Bài giảng Giáo dục học đại cương - Hồ Văn Liên

pdf 44 trang ngocly 3280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giáo dục học đại cương - Hồ Văn Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_giao_duc_hoc_dai_cuong_ho_van_lien.pdf

Nội dung text: Bài giảng Giáo dục học đại cương - Hồ Văn Liên

  1. z X^ ]W BBààii ggiiảảnng ggiiááoo ddụụcc hhọọcc đđạạii ccưươơnngg
  2. TRƯỜ NG Đ Ạ I H Ọ C S Ư PH Ạ M TP.HCM TS.HỒ VĂN LIÊN BÀI GIẢ NG GIÁO DỤ C H Ọ C Đ Ạ I C ƯƠ NG TP.HCM,2009 Chươ ng 1 GIAÓ DUC ̣ HOC ̣ LA ̀MÔT ̣ KHOA HOC ̣ I. GIAỌ̣́̀ DUC LA MÔT HIÊN ̣ƯƠ T NG XA ̣̣̃ỆHÔI ĐĂC BI T 1. Giaọ́̀ duc la nhu câu ̣̀̀̀́ tôn tai va phat triên ̣̉̉̃̀ươ cua xa hôi loai ng i Ngay tư khi xuât ̣́ hiên trên trai ̣́́̉̀ đât, đê tôn tai con ng ưởế i phai ti n hành ho ạộ t đ ng lao đông. ̣ Trong lao đông̣̀ va trong cuôc ̣́̀ sông hang ngay ̀ con ng ươế i ti n hành nhân ̣ứơ th c thê gi i xung quanh, dâǹ dân ̀ tich́ luy ̃ đượ̣̀ c môt kho tang kinh nghiêm ̣ phong phu ́̀́ưỹbao gôm cac tri th c, k năng, k ỹả x o cung̀ự́ nh ng gia tri văn hóa xã h ộứ i nh cac chuân ̉ự̀ừ m c vê đao đ c, niêm tin, cac ̣́ dang hoat ̣̣ đông giao lử u cua con ng ươ i trong xã h ộể i Đ duy trì s ưồạ t n t i và phát tri ểủộ n c a xã h i lòai ng ươ i, con 1
  3. ngươ i có nhu câu ̀ trao đ ổ i và truyề n th ụ lạ i nh ư ng kinh nghi ệ m đã tích lũy ấ y cho nhau. S ư truy ề n thụế và ti p thu h ệố th ng kinh nghi ệ̣́́̀ươ m đo chinh la hiên t ng giao ̣́ duc. Giaọ̣̣́̀ượ duc la môt hiên t ng xa ̣̣̃ệ̀̉́hôi đăc bi t vi chi co trong xa ̣̃̀ươhôi loai ng i giáo d ụở c m i nay sinh, phaṭ́̉̀̀̃ triên va tôn tai vinh hăng. ̀ Luc ̣́̀́ đâu giao duc xuât ̣́ự̣ượ hiên nh môt hiên t ng tư phat ́ , diêñ ra theo lôí quan sat, ́ băt ́ ch ươ c ngay trong qúa trình lao đ ộ ng (săn b ắ t, hái l ượ m, chăn nuôi, tr ồ ng trọ t ). Về sau giáo d ụ c tr ơ thanh ̀ môt ̣ hoat ̣ đông ̣ t ư giác có t ổ ch ứ c, có muc ̣ đich ́ , nôị dung va ̀ phướủ ng phap c a con ng ươộ i. Xã h i loài ng ươ i ngày càng bi ếổ n đ i, phát tri ể n, giáo d ụ c cũng phát triể n và tr ơ thanh ̀ m ộ t hoat ̣ đông ̣ đ ượ c tổ ch ứ c chuyên biêt ̣ : có ch ươ ng trinh, ̀ kê ́hoach, ̣ co ́nôi ̣ dung, phươ ng phap ́ khoa h ọ c Nh ư v ậ y, giáo d ụ c là họ at đ ộ ng truyêǹ thu ̣va ̀linh ̃ hôi ̣ kinh nghiêm ̣ licḥự̃ự́ươ s – xa hôi t thê hê tr c cho thê ̣́hê sau nhăm ̀ chuân ̣̉ bi cho th ếệ h sau tham gia lao đ ộả ng s n xuấ t và đ ờ i sông ́ xã h ộ i. Môṭ quy luâṭ cua ̉ s ư tiên ́ bô ̣xã h ộ i là thế hê ̣tr ươ c phaỉ truyêǹ laị cho thế hê ̣ sau như ng hiêu ̉ biêt,́ử́̀́ năng l c, phâm chât cân thiêt cho cuôc ̣́ủỗ sông c a m i cá nhân, gia đình, công ̣̀ đông. Thế hê ̣ sau không chỉ linh̃ hôi, ̣ k ế th ư a các tri thư c, k ỹ năng, k ỹ x ả o, giá tr ị mà còn phaỉ tìm tòi, sáng t ạ o và lam̀ phong phu ́ơưh n nh ng giá tr ị́ơộế đo. Nh lĩnh h i, ti p thu, phát tri ểư n nh ng kinh nghiêm ̣̀ỗ ma m i cá nhân hinh̀̀̀́̉ thanh va phat triên nhân cach ́ủ c a mình. Nhân cach ́ỗươượ́̉̀ m i ng i đ c phat triên ngay cang̀̀̉ đây đu, phong phu, ́ đa dang, ̣ự̀ s c manh vê tinh thân ̀̀̉́̉ỗ va thê chât cua m i con ng ươượ i đ c phát huy sẽạ t o nên ngu ồươảư n l c c b n đáp ng các yêu c ầ u phát tri ểộ n xã h i trong nh ư ng giai đ ọị an l ch sửụểưậưềụ c th . Nh v y, s truy n th và lĩnh h ộư i nh ng kinh nghi ệượ m đ c tích lũy trong quá trình phát triểộ n xã h i lòai ng ươ i chính là nét đ ặươảủ c tr ng c b n c a giáo d ụơư c v i t cách là m ộệ t hi n tượ ng xã h ộặệ i đ c bi t. Giáo d ụọộ c là h at đ ng có ý th ư c, có m ụ c đích c ủ a con ng ươ i, là hê ̣thông ́ cać̣́ tac đông nhăm ̀̀ lam cho ng ượ́ượ̣́ i hoc năm đ c hê thông cac ̣́́ gia tri văn hoa ́̉̀ườ̉cua loai ng i va tô chư c cho ng ượ̣́ i hoc sang tao thêm nh ự́ ng gia tri văn hoa ́́đo. Giáo dụ c lam ̀ nhiêm ̣ vu ̣ chuyên̉ giao như ng tinh hoa văn hoa, ̣́ử̃̉ đao đ c, thâm my cua nhân loai ̣ cho thê ̣́hê sau, la ̀ơợ́́́c s giup cac thê hê sau nôí́ tiêp nhau sang ̣́ tao, nâng cao nh ừ̀ ng gi ma nhân loai ̣̣̃ượ đa hoc đ c. Cho nên có th ệ̉́ coi giao duc như môt ̣ kiêu ̉ di truyêǹ xa ̃hôi ̣ – giáo dụ c thư c hiên ̣ c ơ chê ́di san ̉ xa ̃hôi ̣ : là c ơ chê ́ truyêǹ đat ̣ và linh̃ hôị kinh nghiêṃ̃ượ́̃ đa đ c tich luy trong qua ́̀trinh phat ́̉̉ triên cua xã h ộ̀ươ i loai ng i. Chung ́ ta co ́̉thê thâý́ nêu không co ́ớ̉c chê di san xã h ộ i - không co ̣́́̀̀ươgiao duc thi loai ng i không tôn ̣̀ơứ tai v i t cach loaìươ ng i, không co ̣́́ộtiên bô xã h i, không co ̣́́hoc vân, không co ́văn hoa, ́ văn minh. Vì v ậấ y, b t kỳ xã hộ i nào mu ốồạ n t n t i và phát tri ểượềảổư n đ c đ u ph i t ch c và th ưệọộ c hi n h at đ ng giáo d ụ c liên tụốơ c đ i v i các th ếệ h con ng ươ i. Giáo d ụ c là nhu c ầấếủ u t t y u c a xã h ộ i lòai ng ươưấ i và s xu t hiệệượ n hi n t ng giáo d ụ c trong xã h ộ i là m ộấếịử t t t y u l ch s . Tóm lạ i, giáo d ụ̣̣̀ượ c la môt hiên t ng xã h ộ̣ệỉ i đăc bi t ch có trong xã h ộ i loài ng ươ i, giáo d ụ c nả y sinh, bi ếổ n đ i và phát tri ể n cùng v ơư i s này sinh, bi ếổ n đ i và phát tri ểủộ n c a xã h i lòai ng ươ i. Ban̉́̉ệượ chât cua hi n t ng giáo d ụ̀ư c la s truyên ̀ụ̀̃ th va linh hôi ̣ kinh nghiêm ̣̣ử lich s – xã h ộ̉́ i cua cac thế hê ̣loai ̀ ng ươ i, chứ c năng trong ̣́̉ yêu cua giáo d ụ́ơộ̀̀̀̀ c đôi v i xã h i la hinh thanh va phát triên ̉ nhân cach́ con ng ườ i. Vơ i ý nghĩa đó giáo d ụ c là nhu c ầ u không th ể thi ế u đ ượ c cho s ư t ồ n t ạ i và phát triể n c ủ a xã h ộ i loài ng ươ i. 2. Cać tinh ́ chât ́ c ơ ban ̉ cua ̉ giáo d ụ c 2.1. Tính phổ bi ế n và vĩnh h ằ ng Giáo dụ̣̣ c hiên diên trong tât ́̉ ca các chê ̣́́đô, cac giai đoan ̣̣ử̉ lich s cua nhân loai, ̣ không hoan ̀̀ toan lệ̣̀́ thuôc vao tinh chât, ́ớ c câu xã h ộứ̀ i nh thê nao. Trong bât ̣́̀ếộộ ki môt ch đ xã h i hay môt ̣ giai đoan ̣ licḥ s ử nào thi ̀ muc̣ đich ́ cua ̉ giáo d ụ c vẫ n là chăm soc,́ day ̣ dô, ̃ đào t ạ o con ng ươ i, la ̀truyên ̀ thu ̣môt ̣ cach́́́ư co y th c cho thê ̣́̉ưhê tre nh ng kinh nghiêm ̣ xã h ộự́ i, nh ng gia tri văn hoa, ́ tinh thân ̀̉̀ cua loai ngườ i va dân tôc, ̣̀ lam cho thê ̣́̉́̉hê tre co kha năng tham gia moi ̣̣̣̀́ măt vao cuôc sông xã h ộậ i. Vì v y giáo dụồạ c t n t i và phát tri ể n mãi cùng v ơưồạ i s t n t i và phát tri ểủộ n c a xã h i loài ng ươ i. 2.2. Tính nhân văn Giá trị nhân văn là nh ưịảảưốồạ ng giá tr chung đ m b o cho s s ng, t n t i và phát tri ể n chung c ủ a mọươọộố i ng i, m i dân t c, qu c gia trên trái đ ấư t, là nh ng giá tr ị vì con ng ươ i, cho con ng ươư i, nh ng giá trị vì s ư s ố ng hôm nay và ngày mai. Giáo d ụ c luôn phan ̉ anh ́ nh ư ng gia ́tri ̣nhân văn – giá tr ị văn hóa, đaọử̃ đ c, thâm my chung nhât ́̉ cua nhân loai ̣̀ứ̉́ va nh ng net ban săc văn hóa truy ềốủ n th ng c a tư ng dân tôc, ̣ứ t ng quôc gia. Giáo d ụ c luôn h ươ ng con ng ươếư i đ n nh ng cái hay, cái đ ẹố p, cái t t, 2
  4. phát huy nhưếốư ng y u t tích c c trong m ỗươằ i con ng i nh m phát tri ể n và hoàn thi ệ n nhân cách m ỗ i ngươ i. 2.3. Tinh́ xã h ộ i - lich ̣ s ư Trong suố t quá trình t ồ n t ạ i và phát tri ể n, giáo d ụ c có m ố i liên h ệ có tính quy lu ậ t v ơ i trình độ phát tri ểủộểệ n c a xã h i, th hi n tính qui đ ịủộốơ nh c a xã h i đ i v i giáo d ụ c. Giáo d ụ̉ c nay sinh trên cơ s ơ kinh tê ́– xã h ộ i nhât ́ đinh, ̣ do đo ́ tinh́ chât, ́ m ụ c đích, nhiêm ̣ v ụ , nôi ̣ dung cua ̉ môt ̣ nên ̀ giáo d ụ c bao giợ̃ư cung chiu s quy đinh ̣̉́́̀ cua cac qua trinh xã h ộ i trong xã h ộ i đó. Licḥ s ử phat ́ triên ̉ cua ̉ xã h ộ i loaìươả ng i đã tr i qua các hình thái kinh t ếộ - xã h i khác nhau, do đó các nên ̀ụươư giáo d c t ng ng cũng khác nhau. Khi như ng qua ́̀trinh xã h ộ́̉́ i biên đôi, băt nguôn ̀ưư t nh ng biên ́̉̀̀ đôi vê trinh đô ̣ưs c sảấ́ n xu t, tinh chât ́̉ cua quan h ệảấộ́ s n xu t xã h i keo theo nh ư ng biên ̣́̉̀́ đôi vê chinh tri - xã h ộ́ i, câu truć xã h ộ̣ưươ i, hê t t ng xã h ộ̣̣̀̀́ i thi toan bô hê thông giáo d ụươườ c t ng ng v i hinh thai ́ kinh t ế - xã hộ i đo ́cung ̃ phai ̉ biên ́ đôi ̉ theo. Ch ẳ ng h ạ n, lịch s ử lòai ng ươ i đã phát tri ể n qua 5 giai đo ạ n và có 5 nề n giáo d ụươươ c t ng ng v i 5 giai đo ạ n phát tri ểủộ n c a xã h i, đó là n ề n giáo d ụ c công xã nguyên thuỷề , n n giáo d ụếưệề c chi m h u nô l , n n giáo d ụ c phong ki ếề n, n n giáo d ụưảủ c t b n ch nghĩa và nề n giáo d ụ c xã h ộ i ch ủ nghĩa. Ngay trong mộ t xã h ộấịỡợ̀ự̣̉̉́ i nh t đ nh, môi th i ky lich s cu thê, giao duc mang nh ứ ng tinh chât ́ và hinh ̀ thai ́ cu ̣thê ̉khac ́ nhau. Mục đích, n ộ i dung, ph ươ ng pháp giáo d ụ c, hình th ư c t ổ ch ư c giáo dụ c, chính sách giáo d ụạộ c t i m t giai đo ạ n phát tri ểủộ n c a xã h i luôn ch ịưịơ u s qui đ nh b i các điềệộơạộấậ u ki n xã h i giai đo n xã h i y. Vì v y trong quá trình phát tri ểủụ n c a giáo d c luôn di ễ n ra việảổơụằ c c i cách, đ i m i giáo d c nh m làm cho n ềụư n giáo d c đáp ng ngày càng cao nh ưầ ng yêu c u phát triể n c ủ a th ư c ti ễ n xã h ộ i trong t ư ng giai đ ọ an nh ấ t đ ị nh. Tưấủụểấụ tính ch t này c a giáo d c có th th y giáo d c “không nh ấ t thành b ấệ́ t bi n”; viêc sao cheṕ nguyên ban ̉ mô hinh ̣̣̀́̉ườ giao duc cua môt n c nay cho môt ̣ướ n c khac, giai đoan ̣̀ nay cho giai đoaṇ̣̣́̀̀̉ khac la môt viêc lam phan khoa hoc. ̣ử́ Nh ng cai tiên, thay đôi, ̉̉̉̉́ điêu chinh, cai cach giáo d ụ c qua tư ng th ợ̣̀́̉̃̀́́ i ky phat triên xa hôi la môt tât yêu khach ́ quan. 2.4. Tinh́ giai câp ́ Trong xa ̣̃́hôi co giai câp, ̣́́ giao duc bao gi ỡ cung mang tinh ́ giai câp ̣́́̀́ – đo la môt tinh qui luât ̣ quan trong̣ trong viêc ̣ xây d ư ng va ̀phat ́ triên ̉ giao ́ duc. ̣ Tinh́ giai câp ́ cua ̉ giáo d ụ c là sư phan ̉ anh ́ l ợ i ich ́ cuả giai câp ́́ đo trong cac ̣̣̣̣́́̉ hoat đông giao duc, thê hiên giáo cho ai? Giáo d ụ̣̀́̀ c nhăm muc đich gi? Giáo dụ́̀̀ c cai gi? va giáo d ụơ c đâu? Trong xã h ộ́ i co giai câp, ̣̣́́̀ươứ giao duc la môt ph ng th c đâu tranh giai câp,́̀ườ nha tr ng la công cu ̣̉cua chuyên chinh ́ giai câp, ̣̣̣́́̃ư hoat đông giao duc cung nh môi tr ươ ng nhàượ̣̣̀́ tr ng la môt trân đia đâu tranh giai câp. ́́ Tinh giai câp ́̉ cua giáo d ụ̣̉ c thê hiên trong toan ̣̣̀ bô hê thônǵ̣́̀ giao duc va trong toan ̣̣̣̀̉̀ươưụ bô hoat đông cua nha tr ng, t m c đích giáo d ụộ c, n i dung giáo d ụ c đế n ph ươ ng pháp và hình th ư c t ổ ch ư c giáo d ụ c Trong xã hộ́ i co giai câp ́ố đ i kháng thi ̀giai câp ̣́́ thông tri bao gi ợ̃̀̀̀́ cung danh đôc quyên vê giao duc̣̀̀ va dung giao ̣́̀ duc lam công cu, ̣ươ ph ng th ư c truyên ̀́ưươ ba t t ng, duy tri ̣̣̀́̃̉vi tri xa hôi, cung cô ́̀nên thônǵ̣ưộ̉́́ơ tri và s bóc l t cua no đôi v i nhân dân lao đông. ̣ Do đo ̣́̀̀toan bô nên giáo d ụưụ c t m c đích, nộ i dung, ph ươ ng pháp giáo d ụ̣́̉ự̣́̉́ượ̀ c đên viêc tô ch c cac kiêu hoc, cac loai tr ng va viêc tuyên ̣̉ chon ngượượ i hoc, ng i day đêu ̀̀ nhăm phuc ̣̣ vu cho m ụ c đích va ̀̀ợ̉quyên l i cua giai câp ̣̣́́̃ thông tri xa hôi. Nềụ n giáo d c trong xã h ộấố i có giai c p đ i kháng mang tính ch ấấẳảủệ t b t bình đ ng, ph n dân ch rõ r t và tính chấ t phát tri ể n phi ế n di ệ n trong vi ệ c đào t ạ o con ng ươ i. Nêǹụộủệ giáo d c Xã h i ch nghĩa Vi t Nam là n ềụ́ n giáo d c mang tinh dân chu, ̉́ tinh nhân đao ̣ sâu săc,́ượ̣̀́̉̀̀̀̀ h ng vao viêc phat triên toan diên va hai hoa nhân cach ̣́̉̀ cua moi thanh viên trong xa ̣̃hôi. Nhà trươủ ng c a chúng ta là công c ụủ c a chuyên chính vô s ảịươộủ n theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa, nên mụ c tiêu chung c ủ a giáo d ụ c là nâng cao dân trí, đào t ạ o nhân l ư c, b ồ i d ưỡ ng nhân tài cho đ ấ t nươạơộ c; t o c h i và đi ềệ u ki n cho m ọươềượọậượ i ng i đ u đ c h c t p, đ c phát tri ể n toàn di ệề n v nhân cách và trơ thành ng ươ i công dân, ng ươộ i lao đ ng sáng t ạ o, góp ph ầưưệ n tích c c vào s nghi p phát triể n đ ấ t n ươ c giàu m ạ nh. 3. Cać ch ư c năng xa ̃hôi ̣ c ơ ban ̉ cua ̉ giao ́ duc ̣ Trong quá trình tồạ n t i và phát tri ể n, giáo d ụ c và xã h ộ̣́́ i co môt môi quan hê ̣̣̀́́rang buôc, tât yêu, hươ u c mang tính quy lu ậ́ứ̉̉́ t. Chinh s phat triên cua môi quan hê ̣́̀đo lam cho xã h ộ̀ụề i va giáo d c đ u 3
