Bài giảng Hệ thống điện thân xe (Phần 2)

pdf 38 trang ngocly 1400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống điện thân xe (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_dien_than_xe_den_pha_afs.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ thống điện thân xe (Phần 2)

  1. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 1 Đèn pha AFS Hệ thống Chiếu sáng của xe Camry 2007 bao gồm những thiết bị sau: – Đèn HID – Hệ thống cân bằng đèn pha – Hệ thống AFS thơng minh *2 – Hệ thống chiếu sáng khi vào xe – Hệ thống điều khiển đèn tự động – Hệ thống tự tắt đèn *1: 2.4 G *2: 3.5 Q
  2. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 2 3. Đèn pha AFS Hệ thống AFS thơng minh (Adaptive Front-lighting System) – AFS Cĩ 2 chức năng điều khiển • Điều khiển theo tốc đơ Trung bình – Cao • Điều khiển theo tốc độ Thấp Xoay đèn cốt về phía hướng cua Xoay đèn cốt độc lập Xoay đèn cốt về phía hướng cua [Quay vịng ở tốc độ Trung bình - Cao] [Quay vịng ở tốc độ Thấp]]
  3. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 3 3. Đèn pha AFS Sơ đồ hệ thống AFS AFS Cơng tắc AFS Cụm đèn pha OFF OFF LIN M Bộ chấp hành xoay đèn AFS ECU Bộ chấp hành cân bằng M đèn DLC3 HS-CAN Bus No.2 • Trạng thái đèn CAN Gateway ECU thân xe ECU chính HS-CAN Bus No.1 Cảm biến gĩc ECU điều khiển ECU động cơ ECU bảng táplơ xoay vơlăng trượt (ECM) • Đèn báo AFS OFF • Gĩc vơlăng • Tốc độ xe (trước trái • Trạng thái hoạt động – phải) • Vị trí cần số
  4. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 4 3. Đèn pha AFS Cấu tạo cụm chấp hành đèn pha Đèn cốt cĩ Cơ cấu xoay Đèn pha Bộ chấp hành điều khiển cân bằng (mơtơ bước) Bộ chấp hành điều khiển ECU điều khiển đèn xoay (mơtơ bước)
  5. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 5 3. Đèn pha AFS Đèn AFS thơng minh – Hoạt động • AFS ECU tính tốn gĩc xoay của đèn cốt dựa vào gĩc xoay vơlăng và tốc độ xe [Phạm vi gĩc xoay] Đèn AFS thông minh Điều khiển tốc độ Tốc độ Trung bình - Cao thấp Cụm đèn Trái Phải Trái Phải 0-10 0-5 0-10 Rẽ phải 0 Fixed (sang phải) (sang phải) (sang phải) 0-15 0-15 0-7.5 Rẽ trái 0 Cố định (sang trái) (sang trái) (sang trái) [Điều kiện hoạt động] Điều khiển tốc độ thấp Tốc độ Trung bình - Cao Tốc độ xe (chạy tiến) 10 km/h (6 mph) hay hơn 30 km/h (19 mph) hay hơn Góc vôlăng 6 hay hơn 7.5 hay hơn Đèn Bật đèn cốt Công tắc AFS Công tắc AFS ON Điều khiển đặt vị trí ban đầu: AFS ECU dẫn động bộ chấp hành đến vị trí tới hạn và sau đĩ trả về vị trí đúng, AFS ECU lấy vị trí này làm chuẩn để điều khiển
  6. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 6 3. Đèn pha AFS Hệ thống chiếu sáng khi vào xe – Bao gồm những tính năng sau đây: 1. Điều khiển đèn nội thất trong xe 2. Điều khiển chiếu sáng cơng tắc động cơ 3. Điều khiển chiếu sáng dưới chân 4. Điều khiển chiếu sáng tay nắm của bên trong
