô hình hóa
- Mô hình và Các phương pháp mô hình hóa
- Nội dung chi tiết Mô hình (Model) Mô hình hóa (Modelling) Phương pháp mô hình hóa (Method) Lịch sử các phương pháp mô hình hóa Một số mô hình tiêu biểu
- Mô hình Là một dạng thể hiện đơn giản hóa của thực tế (Efraim Turban) Các đặc điểm Diễn đạt một mức trừu tượng hóa Tuân theo một quan điểm Có một hình thức biểu diễn − Văn bản − Đồ thị, biểu đồ, sơ đồ
- Mô hình (tt) Mô hình tĩnh Biểu diễn thông số, cấu trúc của hệ thống − Dữ liệu, thông tin Mô hình động Biểu diễn hành vi, thủ tục của hệ thống − Sự tương tác giữa các đối tượng
- Mô hình hóa Biểu diễn thế giới thực sử dụng mô hình Mục đích Làm sáng tỏ vấn đề tiếp cận Mô phỏng hình ảnh của hệ thống Làm đơn giản hóa hệ thống Gia tăng khả năng duy trì hệ thống
- Phương pháp mô hình hóa Là tập các quy tắc, thứ tự thực hiện khi tin học hóa một HTTT Còn gọi là phương pháp phân tích thiết kế Thành phần Tập khái niệm, mô hình Quy trình triển khai Công cụ trợ giúp
- Lịch sử Xử lý Thời gian UML/RUP Thế hệ III 2K OOM OMT Sadt OOA OODa CRC OOSA Thế hệ II Axial 90 Tiếp cận đối tượng Sa/sd Remora Ida Ssa Merise 80 Tiếp cận hệ thống Hipo Tiếp cận Descartes Jsd Thế hệ I 70 Proteé Tiếp cận sơ đẳng 60 Arianne Corig Niam Dữ liệu
- Lịch sử (tt) Thập niên 60 Chuẩn hóa các kỹ thuật của các nhà phát triển ứng dụng Thập niên 70 Phân rã các chức năng của HTTT theo mô hình phân cấp − Chia nhỏ công việc để xử lý Áp dụng phương pháp lập trình cấu trúc và đơn thể
- Lịch sử (tt) Thập niên 80 Tiếp cận toàn diện − Dữ liệu, xử lý, biến cố của HTTT − Phân rã có kết hợp các thành phần con Có áp dụng HQT CSDL Thập niên 90 Tổng hợp phương pháp ở thập niên 70 và 80 Đối tượng: gom nhóm cấu trúc dữ liệu và xử lý
- Nội dung chi tiết Mô hình (Model) Mô hình hóa (Modelling) Phương pháp mô hình hóa (Method) Lịch sử các phương pháp mô hình hóa Một số mô hình tiêu biểu
- Một số mô hình tiêu biểu Mô hình tổ chức Mô hình phân cấp các chức năng Mô hình luân chuyển Mô hình dòng dữ liệu Mô hình tương tác thông tin Mô hình dòng dữ liệu Mô hình động Mô hình mạng Petri-net Mô hình trạng thái Mô hình xử lý Merise
- Một số mô hình tiêu biểu Mô hình dữ liệu Mô hình mạng Mô hình thực thể kết hợp Mô hình hướng đối tượng Mô hình theo phương pháp OOA Mô hình theo UML
- Một số mô hình tiêu biểu Mô hình Mô hình phân cấp chức năng 1 tổ chức Mô hình luân chuyển Mô hình Mô hình tương tác thông tin 2 dòng dữ liệu Mô hình dòng dữ liệu Mô hình Petri-net Mô hình Mô hình Mô hình trạng thái 3 động Mô hình Merise Mô hình quan hệ Mô hình Mô hình mạng 4 dữ liệu Mô hình thực thể kết hợp Mô hình OOA 5 Mô hình hướng đối tượng Mô hình UML
- Mô hình phân cấp chức năng Phân rã 1 chức năng tổng hợp thành các chức năng chi tiết Hệ quản lý cửa hàng Quản lý Bán hàng Kế toán tồn kho Quản lý Quản lý Quản lý Quản lý Báo cáo Bán lẻ đơn hàng công nợ nhập hàng xuất hàng tồn
- Mô hình phân cấp chức năng Cho một cái nhìn khái quát, dễ hiểu, từ tổng thể đến chi tiết. Rất dễ thành lập bằng cách phân rã dần các chức năng từ trên xuống. Có tính chất tĩnh, bởi chúng cho thấy các chức năng mà không cho thấy trình tự xử lý. Lưu ý: phân biệt sơ đồ chức năng với sơ đồ tổ chức của công ty. Sơ đồ tổ chức thể hiện các bộ phận, các tổ chức hợp thành cong ty.