  5. phaṭ̣́̉ triên. Đăc biêt trong th ợ̀ i đai ngay nay giáo d ụượ c đ c xem không chi ̉̀̉̉̉ộ̀la san phâm cua xã h i ma đa ̃ờtr thanh nhân tô ́́ưtich c c - đông ̣ứ̉ứ̉̉ l c thuc đây s phat triên cua xã h ộ̀ươ i loai ng i. 3.1. Chư c năng kinh tê ́– san ̉ xuât ́ Xã hộ̀ươ i loai ng i muôn ̣̣́̀̀́̉̀̉́ tôn tai va phat triên thi phai co viêc thê ̣́hê đi tr ươ c truyên ̣̀ư lai nh ng kinh nghiêṃịửộ l ch s - xã h i cho thê ̣́hê đi sau đê ̣̉ho tham gia vao ̀ớ đ i sông xã h ộ́̉ả i, phat triên s n xuấ̉̃̀̀ t, thoa man ngay cang cao nhu câu ̀̉ cua con ng ươ i. Công vi ệ c đó do giáo d ụảậấ c đ m nh n. B t kỳ môṭươ n c nào mu ố n phát tri ể n kinh t ếả , s n xúât thì phai ̉́̉ co đu nhân l ừ c va nhân l ử́ấ c phai co ch t lượ ng cao. Nhân l ư c là lư c l ượ ng lao đ ộ ng củ a xã h ộ i, là đ ộ i ngũ nh ư ng ng ươ i lao đ ộ ng đang làm việấả c trong t t c các ngành ngh ề , các lĩnh v ưế c kinh t , văn hóa, xã h ộảả i đ m b o cho xã h ộậ i v n độ ng và phát tri ể n đúng quy lu ậ t. Chư c năng kinh t ế - s ả n xúât c ủ a giáo d ụ c th ể hi ệ n t ậ p trung nh ấ t thông qua vi ệ c đào tạ o nhân lư c. Cụể th là giáo d ụ̣̀ưươ c đao tao nh ng ng i lao đông ̣̣́̀ co trinh đô chuyên môn, nghi ệụ p v và phẩ m ch ấ t nhân cach ́ cao, giáo d ụ c taọ ra s ứ c lao đông ̣ m ơ i môṭ cach ́ kheo ́ leo, ́ tinh xao, ̉ hiêu ̣ qua ̉đê ̉ vư a thay thê ́ưs c lao đông ̣̣̃́ựư cu bi mât đi, v a tao ra s c lao đông ̣ơ m i cao h ớ̀ n, gop phân tăng năng suât́ lao đông, ̣̣̉́́́̉ đây manh san xuât phat triên kinh tê ́ộ́– xã h i. Chinh giáo d ụ̃ c đa taí san ̉ xuât ́ s ứ c lao đông̣ xã hộ̣ưượứ̉ i, tao ra l c l ng tr c tiêp san xuât ́̀̉́ộơ va quan ly xã h i v i trình đ ộ , năng l ư c cao. Gíao dụ c giúp cho m ọ i thành viên trong xã h ộ i các c ơ h ộ i đ ượ c m ơ mang trí tu ệ , trau d ồ i nhân cách, phát triểưạ n các s c m nh tinh th ầểấểươ n và th ch t đ v n lên làm ch ủ trong lao đ ộ ng, trong cu ộố c s ng cộồ ng đ ng Khi m ọ i thành viên c ủộềượếậộề a xã h i đ u đ c ti p nh n m t n n giáo d ụ c đúng đ ắ n thì xã hộưưượ i th c s đ c tái s ảấư n xu t s c lao đ ộơấượ ng v i ch t l ng cao h ơ n. Ng ươ i lao đ ộ ng , do k ếả t qu đào tạủươẽượể o c a nhà tr ng s đ c phát tri n hài hòa các năng l ư c chung và riêng và do đó xã h ộẽ i s đượ c tăng thêm s ưộơ c lao đ ng m i thay th ếưộ s c lao đ ng cũ b ịấưộơấ m t đi. S c lao đ ng m i có ch t lượ ng h ơ n s ẽ đem l ạ i năng su ấ t lao đ ộ ng nhi ề u h ơ n. Đăc̣ biêt ̣ trong xã h ộ i hiên ̣ đai, ̣ khi trinḥ̀́̉̉̀ đô phat triên cua nên kinh tê ́̀la do trinh ̣̀̉ đô cua con ngươ i đượ̣̣́̀̀ c giao duc va đao tao ra quyêt ̣́ đinh thì vai trò c ủ a giáo d ụ c càng đ ượẳị c kh ng đ nh. Trong nề n kinh t ế th ị tr ươ ng, nguồ n nhân l ư c còn đượ c g ọ i là nguồ n v ố n nhân l ư c (cùng vơ i ngu ồ n v ố n tài nguyên, nguồ n v ố n s ả n xúât và ngu ồ n v ố n khoa h ọ c – công ngh ệ ) vơ i t ư cách là m ộ t nhân t ố tăng trưở ng kinh t ế. Trong các nguồ n v ố n thì v ố n nhân l ư c đ ượ c coi quan tr ọ ng nh ấ t b ơ i l ẽ nó không đơầộồố n thu n là m t ngu n v n mà nó còn gi ư vai trò ch ủểốơ th đ i v i các ngu ồố n v n khác, nó quyế t đ ị nh kh ả năng khai thác và hi ệ u qu ả s ử d ụ ng các ngu ồ n v ố n khác. Theo lí thuyế t tăng trươ ng kinh t ếệạỉệ hi n đ i, t l tăng GDP ph ụộ thu c vào t ốộ c đ tăng c ủ a các y ếốầ u t đ u vào: nhân lư c, v ố n s ả n xu ấ t, tài nguyên, khoa h ọ c – công ngh ệ và hiệ u qu ả s ử d ụ ng chúng. Tuy nhiên nh ư ng nghiên cưủ u c a các nhà kinh t ếọả h c, qu n lý xã h ộả i và qu n lý kinh t ếưậốỹ đã th a nh n v n và k thuậỉ t ch góp m ộầỏ t ph n nh vào tăng tr ươ ng kinh t ế , còn ph ầấ n r t quan tr ọủảẩ ng c a “s n ph m thặưắềơấượ ng d ” g n li n v i ch t l ng ngu ồ n nhân l ư c (trình đ ộượ đ c giáo d ụềểư c v th l c, trí l ư c, tâm lư c). Vai trò c ủ a nhân l ươỗươế c ch , tr c h t nó là m ộầ t đ u vào c ủ a tăng tr ươ ng GDP, sau n ư a nó còn có ý nghĩa quyế t đ ị nh đ ố i v ơ i t ỷ l ệ tăng c ủ a các ngu ồ n l ư c khác. Nhưậơư v y, v i ch c năng kinh t ếả - s n xúât giao ̣̣́̀ứ duc la đông l c chinh thuc ́̉̀ đây nên kinh tê ́́phat triêṇ̉̀́̉ va giao duc phai đi tr ươứ̉ c s phat triên kinh t ế - xã h ộ i. Khi nêǹ khoa hoc ̣ va ̀công nghê ̣đat ̣ đên ́ trinḥ̀́̉ đô phat triên cao, nhu câu ̣̀̃ xa hôi đa dang, ̣ ng ươ i lao đông ̣ phai ̉̀ưượ̣́̀ la nh ng ng i co trinh đô hoc vâń cao, co ́́ự́kiên th c rông, co tay nghê ̀ứ́v ng, co tinh năng đông, ̣̣́ sang tao thì giao ̣̣́̉̀ duc phai đao tao nhân lư c môt ̣ cach ́ co ́hê ̣thông, ́ chinh ́ qui ơ trinh ̀ đô ̣ cao. 3.2. Chư c năng chinh ́ tri ̣– xã h ộ i Bên canḥ ch ư c năng tai ́ san ̉ xuât ́ s ư c lao đông ̣ xã h ộ i, giáo d ụ c con ̀ mang chứ c năng chính tr ị -xã hộ i. Giaọ́ duc không đ ư ng ngoai ̣̀́̀́ươư chinh tri ma no là ph ng th c tuyên truy ềổếủ n, ph bi n ch trươươố ng, đ ng l i, chính sách c ủộếộ a m t ch đ chính tr ịấ , giai c p hay chính đ ảầề ng c m quy n. Giáo dụ c trứ c tiêp truyên ̣̀́ưươ ba hê t t ng chinh ́ tri, ̣ướ́ đ ng lôi chinh sach ́ cua ̉ giai câp ́́ năm quyên ̀̀ va trư c tiêp ́ đao ̀ tao ̣ chuân ̉ bị cho thế hê ̣ trẻ tham gia vao ̣̣̣̣̣̀́̉́́̃ cuôc sông, bao vê chê đô chinh tri, xa hôi đươ ng th ơ i. Xã hộ̀̃́́́̉́ i nao cung co câu truc cua no – đó là môt ̣̉ tông thê, ̉ộ̣ợ m t tâp h p bao gôm ̣̣̀́́ cac bô phân, cac yêụ̣́́̀̃ự tô tao thanh xa hôi nh công đông ̣̀̃ xa hôi, dân tôc, ̣ giai câp, ́̀ơ tâng l p, nhom ̣́̃ xa hôi.v.v đa ̃ượđ c hinḥ̣̀̀́ửư thanh môt cach lich s – t nhiên, tât ́́́ yêu khach quan trong nh ự̀ ng điêu kiên kinh tê ̣́̃́- xa hôi nhât 4
  6. đinh.̣ Giao ̣̣́́́ấ duc tac đông đên c u trúc xã h ộ i là tác đ ộệ́ợ̣̣́ộ ng đ n tâp h p cac bô phân xã h i và tính ch ấ t củốệưộậ́ a các m i quan h gi a các b ph n đo. Trong xã h ộ i phong ki ế n, giáo d ụ́̀ c gop phân không nhỏ trong viêć̣ khoet sâu thêm s ư phân chia giai câp, ́ự̣́́̃ xây d ng môt câu truc xa hôi mang tinh ́́́ chât giai câp vạ̀̉́̃ứ́ đăng câp ro rêt. Nh ng chinh sach giáo d ụ c phân biêt, ̣́̀̉ bât binh đăng trong xã h ộ i phong ki ế̃ n đa duy trị̀́́́ứ̉́̀ vi tri đôi khang gi a cac đăng câp va giai tâng ̣̀̃ xa hôi. Giáo d ụộủ c xã h i ch nghĩa góp phân ̀ lam̀ cho câu ́́ộơ truc xã h i tr nên thuân ̀́ờ́́̉ư nhât h n băng cach xoa bo s phân chia giai câp ́̀̀ va lam cho cać̀ợ́̀ tâng l p xich lai gân nhau. N ề n Giáo d ụộủ c xã h i ch nghĩa Vi ệ t Nam là n ệ̀́ủ n giao duc “c a dân, do dân, vì dân”, nề n giáo d ụ̀̉ c binh đăng cho tât ̣́̉ượ́ ca moi ng i, giao duc góp ph ầ n nâng cao trinh ̣̀ đô hoć̣ vân chung đa ̃̀lam cho cac ́̀ợ̃ượ̣́̀ tâng l p xa hôi đ c xich lai gân nhau. Nh ơ đó, trong xã h ộ́ i ta cac tâng̀ơ l p xã h ộ i tuy khac ́ nhau vê ̀ợ́l i ich xã h ộ̀́ i, vê tinh chât ̣́̀̀ộ̣̣̀̀́ va trinh đô xã h i, vê hoat đông va phat triên̉ộ xã h i, song cung ̀̀́ợ́́ đoan kêt, h p tac đâu tranh xây d ư ng xã h ộ̣̀ợ i nhăm đat t i muc tiêu chung: “dân giau,̀ n ươ c manh, ̣ xa ̃hôi ̣ công băng, ̀ dân ch ủ , văn minh”. 3.3. Chư c năng t ư t ưở ng – văn hóa Giáo dụ̣́́ c co tac dung to l ợ́ n đên viêc xây d ư ng môt ̣̣ưươ hê t t ng chi phôi ̣́̀̃ toan xa hôi, hình thành ơỗ m i cá nhân th ếơ gi i quan, t ưươ t ng chính tr ịư , ý th c, tình c ả m và hành vi đ ạượ o đ c phù h p vơ i các chu ẩưộề n m c xã h i. “N n giáo d ụệ c Vi t Nam là n ề n giáo d ụộủ c xã h i ch nghĩa có tính nhân dân, dân tộ c, khoa h ọệạấủ c, hi n đ i, l y ch nghĩa Mác – Lênin và t ưươồ t ng H Chí Minh làm n ề n tả ng” (Đi ềươ u 3, ch ng I, Lu ậ t giáo d ụ c 2005). N ề n giáo d ụệ c Vi t Nam ph ảụụụ i ph c v m c đích chính trịốẹ t t đ p và t ưươ t ng cao quý c ủảộảệ a Đ ng C ng s n Vi t Nam, h ươơụ ng t i m c tiêu xây d ư ng và phát triể n đ ấ t n ươ c giàu m ạ nh. Giáo dụ̀́̀ c la qua trinh truyên ̣̣̀̀̃ đat va linh hôi kinh nghiêm ̣̣ự̣̉̃̉́́́ lich s – xa hôi cua cac thê hê, qua trinh̀̀́ nay giup cho môi ̃́ ca nhân tich ́̃́ươ luy kiên th c, m mang tri ̣́̀̀̀tuê, hinh thanh va nâng cao trinh ̣̀ đô văn hoa,̣́ử̃ đao đ c, thâm my cho môi ̃́ ca nhân va ̀cho toan ̣̣̀̃́ xa hôi. Môt quôc gia giau ̣̣̀̀́ manh la môt quôc gia có̀ nên kinh tê ́ựv ng manh, khoa hoc ̣ công nghê ̣tiên tiên, ̣́́̀ự̀̀́ chinh tri bên v ng va trinh đô dân tri cao. Giáo dụ c gop ́ phân ̀ xây d ư ng và nâng cao trinh ̀ đô ̣dân tri ́– trình đ ộ văn hóa chung cho toàn xã hộ i. Nêǹ giáo d ụ c không chi ̉ượ̀h ng vao viêc nâng cao dân tri, ́ạ đào t o nhân l ừ̀ườ c ma con h ng vao qua ́̀trinh phat ̣́̀̀ưỡ hiên va bôi d ng nhân tai ̀ cho đ ấươ t n c. Giaọ́ duc không chi ̉ựự̣ử̀th c hiên s mênh lich s la chuyên ̉̉̀ tai nên văn hoa ̣́̉́̀ cua thê hê nay cho thê ́ hệ kia ma ̀̀̀ươựưở̉̉̀̀́̉̀con la ph ng th c đăc tr ng c ban đê bao tôn va phat triên nên văn hoa ́̉ cua dân tôc ̣̀ va nhân loaị . Giáo dụ̉̀́̉̀ c bao tôn, phat triên nên văn hoa ̣́̀dân tôc va nhân loai ̣ thông qua các con đ ươ ng giáo dụ c, trong đó d ạọ y h c là con đ ươơảấ ng c b n nh t. Thông qua các con đ ươ ng giáo d ụ̣ c hoc sinh không chỉ bi ế t gìn gi ư mà còn có kha ̉năng làm phong phú, sang ́ tao ̣ thêm nh ư ng giá tr ị văn hoa, ́ như ng loai ̣ hinh ̀ văn hoa ́ đa dang, ̣ đâm ̣ đa ̀ban ̉ săc ́ dân tôc ̣ Tóm lạ i, thông qua ba chư c năng xã h ộ i, giáo d ụ̃́̀̀ự́̉̉̃́ c đa gop phân vao s phat triên cua xa hôi, đap ưưng nh ng yêu c ầ u ngày càng cao vê ̀ứ̉̉ưượ̉́s phat triên cua l c l ng san xuât, quan hê ̣̣̃́ữxa hôi, y th c xa hôi ̣̣̣ Đăc biêt, trong th ợ̀ i đai ngay nay, giao ̣́ượ duc đ c quan niêm ̣ không chi ̣̉̀la môt bộ phân ̣ thuôc ̣ kiêń truc ́ th ượ ng tâng, ̀ mà no ́con ̀ la ̀môt ̣ bộ phân ̣ thuôc ̣ ha ̣tâng ̀ c ơ s ơ, “Giáo dụ c không ch ỉ là s ư phả n ánh đ ơầưượ n thu n các l c l ng kinh t ế và xã h ộ i đang h ọộ at đ ng trong m ộộ t xã h i. Nó còn là mộươệ t ph ng ti n quan tr ọểấ ng đ c u thành các l ưượ c l ng kinh t ếộ - xã h i và văn hóa và quy ếị t đ nh chiềươ u h ng phát tri ểủ n c a các l ưượ c l ng này. Đ ếượ n l t mình đ ộưủ ng l c c a các l ưượ c l ng này l ạ i tác độếặểủụậộốệ ng đ n đ c đi m c a giáo d c. Do v y, có m t m i quan h vòng tròn trong m ốệ i quan h qua lạ i gi ữ a giáo d ụ c và m ộ t l ọ at các nhân t ố xã h ộ i và con ng ườ i khác”. (Raja Roy Singh). Thế giơ i coi giáo d ụ c lạ̀ượ̉̀̀̉ đông l c c ban, la đon bây manh me, ̣̃̀̀ la điêu kiên tiên quyêt ́́̉ứ thuc đây s phat triên̉ kinh t ếộ̉ - xã h i. Đang CSVN khăng ̣̣̉́̉́̀́́̀̀ đinh phat triên giao duc la “quôc sach hang đâu” và “ đâu ̀ tư cho giáo d ụ̀̀ư c la đâu t cho s ứ̉ềưấ phat triên b n v ng nh t”. II. ĐÔÍ T ƯƠ NG, NHIÊM ̣ VU, ̣ PH ƯƠ NG PHAP ́ NGHIÊN C Ứ U CUA ̉ GIÁO DỤỌ C H C Trươ c khi nghiên c ự́̀ u bât ky môt khoa hoc ̣̀ nao, muôn ̣́́ươ co môt h ng đi đung ́́ đăn trong qua ́ trinh̀̃ linh hôi ̣̣́ hê thông tri th ử c cua khoa hoc ̣̣́̀̉ưượ́ượ đo, cân phai nhân th c đ c đôi t ng nghiên c ư u, nhiêṃ vu ̣va ̀ph ươ ng phap ́ nghiên c ư u cua ̉ khoa hoc ̣ đo. ́ 1. Đôí t ươ ng nghiên c ư u cua ̉ Giao ́ duc ̣ hoc ̣ 1.1. Vài nét về s ự ra đ ờ i và phát tri ể n c ủ a Giao ́ duc ̣ hoc ̣ 5