  7. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 7 Điều hịa khơng khí
  8. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 8 4. Điều hịa khơng khí Đặc điểm kỹ thuật mới của hệ thống điều hịa Giàn ngưng cĩ phần làm mát phụ Loại MF-IV (Đa dịng chảy) Bảng ĐK AC tự động • Điều khiển mạng nơron • Điều khiển nhiệt độ độc lập • Bộ tạo ion Plasmacluster Cụm điều hịa khơng khí • Máy nén loại dung tích thay đổi • Giắc nối loại BUS tuyến tính • Mơtơ cĩ lắp bộ điều khiển với 7 mức • Puly DL • Két sưởi loại SFA (Straight Flow Aluminu) • Giàn lạnh RS (Revolutionary Slim) • Lọc khơng khí
  9. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 9 4. Điều hịa khơng khí Máy nén AC – 2.4G và 3.5Q: Máy nén cĩ dung tích thay đổi tuyến tính – 2.4G: Cĩ bộ hạn chế giảm chấn (khơng cĩ ly hợp từ) Piston Puly nhựa với DL (Damper Limiter) Van điện từ điều khiển Đĩa chéo
  10. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 10 4. Điều hịa khơng khí Máy nén dung tích điều khiển dung tích tuyến tính Áp suất hút IN Tín hiệu ECU xung Buồng ép động cơ Piston Aùp suất hút Van một OUT chiều Aùp suất bơm Đĩa vát Lị xo Van điện từ điều khiển
  11. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 11 4. Điều hịa khơng khí Máy nén AC – Điều khiển chỉnh áp suất • Khi van điện từ mở (OFF) IN ECU OFF Buồng ép động cơ Aùp suất hút OUT Aùp suất bơm Aùp suất buồng ép + Lực lị xo Hành trình píttơng: Gần Van điện từ điều khiển “OFF” bằng 0
  12. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 12 4. Điều hịa khơng khí Máy nén AC – Điều khiển chỉnh áp suất • Khi van điện từ đĩng (ON) [hệ số xung] IN ON (hệ số xung) ECU Buồng ép động cơ Aùp suất hút OUT Aùp suất bơm Đĩng Hành trình píttơng: Lớn Van điện từ điều khiển “ON”
  13. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 13 4. Điều hịa khơng khí Puly DL (Damper Limiter): khơng cĩ ly hợp từ, phần giảm chấn sẽ giảm chấn động, cơ cấu hạn chế sẽ gẫy nếu máy nén bị kẹt. Phần nan Cơ cấu hạn chế Giảm chấn
  14. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 14 4. Điều hịa khơng khí Sơ đồ hệ thống Cảm biến Máy nén AC • Mặt trời • Van điện từ • Aùp suất AC • Cảm biến khĩa • N/độ trong xe • Ly hợp từ * • N/độ bên ngồi Rơle ly hợp từ * Bảng ĐK sưởi ấm LIN AC ECU • Cơng tắc vơlăng Cụm điều hịa • Cơng tắc điều khiển ghế • Các mơtơ servo sau Mơtơ quạt giĩ Bộ tạo ION HS-CAN Bus No.1 • Tốc độ EG ECU Đ.cơ ECU bảng táplơ DLC3 • Nhiệt độ NLM Đ.cơ • Cắt AC • Yêu cầu bù khơng tải • Tốc độ xe • Yêu cầu quạt làm mát • N.độ bên ngồi
  15. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 15 4. Điều hịa khơng khí Giắc nối loại Bus – Trọng lượng nhẹ và loại bỏ bớt số lượng dây điện [với Giắc nối loại Bus] Giắc nối thơng minh A/C ECU B Bus M Bus Servo IC Liên lạc Bus G Motor M CPU : IC liên lạc / Dẫn động [Loại thơng thường] A/C ECU M IC dẫn Servo động Motor CPU M IC dẫn động