- Mô hình luân chuyển Khách hàng BP bán hàng Kho Văn phòng Đặt mua Diễn tả quá NGK trình luân Kiểm tra ĐĐH Lưu ĐĐH chuyển ĐĐH Kiểm tra ĐĐH tồn kho thông tin ĐĐH không hợp lệ hợp lệ CSDL qua các Tồn kho không gian Lên kế hoạch giao hàng DS tồn kho Lập phiếu giao hàng Lưu phiếu giao hàng Phiếu giao Phiếu giao Thích hợp dữ liệu, xử lý, tổ hàng hàng chức Ghi nhận Không thích hợp xử lý giao tác tồn kho mới
- Mô hình luân chuyển Chỉ rõ công việc phải thực hiện (ở lức vật lý) Chỉ rõ trình tự công việc và các thông tin được chuyển giao giữa các công việc đó. chức năng xứ lý thông tin chứng từ (trên giấy) danh sách (in trên giấy) lưu tại chỗ tập trên băng từ tập trên đĩa từ
- Mô hình tương tác thông tin Diễn tả dòng dữ liệu giữa các tác nhân Đơn đặt mua NGK Phòng Khách Đơn đặt hàng bị từ chối Đơn đặt mua NGK bán hàng Thông tin giao NGK hàng Thông Đơn Tồn kho Kho tin đặt giao mua NGK NGK Văn phòng Diễn tả rõ việc truyền thông Tác nhân Không mô tả xử lý Dòng dữ liệu, thông tin
- Mô hình dòng dữ liệu Diễn tả dòng dữ liệu giữa các xử lý ĐĐH hợp lệ Lưu ĐĐH mới Xử lý Kiểm Đơn đặt mua NGK ĐĐH tra ĐĐH Đơn đặt mua NGK Dòng dữ liệu Khách hàng ĐĐH không hợp lệ Đơn đặt mua NGK Đầu cuối Tính Kho dữ liệu ĐĐH bị từ chối Thông báo từ tồn Thông tin tồn kho chối kho ĐĐH Tồn kho NGK ĐĐH đủ hàng giao NGK giao + hóa đơn Lập đơn Hóa đơn giao hàng Diễn tả rõ việc truyền thông giao hàng Hoá đơn giao hàng Không mô tả tính đồng bộ
- Mô hình Petri-net Diễn tả biến cố và sự đồng bộ của biến cố Đơn đặt hàng Đặt hàng Lên lịch giao hàng Tr ạng thái Biến cố Được tạo mới Đã lên lịch Tr ạng thái hiện hành Thanh toán Giao hàng Đã thanh toán Đã giao Diễn tả rõ khái niệm động Không mô tả được các đối tượng
- Mô hình trạng thái Diễn tả biến cố và sự đồng bộ của biến cố Đơn đặt hàng Chấp nhận đặt hàng Đặt hàng Tr ạng thái ĐĐH mới Hợp lệ Biến cố Từ chối do Lên lịch giao không hợp lệ Tr ạng thái kết thúc Đã lên lịch Tr ạng thái bắt đầu Bị từ chối giao 1 tháng Thanh toán Đã thanh toán Giao hàng Diễn tả rõ khái niệm động 2 năm Đã giao Không mô tả được các đối tượng