  7. Giaọ́ơứ duc v i t cach la ̣̣̀ượmôt hiên t ng xa ̣̃hôi xuât ̣́̀ơự̣́̉̃̀ hiên cung v i s xuât hiên cua xa hôi loai ngươ i. Giao ̣̣́ơự́̀ duc hoc v i t cach la môt khoa hoc ̣̣̀́ vê giao duc con ng ượượ̀ i lai đ c hinh thanh ̀ muôn ̣ hơ n nhiêu ̀ . Như ng công trinh ̀ nghiên c ư u cho thây ́ụọợ̣́́̀ Giáo d c h c ra đ i khi giao duc đong môt vai tro rọ̃ rêt trong cuôc ̣̣̣́̃̀̃́ sông xa hôi va xa hôi co nhu câu ̀̉́ư tông kêt nh ng kinh nghiêm ̣̣̣̣́̀ giao duc, đăc biêt la nhu câù xây d ưươ ng nh ng c quan chuyên biêt ̣̣̣̣̣̣́̉́́́ phu trach viêc chuân bi môt cach co kê hoach cho thê ́ hê ̣̣̉̀́tre đi vao cuôc sông. Điêu ̀̀̃ượư nay đa đ c ch ng minh trong lich ̣ử́̉̉ s phat triên cua Giáo d ụọ c h c: - Thữ̉ừ́̀ c tiên tô ch c va tiên hanh quá trình giáo d ụ̃̀̉ c đa lam nay sinh nh ư ng kinh nghiêm ̣́ giao duc.̣ư Nh ng kinh nghiêm ̣̣̣̣́ giao duc (đăc biêt trong linh ̃ư v c giáo d ụ̣ư c đao đ c, lao đông, ̣̉̃̀ thâm my va giaọ́̀̃ượ̣ duc gia đinh) đa đ c ghi lai trong kho tang ̀ văn hóa dân gian: ca dao, tuc ̣ưềế ng , truy n thuy t, truyêṇ kê ̉ - Tượ̀̉ư th i ky cô đai, nh ng kinh nghiêm ̣ giao ̣́̃́̀ượ̉ duc đa băt đâu đ c tông kêt, ́ song d ượ i dang nhưươ ng t tu ng giao ̣́ duc. Nh ưưươ ng t t ng giao ̣́̀ượ̀ duc nay đ c hinh thanh ̀ơưưươ v i nh ng t t ng triêt ́ hoc̣̀ượ̀̀ va đ c trinh bay trong nh ự̣́́̉́ ng hê thông triêt hoc cua Xôcrat (469 – 399 TCN), Đêmôcrit ́ (460 – 370 TCN), Aristôt́ (384 – 322 TCN), Không ̉ t ử (551 – 479 TCN) v.v - Đêń́́̉ cuôi thê ky XIV, đâu ̀́̉ thê ky XV, khi mâm ̀́̉ủ mông cua Ch nghĩa t ưạ̉́ b n xuât hiên, nhân loaịườợ̀ư b c vao th i ky Phuc H ng. Theo cac ́ nha ̀nghiên c ừ́ươ u thi chinh b c qua ̣́ự́đô t chê đô Phong kiêń qua Ch ủ nghĩa t ưạ̉̃̀́ự́ b n đa lam xuât hiên nh ng hê thông tri th ươ c m i, trong đo ́́̀co nhiêu khoa hoc ̣ tach́ ra khoi ̣̉́ Triêt hoc, trong đó có Giáo d ụọ̀́̉ư c h c Đâu thê ky th XVII, Giáo d ụọơứ c h c v i t cach la ̣̀môt khoa hoc ̣ượ́ đ c tach ra t ự́ Triêt hoc và tr ờ thanh môt ̣ khoa hoc ̣̣̣́̀ơ đôc lâp găn liên v i tên tuôi ̉̉ cua J. A. Cômenxki (1592–1670) – nhạ̀́ươ giao duc ng i Sec vi ̣̃ớđai v i tac phâm ̉ơ l n nhât ́̉ cua ông: “Pheṕ giang̉ day ̣ vi ̃đai”. ̣ - Tiêṕ́ đo, nhiêu ̀ nha ̣̀ửưươlich s t t ng giao ̣̣́́́ duc tiêp tuc gop phân ̀ phat ́̉ triên Giao ̣̣́ừ duc hoc nh la môṭ khoa hoc ̣̣̣ đôc lâp: J. Lôcc ơ (1632 – 1701) – nha ̣̀́triêt hoc Anh; cac ̣́̀́́ư nha giao duc Phap nh : J.J.Rut́ xô(1712 – 1778), Đ.Điđ ơ rô (1713-1784), nha ̀giao ́ duc ̣ Thuy ̣ si ̃J.G.Pextalôgi (1746-1827), nha ̀ giaó duc ̣ Đ ư c F. Đixtervec (1790-1866), nha ̀giao ́ duc ̣ Nga K.D. Usinxki (1824-1870) Đên ́ gi ư a thê ́ kỷ XIX v ơự̣́̉ i s xuât hiên cua hoc thuyêt ́ Mac – Lênin vê ̣̀́̀giao duc thi Giáo d ụọ̃ưươ c h c đa th c s tr thanḥ̀ môt khoa hoc ̣ề v giáo d ụ c con ng ươơơươ i, có c s ph ng pháp lu ậ n đúng đ ắưắ n và v ng ch c. Nhự vây, Gíao d ụọ̃ượ̀ c h c đa đ c hinh thanh ̀̀́̉ va phat triên qua môt ̣̣́̀ử qua trinh lich s lâu dai: ̀ tư chộ̣̣̃̀̉ la môt bô phân cua Triêt ̣́́ hoc đên chô ̃ờtr thanh môt ̣ khoa hoc ̣̣̣ữư đôc lâp; t chô d a trên nh ưư ng t tươ ng giao ̣́́̃ duc đên chô xây d ưượ̣̣́́̀̀ ng đ c hê thông ly luân ngay cang phong phu, ́ đa dang; ̣ữư t chô ch a có̀̉ơơ đây đu c s khoa hoc ̣́ đên chô ̃ưự̀th c s la môt khoa hoc ̣ư d a trên ph ươ ng phap ̣́́́ luân Mac xit. Giáo dụ c h ọ c la ̀môt ̣ khoa hoc ̣ v ơ i đây ̀ đu ̉ 4 tiêu chí: - Đôí t ượ ng nghiên c ư u - Nhiệ m v ụ nghiên c ư u - Phươ ng phap ́ nghiên c ư u - Hê ̣thông ́ khái ni ệ m, ph ạ m trù, ly ́thuyêt, ́ gia ̉thuyêt ́ khoa hoc ̣ 1.2. Đôí t ươ ng nghiên c ư u cua ̉ Giáo d ụ c h ọ c Có́̀ rât nhiêu khoa hoc ̣ nghiên c ừ u vê con ng ươ i, Giáo d ụọ c h c nghiên c ữừ̀ u linh v c nao vê con ngươ i? Giáo d ụọ c h c là m ộ t khoa h ọềệ c v vi c giáo d ụ c con ng ươi. Nó có đôí t ượ ng nghiên c ứ u la ̀ ban̉́ chât, qui luât ̣̉ọộ̣́ cua h at đ ng giao duc con ng ườụ i, m c đích, m ụ c tiêu giáo d ụộ c, n i dung, phươ ng pháp, ph ươệ ng ti n và các hình th ứổứ c t ch c giáo d ụ c con ng ườộ i m t cách hi ệảằ u qu nh m đaṕứ ng yêu câu ̣̀̃ xa hôi trong nh ữ ng giai đo ạịưấị n l ch s nh t đ nh. Việụươễ c giáo d c con ng i di n ra theo qui lu ậ t trong quá trình giáo d ụơầễế c (có m đ u, di n bi n, kế t thúc) hay ho ạộ t đ ng giáo d ụ c (có ch ủểốượỞ th , đ i t ng). đây chúng ta ti ếậ p c n giáo d ụơư c v i t cách là mộạộ t ho t đ ng giáo d ụọộ c. H at đ ng giáo d ụ c (HĐGD) – đôi ́ượ t ng nghiên c ử u cua Giáo dụọượ c h c đ c hiêu ̉ờ v i ham nghia ̣̃ rông, bao gôm ̀ toan ̣̣̀́́ bô cac tac đông giao ̣́ượ̣ươ duc đ c đinh h ng theo muć̣̣́ượ̉ự́ợ́ đich xac đinh, đ c tô ch c môt cach h p ly, khoa hoc ̣̀̀ nhăm hinh thanh ̀̀́̉ va phat triên nhân cach́ con ng ươ i. Giáo dụ c v ơ i t ư cách là m ộ t h ọ at đ ộ ng xã h ộ i nên no ́co ́nh ư ng đăc̣ tr ư ng chung như : tinh ́ đinḥươ h ng, đô ̣lâu vê ̀ơth i gian, la ̣̣̣̣̀̀́̉môt dang vân đông va phat triên liên tuc, ̣̣́́̉́ kê tiêp cua cac trang thai,̣̣̣́́̉ự̀ vân đông do tac đông cua nh ng điêu kiên bên trong va ̀ bên ngoai, ̀ tuân theo nh ư ng qui luât ̣ 6
  8. khach́ quan vôn ̣́́̉́̉ co cua no và biêu hiên thông qua hoat ̣̣̉ đông cua con ng ươ i Tuy nhiên h ọộ at đ ng giáo dụ c có như ng đăc̣ tr ư ng chu ̉yêu, ́ riêng bi ệ t: - HĐGD là môṭọộ h at đ ng có m ụ c đích, có t ổự́́ợ ch c, co kê hoach h p lý, khoa h ọườ c h ng vao viêc̣ hình thành và phát tri ểệ n toàn di n nhân cách con ng ươự̣́̀̀̃ i theo nh ng muc đich va điêu kiên do xa hôị qui đinh ̣ ơ nh ư ng giai đoan ̣ lich ̣ s ử nhât ́ đinh. ̣ - HĐGD luôn cóưươ s t ng tác va ̀́ợphôi h p chăt ̣̃ố che, th ng nh ấư t gi a hoat ̣̣ đông cua ̉ nha ̀́giao duc̣ (ng ượ i day) va ̀ọộh at đ ng c ủ a ng ươượ i đ c giao ́ duc ̣ (ng ươ i hoc) ̣ , trong đó nha ̀giao ́ duc ̣ gi ư vai tro ̣̀̉̀ươượchu đao va ng i đ c giao ̣̣̣́̀̉̉ duc la chu thê hoat đông đôc ̣̣́ lâp sang tao. ̣ M ố i quan h ệư gi a nhà giáo dụ c và ng ươượ i đ c giáo d ụ c trong HĐGD là m ộố t m i quan h ệộặệ xã h i đ c bi t – quan h ệụ giáo d c. - HĐGD lạ̣̣̣̀̀́̉ môt dang vân đông va phat triên liên tuc ̣̣̉́ượ cua cac hiên t ng, cac ́̀ tinh huông ̣̣́ day hoc và giao ́ duc, ̣ các loaị hinh̀ hoat ̣ đông, ̣ giao l ư u củươượ a ng i đ c giao ̣́ duc đ ượ c nhà giáo d ụổ c t chư c, h ươ ng d ẫ n th ư c hi ệ n theo nh ư ng qui trình nh ấ t đ ị nh. - HĐGD (theo nghiạ̃ rông) hay h ọộưạ at đ ng s ph m bao g ồọộạọ m h at đ ng d y h c và h ọộ at đ ng giáo dụ c (theo nghia ̣̃́ọộ̀̉́ư hep). Cac h at đ ng nay phan anh nh ng qui luât ̣ chung cua ̉ọộ h at đ ng giáo d ụ c tông̉ thê, ̉ư nh ng chung ́̃ cung phan ̉́́ anh cac qui luât ̣̣̀ đăc thu riêng cua ̉ưọộụể t ng h at đ ng c th . - HĐGD co ́́môi quan hê ̣̣̃ớọộchăt che v i cac h at đ ng xa ̣̃́hôi khac HĐGD tông̣̣̉̉̀́ơ thê la môt hê thông l n (vĩ mô) bao gôm ̀ự́̉ nh ng hê thông nho (vi mô) la ̀ưnh ng họ at đ ộ ng giaó duc ̣ b ộ ph ậ n: họ at đ ộ ng d ạ y h ọ c và h ọ at đ ộ ng giáo d ụ c (theo nghĩa h ẹ p). Nh ư ng họộ̣̣̀́ at đ ng bô phân nay thông nhât ́ơ v i nhau, co ́́môi quan hê ̣̣́̃ợmât thiêt, hô tr nhau va ̀́̉co thê thâm nhâp̣̀ vao nhau, nh ư ng chung ́ không phai ̉̀ đông nhât ̣̣́̀́́ướ̉́ọộ ma co tinh đôc lâp t ng đôi cua no. H at đ ng dạ y h ọ c v ơ i chứ c năng trôi ̣ là trau dôi ̣̀́ hoc vân, truyên ̣̣̣̀̀̃́ thu va linh hôi hê thông tri th ư c khoa hoc, ̣ỹ k năng, kỹạ̉ừừ x o nhân th c va th c hanh cho ng ươọọộ i h c. H at đ ng giáo d ụ c (theo nghia ̣̃ơ hep) v i chứ c năng trôị là hình thành, phát tri ể́ơ n thê gi i quan khoa hoc, ̣ự̉́ự́ nh ng phâm chât đao đ c, phap luât, lao đông,̣ thâm ̣̉̃́́́ my, thai đô, tinh cach, thoi ́ quen cho ng ươượ i đ c giáo d ụ c. Hai họ at đ ộ ng nay ̀ găn ́ bo ́ chăṭ̃ơ che v i nhau: d ạọ y h c phai ̉ đi đên ̣̣́́̀́ư giao duc va giao duc d a trên c ơơạọ s d y h c, thuc ́̉ạ đây d y họ c. Sau đây là sơ đ ồ v ề c ấ u trúc t ổ ng th ể c ủ a h ọ at đ ộ ng giáo d ụ c: Họ at đ ộ ng giáo d ụ c t ổ ng thể (nghĩa rộ ng) Họ at đ ộ ng giáo d ụ c Họ at đ ộ ng d ạ y họ c (nghĩa hẹ p) GD đ o đ c; GD th m GD trí tuệ ạ ứ ẩ mỹ ; GD th ể ch ấ t; GD lao độ ng 7
  9. Họộ at đ ng giao ̣́̉ duc tông thê ̉cũng nh ưỗọộ m i h at đ ng giáo d ụộậề c b ph n đ u là các h ệố th ng và đượ c tao ̣ thanh ̀ b ơ i cac ́ nhân tố sau: - Chủ th ể giáo d ụ c: Nhà giáo dụủể́ c là ch th đong vai tro ̣̀̉chu đao trong hoat ̣̣̣́ đông giao duc. Chủ th ể giáo d ụ c cũng chính là ng ươ i đ ượ c giáo d ụ c. - Khách thể giáo d ụ c: Ngươượ i đ c giáo d ụừ́ượ c v a la đôi t ng giao ́ duc ̣ừ v a la chu ̉̉ứthê t giao duc.̣ - Mụ c đích, nhi ệ m v ụ giáo d ụ c Mụ c đích giáo d ụ̀̃ c la mâu nhân cach ́ con ng ượ̣̀́̀̀́ư i ma giao duc cân đao tao đap ng yêu câu ̀̉ cua xạ̃ hôi trong t ư ng giai đoan ̣́̉̉ộ phat triên cua xã h i. Đây la ̀nhân tô ́̀̀̉ọộhang đâu cua h at đ ng giáo d ụ c đinḥươ h ng cho s ự̣ vân đông va ̣̀́̉̉̀ọộphat triên cua toan bô h at đ ng giáo d ụểưệốụ c. Đ th c hi n t t m c đích này, giáo dụảưệ c ph i th c hi n các nhi ệụ m v giáo d ụ c: giáo d ụệ c trí tu , giáo d ụạư c đ o đ c, giáo dụẩỹ c th m m , giáo d ụểấ c th ch t, giáo d ụộ c lao đ ng. Các nhi ệụụố m v giáo d c có m i quan h ệệ bi n chư ng v ơ i nhau. - Nộ i dung giáo d ụ c Nộ i dung giáo d ụ̣́ư c là hê thông nh ng kinh nghiêm ̣ộượ̣̣ xã h i đ c chon loc trong kho tang ̀ kinh nghiêṃ̉ cua nhân loai, ̣̣ tao nên nôi ̣ dung hoat ̣̣ đông thông ́ nhât ́ cho nha ̣̀́̀ươượ́giao duc va ng i đ c giao duc̣ nhăm ̀ đat ̣ đ ượ c m ụ c đích giáo d ụ c đa ̃đinh. ̣ - Phươ ng pháp, ph ươ ng ti ệ n, hình th ứ c t ổ ch ứ c giáo d ụ c Phươ ng pháp, ph ươệ ng ti n, hình t ưổư c t ch c giáo d ụ c là cach ́ưượ̀ư th c, ph ng tiên, hinh th c hoaṭ̣ đông cua ̉ nha ̣̀́̀ươượ̣́giao duc va ng i đ c giao duc nhăm ̀ưệư th c hi n nh ng nhiêm ̣ vu ̣̣̣́̀giao duc va đat tơ i m ụ c đích giáo d ụ c đa ̃đinh. ̣ - Kêt́ qua ̉giao ́ duc ̣ Kếả t qu giáo d ụ̀ếảổợủ c la k t qu t ng h p c a toàn b ộọộ h at đ ng giáo d ụưểệậ c nh ng th hi n t p trung nhấơự́̉ t m c đô phat triên nhân cach ́ cua ̉ươượ̣́ ng i đ c giao duc sau môi ̃ọộ h at đ ng giáo d ụ c nhât ́ đinḥ - Tham gia vaò h ọ at đ ộ ng giáo d ụ c con ̀ co ́nh ư ng điêù kiên ̣ giao ́ duc ̣ bên ngoai ̀ (môi trươ ng KT – XH và KH – CN ), nhữ ng điêu ̀ kiên ̣ bên trong (môi trươ ng s ư pham). ̣ Như ng nhân tô ́cua ̉ HĐGD co ́ môí quan hê ̣ thônǵ nhât, ́ tac ́ đông ̣ bi ệ n ch ư ng v ơ i nhau đông ̀ thơư i nh ng nhân tô ́̀̀́́nay con co môi quan hê ̣̣́ệươmât thiêt, bi n ch ng v i môi tr ươ ng bên ngoài và môi trươ ng bên trong. Khi m ộ t nhân t ố thay đ ổ i s ẽ kéo theo s ư thay đ ổ i c ủ a các nhân t ố khác. Mụ c đích, Nhiệ m v ụ giáo Sơ đô ̀vê ̀câu ́ truc ́ thành t ố HĐGD: Nhà giáo dụ c Môi Môi trươ ng trươ ng Nộ i dung giáo PP, PT, KH - KT-XH dụ c HTTCGD CN Ngươ i đ ượ c GD KQGD 8
