Bài giảng Hệ điều hành - Chương 1: Khai thác hệ điều hành Windows và Internet - Nguyễn Thị Uyên

pdf 71 trang ngocly 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ điều hành - Chương 1: Khai thác hệ điều hành Windows và Internet - Nguyễn Thị Uyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_dieu_hanh_chuong_1_khai_thac_he_dieu_hanh_windo.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ điều hành - Chương 1: Khai thác hệ điều hành Windows và Internet - Nguyễn Thị Uyên

  1. Trƣờng Đại học Vinh Khoa Công nghệ Thông tin o0o CHƢƠNG 1 KHAI THÁC HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS VÀ INTERNET Giảng viên : ThS. Nguyễn Thị Uyên Email: [email protected] Nghệ an, tháng 06/2016 1
  2. NỘI DUNG A.1.1 Khai thác hệ điều hành Windows 1.2A. Khai thác Internet 1.3A. Giới thiệu về website vinhuni.edu.vn 1.4A. Câu hỏi ôn tập 08/08/2014 2
  3. *1.1. Khai thác HĐH Windows  1.1.1 Giới thiệu  1.1.2 Các khái niệm cơ bản  1.1.3 Các thao tác cơ bản với tệp và thƣ mục
  4. * Khởi động máy tính * Nút nguồn Vỏ máy
  5. * Tắt máy tính  Tắt máy tính theo cách thông thường Lưu tất cả các tệp tin, đóng tất cả các chương trình ứng dụng đang mở Stand By: chế độ dự phòng Turn Off: tắt máy Restart: khởi động lại máy
  6. * Tắt máy tính  Tắt máy tính theo cách áp đặt Bấm và giữ nút nguồn Power trong khoảng 20 giây Nút nguồn Vỏ máy
  7. *Các loại đối tƣợng trong Windows  Thực đơn (Menu) Tập các thao tác được hiện thị trên màn hình mà người sử dụng có thể lựa chọn.  Mục Một lựa chọn (thao tác) trên thực đơn Thanh thực đơn Thực đơn kéo xuống Mục
  8. *Các loại đối tƣợng trong Windows  Hộp thoại Là một cửa sổ nhỏ giao tiếp giữa người sử dụng và chương trình  Nút Cung cấp cho người sử dụng một cách đơn giản để kích hoạt một thao tác Nút đóng Nút ấn Nút ấn Nút ấn
  9. *Các loại đối tƣợng trong Windows Tệp tin Một tập các thông tin có liên quan với nhau mà máy tính có thể truy nhập thông qua tên. Thƣ mục Là một vùng lưu trữ các tệp tin. Một thư mục có thể có nhiều thư mục con Biểu tƣợng Là những hình ảnh nhỏ biểu diễn tệp tin, thư mục, phần cứng
  10. *Các loại đối tƣợng trong Windows  Cửa sổ Thường là một hình chữ nhật, hiển thị đầu ra hoặc cho phép nhập dữ liệu
  11. Các thao tác với chuột thao tác với chuột  Nhấp chuột Cuộn chuột Nhấp chuột phải Nhấp chuột trái Nhấp đúp – (nhấp chuột) Nhấp 2 lần liên tiếp
  12. Các thao tác với chuột thao tác với chuột  Chọn và thao tác  Di chuyển chuột đến đối tượng cần thao tác rồi nhấp chuột trái để chọn  Đối tượng được chọn sẽ đổi màu  Lựa chọn nhiều đối tƣợng  C1: Giữ chuột và kéo phủ hết bề mặt các đối tượng cần chọn  C2: Vừa giữ phím Ctrl vừa nhấp chọn từng đối tượng một  C2: Vừa giữ phím Shift vừa nhấp chọn đối tượng đầu và cuối  C3: Ctrl + A : chọn tất cả các đối tượng
  13. Các thao tác với chuột thao tác với chuột  Kéo thả (drag and drop)  Chọn đối tượng  Giữ chuột  Dịch chuyển đối tượng  Bỏ chọn đối tượng
  14. *Màn hình nền desktop  Các biểu tượng  Nút Start  Kích hoạt chương trình  Các thao tác với cửa sổ  Thanh công việc
  15. * Các biểu tƣợng Biểu tượng Màn hình Menu Start Thanh công việc
  16. Các biểu tƣợng Biểu tượng của hệ điều hành Biểu tượng ứng dụng Biểu tượng tệp tin Biểu tượng thư mục