- Mô hình Merise Diễn tả các quan niệm xử lý Đơn đặt hàng Đặt hàng Biến cố Kiểm tra đơn hàng Đồng bộ Được Không Hành động Thanh toán Lên lịch giao Từ chối đơn hàng (a) hàng (b) đơn hàng a và b Giao hàng Đơn hàng Diễn tả tại sao Luôn luôn đã giao Phân chia dữ liệu và xử lý
- Mô hình quan hệ Diễn tả các quan niệm dữ liệu Nước giải khát Mã_NGK Tên_NGK Hiệu Loại Đơnvị Đơngiá Quan hệ Đơn đặt hàng Số_ĐĐH Ngàyđặt Ngàygiao Trạngthái Kháchhàng Khóa chính Chitiết_ĐĐH Khóa ngoại Mã_NGK Số_ĐĐH SL_Đặt ĐG_Đặt
- Mô hình mạng Diễn tả NGK LOẠI_NGK Loại thực thể Liên kết 1-1 CHITIẾT_ĐĐH ĐĐH_NGK KHÁCH_HÀNG Chỉ có 1 loại mối kết hợp Không có liên kết dạng n-p
- Mô hình thực thể - kết hợp Diễn tả dữ liệu ở mức trừu tượng (1,1) (0,n) NGK THUỘC LOẠI_NGK (0,n) Thực thể ĐẶT Mối kết hợp (1,n) (1,1) (1,n) ĐĐH_NGK CỦA KHÁCH_HÀNG
- Mô hình đối tượng OOA NGK Mã số Lớp & đối tượng n Đối tác Tên Mã số ĐVT Họ tên Đơn giá Kết hợp Địa chỉ Điện thoại 1 Get maso() n Tổng quát hoá n NGK đặt (IS – A) Số lượng đặt Đơn giá Thành phần Nhà cung ứng Khách hàng Trị giá() (Is – Part - Of) Phương thức thanh toán Công nợ tối đa Trị giá đặt hàng() Thông điệp ĐĐH Mã số 1 Ngày đặt Ngày giao Tổng trị giá Rõ ràng về ngữ nghĩa n Tính trị giá ĐĐH() Phức tạp
- Mô hình đối tượng UML State DiagramsState DiagramsLược đồ lớp State Use-Case DiagramsState Lược đồ DiagramsLược đồ Lược đồ đối tượng hoạt động Scenario State DiagramsScenario DiagramsState DiagramsLược đồ DiagramsLược đồ tuần tự Models trạng thái Scenario Component Component DiagramsScenario DiagramsLược đồ DiagramsLược đồ Lược đồ Diagrams cộng tác triển khai thành phần Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 27
- Mô hình đối tượng UML Lược đồ Use-Case Đăng nhập Nhân viên văn phòng Lập đơn đặt hàng Xuất hóa đơn bán hàng Nhân viên bán hàng Thống kê tình hình bán hàng Kiểm tra đơn giao hàng Đặt NGK Nhà cung ứng Cập nhật tồn kho Hệ thống danh mục NGK Trưởng kho
- Mô hình đối tượng UML Lược đồ tuần tự : ManHinhDangNhap : DangNhapController : DanhSachNhanVien : NhanVien : ManHinhChinh : NhanVien 1. // nhap ten va mat khau( ) 1.1. // lay ten va mat khau ( ) 1.1.1. // lay nhan vien (idNhanVien) 1.1.1.1. // lay mat khau( ) 1.2. // kiem tra tinh dung dan ( ) 1.3. // xuat thong bao thanh cong ( ) 1.4. // hien thi man hinh chinh ( )