  10. 2. Nhiêṃ vu ̣nghiên c ư u cua ̉ Giao ́ duc ̣ hoc ̣ - Nghiên cự̉́̉́̀́ u ban chât cua giao duc va môi quan hê ̣ự́ợ̣́gi a giao duc v i cac bô phân khac ́̉̃ cua xa hôi.̣ - Nghiên cư u cac ́ qui luât ̣ cua ̉ giáo d ụ c. - Nghiên cứ u cac nhân tô ́̉cua HĐGD (m ụ c đích, n ộ i dung, ph ươ ng pháp, ph ươệ ng ti n, hình thưổư c t ch c giáo d ụ c ). T ứ̀̀ đo tim toi con đ ươ ng nâng cao chât ́ượ̣̀̉ l ng va hiêu qua HĐGD. Cung̀ơứ̉̀̉ợ́ v i s phat triên va đôi m i giao duc, nhiêu ̀́̀ơ vân đê m i trong th ữ̉ c tiên nay sinh, đoi ̀̉ hoi sứử đap ng cua Giáo d ụọ c h c trong giai đoan ̣ợ̀ m i. Vi vây nhiêm ̣̣̉ vu cua Giáo d ụọ̣̀̉ơ c h c con thê hiên viêc̣ giai ̉ quyêt ́ nh ư ng vân ́ đê ̀ sau: - Nghiên cự̀̀ự̣́̀̀ươ u va hoan thiên nh ng vân đê thuôc pham tru ph ng pháp lu ậ n khoa h ọ c giáo dụ c. - Nghiên cứ̀̉́ u gop phân giai quyêt mâu thuân ̃ơư l n gi a yêu câu ̀ử́̉ v a phai phat triên nhanh qui mô giaọ́ử duc, v a phai nâng cao chât ́ượ l ng trong khi kha ̉năng va ̣̀̀́ưđiêu kiên đap ng yêu câu ̀̀ con nhiêù han ̣ chê. ́ - Nghiên cự́́̀́̀ự̃́ u cac vân đê ly luân va th c tiên giao duc trong nôi ̣ dung, ph ươ ng phap, ́̀ư hinh th c tô ̉ch ư c giao ́ duc ̣ trong nh ư ng điêu ̀ kiên ̣ m ơ i - Cać́̀ vân đê trong hê ̣̣́́́thông giao duc quôc dân, trong quan ̣̣̉́́̀̀ ly giao duc va đao tao 3. Phươ ng phap ́ lu ậ n và ph ươ ng pháp nghiên c ư u Giáo d ụ c h ọ c 3.1. Phươ ng pháp lu ậ n nghiên c ư u Giáo d ụ c h ọ c Phươ ng pháp lu ậ n nghiên c ư u khoa h ọ c là lý thuy ếềươ t v ph ng pháp nh ậư n th c khoa h ọ c. Phươ ng pháp lu ậ n nghiên c ư u Giáo d ụọ c h c là lý thuy ếềươ t v ph ng pháp nghiên c ưệ u các hi n tượ ng giáo d ụằ c nh m phát hi ệảấ n ra b n ch t và qui lu ậủ t c a chúng, góp ph ầ n nâng cao ch ấượ t l ng giáo dụư c. Nh ng quan đi ểươ m ph ng pháp lu ậ n còn đ ượọ c g i là quan đi ểếậốượ m ti p c n đ i t ng nghiên cư u hay ph ươ ng pháp ti ếậư p c n. Nh ng quan đi ểươ m ph ng pháp lu ậ n nghiên c ư u Giáo d ụ c họ c là “kim ch ỉịươẫắ nam” đ nh h ng, d n d t nhà nghiên c ư u trên con đ ươ ng tìm tòi, sáng t ạ o. Trong nghiên cư u Giáo d ụ c h ọ c có nh ư ng quan đi ể m ph ươ ng pháp lu ậ n sau đây: - Quan điể m h ệ th ố ng - c ấ u trúc Quan điể m này đòi h ỏ i trong quá trình nghiên c ưả u ph i xem xet ́ốượ̣́̀ đ i t ng môt cach toan diên,̣ềặềềềốệ nhi u m t, nhi u chi u, nhi u m i quan h khác nhau và trong tr ạ ng thái v ậộ n đ ng, phát triểủ n c a chúng, t ư đó tìm ra b ảấ n ch t và qui lu ậậộủốượ t v n đ ng c a đ i t ng nghiên c ư u. - Quan điể m l ị ch s ư - lôgic Quan điể m này đòi h ỏ i trong quá trình nghiên c ư u c ầ n tìm hi ể u, phát hi ệ n ngu ồ n g ố c n ả y sinh, phát triểủốượ n c a đ i t ng trong nh ươ ng th i gian và không gian c ụểơưềệ th v i nh ng đi u ki n, hoàn cảụểư nh c th , t đó phát hi ệảấấượơ n b n ch t, ch t l ng m i và quy lu ậ t phát tri ểấếủố n t t y u c a đ i tượ ng nghiên c ư u. - Quan điể m th ư c ti ễ n Quan điể m này đòi h ỏ i trong quá trình nghiên c ư u ph ả i xu ấ t phát t ư th ư c ti ễ n giáo d ụ c, do yêu cầủưễ u c a th c ti n giáo d ụề c đ ra. Đ ốượ i t ng nghiên c ưủ u c a Giáo d ụọả c h c ph i là m ộ t trong nhưấềấếủưễ ng v n đ c p thi t c a th c ti n khách quan mà khi gi ảếấề i quy t v n đ đó thì góp ph ầ n nâng cao chấ t l ượ ng giáo d ụ c. 3.2. Cać ph ươ ng pháp nghiên c ư u Giáo d ụ c h ọ c 3.2.1. Nhoḿ ph ươ ng pháp nghiên c ư u ly ́lu ậ n Đây là nhóm phươ ng pháp nh ậư n th c khoa h ọ c giáo d ụằ c b ng con đ ươ ng suy lu ậư n d a trên các tài liệ u lý thuy ế t đã đ ượ c thu th ậ p t ư các ngu ồ n khác nhau nh ư sách báo, t ạ p chí, tài li ệ u tham khảảịế o, văn b n, ngh quy t, công trình nghiên c ưủươ u c a ng i khác v.v Các tài li ệượ u đ c phân tích, tổợ ng h p, phân l ọệố ai, h th ng hóa đ ểạ t o thành nh ư ng tri th ư c, lý thuy ế t giáo d ụơơơ c m i làm c s khoa họ c cho v ấ n đ ề nghiên c ư u. 3.2.2. Nhoḿ ph ươ ng pháp nghiên c ư u th ư c tiên ̃ Đây là các phươ ng pháp xem xet, ́ phân tich ́́ượ đôi t ng khoa hoc ̣̣́ứ môt cach tr c tiêp trong th ư c tiên.̃ a. Phươ ng pháp quan sat ́ s ư ph ạ m 9
  11. - Quan sát sưạ ph m là ph ươ ng pháp thu thâp ̣ thông tin vê ̀́ượđôi t ng nghiên c ừ́ u băng cach tri giác cọ́̉ chu đinh đôi ́ượ̀́́́ t ng va cac yêu tô liên quan đên ́́ượ đôi t ng. Quan sát v ơư i t cách là ph ươ ng pháp nghiên cư u khoa h ọộạộ c là m t ho t đ ng có m ụ c đích, có k ếạ ho ch và h ệốủ th ng c a nhà nghiên cưằ u nh m thu th ậư p nh ng tài li ệềưễ u v th c ti n giáo d ụ c làm c ơơệ s cho vi c đánh giá th ưạ c tr ng và đềấả xu t gi i pháp t ươưặểư ng ng ho c ki m ch ng cho lý thuy ếảế t, gi thuy t - Theo mố i quan h ệ gi ư a đ ố i t ượ ng quan sát và ch ủ th ể quan sát thì có các d ạ ng quan sat ́ trư c tiêp, ́ quan sat ́ gian ́ tiêp, ́ quan sát công khai, kín đáo. Theo d ấ u hi ệ u v ề th ơ i gian thì có quan sat ́ lâu dai,̀ quan sat ́ơ th i gian ngăn. ́ Theo nhi ệụ m v thì có quan sat ̣́́ phat hiên, quan sat ̣́̉ kiêm nghiêm - Như ng yêu câù cuả ph ươ ng pháp quan sát: + Xać đinh ̣ rõ ràng m ụ c đích, nhi ệ m v ụ và đ ố i t ượ ng quan sát + Xây dư ng kê ́hoach, ̣ tiên ́ trinh ̀ quan sát + Chuâṇ̉ bi chu đao ̣̣̣́̀́ữươ vê moi măt: ly luân, th c tiên, ph ng pháp, ph ươ ng tiên ̣ quan sát + Tiêń̀ hanh quan sat ̣̣́̉̀́́ cân thân va co hê thông theo k ếạ ho ch + Ghi cheṕ k ế t qu ả quan sát khach ́ quan, chinh ́ xac ́ + Kiể m tra l ạ i k ế t qu ả quan sát. b. Phươ ng pháp điêu ̀ tra giao ́ duc ̣ * Điề u tra b ằ ng tro ̀chuyên ̣ (ph ỏ ng v ấ n) Điề u tra b ằ ng trò chuyên là ph ươ ng pháp thu th ậ p thông tin v ề đ ố i t ượ ng nghiên c ư u qua trao đổ i ý ki ếưếơư n tr c ti p v i nh ng ng ươượ i đ c nghiên c ư u. Cać loaị trọ̀̀ chuyên: tro chuyên tr ự̣̣́̀́́̀̉̀ c tiêp; tro chuyên gian tiêp; tro chuyên thăng; tro chuyên đượ̀̀̉ ng vong; tro chuyên bô sung; tro ̣̀chuyên đi sâu; tro ̣̣̣̀́̀̉chuyên phat hiên; tro chuyên kiêm nghiêm. ̣ Muố n trò chuy ệ n có k ế t qu ả c ầ n đ ả m b ả o các yêu c ầ u: - Xać đinh ̣ ro ̃ràng m ụ c đích, yêu c ầ u cu ộ c trò chuy ệ n - Thiếếệố t k h th ng câu h ỏơả i c b n phù h ợơụ p v i m c đích trò chuy ệ n - Tim̀ hiêu ̉ướ ng i đôi thoai ̣̉ư đê l a chon ̣́ cach tro ̀chuyên ̣ phu ̀ợh p - Biêt́ cach ́ điêu ̀ khiên ̉ câu chuyên ̣ va ̀đung ́ muc ̣ đich. ́ - Taọ không khi ́t ư nhiên, thân mât, ̣ c ơ i m ơ trong khi tro ̀chuyên. ̣ * Điề u tra b ằ ng phi ế u h ỏ i (ankét) Điêù tra b ằ ng phi ế u h ỏ i (ankét) là ph ươ ng phap ́ sử d ụ ng môt ̣ hê ̣thông ́ câu hoi ̉ nhât ́ loat ̣ đăt ̣ ra cho môṭ́ượớượượ sô l ng l n đôi t ng đ c nghiên c ư u nhăm ̀ thu thâp ̣̣́́̉̀́̀ y kiên cua ho vê vân đê nghiên cưươ u d i hình th ưế c vi t. Căn c ự̀́́ vao muc đich, tinh chât ̣́̉̀ cua viêc điêu tra, ng ươ i ta co ́̉ự̉thê s dung nhiêù dang ̣ câu hoi ̉ khac ́ nhau: - Câu hoỉ “đonǵ ” làư nh ng câu hoi ̉́̀ co kem theo ph ướ̉ơ ng an tra l i. Ng ươượư i đ c tr ng câu ̀́ y kiêń́̉ư co thê l a chon ̣ môt ̣ốướ s ph ng an phu ̀ợơh p v i nhân ̣ử̀ th c cua minh. - Câu hoỉ “mở ” là̃ nhung câu hoi ̉ không co ́̃ướ̉ờươượưsăn ph ng an tra l i va ng i đ c tr ng câu ̀́ y kiêń t ư tra ̉l ơ i theo yêu c ầ u c ủ a ng ươ i h ỏ i. Điêù tra b ằ ng ankét co ́thê ̉ phân loaị như sau: - Điêù tra thăm do ̀(câu hoi ̣̉̀ rông va nông) nhăm ̀ thu nhâp ̣̣̀ơượ̀ượ tai liêu m c s bô vê đôi t ng. - Điêù tra sâu (câu hoi ̣̉̀ hep va đi sâu) nhăm ̀ khai thac ́ sâu săc ̣̣́̀́̀́̉́ môt vai khia canh nao đo cua đôi tượ ng nghiên c ư u. - Điêù tra bô ̉sung nhăm ̀ thu nhâp ̣̣̀̉ tai liêu bô sung cho cac ́ướ́ ph ng phap khac. Như ng yêu c ầ u c ủ a ph ươ ng pháp đi ề u tra b ằ ng ankét: - Xác đị nh rõ m ụ c đích và n ộ i dung đi ề u tra - Xây dưệố ng h th ng câu h ỏ i rõ ràng, chính xác, đ ảả m b o cho m ọươểễ i ng i hi u d dàng và như nhau, có nhi ề u lo ạ i câu h ỏ i có th ể b ổ sung và ki ể m tra l ẫ n nhau. - Hươ ng d ẫ n tr ả l ơ i rõ ràng - Phaỉ điêu ̀ tra nhiêu ̀̀ lân va ̀̉đam bao ̉́ượ sô l ng ng ươượ i đ c hoi ̉̉ơ đu l n. - Sau khi thu thậ p thông tin ph ả i x ử lý thông tin chính xác, khách quan. c. Phươ ng pháp tông ̉ kêt ́ kinh nghiêm ̣ Phươ ng pháp t ổ ng k ế t kinh nghi ệ m là ph ươ ng pháp phân tích, đánh giá, khái quát hóa và h ệ thố ng hóa nh ư ng kinh nghiêm ̣ trong th ự̃́̀́ưự̀̉́́ c tiên giao duc nhăm rut ra nh ng nh ng bai hoc bô ich, gop phâǹ nâng cao hiêu ̣ qua ̉giao ́ duc. ̣ 10
  12. Tiêu chuân̉ lư a chon ̣ kinh nghiêm ̣ giáo d ụ c: - Kinh nghiêṃ phai ̉ m ơ i - Kinh nghiêṃ co ́chât ́ l ượ ng va ̀hiêu ̣ qua ̉giao ́ duc ̣ cao - Phu ̀h ợ p v ơ i nh ư ng thanh ̀ t ư u khoa hoc ̣ giao ́ duc ̣ tiên tiên ́ - Co ́tinh ́ ôn ̉ đinh ̣ - Co ́kha ̉năng ư ng dung ̣ đ ượ c Cać b ươ c tông̉ kêt ́ kinh nghiêm: ̣ - Choṇ̉̀ điên hinh (phat ̣̣́́́́ượ hiên, xac đinh đung đôi t ng nghiên c ư u) - Mô ta ̣̉ự̣́́lai s kiên môt cach khach quan d ư a trên nhiêu ̀ướ́ ph ng phap khac nhau nh ư : quan sat, ́ tro ̀chuyên, ̣ điêu ̀ tra - Khôi phuc̣̣ự̃̉ lai s kiên đa xay ra băng ̀ mô hinh ̀́ ly thuyêt: ́ phân tich ́ự̣́ s kiên, hê thông hoa ́́cac sư kiên, ̣ rut ́ ra cac ́ khai ́ quat ́ ly ́luân. ̣ - Nhự́̉ ng ly luân tông kêt ́ư t kinh nghiêm ̣̀ượ cân đ c phô ̣̉́̃̀ưbiên rông rai va ng dung ̣ vao ̀ứ th c tê. d. Phươ ng pháp th ư c nghiêm ̣ s ư pham ̣ Thưệưạ c nghi m s ph m là ph ươ ng pháp nghiên c ự́ u môt cach chu ̣̣̣̣̉́́đông, co hê thông môt hiên tượ ng giao ̣́ duc nhăm ̣̀́ xac đinh môi ́ quan hê ̣ự́gi a tac đông giao ̣́ợượ duc v i hiên t ng giao ̣́ượ duc đ c nghiên cư u trong nh ư ng điêu ̀ kiên ̣ đa ̃đ ượ c không ́ chê. ́ Neṭ́ửươ đăc tr ng cua ph ng pháp nay ̀̀̀ la nha nghiên c ự̣̉ u chu đông tao ra điêu ̣̀ kiên nghiên c ư u va ̀khi cân ̀ thiêt ̣̣́́̉ co thê lăp lai nhiêu ̀̀ềệ́ lân đi u ki n đo. Co ̣́ưệưệư2 loai th c nghi m: th c nghi m t nhiên va ̀ưệth c nghi m trong phong ̣̀́ thi nghiêm. Cać b ươ c tiên ́ hanh ̀ th ư c nghi ệ m: - Xać̣ đinh vân ́̀ư đê th c nghiêm ̣ợ́̃̀ v i muc đich ro rang - Nêu gia ̉thuyêt ́ va ̀xây d ư ng đê ̀c ươ ng th ư c nghiêm ̣ - Tổưư ch c th c nghiêm: ̣ chon ̣̃ư mâu th c nghiêm; ̣̀ượ̃́ bôi d ng công tac viên; theo doi ̃ư th c nghiêm:̣ quan sat, ́ ghi chep, ́ đo đac ̣ - Xử ly ́kêt ́ qua ̉th ư c nghiêm, ̣ rut ́ ra kêt ́ luân ̣ khoa hoc. ̣ Lư u ý: Khi tiên ́̀ư hanh th c nghi ệưạ m s ph m không đ ượ̣̣̣̀̉̀ươ c lam đao lôn hoat đông binh th ng cuả quá trình s ưạ̀̉ượ́̀ ph m va chi đ c tiên hanh trong nh ự̀̀ ng điêu kiên va tiêu chuân ̉ nghiêm ngăt ̣ơ v i luâṇư c khoa hoc; ̣́̀ư Tiên hanh th c nghi ệợ̀̀ m nhiêu đia ban, trên cac ́́ượ đôi t ng khac ́ nhau va ̀ưth c nghiêṃ nhiêu ̀̀ lân trên m ộ́ượự̉́ươ t đôi t ng; S dung cac ph ng pháp hô ̃ợtr : quan sat, ́̀ điêu tra, thông ́ kê toań hoc ̣ e. Phươ ng pháp nghiên c ứ u san ̉ phâm ̉ hoat ̣ đông ̣ Đây là phươ ng pháp phân tich ̣̣́́̉̉̉ốượ cac san phâm hoat đông cua đ i t ng nghiên c ứ u (giao viên, hoc̣ sinh, cán b ộả qu n lý ) nhăm ̀ thu thâp ̣ư nh ng thông tin cân ̀́̀́ thiêt vê ca nhân hay tâp ̣̉ thê. Như ng yêu câu: ̀ - Thu thâp̣ nhiêu ̣̀̀́ tai liêu khac nhau, phân loai, ̣̣̣́́̀ơự́ở hê thông hoa tai liêu v i nh ng dâu hiêu c ban, đăc̣ thu ̀ - Kêt́ h ợ p v ơ i nh ư ng tai ̀ liêu ̣ l ư u tr ư - Dự́̀ ng lai qua trinh hoat ̣̣ứ̉ đông đ a đên san phâm.(lam ̉̀ứ̀ nh thê nao?) - Tim̀ hiêu ̣̉̀̉́́̉ượ đây đu cac măt khac cua ng i tao ra san ̉ phâm. ̉ g. Phươ ng pháp lây ́ y ́kiên ́ chuyên gia Làươ ph ng pháp thu thâp ̣ thông tin khoa hoc, ̣̣̣́́́̉̉ nhân xet đanh gia môt san phâm khoa hoc ̣̀ băng cach́ự̣̣̣̉́̃ s dung tri tuê môt đôi ngu chuyên gia co ̣́̀trinh đô cao vê ̀̃ưlinh v c nghiên c ư u. Tiêń̀ấế hanh l y ý ki n chuyên gia băng ̀́ứ̉́́́ cach: tr c tiêp phong vân xin y kiên; Thông qua th ưư t ; Thông qua hôị thao, ̉ tranh luân, ̣ đanh ́ gia, ́ nghiêm ̣ thu công trinh ̀ khoa hoc ̣ Yêu câu:̀ - Choṇ́ đung chuyên gia co ̣́̀trinh đô chuyên môn cao vê ̀̃ưlinh v c đang nghiên c ứ̉ u, co phâm chât́ trung th ư c trong khoa hoc. ̣ - Xây dự́́ ng hê thông cac chuân ̉́ đanh gia, ́́ cac tieu chi ̣́̉̃̉ươcu thê, dê hiêu, t ng minh đê ̣̉́nhân xet, đanh́ gia ́ theo cac ́ chuân ̉ ây. ́ - Haṇ́́́̉ươ chê thâp nhât anh h ng qua lai ̣̉́ cua cac chuyên gia vê ̀́́y kiên, quan điêm ̉ 3.2.3. Nhoḿ ph ươ ng pháp toan ́ hoc ̣ 11