  17. Các biểu tƣợng  Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình Nhấp chuột phải vào màn hình Sắp xếp theo tên Desktop Sắp xếp theo kích cỡ Sắp xếp theo loại Sắp xếp theo ngày sửa đổi Sắp xếp tự động
  18. * Nút Start Thực đơn khởi động Lựa chọn chương trình thông qua thực đơn
  19. * Kích hoạt chƣơng trình  Cách 1. Kích hoạt thông qua thực đơn Start  Cách 2. Nhấp đúp vào biểu tượng của chương trình trên màn hình nền hoặc trên thư mục chứa tệp chương trình
  20. * Làm việc với cửa sổ Thanh thực đơn Thanh tiêu đề Thanh công cụ Vùng làm việc Thanh trạng thái Thanh cuộn (ngang, dọc)
  21. Làm việc với cửa sổ  Di chuyển cửa sổ Kéo thả đối với thanh tiêu đề Thay đổi kích thƣớc cửa sổ Trỏ chuột vào cạnh, góc của cửa sổ và kéo
  22. Làm việc với cửa sổ Mở rộng cửa sổ Đóng cửa sổ Có thể dùng tổ hợp phím Thu nhỏ cửa sổ Alt-F4 để đóng cửa sổ
  23. * Sử dụng thanh công việc, Các cửa sổ hiện thời chọn cửa sổ mình thích Cũng có thể dùng tổ hợp phím Alt-Tab
  24. * 1.1.2 Các khái niệm cơ bản  Ổ đĩa, thư mục, tệp tin  Giới thiệu Windows Explorer  Sao chép, di chuyển, xóa thư mục và tệp tin  Đổi tên, tìm kiếm và hiển thị các thư mục, tệp
  25. * Khái niệm ổ đĩa Ổ đĩa vật lý và logic: Hệ điều hành chia một cách Đĩa cứng vật lý logic và đặt tên Đĩa cứng logic Lưu trữ dữ liệu
  26. * Khái niệm thƣ mục  Thư mục (Directory): Lưu trữ, sắp xếp tệp Đĩa cứng logic Thư mục gốc Thư mục con Thư mục con Tệp tin
  27. * Khái niệm tệp tin Tệp tin (File): Là đối tượng chứa dữ liệu Tên gồm có 2 phần: Tên_tệp_tin.Kiểu_tệp_tin doc, rtf, txt – file văn bản exe, bat – tệp chương trình mp3, dat, cda – tệp chứa âm thanh, video gif, jpeg, bmp – tệp chứa hình ảnh
  28. * Cấu trúc phân cấp dạng cây  Cấu trúc phân cấp dạng cây Mô tả cấu trúc thư mục, tệp tin Trong windows
  29. * Giới thiệu Windows Explorer  Cách 1
  30. * Giới thiệu Windows Explorer  Cách 2 Nhấn hai phím Windows và E  Cách 3 Để chuột ở nút Start Nhấp chuột phải Chọn Explorer All Users
  31. Giới thiệu Windows Explorer Nhấp vào nút này để chuyển giữa các ô tác vụ và ô thư mục ô tác vụ ô thư mục Phần bên trái có thể là ô tác vụ hoặc ô thư mục
  32. * Sao chép tệp tin, thƣ mục  Chọn tệp tin, thư mục  Nhấp chuột phải,  chọn Copy (sao chép)  Tại nơi sao chép đến, nhấp chuột phải  chọn Paste (dán) Tệp tin, thư mục cũ vẫn tồn tại!
  33. *  Tương tự như sao chép  Chọn Cut (cắt) thay cho Copy (sao chép) Tệp tin, thư mục cũ bị xóa!
  34. * Xóa tệp tin, thƣ mục  Cách 1 Chọn tệp tin, thư mục Nhấp chuột phải, Chọn Delete (xóa)  Cách 2 Chọn tệp tin, thư mục Nhấn phím Delete
  35. Xóa tệp tin, thƣ mục  Hộp thoại yêu cầu xác nhận •Yes: Tệp tin, thư mục cũ bị đưa vào thùng rác •No : Không xóa
  36. * Đổi tên tệp tin Cách 1: Nhấp chuột phải tên tệp tin, chọn rename Cách 2: Chọn tệp, ấn F2 Cách 3: Chọn tệp, chọn rename this file trong ô tác vụ
  37. * Tạo, đổi tên thƣ mục  Tạo thƣ mục:  Nhấp chuột phải vào khoảng trắng  Chọn New > folder  Đổi tên thƣ mục:  Giống đổi tên tệp
  38. * Tìm kiếm Nút mở phần tìm kiếm Điền các tùy chọn tìm kiếm
  39. * Tìm kiếm theo tên 1. Điền tên của tệp tin hoặc thư mục 2. Ấn Search
  40. * Tìm kiếm tệp tin chứa một cụm từ cụ thể 1. Điền cụm từ cụ thể 2. Có thể xác định vị trí tìm kiếm qua look in 3. Ấn Search
  41. * Tìm kiếm tệp tin theo thời gian sửa đổi 1. Chọn When was it modified? 2. Xác định tùy chọn về thời gian 3. Ấn Search
  42. * Hiển thị tệp tin, thƣ mục Chọn nút Views Titles Thumbnails List