  16. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 16 4. Điều hịa khơng khí Giắc nối loại Bus – IC dẫn động mơtơ servo / liên lạc gắn trong giắc nối Giắc nối loại Bus
  17. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 17 4. Điều hịa khơng khí Servo Motor – Phương pháp phát hiện vị trí cánh được thay đổi từ laọi điện áp chiết áp thành loại tín hiệu xung [Tín hiệu xung] Đĩng Cánh Mở [Điện áp chiết áp] Điện áp phát ra ápphát Điện Servo Motor Gĩc mở cánh
  18. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 18 4. Điều hịa khơng khí Servo Motor – Thơng mạch qua các tiếp điểm: Lo (0V) – Khơng cĩ thơng mạch qua các tiếp điểm: Hi (5V) [Servo Motor] [Giắc nối loại Bus] Các tiếp 5V điểm A A 5V (Hi) Phần dẫn điện B B 0V (Lo) M GND Mạch in
  19. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 19 4. Điều hịa khơng khí Servo Motor – Phát hiện vị trí cánh giĩ và hướng chuyển động bằng sự lệch pha của xung Các tiếp điểm Mạch in [Servo motor] A GND B A B GND Phần dẫn điện M Hi A Lo Hi B Lo 1 Vịng
  20. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 20 4. Điều hịa khơng khí Bộ tạo ION Plasmacluster – Bộ tạo ION Plasmacluster lắp bên trong ống dẫn khí để cải thiện chất lượng khơng khí và sự tiện nghi trong cabin – Điều khiển bởi ECU AC và hoạt động kết hợp với mơtơ quạt giĩ Chế độ hoạt động Hoạt động Tạo ra ion âm để khôi phục sự cân bằng về ion âm và dương trong cabin, do ION đó tạo sự cân bằng ion tốt tương đương với không khí thiên nhiên như trong rừng cây hay gần thác nước Tạo ra các ion âm và dương và phát tán vào trong cabin để giảm bụi lơ lửng CLEAN trong không khí - + + - + - CHÚ Ý: Chỉ cung cấp ion âm và dương từ cửa giĩ phía lái xe
  21. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 21 4. Điều hịa khơng khí Bộ tạo ION Plasmacluster – Phát ra điện tử kết hợp với O2/H2O tạo ra ion âm ECU điều hịa khơng Điện tử Oxygen / H2O Ion âm khí + = - Cơng tắc Ion âm - Bộ tạo ion âm - - - Bộ tạo điện áp cao - - Điện cực phĩng - - + - (âm) Aéc quy Ion âm
  22. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 22 4. Điều hịa khơng khí Điều khiển điều hịa bằng mạng thơng minh nhân tạo
  23. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 23 4. Điều hịa khơng khí Các chế độ giĩ
  24. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 24 4. Điều hịa khơng khí Đặt lại trạng thái ban đầu của mơtơ servo Chi tiết thay thế A/C ECU Servo Motor Nối lại vào ắc quy
  25. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 25 4. Điều hịa khơng khí Đặt lại trạng thái ban đầu của mơtơ servo Select Body  Air Conditioning  Utility  Servomotor Initialization Click!