  13. Sự̣̉́́́́́ươ dung cac ly thuyêt Toan hoc, cac ph ng pháp lôgic Toan ̣́̉ứ́́ hoc đê xây d ng cac ly thuyêt giaọ̣̣́̉́ duc hoăc đê xac đinh thông sô ́liên quan t ớượ i đôi t ng nghiên c ự̉̀̀̀̀ u cua môt đê tai nhăm tim ra qui luâṭ vân ̣ đông ̣ cua ̉ đôi ́ t ượ ng. Sửụ d ng Toan ́́ thông kê đê ̉ự̉́́̀x ly cac tai liêu thu thâp ̣ứươ t cac ph ng phap ́ khac ́ nhau. III. CAĆ KHÁI NI Ệ M C Ơ BAN ̉ CUA ̉ GIÁO D Ụ C H Ọ C 1. Giaó duc ̣ 1.1. Giaó duc ̣ (theo nghiã rông) ̣ Giaọ́ duc (theo nghia ̣̃̀ạộ rông) la ho t đ ng giáo d ụổể̀̀̀́̉ c t ng th hinh thanh va phat triên nhân cach́ượ̉ự̣́́́́ đ c tô ch c môt cach co muc đich, co ̣́́kê hoach nhăm ̀ phat ́̉́ triên tôi đa nh ữ̀ ng tiêm năng (s ứ c manḥ thê ̉chât ́ va ̀tinh thân) ̀ cua ̉ con ng ườ i. Nhự̣̣̣̣́̀̉ vây, giao duc la môt bô phân cua quá trình xã h ộ̀ i hinh thanh̀́ ca nhân con ng ươ i, bao gôm ̀ư nh ng nhân tô ̣̣́́́́́̉ự̉̃tac đông co muc đich, co tô ch c cua xa hôi, do nhưướ ng ng i co kinh nghiêm, ̣́ co chuyên môn goi ̣̣̀̀́̀ự̣̉ở la nha giao duc, nha s pham đam nhân. N i tô chưạộ c ho t đ ng giáo d ụ̣́ c môt cach co ̣́́hê thông co ̣́́kê hoach chăt ̣̃́̀̀ươ che nhât la nha tr ng. V ơ i nghia ̃ rông̣ư nh trên, giao ̣̣́̀ạộ̉̉ duc la môt ho t đ ng tông thê bao gôm ̀ giáo d ụ c trí tu ệ , giáo d ụạư c đ o đ c, giáo dụểấ c th ch t, giáo d ụẩỵ̃́ c th m m , giao duc lao đông ̣ do nhà tr ươụ ng ph trách tr ươộ c xã h i. 1.2. Giaó duc ̣ (nghiã hep ̣ ) Giáo dụ c (nghĩa h ẹ̣̣̣̀̉ạộ p) la môt bô phân cua ho t đ ng giáo d ụ c (nghia ̣̃ rông), la ̀ạộho t đ ng giáo dụ c nhăm ̀ hinh ̀ thanh ̀ thếơ gi i quan khoa hoc, ̣ưưở t t ng chính tr ị̣ứ̉̃ , đao đ c, thâm my, lao đông, ̣ phat́ triên ̉ thê ̉l ư c, nh ữ ng hanh ̀ vi va ̀thoi ́ quen ứ ng x ư đung ́ đăn ́ c ủ a cá nhân trong các m ố i quan h ệ xã hôi. ̣ Theo nghiã̀ nay giáo d ụ c (nghĩa h ẹ p) bao gôm ̀ các bô ̣̣ự̣̣̃̉́phân: đ c duc, my duc, thê duc, giao duc̣ lao đông. ̣ 2. Daỵ hoc ̣ Dạọ y h c là môt ̣̣̣̉ bô phân cua giáo d ụ c (nghia ̣̃ rông), la ̀ạộươho t đ ng t ng tác, ph ốợ́ i h p thông nhât́ữ gi a hoat ̣̣ đông day ̣̉́ cua giao viên va ̣̣̀hoat đông hoc ̣̉ượ̀ cua ng i hoc nhăm̀ truy ề n th ụ và lĩnh h ộ i hê ̣́thông tri th ứ c khoa hoc, ̣ỹ k năng, k ỹả́̉ x o, phat triên năng l ựứ̀ c nhân th c va hành đ ộ ng, trên cơ s ở đó hinh ̀ thanh ̀ th ế gi ơ i quan khoa h ọ c, phâm ̉ chât ́ đao ̣ đ ứ c nói riêng và nhân cách nói chung cho ngườ i h ọ c 3. Giaó d ươ ng Giaó d ưỡ ng đ ượ c hiêu ̉ la ̀ quá̀ trinh ng ượ̀́ự̃́ i hoc năm v ng hê thông tri th ứ c khoa hoc, ̣ỹ k năng, kỹảươứ x o t ng ng, hinh ̀ thanh ̀ ph ươ ng phap ́ nhân ̣ứ̀ừ th c va th c hanh sang ́ tao ̣ . Noí cach ́ khac, ́ giaó d ưỡ ng chinh ́ la ̀ quá trình bôì d ươ ng hoc ̣ vân ́ cho ngượ i hoc (hoc ̣́̀́ vân la kêt qua ̉̉cua viêc ̣́ năm vư ng nh ư ng tri th ư c, k ỹ năng, k ỹ x ả o t ươ ng ư ng ). - Giaóưỡ d ng co ́̉ượựthê đ c th c hiên thông qua con đ ươ ng daỵ hoc ̣ trong nhà tr ươ ng hoăc ̣ co ́ thê ̉thông qua con đ ươ ng tư hoc, ̣ t ư bôi ̀ d ươ ng cuả ca ́nhân hoăc ̣ kêt ́ h ợ p ca ̉hai con đ ươ ng. 4. Tư hoc ̣ Tự̣̣̀ư hoc la hoat đông t giác, có m ụ c đích c ủ a cá nhân, la ̀ự̀̃t minh đông nao, suy nghi, ̃ự̉ s dung cać năng l ự́̀́ c tri tuê va co khi ca ̉ớ̀́̉c băp cung cac phâm chât, ̣́ờ̉ đông c , tinh cam đê ̉́̃chiêm linh môt ̣ linh̃ử́̀́̉ v c hiêu biêt nao đo cua nhân loai, ̣́̃ứ̀ơử̀ biên linh v c đo thanh s h u cua minh. Côt ̣́̃̉̀ư loi cua hoc la t hoc.̣ Tư hoc ̣ la ̀noi ́ đên ́ nôị l ư c cuảượ ng i hoc, chât ́ượ l ng cua ̣̉ hoc tuy ̀thuôc ̣ chu ̣̉́̀ưyêu vao nôi l c. Du ̀ điêụ̣̀́ư kiên tac đông t bên ngoai ̀́ơọộọ́́́ứ đôi v i h at đ ng h c tôt đên mây, nh ng nêu con ng ươ i không co ́ đủ̃ử nô l c ban thân đê ̉ựứ̉̀t hoc, t biên đôi minh đên ́ừ m c cân thiêt ́̀ thi không thê ̣̉̀ượ̣nao đat đ c muc tiêu mong muôn.́ 5. Tư giao ́ duc ̣ Tư giao ́ duc ̣ la ̀môt ̣ bô ̣phân ̣ cua ̉ giao ́ duc, ̣ lạ̣̀ứ́́ự́́ hoat đông t giac co y th c, co muc đich cua ̉́ ca nhân nhăm̀ự̀ử́ t hoan thiên nh ng phâm chât nhân cach ́̉̉ cua ban thân cho phu ̀ợơh p v i yêu câu ̀̉ chuân mư c cua ̉ xã h ộ i. Ban̉ chât ́̉ự́̀́̀́́ cua t giao duc la qua trinh y chi. Trong t ự́́ữứư giao duc co s nô l c tich c c hoạ̣̣́̀́̀ môt hoat đông nao đo va song song v ơ i quá trình đo ̣́̀̀̃ưướla viêc kim ham nh ng c muôn không hợ́ự́̀ư p ly. T giao duc la nh ng biêu ̉ hiên ̣́́ửưứ̉ co y th c cua s t phat triên, cua ̉ưự̣ s t vân đông ca ́nhân, la ̀ gia tôć̉ứ̉́ cua s phat triên ca nhân, no ́́̉ừthuc đây s hinh thanh ̀ư nh ng phâm ̉́ chât quan trong ̣̀̀́ va cân thiêt nhât́ đôi ́ v ơ i ca ́ nhân. 6. Giaó duc ̣ h ươ ng nghiêp ̣ 12
  14. Giáo dụ c h ươ ng nghi ệ p là mộ t h ệ th ố ng bi ệ n pháp tác đ ộ ng c ủ a gia đình, nhà tr ươ ng, xã hộ i, trong đó nhà tr ươ ng đóng vai trò ch ủạằụọ đ o nh m giáo d c h c sinh trong vi ệọề c ch n ngh , giúp họ c sinh t ưếị quy t đ nh ngh ềệươ nghi p t ng lai trên c ơơ s phân tích khoa h ọề c v năng l ưư c, h ng thú củ a b ả n thân và nhu c ầ u nhân l ư c c ủ a các ngành s ả n xu ấ t trong xã h ộ i. M ụ c tiêu chung c ủ a giáo dụươ c h ng nghi ệằ p nh m phát tri ểồưỡẩấ n và b i d ng ph m ch t nhân cách ngh ềệ nhi p; giúp h ọ c sinh hiể u mình, hi ểầủềịươ u yêu c u c a ngh ; đ nh h ng cho h ọ c sinh đi vào nh ư ng lĩnh v ư c mà xã h ộ i có yêu cầ u. Nhi ệụủ m v c a giáo d ụươ c h ng nghi ệ p bao g ồịươ m đ nh h ng ngh ềưấ , t v n ngh ề và tuy ể n chọ n ngh ề . 7. Giaó duc ̣ công ̣ đông ̀ Theo UNESCO thì giáo dụộồượ c c ng đ ng đ c xem nh ưộưươ là m t t t ng, m ộ t cách làm m ơ i mẻằ nh m xây d ưố ng m i quan h ệềưắư b n v ng, g n bó gi a giáo d ụơ c v i các quá trình xã h ộơơ i, v i đ i sốợủộồ ng và l i ích c a c ng đ ng. Đó là cách th ưố c t t và có hi ệảằạưềệ u qu nh m t o ra nh ng đi u ki n, cơộểưệư h i đ th c hi n s công b ằ ng xã h ộạậềả i, t o l p n n t ng cho s ư phát tri ể n và s ưổịủ n đ nh c a xã hộ i. Giáo d ụộồượể c c ng đ ng đ c hi u là giáo d ụ c cho t ấảọươ t c m i ng i, là áp d ụ ng cho m ọươ i ng i trong xã hộ i. Nói m ộ t cách c ụểơ th h n giáo d ụộồ c c ng đ ng là quá trình bi ếổ n đ i các lo ạươ i tr ng họ c thành các trung tâm giáo d ụ c và câu l ạ c b ộ văn hóa cho m ọ i l ư a tu ổ i. N ế u th ư c hi ệ n thành công đươố ng l i giáo d ụộồ c c ng đ ng, xã h ộẽộươọổồ i s là m t tr ng h c kh ng l , trong đó giáo d ụơ c tr thành mộ t đ ộ ng l ư c phát tri ể n tr ư c ti ế p và quan tr ọ ng nh ấ t c ủ a toàn xã h ộ i. 8. Giaó duc ̣ th ươ ng xuyên Giáo dụươ c th ng xuyên đ ượể c hi u là m ộệố t h th ng giáo d ụằụ c nh m m c đích t ạơộ o c h i giáo dụ c liên t ụươ c, th ng xuyên, tho ả mãn nhu c ầọậốơủọ u h c t p su t đ i c a m i thành viên trong xã hộ i, giúp h ọươưếộ thích ng v i s ti n b nhanh chóng v ềọỹậ khoa h c - k thu t, tham gia tích c ư c vào quá trình phát triể n kinh t ế - xã h ộ i c ủ a đ ấ t n ươ c. 9. Công nghệ giao ́ duc ̣ Sưộạẽắ tác đ ng m nh m , sâu s c và th ươ ng xuyên c ủ a khoa h ọỹậ c k thu t vào n ềảấ n s n xu t đạ i công nghi ệ p làm n ả y sinh m ộ t khái ni ệ m khoa h ọ c chuyên bi ệ t: công nghệ. Đố i v ơ i n ề n s ả n xuấ t ra c ủ a c ả i v ậ t ch ấ t công nghệ là mộ t khoa h ọ c chuyên nghiên c ư u cách th ư c x ử lý, ch ế tác, biế n đ ổ i tr ạ ng thái, tính ch ấ t, hình dáng c ủ a nguyên v ậ t li ệ u (hay bán thành ph ẩ m) thành s ả n phẩ m. Nó phát hiệ n ra các qui lu ậ t c ơ , lý, hóa có th ể v ậ n d ụ ng vào các quá trình s ả n xu ấ t ra c ủ a cả i v ậ t ch ấ t nh ằ m nâng cao ch ấ t l ươ ng, hi ệ u qu ả , năng su ấ t Mộ t trong nh ư ng xu th ếủơạơầư c a th i đ i m i là đ u t công ngh ệ phát tri ể n. Khi đ ầư u t trong lĩnh vư c giáo d ụ c nói chung và d ạ y h ọ c nói riêng, xu th ế chung là đ ầ u t ư theo chi ề u sâu. Việ c đ ầ u tư d ạ y h ọ c theo chi ề u sâu th ư c ch ấ t là đ ầ u t ư công nghệ d ạ y h ọ c. Theo nghĩa hẹ p, công nghệ d ạ y họệửụư c là vi c s d ng nh ng phát minh, nh ưảẩ ng s n ph m công nghi ệệạề p hi n đ i v thông tin và các phươ ng ti ệ n k ỹ thu ậ t vào d ạ y h ọ c. Theo nghĩa r ộ ng, công ngh ệ giáo d ụ c là khoa họ c v ề giáo d ụ c, nó xác lậ p các nguyên t ắợủ c h p lý c a công tác d ạọ y h c và nh ưềệậợấểế ng đi u ki n thu n l i nh t đ ti n hành quá trình đào tạ o cũng nh ưậ xác l p các ph ươ ng pháp và ph ươệ ng ti n có k ếảấểạ t qu nh t đ đ t mụ c đích đào t ạềồ o đ ra đ ng th ơếệượưưủầ i ti t ki m đ c s c l c c a th y và trò (UNESCO). IV. CẤỦỤỌỐỆỮỤ U TRÚC C A GIÁO D C H C VÀ M I QUAN H GI A GIÁO D C HỌỚỌ C V I CÁC KHOA H C KHÁC 1. Hệ thông ́ cac ́ khoa hoc ̣ vê ̀giao ́ duc ̣ Giáo dụọồề c h c bao g m nhi u ngành khoa h ọụểạ c c th t o thành m ộệố t h th ng các khoa h ọ c giáo dụ c: 1.1. Giaó duc ̣ hoc ̣ đai ̣ c ươ ng - Như ng v ấ n đ ề chung c ủ a giáo d ụ c h ọ c - Tổ ch ư c h ọ at đ ộ ng day ̣ hoc ̣ - Tổ ch ư c h ọ at đ ộ ng giao ́ duc ̣ - Tổ ch ư c quan ̉ ly ́nha ̀tr ươ ng - Licḥ s ử giao ́ duc ̣ 1.2. Giáo dụ c h ọ c chuyên ngành - Lý luân ̣ và ph ươ ng phap ́ day ̣ h ọ c cac ́ môn hoc ̣ 13
