Bài giảng Hệ thống điều hoà không khí (Bản đẹp)

pdf 83 trang ngocly 840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống điều hoà không khí (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_dieu_hoa_khong_khi_ban_dep.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ thống điều hoà không khí (Bản đẹp)

  1. HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
  2. 1. Khái quát 1.1 Các điều khiển
  3. 1.1.1 Điều khiển nhiệt độ - Bộ sưởi ấm:
  4. - Hệ thống làm mát không khí:
  5. 1.1.2 Điều khiển tuần hoàn không khí
  6. 1.1.3 Lọc và làm sạch không khí 1.1.3.1 Bộ lọc không khí
  7. 1.1.3.2 Bộ làm sạch không khí
  8. 1.2. Các chức năng 1.2.1 Bảng điều khiển
  9. 1.2.2 Các cánh điều tiết không khí
  10. 1.2.3 Chức năng điều tiết dẫn khí vào
  11. 1.2.4 Chức năng điều khiển nhiệt độ
  12. 1.2.5 Chức năng điều tiết dòng không khí ra
  13. 1.2.6 Các kiểu hoạt động của cánh điều tiết
  14. 1.2.7 Điều khiển tốc độ quạt gió
  15. 1.3. Chu kỳ làm lạnh 1.3.1 Lý thuyết làm mát cơ bản
  16. 1.3.2 Môi chất (Ga điều hoà)
  17. 1.3.3 Chu trình làm lạnh
  18. 2. Cấu tạo và hoạt động 2.1 Hệ thống sưởi
  19. 2.2 Hệ thống làm lạnh
  20. 2.2.1 Máy nén 2.2.1.1 Máy nén kiểu đĩa chéo
  21. 2.2.1.2 Máy nén loại xoắn ốc
  22. 2.2.1.5 Van giảm áp và phớt làm kín trục
  23. 2.2.1.6 Công tắc áp suất
  24. 2.2.1.7 Dầu máy nén
  25. 2.2.1.7 Ly hợp từ
  26. 2.2.2 Giàn nóng
  27. 2.2.3 Bình chứa và lọc
  28. 2.2.5 Van giãn nở (Dạng hộp)
  29. 2.2.6 Giàn lạnh
  30. 2.3 Nguyên lý hoạt động -Điều khiển công tắc áp suất: - Điều khiển nhiệt độ giàn lạnh: -Hệ thống bảo vệ đai dẫn động: -Hệ thống điều khiển máy nén 2 giai đoạn: - Bộ điều khiển điều hoà kép (máy lạnh ở sau): - Điều khiển bù không tải: - Điều khiển quạt điện:
  31. 2.3.1 Điều khiển công tắc áp suất
  32. 2.3.2 Điều khiển nhiệt độ giàn lạnh
  33. 2.2.3 Hệ thống bảo vệ đai dẫn động
  34. 2.2.4. Hệ thống điều khiển máy nén 2 giai đoạn
  35. 2.2.5 Điều khiển điều hoà kép (Máy lạnh phía sau)
  36. 2.2.6 Điều khiển bù không tải
  37. 2.2.7 Điều khiển quạt điện
  38. 3. Kiểm tra hệ thống sưởi ấm và làm mát 3.1 Những chú ý 1. Khi sử dụng môi chất (ga điều hoà) cần tuân theo các chú ý sau •Không được xử lý môi chất trong phòng kín hoặc gần lửa. Luôn luôn đeo kính bảo vệ mắt •Cẩn thận không để môi chất dính vào mắt hoặc da.
  39. Nếu môi chất dính vào mắt hoặc da thì: Không được chà sát. Rửa khu vực bị thương bằng nước lạnh. Bôi mỡ vazơlin sạch lên da, đến ngay bác sĩ, bệnh viện để có được sự chăm sóc chữa trị cần thiết. Không được tự cố gắng chữa trị.
  40. 2. Khi thay thế các chi tiết trên đường dẫn môi chất. Thu hồi ga điều hoà vào thiết bị thu hồi ga để dùng lại. Nút ngay các chi tiết vừa tháo để ngăn không cho bụi, hơi ẩm chui vào. Không được để giàn nóng mới hoặc bình chứa/Bộ sấy khô.v.v. nằm xung quanh mà không được nút kín. Xả khí Nitrogen ra khỏi van nạp trước khi tháo nút ra khỏi máy nén mới. Nếu không xả khí Nitrogen trước thì dầu máy nén sẽ phun ra cùng với khí Nitrogen khi tháo nút.
  41. 3.2. Kiểm tra bằng quan sát
  42. 1. Kiểm tra xem đai dẫn động có bị lỏng không? 2. Lượng khí thổi không đủ 3. Nghe thấy tiếng ồn gần máy nén khí 4. Nghe tiếng ồn bên trong máy nén 5. Cánh tản nhiệt của giàn nóng bị bụi bẩn 6. Các vết dầu ở chỗ nối của hệ thống làm lạnh hoặc các điểm nối 7. Nghe thấy tiếng ồn gần quạt gió 8. Kiểm tra lượng môi chất qua kính quan sát
  43. 3.3 Kiểm tra áp suất 1. Hệ thống làm việc bình thường - Phía áp thấp : Từ 0,15 đến 0,25 MPa (1,5 đến 2,5 kgf/cm2) - Phía áp cao : 1,37 đến 1,57 MPa (14 đến 16 kgf/cm2)
  44. 2. Lượng môi chất không đủ
  45. 3. Thừa môi chất hoặc việc làm mát giàn nóng không đủ
  46. 4. Hơi ẩm trong hệ thống làm lạnh
  47. 5. Sụt áp trong máy nén
  48. 6. Tắc nghẽn trong chu trình làm lạnh
  49. 7. Không khí ở trong hệ thống làm lạnh
  50. 8. Độ mở của van giãn nở quá lớn
  51. 3.4 Thử tính năng
  52. 4. Hệ thống điều hoà không khí tự động 4.1. Khái quát
  53. 4.2. Cấu tạo và hoạt động của các bộ phận
  54. 4.2.1 ECU điều khiển A/C
  55. 4.2.2 Cảm biến
  56. 4.2.3 Mô tơ trợ động 4.2.3.1. Mô tơ trợ động trộn khí
  57. 4.2.3.2. Mô tơ trợ động dẫn khí vào
  58. 4.2.3.3. Mô tơ trợ động thổi khí
  59. 4.3. Hoạt động 4.3.1 Nhiệt độ không khí cửa ra (TAO)
  60. 4.3.2 Điều khiển nhiệt độ dòng khí (1) Điều chỉnh cực đại MAX (2) Điều khiển thông thường (3)Tính toán độ mở cánh điều tiết trộn khí
  61. 4.3.3 Điều khiển dòng khí (thổi khí ra)
  62. 4.3.3.1 Điều khiển tốc độ quạt gió
  63. 4.3.3.2 Điều khiển việc hâm nóng
  64. 4.3.3.3 Điều khiển dòng khí trong thời gian quá độ
  65. 4.3.3.4 Điều khiển dẫn khí vào
  66. 4.3.3.5 Điều khiển theo mạng lưới thần kinh
  67. 4.3.4 Hệ thống tự chẩn đoán