  26. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 26 4. Điều hịa khơng khí Đặt lại trạng thái ban đầu của mơtơ servo
  27. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 27 4. Điều hịa khơng khí Đặt lại trạng thái ban đầu của mơtơ servo
  28. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 28 4. Điều hịa khơng khí Lọc giĩ – Chu kỳ bảo dưỡng của lọc giĩ điều hịa Destination Maintenance Interval Cleans every 15,000 miles U.S.A. Replaces every 30,000 miles Cleans every 8,000 km Canada -A Replaces every 16,000 km Destination Cleans every 10,000 km (6,000 miles) Package Normal Condition Mexico Replaces every 30,000 km (18,000 miles) Dusty Road Half interval for normal condition Cleans every 10,000 km (6,000 miles) Normal Condition -W Replaces every 30,000 km (18,000 miles) Dusty Road Half interval for normal condition
  29. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 29 Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
  30. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 30 5. Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Toyota Khái quát về hệ thống – Hệ thống bao gồm 6 cảm biến siêu âm Cảm biến siêu âm (cho gĩc sau) Cảm biến siêu âm (cho gĩc trước) Cảm biến siêu âm (phía sau) Điều kiện hoạt động – Tốc độ xe: nhỏ hơn 10 km/h : Hệ thống hoạt động – Vị trí cần số : Hệ thống khơng hoạt động Vị trí cần số P R Trừ P, R Góc trước Cảm Góc sau biến Phía sau
  31. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 31 5. Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Toyota Vehicle Speed Cảm biến siêu âm – Cảm biến siêu âm cĩ chức năng tính tốn khoảng cách để số hĩa tín hiệu truyền đến ECU báo khoảng cách – Cảm biến cĩ 2 phần: Phần cảm biến: phát & thu sĩng siêu âm, khuyếch đại. Phần mạch tính tốn khoảng cách và truyền đến ECU. Phần mạch Cảm biến siêu âm Phần cĩ đổ nhựa Cảm biến siêu âm (gĩc trước và sau) (gĩc sau giữa)
  32. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 32 5. Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Toyota Vehicle Speed Cấu tạo và sơ đồ hệ thống Ultrasonic Sensors Gĩc trước Gĩc trước Cơng tắc cảm biến phải trái khoảng cách LIN ECU báo khoảng Sau giữa Gĩc sau phải cách Chuơng báo khoảng phải cách Sau giữa trái Gĩc sau trái ECU thân xe CAN MS • Màn hình hiển thị đa • Tín hiệu vị trí Meter ECU thơng tin Engine ECU cần số • Đèn báo chính • Tốc độ xe
  33. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 33 5. Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Toyota Hoạt động – Phạm vi phát hiện và tín hiệu cảnh báo Front Corner Rear Corner Rear Center Cự ly với Cự ly với Cự ly với Chu kỳ Chu kỳ Chu kỳ vật cản vật cản vật cản nháy (ms) nháy (ms) nháy (ms) (cm) (cm) (cm) 0 – 25 ON 0 – 25 ON 0 – 25 ON 25 – 37.5 75 25 – 37.5 75 25 – 37.5 75 37.5 – 50 150 37.5 – 50 150 37.5 – 50 150 ON: 150 60 – 150 OFF: 650
  34. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 34 5. Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Toyota Hoạt động – Loại chuơng báo tùy thuộc vào việc phát hiện vật cản Khoảng cách với vật cản trước Không phát Gần Vừa Xa hiện với Khoảng cách Gần (<25cm) Pattern B Pattern A Pattern A Liên tục vật cản sau Vừa (25-37) Pattern A 150 150 150 Xa(37-50) Pattern A 150 300 300 Xa nhất (60-150) Pattern A 150 300 800 Không phát Liên tục 150 300 - hiện Buzzer Frequency (ms) 0.05 0.85 ON Pattern A OFF 0.05 0.05 0.25 ON Pattern B OFF 0.05
  35. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 35 Túi khí
  36. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 36 5. Túi khí Khái quát – Túi khí được trang bị: Lái xe, Hành khách trước, Túi khí bên Túi khí trước Túi khí bên • Hoạt động phối hợp - Điều khiển cắt nhiên liệu
  37. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 37 5. Túi khí Sơ đồ hệ thống Túi khí trước Túi khí bên Cảm biến túi khí trước (LH / RH) Cụm Cảm biến túi Bộ căng đai khẩn cấp khí trung tâm Cảm biến túi khí bên (LH / RH) SIL DLC3 Airbag ON-OFF Indicator Light* HS-CAN Bus Bảng đồng hồ táplơ ECU động cơ (ECM) Đèn báo SR Tín hiệu nổ túi khí
  38. Camry 2007 HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE 38 5. Túi khí Túi khí bên – Túi khí bên được lắp phía sau của ghế lái và ghế hành khách trước