  15. - Giaó duc ̣ hoc ̣ đăt ̣ biêt ̣ - Giáo dụ c h ọ c m ầ m non - Giáo dụ c h ọ c ph ổ thông - Giáo dụ c h ọ c ngh ề nghi ệ p - Giáo dụ c h ọ c đ ạ i h ọ c - Giáo dụ c h ọ c quân s ư - Xa ̃hôi ̣ hoc ̣ giao ́ duc ̣ - Kinh tê ́hoc ̣ giao ́ duc ̣ 2. Môí quan hê ̣cua ̉ Giáo d ụ c h ọ c v ơ i cac ́ khoa hoc ̣ khac ́ 2.1. Triêt́ hoc ̣ : Là khoa hoc ̣̀́ vê cac qui luât ̣ chung nhât ́̉ứ̉ư cua s phat triên t nhiên, xa ̣̃̀ưhôi va t duy con ngườ̀̉ i, la nên tang cho s ự̣́̉́ phat triên Giao duc hoc. Triêt ̣́ hoc cung câp ́́ cac quan điêm ̉ươ ph ng phaṕ̣̀́ luân va cac qui luât ̣ cho viêc ̣ nghiên c ưự̣̣̀́̉̉́ u s vân đông va phat triên cua giao duc. 2.2. Xã hôi ̣ hoc ̣ : Nghiên cửươ u anh h ng cua ̉ môi tr ươ ng xa ̣̃́ơhôi đôi v i con ng ườ i va quan hê ̣ con ngượ i, vach ra nh ự̉ ng đăc điêm phat ́̉ triên kinh tê- ́ văn hoa, ̣́̃̀̉ưở́́ xa hôi va anh h ng cua chung đên sừ hinh thanh ̀ nhân cach ́ con ng ươứ́ i. T đo giup Giáo d ụọ̉ c h c giai quyêt ́ự́̀̀́ nh ng vân đê vê muc đich, nôị dung giao ́ duc. ̣ 2.3. Sinh lý hoc ̣ thân ̀ kinh: Muôń nghiên c ừứ̉̉ u vê s phat triên cua con ng ươ i, Giáo d ụọ c h c phaỉự̀́́́́ử d a vao cac phat hiên, cac kiên th c cua sinh ly ̣́̀hoc thân kinh nh ưự́̉̉́ : s phat triên cua hê thông thâǹ kinh, cac ́ đăc ̣ điêm ̉ cua ̉ hê ̣thân ̀ kinh 2.4. Tâm lý hoc ̣ l ư a tuôi, ̉ Tâm lý h ọ c s ư pham, ̣ Tâm lý h ọ c xa ̃hô ̣i có vai tro ̀rât ́ quan trong ̣ đôí v ơ i viêc ̣ nghiên c ư u va ̀phat ́ triên ̉ cua ̉ Giáo d ụ c h ọ c. 2.5. Lý thuyêt ́ thông tin, điêu ̀ khiên ̉ hoc, ̣ tin hoc ̣ ngaỳ cang ̀ đ ượ c nghiên c ư u va ̀ ư ng dung ̣ rông̣ rai ̃ trong Giáo d ụ c h ọ c. V. ĐINḤ H ƯỚ NG NGHIÊN C Ứ U VA ̀PHAT ́ TRIÊN ̉ GIAO ́ DUC ̣ HOC ̣ TRONG GIAI ĐOAṆ HIÊN ̣ NAY 1. Sư phát tri ể n nh ư vũ bão c ủ a cu ộ c cách m ạ ng khoa h ọ c – công ngh ệ , s ư hình thành n ề n kinh tếưộ tri th c, xã h i thông tin và xu th ếầ toàn c u hóa đã tác đ ộạẽếấả ng m nh m đ n t t c các lĩnh vưủơố c c a đ i s ng xã h ộ i, trong đó có giáo d ụ c. Xu th ế phát tri ể n giáo d ụếơượ c th gi i đã đ c UNESCO khái quát thành 21 điể m v ơ i các t ư t ươ ng ch ủ y ế u: - Giáo dụươ c th ng xuyên ph ảểủạủọ i là đi m ch đ o c a m i chính sách giáo d ụ c; giáo d ụố c su t đơ i, giáo d ụằọ c b ng m i cách, giáo d ụ c cho m ọươ i ng i, xây d ưộộọậ ng m t xã h i h c t p. Giáo d ụ c phả i làm cho m ỗươơ i ng i tr thành ng ươạ i d y và ng ươếạ i ki n t o nên s ưếộ ti n b văn hóa c ủả a b n thân - Giáo dụ c không ch ỉạ d y cho con ng ươọấ i có h c v n mà ph ảư i th c hành, th ưệể c nghi m đ có tay nghềơ , vào đ i không b ỡỡ ng . Phát tri ể n giáo d ụắềơ c g n li n v i phát tri ể n kinh t ếộ - xã h i, chú ý giáo dụ c h ươ ng nghi ệ p đ ể có th ể l ậ p thân, l ậ p nghi ệ p - Giáo dụẻ c tr em tr ươổếươ c tu i đ n tr ng ph ả i là m ộụ t m c tiêu l ơ n trong chi ếượ n l c giáo dụ c. Giáo d ụ c ph ổ thông c ơ s ơ ph ả i là m ụ c tiêu hàng đ ầ u c ủ a chính sách giáo d ụ c. - Giáo viên phả i đ ượ c đào t ạ o đ ể tr ơ thành nh ư ng nhà giáo d ụ c h ơ n là nh ư ng chuyên gia truyềạếưệảạả n đ t ki n th c. Vi c gi ng d y ph i thích nghi v ơươọư i ng i h c ch không ph ảặ i áp đ t máy móc buộ c ng ươ i h ọ c tuân theo. Các nươ c trên th ế gi ơ i đang ti ế n hành c ả i cách giáo d ụ c theo các h ươ ng l ơ n sau: - Tăng cươ ng giáo d ụ c nhân văn - Công nghệ - thông tin - Đào tạư o nh ng con ng ươư i v a có tri th ưưỷ c, v a có k năng, năng l ưưư c th c s đóng góp vào sư phát tri ể n xã h ộ i. - Hiệ n đ ạ i hóa các ph ươ ng pháp day h ọ c – giáo d ụ c Nề n giáo d ụệ c Vi t Nam cũng đang trên con đ ươổơằươư ng đ i m i nh m đáp ng v i nh ng yêu cầủưệ u c a s nghi p công nghi ệ p hóa - hi ệạ n đ i hóa đ ấươ t n c. Các gi ả i pháp chi ếượ n l c phát tri ể n giáo dụ c trong giai đo ạ n hi ệ n nay là: - Tăng cươ ng các ngu ồ n l ư c cho giáo d ụ c – đào t ạ o. - Xây dưộ ng đ i ngũ giáo viên, t ạộư o đ ng l c cho ng ươạ i d y - ng ươọ i h c 14
  16. - Đổơộ i m i n i dung, ph ươ ng pháp giáo d ụ c – đào t ạ o và tăng c ươơơậấ ng c s v t ch t các trươ ng h ọ c - Đổ i m ơ i công tác qu ả n lý giáo d ụ c - Thư c hi ệ n công b ằ ng xã h ộ i trong giáo d ụ c 2. Các địươ nh h ng phát tri ể n giáo d ụ c trên th ếơ gi i và trong n ươơ c trên đã v ạ ch ra cho Giáo dụ c h ọ c nh ư ng nhi ệ m v ụ và n ộ i dung nghiên c ư u: - Nghiên cư u và hoàn thi ệ n các v ấ n đ ề v ề ph ươ ng pháp lu ậ n khoa h ọ c giáo d ụ c - Nghiên cư u hoàn thi ệơơậưễủ n các c s lý lu n và th c ti n c a giáo d ụ c trong giai đo ạơ n m i, xác địố nh m i quan h ệệưư bi n ch ng gi a giáo d ụư c và s phát tri ể n kinh t ếộ - xã h i. - Nghiên cư u các v ấềềổơụ n đ v đ i m i m c tiêu, n ộ i dung, ph ươ ng pháp d ạọ y h c – giáo d ụ c đáp ư ng v ơ i s ư phát tri ể n th ư c ti ễ n - Nghiên cư u ư ng d ụ ng các thành t ư u c ủ a khoa h ọ c – công ngh ệ vào quá trình d ạ y h ọ c – giáo dụ c nh ằ m nâng cao chát l ượ ng giáo d ụ c Tóm lạấảấề i, t t c các v n đ trong Giáo d ụọềầảượ c h c đ u c n ph i đ c nghiên c ư u, phát tri ể n và hoàn thiệ n theo h ươ ng nâng cao tính khoa h ọ c, tính th ư c ti ễ n, làm cho Giáo d ụ c h ọ c góp ph ầ n thúc đẩạẽế y m nh m n n giáo d ụố c qu c dân đáp ươỏủư ng v i đòi h i c a s phát tri ể n kinh t ếộ - xã h i. 15
  17. HƯỚ NG D Ẫ N H Ọ C T Ậ P CHƯƠ NG 1 1. Giả i thích giáo d ụ c là m ộ t hi ệ n t ượ ng xã h ộ i đ ặ c bi ệ t 2. Phân tích các tính chấ t và ch ứ c năng xã h ộ i c ơ b ả n c ủ a giáo d ụ c. Tư đó nêu lên vai trò c ủ a giáo dụ c đ ố i v ơ i s ư phát tri ể n xã h ộ i hi ệ n đ ạ i. 3. Giả i thích đ ố i t ượ ng nghiên c ứ u c ủ a Giáo d ụ c h ọ c 4. Phân biêṭ̣́́ở̉ cac khai niêm c ban cua Giáo d ụọ̣́ c h c: Giao duc (nghĩa r ộ ng) - Day ̣̣ hoc – Giáo dụ c (nghĩa h ẹ p) và m ố i quan h ệ c ủ a chúng. 5. Phác thả o các ph ươ ng pháp nghiên c ứ u Giáo d ụọểế c h c đ ti n hành m ộề t đ tài nghiên c ứ u khoa họ c giáo d ụ c c ụ th ể . 6. Trình bày các đị nh h ươ ng nghiên c ứ u và phát tri ể n Giáo d ụ c h ọ c trong giai đo ạ n hi ệ n nay. 16
  18. Chươ ng 2 VAI TRÒ CỦỤỐỚỰ A GIÁO D C Đ I V I S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂ N NHÂN CÁCH I. KHÁI NIỆỀỰỂ M V NHÂN CÁCH VÀ S PHÁT TRI N NHÂN CÁCH 1. Khái niệ m v ề nhân cách Theo Tâm lý họ c, nhân cách là t ổ h ợ p các thái đ ộ , thu ộ c tính riêng trong quan h ệ hành đ ộ ng củư a t ng ng ươơếơư i v i th gi i t nhiên, th ếơồậ gi i đ v t do con ng ươ i sáng t ạ o ra, v ơ i xã h ộ i và v ơ i bả n thân. (Ph ạ m Minh H ạ c – M ộ t s ố v ấ n đ ề giáo d ụ c và khoa h ọ c giáo d ụ c - 1986). Nhân cách là bộặ m t tâm lý - đ ạưủỗươ o đ c c a m i ng i, đó là toàn b ộưặểẩấ nh ng đ c đi m, ph m ch t tâm lý qui đ ị nh giá trị xã h ộ i và hành vi xã h ộ i c ủ a ng ươ i đó. Nhân cách củ a con ng ươ i đ ượ c phân tích trên ba bình di ệ n khác nhau và đ ượ c đánh giá ơ ba mư c đ ộ khác nhau : - Mưộ c đ bên trong cá nhân, nhân cách con ng ươượểệơạ i đ c th hi n d ng cá tính, ơư s khác biệủươ t c a ng i này v ơưươ i nh ng ng i khác. Ở bình di ệ n này, nhân cách b ộộ c l trong tính không đồấơọươơ ng nh t v i m i ng i, v i cái chung, giá tr ịủ c a nhân cách là ơ tính tính c ưủ c c a nó trong vi ệ c khắụưưạếủ c ph c nh ng s h n ch c a hoàn c ả nh và s ưạếư h n ch t nhiên c ủ a mình. - Mư c đ ộ gi ư a các cá nhân, nhân cách đ ượ c th ể hi ệ n trong m ố i quan h ệ mà nó tham gia trong quá trình hoạộộồ t đ ng c ng đ ng. Giá tr ị cũa nhân cách đ ượểệ c th hi n trong các hành vi, c ửỉ ch xã hộ i c ủ a nó. - Mư c đ ộ cao nh ấ t, nhân cách d ươ ng nh ư v ượ t ra ngoài khuôn kh ổ c ủ a cá tính và ra ngoài khuôn khổủưố c a nh ng m i quan h ệưươ th c s v i các cá nhân khác. Ở đây nhân cách đ ượ c xem xét nhưộủểạộ là m t ch th ho t đ ng đang th ưệộ c hi n m t cách tích c ư c, có ch ủị đ nh hay không ch ủị đ nh, như ng bi ế n đ ổ i trong nh ư ng ng ươ i khác (có liên quan, quen bi ế t ho ặ c không liên quan, không quen biếịủ t). Giá tr c a nhân cách th ểệơưộ hi n nh ng tác đ ng mà nhân cách này gây ra đ ốơưế i v i nh ng bi n đổủ i c a các nhân cách khác. T ấảưếổơả t c nh ng bi n đ i c b n mà cá nhân t ạượơư o ra đ c nh ng cá nhân khác, đặệơả c bi t là b n thân mình nh ưộươ là “ m t ng i khác” đã t ạ o thành nét đ ặưầ c tr ng đ y đủ và có giá tr ị nh ấ t c ủ a cá nhân ấ y nh ư là m ộ t nhân cách. Nhưậ v y nhân cách con ng ươưộợư i là m c đ phù h p gi a thang giá tr ịươ và th c đo giá tr ịủ c a ngươấơ i y v i thang giá tr ị và th ươ c đo giá tr ịủ c a xã h ộộ i, đ phù h ợ p càng cao thì nhân cách càng lơ n. Theo Giáo dụ c h ọ c, nhân cách bao g ồ m t ấ t c ả các nét, các m ặ t, các ph ẩ m ch ấ t có ý nghĩa xã hộộươ i trong m t con ng i. Nhân cách là toàn b ộặể các đ c đi m tâm sinh lý c ủ a cá nhân đ ượộ c xã h i đánh giá tạ o nên giá tr ị c ủ a cá nhân đó. Tùy theo trình đ ộ phát tri ể n c ủ a xã h ộ i mà các đ ặ c đi ể m củ a cá nhân đ ượ c nhìn nh ậ n và đánh giá khác nhau. Nh ư ng đ ặ c đi ể m c ủ a cá nhân cũng đ ượ c đánh giá khác nhau tươ ng ư ng v ơ i nh ư ng vai trò khác nhau c ủ a h ọ . - Theo quan niệềố m truy n th ng nhân cách là s ưốấưẩấ th ng nh t gi a ph m ch t và năng l ưủ c c a cá nhân bao gồ m các ph ẩấ m ch t chính tr ịưươạư , t t ng, đ o đ c, tác phong và các năng l ươươ c, s tr ng, năng khiếươ u. Ng i có nhân cách ph ả i là ng ươốấượ i th ng nh t đ c hai m ặẩấ t ph m ch t và năng l ư c, tư c là th ố ng nh ấ t gi ư a m ặ t đ ư c và tài. - Theo cách tiếậ p c n giá tr ịốủ thì c t lõi c a nhân cách là h ệốịươ th ng đ nh h ng giá tr ịỗ mà m i cá nhân lư a ch ọ n cho mình, bao g ồ m : + Các giá trị t ư t ươ ng: lý t ươ ng, ni ề m tin + Các giá trị đ ạ o đ ư c: l ươ ng tâm, trách nhi ệ m, lòng nhân ái, lòng trung th ư c + Các giá trị nhân văn: h ọ c v ấ n, ngh ề nghi ệ p, tình yêu, th ơ i trang, tài năng Như chúng ta bi ếịấảư t, giá tr là t t c nh ng gì có ý nghĩa đ ốơộậể i v i xã h i, t p th và cá nhân, phả n ánh nh ưố ng m i quan h ệủể ch th – khách th ểượ , đ c đánh giá xu ấ t phát t ưưềệ nh ng đi u ki n xã hộịửụểụộ i – l ch s c th và ph thu c vào trình đ ộ phát tri ểủ n c a nhân cách. Khi đã đ ượậư c nh n th c, đánh giá và chọư n l a, giá tr ịơ tr thành m ộ t trong nh ưộư ng đ ng l c thúc đ ẩ y con ng ươ i đi theo m ộ t xu hươấị ng nh t đ nh. Trong th ưếịươ c t , đ nh h ng giá tr ịả ph n ánh nhu c ầ u, nguy ệọủ n v ng c a con ngươả i, ph n ánh cái mà h ọ yêu thích và cho là quý giá. Đ ịươ nh h ng giá tr ịỉạạộủ ch đ o ho t đ ng c a 17
  19. con ngươ i, nó có ý nghĩa r ấ t quan tr ọ ng, bi ếượịươ t đ c đ nh h ng giá tr ịủ c a con ng ươ i thì bi ếượ t đ c thái độ , hành vi c ủọắượịươ a h . N m đ c đnh h ng giá tr, ị con ng ươẽễ i s d dàng h ơ n trong vi ệố c đ i nhân xửếổưề th và t ch c, đi u khi ểạộộồ n ho t đ ng c ng đ ng. Đ ịươ nh h ng giá tr ịượ đ c hình thành và củốơưậư ng c b i năng l c, nh n th c, kinh nghi ệốủư m s ng c a t ng cá nhân. Quá trình hình thành đ ị nh hươ ng giá tr ịấưạắềơệảế r t ph c t p, g n li n v i vi c gi i quy t các mâu thu ẫư n nh mâu thu ẫư n gi a các độ ng c ơ khác nhau, mâu thu ẫ n gi ư a ý th ư c nghĩa v ụ và lòng ham mu ố n, mâu thu ẫ n gi ư a kích thích thư c d ụ ng v ơ i hành vi đ ạ o đ ư c 2. Khái niệ m v ề s ư phát tri ể n nhân cách Con ngươ i khi m ơ i sinh ra ch ư a có nhân cách. Nhân cách ch ỉ hình thành và phát tri ể n trong qúa trình con ngươốạộ i s ng, ho t đ ng và giao l ư u trong đ ơố i s ng xã h ộư i. S phát tri ể n nhân cách là qúa trình tăng trươ ng, tích lũy, hoàn thi ệ n v ề th ể ch ấ t, tâm lý và xã h ộ i c ủ a cá nhân. - Sư phát tri ểềặểấểệơư n v m t th ch t: bi u hi n nh ng bi ếổềề n đ i v chi u cao, tr ọượ ng l ng, c ơ bắ p, s ư hoàn thi ệ n các giác quan và s ư ph ố i h ợ p v ậ n d ộ ng c ơ th ể . - Sư phát tri ểềặ n v m t tâm lý: th ểệơưếổủ hi n nh ng bi n đ i c a các qúa trình nh ậư n th c, tình cả m, ý chí và ơ s ư hình thành nh ư ng thu ộ c tính tâm lý m ơ i c ủ a cá nhân. - Sư phát tri ểềặ n v m t xã h ộểệơư i: th hi n nh ng bi ếổ n đ i trong thái đ ộưửơươ c x v i ng i xung quanh, ơ s ư tham gia tích c ư c vào các quan h ệ và ho ạ t đ ộ ng xã h ộ i. Qúa trình hình thành và phát triể n nhân cách ch ị u tác đ ộ ng c ủ a nhi ề u y ế u t ố nh ư b ẩ m sinh - di truyề n, môi tr ươ ng, giáo d ụ c và ho ạ t đ ộ ng cá nhân. II. VAI TRÒ CỦ A DI TRUY Ề N, MÔI TR ƯỜ NG VÀ H Ọ AT Đ Ộ NG CÁ NHÂN ĐỐỚỰỂ I V I S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N NHÂN CÁCH 1. Vai trò củ a di truy ề n đ ố i v ơ i s ư phát tri ể n nhân cách Di truyề n là s ưạạơếệ tái t o l i th h sau nh ư ng thu ộ c tính sinh h ọốơếệươ c gi ng v i th h tr c. Các thuộ c tính sinh h ọượ c đ c di truy ề n bao g ồấạảẫ m c u t o gi i ph u, sinh lý c ơểưặ th , nh ng đ c điểưắ m nh màu m t, màu tóc, vóc dáng, th ểạ t ng, các giác quan, t ưấộốặểủệ ch t, m t s đ c đi m c a h thầ n kinh Di truyềạềềậấưể n t o ti n đ v t ch t cho s phát tri n nhân