  43. * Biểu tƣợng tắt  Lối tắt đến đối tượng Biểu tượng tắt Thư mục
  44. Biểu tƣợng tắt  Tạo biểu tượng tắt Cách 1. Kéo thả đối tượng ra màn hình Cách 2. Chọn Send to, Desktop (create shortcut) Cách 3. Chọn Create shortcut
  45. * Thùng rác Là nơi tạm chứa các đối tượng bị xóa Biểu tượng Các thao tác
  46. Thùng rác Mở thùng rác Xem các đối tượng bị xóa chứa trong thùng rác
  47. Thùng rác 
  48. Thùng rác 
  49. 1.2. Khai thác Internet *1.2.1 Trình duyệt web *1.2.2 Tìm kiếm thông tin *1.2.3 Tải thông tin *1.2.4 Chuyển đổi giữa các tệp Word và PDF *1.2.5. Lưu trữ dữ liệu trên Internet bằng Google Drive *1.2.6. Giới thiệu một số mạng xã hội như facebook, Twitter, Google Plus
  50. * Trình duyệt Web Mở trình duyệt Lưu toàn bộ trang Web Lưu văn bản, hình ảnh Lưu hình ảnh thành tệp ảnh Quản lý các địa chỉ ưa thích Xem lịch sử trình duyệt Xóa lịch sử truy cập In trang Web
  51. Mở trình duyệt Nhấn vào biểu tượng Thanh địa chỉ Thanh công cụ Thực đơn (menu) Vùng hiển thị trang web Tiêu đề trang web Thanh trạng thái
  52. Lƣu trang web: B1: File\Save as B2: Đặt tên tệp trong mục File name B3: Chọn vị trí lưu tệp trong mục B4: Bấm nút Save để lưu
  53. Lƣu văn bản, hình ảnh B1: Chọn vùng cần lưu B2: Bấm chuột phải trong vùng vừa chọn, chọn Copy B3: Mở Word hoặc PowerPoint, bấm chuột phải, chọn Paste
  54. Lƣu hình ảnh thành tệp ảnh B1: Bấm chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As B2: Đặt tên tệp ảnh trong mục File name B3: Chọn vị trí lưu ảnh B4: Bấm nút Save để lưu
  55. Quản lý các địa chỉ ƣa thích B1: Mở trang web ưu thích B2: Chọn Favorites/Add to favorites B3: Chọn vị trí lưu ở mục Create in B4: Bấm nút Add để lưu
  56. Xem lịch sử trình duyệt Chọn View/Explorer bars/History
  57. Xóa lịch sử trình duyệt B1: Chọn Tool/Internet Options B2: Chọn General/Delete/OK
  58. In trang Web Chọn File/Print preview: để xem trước khi in hoặc chọn File/Print: để in trang web
  59. Tìm kiếm thông tin  Hai nhà sáng lập Larry Page và Sergey Brin gặp nhau tại trường đại học Stanford năm 1995.  Đến năm 1996, họ xây dựng một công cụ tìm kiếm (ban đầu có tên BackRub)
  60. Tìm kiếm thông tin Khung nhập từ khóa tìm kiếm
  61. Tìm kiếm thông tin Trang tìm kiếm wada.vn
  62. Tải thông tin  Các trang Web hoặc các dich vụ trên mạng Internet cho phép người dùng tài các tài liệu về máy tính cá nhân.  Tùy vào từng dich vụ sẽ có cách cho phép người dùng tải tài liệu về khác nhau.
  63. Chuyển đổi giữa các tệp Word và PDF  Cài phần mềm doPDF.  Khi in file word thì chọn máy in là doPDF
  64. Lƣu trữ trực tuyến Dịch vụ DropBox
  65. * Mạng xã hội Facebook *Cho phép người dùng internet chia sẽ thông tin một cách dễ dàng. *Truy cập trang web *Điền các thông tin cần thiết để đăng ký một tài khoản facebook. *Đăng nhập và làm theo các hướng dẫn để sử dụng facebook
  66. Thực hành 1. Đăng ký một tài khoản facebook 2. Đăng nhập, thêm danh sách bạn bè 3. Chia sẽ thông tin
  67. 1.3. Giới thiệu về Website Đại học Vinh  1.3.1. Giới thiệu về website  1.3.2. Tìm kiếm thông tin trên website  1.3.3. Đăng ký học 1.3.4. Giới thiệu website hỗ trợ thi trực tuyến : testonline.vinhuni.edu.vn
  68. Giới thiệu về website
  69. Tìm kiếm thông tin trên website
  70. Đăng ký học
  71. Giới thiệu website hỗ trợ thi trực tuyến: testonline.vinhuni.edu.vn