cách. Đi ề u đó có nghĩa là n ếể u cá th không tiế p nh ậ n đ ượ c v ậ t ch ấ t di truy ề n c ủ a ngườ i thì sẽ không có đ ượ c ti ề n đ ề v ậ t ch ấ t cho s ư phát triể n nhân cách. M ộ t c ơ th ể lành m ạ nh, các giác quan đ ầ y đ ủ , h ệ th ầ n kinh bình thương sẽ tạ o ti ề n đ ề thu ậ n l ợ i cho s ư phát tri ể n nhân cách. Các đặ c tính c ơểảươếốộưộ th có nh h ng đ n t c đ , m c đ và tính ch ấủệ t c a vi c hình thành các kỹ năng, k ỹả x o, năng l ưủ c c a cá nhân ch ư không quy ếịẵưể t đ nh s n cho s phát tri n nhân cách con ngươưưấ i. Nh ng t ch t di truy ềịươ n đ nh h ng cho con ng ươ i vào các lĩnh v ưạộộ c ho t đ ng r ng rãi chư không vào m ộ t lĩnh v ưạộụể c ho t đ ng c th và cũng không qui đ ịươ nh tr c năng l ưụểủ c c th c a cá nhân. Nhưểưấế ng đ t ch t bi n thành kh ả năng hi ệư n th c còn tùy thu ộ c vào hoàn c ảố nh s ng, vào sư giáo d ụ c và nh ấ t là tùy thu ộ c vào ý chí rèn luy ệ n c ủ a cá nhân. Hoàn cả nh, giáo d ụ c, ho ạ t đ ộ ng cá nhân Tư ch ấ t > Năng l ư c Trong công tác giáo dụ c chúng ta c ầ n chú ý đúng m ư c vai trò c ủ a di truy ề n trong s ư phát tri ể n nhân cách để tránh như ng thái đ ộ sau đây : - Không quan tâm đếưặểưấủọ n nh ng đ c đi m t ch t c a h c sinh và đòi h ỏọọ i m i h c sinh ph ả i có khả năng hoàn thành nh ưệụọậưặ ng nhi m v h c t p nh nhau ho c không chú ý phát huy nh ưưấ ng t ch t thuậợơộốọ n l i m t s h c sinh cũng nh ư không tìm cách h ỗợưọ tr cho nh ng h c sinh không có t ưấ ch t thuậ n l ợ i. - Đềảươủếố cao nh h ng c a y u t di truy ềếư n đ n m c cho nhân cách là b ẩ m sinh và ph ủậả nh n kh năng biế n đ ổ i b ả n ch ấ t con ng ươ i - Hạấ th p vai trò c ủ a giáo d ụ c qua vi ệổư c t ch c giáo d ụ c theo m ưộ c đ phát tri ểịị n đã b qui đ nh bơ i y ế u t ố di truy ề n. 2. Vai trò củ a môi tr ươ ng đ ố i v ơ i s ư phát tri ể n nhân cách 18
  20. Môi trươệố ng là h th ng các hoàn c ả nh bên ngoài, các đi ềệư u ki n t nhiên và xã h ộầế i c n thi t cho hoạộố t đ ng s ng và phát tri ểủ n c a cá nhân. Môi tr ươồ ng g m hai lo ạ i: môi tr ươư ng t nhiên và môi trươ ng xã h ộ i. - Vai trò củ a môi tr ườ ng t ư nhiên Nhưặểềị ng đ c đi m v đ a hình, th ơế i ti t, khí h ậạềệ u t o đi u ki n rèn luy ệ n hình thành nh ư ng phẩấ m ch t nhân cách c ủ a cá nhân. Thông th ươ ng tính cách c ủươ a con ng i liên quan đ ếặể n đ c đi m địủưố a lý c a khu v c sinh s ng. Tuy nhiên môi tr ươư ng t nhiên không ảươưế nh h ng tr c ti p hay có ý nghĩa quyế t đ ị nh mà ch ỉ có ả nh h ươ ng gián ti ế p đ ế n s ư hình thành và phát tri ể n nhân cách. Môi trươưảươếư ng t nhiên nh h ng đ n s phát tri ể n nhân cách nh ư ng không m ạẽ nh m và quan tr ọ ng bằ ng ả nh h ươ ng c ủ a môi tr ươ ng xã h ộ i. - Vai trò củ a môi tr ườ ng xã h ộ i Môi trươ ng xã h ộồ i g m có: môi tr ươ ng xã h ộơ i l n và môi tr ươ ng xã h ộỏ i nh . MTXH lơ n VĂN HÓA K.TẾ KHU PHỐ CÁ NHÂN GIA ĐÌNH KH – CN CỘNG NHÀ TRƯỜ NG ĐỒ NG CHÍNH TRỊ Môi trươ ng xã h ộảươ i có nh h ng quan tr ọốơư ng đ i v i s hình thnh và phát tri ể n nhân cách. Trươếư c h t s hình thành và phát tri ể n nhân cách ch ỉểưệ có th th c hi n trong m ộươộ t môi tr ng xã h i, cá nhân không số ng trong môi tr ươ ng xã h ộ i s ẽ không hình thành phát tri ể n nhân cách ng ươ i. Đi ề u đó đượư c ch ng minh qua nh ưươợẻ ng tr ng h p tr em b ịưạ l u l c trong r ư ng tuy đ ượ c thú v ậ t nuôi dưỡưỉểố ng nh ng ch có th s ng theo ki ểộậư u đ ng v t ch không th ể phát tri ể n nhân cách cho dù sau đó đã đượ c con ng ươưề i đ a v nuôi d ạ y trong môi tr ươ ng xã h ộặ i. M t khác, môi tr ươ ng xã h ộ i qui địụộ nh m c đích, n i dung và chi ềươủưể u h ng c a s phát tri n nhân cách, nó giúp con ng ươ i hình thành nhân cách nhơ giao ti ế p và ho ạ t đ ộ ng xã h ộ i. * Cơ ch ế tác đ ộ ng c ủ a môi tr ườ ng xã h ộ i đ ế n cá nhân: - Môi trươ ng xã h ộ i l ơ n không tác đ ộ ng tr ư c ti ế p đ ế n cá nhân mà tác đ ộ ng gián ti ế p thông qua môi trươ ng xã h ộỏ i nh . Môi tr ươ ng xã h ộơươ i l n th ng khó thay đ ổưế i nh ng n u nó thay đ ổẽ i s kéo theo sư thay đ ổ i tính ch ấ t và các m ố i quan h ệ c ủ a môi tr ươ ng xã h ộ i nh ỏ . - Môi trươ ng xã h ộỏảươưế i nh nh h ng tr c ti p và tác đ ộ ng th ươ ng xuyên, m ạ nh m ẽếư đ n s hình thành và phát triể n nhân cách. M ỗ i cá nhân tham gia cùng lúc vào nhi ề u môi tr ươ ng nh ỏ . Tính chấủ t c a các môi tr ươỏ ng nh này chi ph ốệế i rõ r t đ n cá nhân. Tuy nhiên môi tr ươộỏ ng xã h i nh có ẻ thểịếổễTr b em bi n đ i d dàng b ơư i s thay đ ổủ i c a môi tr ươ ngB ộxã h ộơ i l n và b ơạộủ i ho t đ ng c a các thành Cá nhân viên. MTXH lơ n MTXH nhỏ lọ c cá - Tác độ ng c ủ a môi tr ươ ng xã h ộ i không hoàn nhântoàn tr ư c ti ế p chi ph ố i đ ế n cá nhân mà ph ả i thông qua “bộọ l c cá nhân” (nh ư ng kinh nghi ệốố m, v n s ng và nh ưịươ ng đ nh h ng giá tr ị đã hình thành trong mỗ i cá nhân). Đi ề u này góp ph ầảệượưươ n lý gi i hi n t ng nh ng ng i cùng s ố ng trong m ộ t khu vư c, m ộ t c ộ ng đ ồ ng xã h ộ i nh ư ng có nhi ề u s ư khác bi ệ t v ề nhân cách. Ngươ i trHo ươ ngạ t thànhđ ộ ng nghề nghi ệ p 19
  21. Đốơẻ i v i tr em, vì ch ư a tham gia các ho ạộộềệ t đ ng xã h i, ngh nghi p nên môi tr ươộ ng xã h i nhỏ (gia đình, nhà tr ươ ng, nhóm b ạảươ n) có nh h ng quan tr ọ ng; còn đ ốơươươ i v i ng i tr ng thành, hoạộềệộế t đ ng ngh nghi p tác đ ng đ n cá nhân thông qua b ộọ l c cá nhân m ạơộủ nh h n tác đ ng c a môi trươỏ ng nh . Ngoài ra cá nhân không ch ỉốượậưộủ là đ i t ng nh n s tác đ ng c a môi tr ươ ng mà còn là chủ th ể tham gia bi ế n c ả i môi tr ươ ng nh ư câu nói c ủ a Marx: “Hoàn cả nh sáng t ạ o ra con ng ườ i trong chư ng m ư c con ng ườ i sáng t ạ o ra hoàn c ả nh” Nhưậươ v y, môi tr ng không đóng vai trò quy ếịốơưể t đ nh đ i v i s phát tri n nhân cách, m ư c độảươủ nh h ng c a môi tr ươ ng tùy thu ộ c vào l ậươ p tr ng, quan đi ể m, thái đ ộươ , xu h ng, năng l ư c củ a cá nhân. Trong công tác giáo d ụ c, đi ề u quan tr ọ ng là giúp cá nhân hình thành kh ả năng t ư giáo dụ c theo h ệốịươ th ng đnh h ng giá tr ị phù h ợơ p v i các chu ẩư n m c xã h ộểọếọưọ i, đ h bi t ch n l a h c hỏưềư i nh ng đi u tích c c lành m ạ nh và bi ếạỏ t lo i b tránh xa nh ưềấ ng đi u x u xa tiêu c ư c trong môi trươ ng s ố ng. 3. Vai trò củ a h ọ at đ ộ ng cá nhân đ ố i v ơ i s ư phát tri ể n nhân cách * Hoạ t đ ộ ng cá nhân Hoạộ t đ ng là m ố i quan h ệộ tác đ ng qua l ạư i gi a con ng ươủể i (ch th ) và th ếơ gi i (khách thểểạ ) đ t o ra s ảẩảề n ph m c v phía th ếơảề gi i, c v phía con ng ươộốủ i. Cu c s ng c a con ng ươ i là mộỗạộ t chu i ho t đ ng, b ơẽạộ i l ho t đ ng là ph ươ ng th ưồạủ c t n t i c a con ng ươ i, là nhân t ốế quy t đị nh tr ư c ti ế p s ư hình thành và phát tri ể n nhân cách. Ho ạ t đ ộ ng giúp cá nhân tr ả i nghi ệ m và thu thậốốểươ p v n s ng đ tr ng thành, phát tri ểạộ n; ho t đ ng giúp con ng ươ i thích nghi đ ượơ c v i hoàn cả nh và t ư kh ẳ ng đ ị nh nhân cách c ủ a mình. Thông qua hai quá trình ch ủ th ể hóa và khách th ể hoá, nhân cách con ngươộộ i b c l và hình thành. Thông qua ho ạộ t đ ng, con ng ươầầ i d n d n hoàn ch ỉ nh bả n thân, hình thành nh ư ng nét nhân cách thích h ợ p v ơ i yêu c ầ u c ủ a ho ạ t đ ộ ng và c ủ a xã h ộ i. Quá trình phát triể n nhân cách c ủẻươễ a tr em th ng di n ra trong các ho ạộơảư t đ ng c b n nh sau: ho ạ t độ ng giao ti ếạộ p, ho t đ ng vui ch ơạộọậọộ i, ho t đ ng h c t p, h at đ ng lao đ ộ ng và ho ạộ t đ ng xã h ộ i. Nhưạộơả ng ho t đ ng c b n này cũng là nh ưạạộủạủươưổ ng d ng ho t đ ng ch đ o c a t ng th i kỳ l a tu i, chi phố i m ạ nh m ẽ đ ế n s ư phát tri ể n nhân cách ơ l ư a tu ổ i đó. * Giao tiế p là m ộ t d ạ ng ho ạ t đ ộ ng Giao tiếưộ p là s tác đ ng qua l ạưươơươ i gi a ng i v i ng i trong xã h ộằỏ i nh m th a mãn nhu c ầ u về ng ươ i khác. Giao ti ế p là nhu c ầ u không th ể thi ế u c ủ a s ư phát tri ể n nhân cách. Quá trình giao tiế p giúp cá nhân gia nh ậ p vào các quan h ệ xã h ộ i, lĩnh h ộ i n ề n văn hóa xã h ộ i, chu ẩ n m ư c xã h ộ i, tư đó t ạ o nên b ả n ch ấ t con ng ươ i, làm cho nhân cách phát tri ể n. Tr ẻ em khi m ơ i sinh ra đã có nhu cầ u giao ti ếơươơươẹ p v i ng i l n (ng i m ), càng l ơ n lên nhu c ầ u giao ti ế p càng phát tri ể n và m ơộ r ng dầơư n. Nh s giao ti ế p này tr ẻơ m i có th ểồạ t n t i và phát tri ể n tâm lý ổị n đ nh. Nh ưẻồ ng tr m côi đượ c các t ổưộ ch c xã h i nuôi d ưỡươ ng th ng phát tri ể n tâm lý ch ậạ m ch p do mưc độ giao ti ế p c ủ a trẻơươơơ v i ng i l n ít h n so v ơưẻượ i nh ng tr em đ c nuôi d ưỡ ng trong gia đình bình th ươố ng. Đ i vơẻ i tr em các quan h ệếơạ giao ti p v i b n bè và ng ươơầ i l n g n gũi có uy tín nh ưẹầ cha m , th y cô ảnh h ươ ng r ấ t l ơ n đ ế n s ư phát tri ể n nhân cách. Như v ậ y, ho ạ t đ ộ ng và giao ti ế p cá nhân là y ế u t ố trưc ti ế p quyế t đ ị nh đố i v ơ i s ư hình thành và phát triể n nhân cách. Con ng ươ i luôn s ố ng trong m ộ t môi tr ươ ng, nh ư ng môi tr ươ ng không quyếị t đ nh nhân cách c ủọ a h mà chính nh ưạộ ng ho t đ ng và các m ốệếủ i quan h giao ti p c a cá nhân trong môi trươ ng đó m ơ i chi ph ố i đ ế n đ ơ i s ố ng tâm lý và hình thành nh ư ng tính cách c ủ a cá nhân. Điề u này đ ượ c minh h ọ a trong câu ng ạ n ng ư Pháp: “Anh hãy cho tôi bi ế t, b ạ n c ủ a anh là 20
  22. ai, tôi sẽ cho anh bi ế t, anh là ng ươưế i nh th nào” ho ặụưệ c t c ng Vi t Nam “Đi m ộ t ngày đàng h ọ c mộ t sàng khôn” S ư phát tri ể n nhân cách c ủẻượ a tr đ c thúc đ ẩạẽơ y m nh m b i tính ch ấ t và mưc độ giao ti ếủẻơươơ p c a tr v i ng i l n và b ơ i các ho ạộ t đ ng ch ủạươươỗ đ o t ng ng v i m i giai đo ạư n l a tuổ i. III. VAI TRÒ CỦỤỐỚỰ A GIÁO D C Đ I V I S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂ N NHÂN CÁCH Giáo dụ c là h ọ at đ ộ ng hình thành tòan v ẹ n nhân cách đ ượ c t ổ ch ư c m ộ t cách có m ụ c đích, có kếọ h ach và h ệố th ng thông qua hai ho ạộạọ t đ ng d y h c và giáo d ụể c đ làm phát tri ểư n các s c mạểấ nh th ch t và tinh th ầủ n c a con ng ươ i, giúp h ọ tham gia có hi ệảơốộ u qu vào đ i s ng xã h i. 1. Vai trò chủ đ ạ o c ủ a giáo d ụ c đ ố i v ơ i s ư phát tri ể n nhân cách Theo thuyế t sinh h ọ c hay thuy ế t ti ề n đ ị nh: S ư phát tri ể n nhân cách do y ế u t ố di truy ề n quyế t đ ị nh, môi tr ươ ng và giáo d ụ c không có vai trò gì trong s ư phát tri ể n nhân cách. Sai l ầ m c ơ bảủ n c a thuy ế t này là tuy ệố t đ i hóa ảươủếố nh h ng c a y u t di truy ề n. Theo thuyếả t duy c m: Môi tr ươếốếịư ng là y u t quy t đ nh s phát tri ể n nhân cách, giáo d ụ c là “vạ n năng”. Thuy ế t này cho r ằẻươấắ ng tr em nh “t gi y tr ng”, môi tr ươ ng và giáo d ụộ c tác đ ng nhưế th nào thì tr ẻẽ s phát tri ểưếấ n nh th y. Sai l ầơảủ m c b n c a thuy ế t này là tuy ệốả t đ i hóa nh hươ ng c ủ a y ế u t ố môi tr ươ ng và giáo d ụ c. Theo quan điể m Mácxít: Giáo d ụỉộ c ch là m t trong nh ưếốảươếư ng y u t nh h ng đ n s phát triể n nhân cách, giáo d ụ c không có tính “v ạ n năng”, không có tính quy ế t đ ị nh mà ch ỉ đóng vai trò chủ đ ạ o đố i v ơ i s ư phát tri ể n nhân cách. Vai trò chủ đ ạ o c ủ a giáo d ụ c đ ố i v ơ i s ư phát tri ể n nhân cách thể hi ệ n: 1.1. Giáo dụ c đ ị nh h ướ ng và t ổ ch ư c d ẫ n d ắ t quá trình hình thành, phát tri ể n nhân cách củ a cá nhân - Xác đnhịụ m c đích giáo d ụ c cho c ảệố h th ng, cho t ưậọấọươọ ng b c h c, c p h c, tr ng h c và tư ng ho ạ t đ ộ ng giáo d ụ c c ụ th ể - Xây dưộ ng n i dung, ch ươ ng trình, k ếạạọ ho ch d y h c và giáo d ụưọươ c, l a ch n ph ng pháp, phươệ ng ti n và hình th ưụưụ c giáo d c đáp ng m c đích giáo d ụợơộ c, phù h p v i n i dung và đ ố i tượ ng, đi ề u ki ệ n giáo d ụ c c ụ th ể . - Tổ ch ư c các ho ạ t đ ộ ng, giao l ư u - Đánh giá, điề u ch ỉ nh n ộ i dung, ph ươ ng pháp, hình th ư c gíao d ụ c Sưịươủ đ nh h ng c a giáo d ụ c không ch ỉ thích ươư ng v i nh ng yêu c ầủ u c a xã h ộệạ i hi n t i mà còn phả i thích h ợơ p v i yêu c ầ u phát tri ểủươ n c a t ng lai đ ể thúc đ ẩưếộủ y s ti n b c a xã h ộ i. Vì v ậ y, giáo dụảươ c ph i đi tr c, đón đ ầư u s phát tri ểốươ n. Mu n đi tr c, đón đ ầư u s phát tri ể n, giáo d ụ c căn cưưưềốểủộếế trên nh ng d báo v gia t c phát tri n c a xã h i, thi t k nên mô hình nhân cách c ủ a con ngươơạơệố i th i đ i v i h th ng đ ị nh h ươ ng giá tr ịươư t ng ng. 1.2. Giáo dụ c can thi ệềỉ p, đi u ch nh các y ếố u t khác nh ằạựậơ m t o s thu n l i cho quá trình phát triể n nhân cách Các yếốẩ u t b m sinh - di truy ề n, môi tr ươ ng và ho ạộ t đ ng các nhân đ ềảươế u có nh h ng đ n sưể phát tri n nhân cách ơưộ các m c đ khác nhau, tuy nhiên y ếốụạểộế u t giáo d c l i có th tác đ ng đ n các yếố u t này đ ểạềệậợơ t o đi u ki n thu n l i h n cho s ư phát tri ể n nhân cách. * Đố i v ơ i di truy ề n - Giáo dụạềệậợểưầốủ c t o đi u ki n thu n l i đ nh ng m m m ng c a con ng ươ i có trong ch ươ ng trình gène đượ c phát tri ểẳạẻượ n. Ch ng h n, tr đ c di truy ềấạộố n c u t o c t s ng, bàn tay và thanh qu ả n nhưế ng n u không đ ượ c giáo d ụẻ c thì tr khó có th ểẳưằ đi th ng đ ng b ng hai chân, bi ếửụ t s d ng công cụ hay phát tri ể n ngôn ng ư - Giáo dụ c rèn luy ệ n, thúc đ ẩ y s ư hoàn thi ệ n c ủ a các giác quan và v ậ n đ ộ ng c ơ th ể . - Giáo dụ c phát hi ệưưấủ n nh ng t ch t c a cá nhân và t ạềệể o đi u ki n đ phát huy năng khi ế u thành năng lư c c ụ th ể . - Giáo dụ c tìm cách kh ắụư c ph c nh ng khi ế m khuy ếơểểạếư t c th đ h n ch nh ng khó khăn củươ a ng i khuy ếậ t t t trong s ư phát tri ể n nhân cách (ph ụồư c h i ch c năng ho ặươẫửụ c h ng d n s d ng công cụỗợ h tr ). Ngoài ra giáo d ụ c còn góp ph ầ n tăng c ươậư ng nh n th c trong xã h ộề i v trách 21
  23. nhiệủộồốơươ m c a c ng đ ng đ i v i ng i khuy ếậ t t t và t ổư ch c cho toàn xã h ộ i chia s ẻỗợươ , h tr ng i khuyế t t ậ t v ượ t qua khó khăn và s ư b ấ t h ạ nh c ủ a mình. * Đố i v ơ i môi tr ườ ng - Giáo dụộế c tác đ ng đ n môi tr ươư ng t nhiên qua vi ệ c trang b ịếư ki n th c và ý th ưảệ c b o v môi trươủ ng c a con ng ươắụượưấ i, kh c ph c đ c s m t cân b ằ ng sinh thái, làm cho môi tr ươư ng t nhiên trơ nên trong lành, đ ẹ p đ ẽ h ơ n. - Giáo dụ c tác đ ộ ng đ ế n môi tr ươ ng xã h ộ i l ơ n thông qua các ch ư c năng kinh t ế - xã h ộ i, chư c năng chính tr ị - xã h ộ i, ch ư c năng t ư t ươ ng – văn hóa c ủ a giáo d ụ c. - Giáo dụ c còn làm thay đ ổ i tính ch ấủươộỏư t c a môi tr ng xã h i nh nh gia đình, nhà tr ươ ng và các nhóm bạ n bè, khu ph ố , đ ể các môi tr ươ ng nh ỏ t ạ o nên nh ư ng tác đ ộ ng lành m ạ nh. tích cư c đ ế n s ư phát tri ể n nhân cách con ng ươ i. Hi ệ n nay công tác giáo d ụ c xã h ộ i đang chú tâm xây dư ng gia đình là m ộấ t mái m dân ch ủẳấạ , bình đ ng, m no, h nh phúc; nhà tr ươộươ ng là m t môi tr ng thân thiệốơọ n đ i v i h c sinh, c ộồ ng đ ng dân c ư là khu v ư c văn hóa c ủộộ a m t xã h i văn minh ti ế n bộ . * Đố i v ơ i ho ạ t đ ộ ng cá nhân - Giáo dụổưềạ c t ch c nhi u lo i hình ho ạộ t đ ng giao ti ếổ p b ích, lành m ạằ nh nh m phát huy nhưẩấ ng ph m ch t và năng l ư c cá nhân (sân ch ơơ i các nhà văn hóa cho m ọưổ i l a tu i, các câu l ạộ c b xây dư ng gia đình h ạ nh phúc t ạịươ i đ a ph ng, ); xây d ưưộơ ng nh ng đ ng c đúng đ ắủ n c a cá nhân khi tham gia hoạộ t đ ng, giao ti ếồơươẫ p đ ng th i h ng d n cá nhân l ưọ a ch n các ho ạộ t đ ng và giao tiếợơảủả p phù h p v i kh năng c a b n thân. Đ ặệ c bi t công tác giáo d ụ c luôn xây d ưố ng các m i quan hệ giao ti ế p tích c ưưầ c gi a th y trò, gi ưạơ a b n bè v i nhau đ ồơổưịươ ng th i t ch c và đ nh h ng cho tr ẻ tham gia vào các hoạộ t đ ng ch ủạơư đ o t ng giai đo ạưổể n l a tu i đ thúc đ ẩư y s phát tri ể n nhân cách. - Giáo dụ c t ạ o ti ề n đ ề cho t ư giáo d ụ c c ủ a cá nhân. Tư giáo d ụ c th ể hi ệ n tính ch ủ th ể c ủ a cá nhân khi con ngươưặưậộằ i đáp ng ho c t v n đ ng nh m chuy ể n hóa các yêu c ầủ u c a giáo d ụ c thành phẩấ m ch t và năng l ưủả c c a b n thân. N ế u cá nhân thi ếảưụ u kh năng t giáo d c thì các ph ẩ m chấ t và năng l ưủọẽ c c a h s hình thành ơưộấặậ m c đ th p ho c th m chí không th ể hình thành. Trình độả , kh năng t ư giáo d ụủ c c a cá nhân ph ầơắồưưịươủ n l n b t ngu n t s đnh h ng c a giáo d ụ c. Giáo dụ c đúng đ ắầủẽ n và đ y đ s giúp con ng ươ i hình thành kh ảưụề năng t giáo d c, đ kháng tr ươ c như ng tác đ ộ ng tiêu c ư c c ủ a xã h ộ i đ ể phát tri ể n nhân cách m ạ nh m ẽ . “Chỉ có nh ữ ng ng ườ i bi ế t tư giáo d ụ c m ơ i là nh ữ ng ng ườ i th ư c s ư có giáo d ụ c.” (Bennet – Anh) 2. Điềệể u ki n đ giáo d ụữ c gi vai trò ch ủạốơư đ o đ i v i s phát tri ể n nhân cách Như v ậ y thông qua các tác đ ộ ng đón đ ầ u s ư phát tri ể n, giáo d ụ c không ch ỉ thúc đ ẩ y s ư phát triể n nhân cách cá nhân mà còn thúc đ ẩ y s ư phát tri ể n c ủ a xã h ộ i. Tuy nhiên giáo d ụ c không ph ả i là vạ n năng, không th ể m ộ t mình quy ế t đ ị nh toàn b ộ ti ế n trình phát tri ể n nhân cách. Giáo d ụ c ch ỉ là mộ t trong nh ưếốảươ ng y u t nh h ng quan tr ọếưể ng đ n s phát tri n nhân cách thông qua nh ư ng tác độ ng có tính ch ủạ đ o. Vì v ậể y, đ giáo d ụưư c th c s đóng vai trò ch ủạốơư đ o đ i v i s hình thành và phát triể n nhân cách c ầ n có các đi ề u ki ệ n sau: - Công tác dư báo v ềươ xu h ng phát tri ểủ n c a xã h ộảư i ph i đ a ra nh ưịươ ng đ nh h ng đúng đắ n đ ể giáo d ụ c th ư c hi ệ n t ố t ch ư c năng đón đ ầ u s ư phát tri ể n. - Các yế u t ố trong qúa trình giáo d ụ c ph ả i th ố ng nh ấ t v ơ i nhau, nhà giáo d ụ c ph ả i gi ư vai trò chủạ đ o, ng ươượ i đ c giáo d ụảểệ c ph i th hi n vai trò ch ủộ đ ng. - Phảưếợặẽưượ i có s k t h p ch t ch ba l c l ng giáo d ụ c: gia đình, nhà tr ươ ng và xã h ộ i, trong đó nhà trươ ng đóng vai trò ch ủạưế đ o. Nh ng y u kém c ủ a giáo d ụươ c th ng có nguyên nhân t ưư s thiế u ph ố i h ợ p đ ồ ng b ộ gi ư a ba l ư c l ượ ng giáo d ụ c này. - Nhà giáo dụảắưặể c ph i n m v ng đ c đi m tâm sinh lý c ủươượ a ng i đ c giáo d ụ c. - Nhà giáo dụ c ph ả i có ph ẩ m ch ấ t và năng l ư c đ ể làm t ố t công tác giáo d ụ c IV. GIÁO DỤẠỂ C VÀ CÁC GIAI ĐO N PHÁT TRI N NHÂN CÁCH THEO LỨỔ A TU I Các nhà nghiên cư u đã ch ỉ ra r ằ ng s ư hình thành và phát tri ể n nhân cách c ủ a con ng ươ i di ễ n ra có tính quy luậưưổỗ t theo t ng l a tu i. M i giai đo ạ n phát tri ểề n đ u có nh ưặể ng đ c đi m riêng, đ ặ c biệề t là đ u có nh ưươảọềấạềề ng b c nh y v t v ch t và t o ti n đ cho s ư phát tri ểơ n các giai đo ạế n ti p theo. Giáo dụ c bao gi ơ cũng h ươ ng vào con ng ươụểơưặể i c th v i nh ng đ c đi m tâm lý riêng v ềư l a 22
  24. tuổ i, gi ơ i tính và nh ư ng đ ặ c tr ư ng đ ộ c đáo trong nhân cách. Do đó, giáo d ụ c ph ả i xu ấ t phát t ư nhưặể ng đ c đi m tâm sinh lý c ủốượểề a đ i t ng đ đ ra các n ộ i dung, cách th ư c tác đ ộươư ng t ng ng và phù hợ p. 1. Giáo dụ c và s ư phát tri ể n nhân cách tr ẻ hài nhi ( 0 – 1 tu ổ i) * Sự phát tri ể n nhân cách Đưẻơ a tr khi m i sinh ra ch ỉộậ là m t sinh v t mang m ầốươ m m ng ng i, nhân cách ch ư a hình thành. Thông qua sưươưươơưế giao l u v i nh ng ng i l n tr c ti p chăm sóc (cha m ẹ , ông bà, m ẹ nuôi ) trẻ hành nhi m ơọượ i h c đ c cách hòa nh ậơộố p v i cu c s ng xã h ộơ i ngoài b ụẹư ng m . S phát tri ể n củẻ a tr hài nhi ch ủế y u là v ềặơểượểệơưếộ m t c th đ c th hi n nh ng ti n b trong các ho ạộủ t đ ng c a các giác quan và củậộ a v n đ ng (nhìn, nghe, ng ửếậồư i, n m, l t, ng i, bò, đ ng, đi, c ầắ m n m ). Chi ề u hươ ng phát tri ể n c ủ a các giác quan và v ậ n đ ộ ng c ơ th ể trong giai đo ạ n này cũng nói lên tính ch ấ t và mư c đ ộ phát tri ể n v ề trí tu ệ và tinh th ầ n c ủ a đ ư a tr ẻ . * Nộ i dung giáo d ụ c - Thúc đẩ y nhanh s ư hoàn thi ệ n c ủ a các giác quan và v ậ n đ ộ ng c ơ th ể . - Cho trẻế ti p xúc, làm quen d ầơếơồậểầầ n v i th gi i đ v t đ d n d n hình thành thái đ ộ và phươ ng th ư c tác đ ộ ng vào đ ồ v ậ t sau này. * Cách thư c giáo d ụ c - Ngươơưế i l n tr c ti p chăm sóc, nuôi d ưỡ ng giáo d ụẻ c tr thông qua s ưưế giao l u ti p xúc và đáp ư ng các nhu c ầủẻ u c a tr . Tuỳ theo cách th ư c chăm sóc, nuôi d ưỡ ng, tùy theo thái đ ộưửủ c x c a ngươơốơẻ i l n đ i v i tr mà đ ưẻậượ a tr nh n đ c các lo ạấượ i n t ng, hình thành các thói quen hành vi trong nế p s ố ng và sinh ho ạ t sau này (ăn, ng ủ , v ệ sinh cá nhân ) Ngoài ra cách ti ế p xúc v ơ i tr ẻ em và tạềệ o đi u ki n cho tr ẻế ti p xúc v ơếơ i th gi i cũng giúp đ ưẻảậ a tr c m nh n, hình thành đ ượ c các loạả i c m xúc, các thái đ ộốơồậ đ i v i đ v t, con ng ươ i làm n ềảể n t ng đ sau này tr ẻ có kinh nghi ệ m cư x ử v ơ i th ế gi ơ i xung quanh. 2. Giáo dụ c và s ư phát tri ể n nhân cách tr ẻ ấ u nhi (1 – 3 tu ổ i) * Sự phát tri ể n nhân cách Đây là giai đoạ n tr ẻ ấ u nhi nh ậ n đ ượ c các tác đ ộ ng xã h ộ i hóa m ộ t cách phong phú và m ạ nh mẽơ . Nh các ti ếộềơể n b v c th và tâm lý, đ ặệơ c bi t là v i ba thành t ươệậ u l n: luy n t p dáng đi thẳạộơồậ ng, ho t đ ng v i đ v t – công c ụư , s phát tri ể n ngôn ng ư đã góp ph ầ n thúc đ ẩư y s phát tri ể n khả năng t ưưủẻộếốểệ ý th c c a tr , m t y u t th hi n nhân cách con ng ươ i. * Nộ i dung giáo d ụ c - Giúp trẻấ u nhi đ ạượ t đ c ba thành t ưủư u c a s phát tri ểệậ n: luy n t p dáng đi th ẳư ng đ ng; hươẫạềệ ng d n, t o đi u ki n cho tr ẻế ti p xúc, s ửụ d ng các lo ạồậ i đ v t theo đúng ch ư c năng và có tính sáng tạ o; giúp tr ẻể phát tri n ngôn ng ưậẻễạ (t p cho tr nói, di n đ t suy nghĩ và hi ểềươ u đi u ng i khác nói). - Bươầ c đ u cho tr ẻọậ h c t p cách th ưưử c c x theo nh ư ng qui t ắ c hành vi trong xã h ộố i đ i vơ i ng ươ i khác (ng ươ i trong gia đình, cô giáo, b ạ n bè ) - Kích thích trẻ phát tri ể n kh ả năng t ư duy ơ m ư c đ ộ tr ư c quan hành đ ộ ng. * Cách thư c giáo d ụ c - Thông qua việế c ti p xúc v ơưươ i nh ng ng i thân trong gia đình tr ẻọượ h c đ c các qui t ắ c hành vi đốơếơ i v i th gi i xung quanh. Ng ươơầ i l n c n chú ý đ ế n các bi ểệủ u hi n c a mình v ềơ l i nói, hành vi, cửỉ ch , thái d ộốơẻể đ i v i tr đ giúp tr ẻ có m ộ t khuôn m ẫốẹể u t t đ p đ noi theo. - Tạềệ o đi u ki n cho tr ẻượế đ c ti p xúc v ơềạồậ i nhi u lo i đ v t khác nhau, h ươẫẻ ng d n tr cách thư c s ử d ụ ng, kích thích tr ẻ suy nghĩ, sáng t ạ o ra trò ch ơ i v ơ i các đ ồ v ậ t ấ y. - Xây dưư ng nh ng cách th ưưử c ng x thích h ợơ p v i các bi ế n chuy ể n tâm lý c ủẻưư a tr (s t ý thư c, thái đ ộươỉ b ng b nh ) đ ểư s phát tri ể n nhân cách c ủẻượậơ a tr đ c thu n l i. 3. Giáo dụ c và s ư phát tri ể n nhân cách tr ẻ m ẫ u giáo (3 – 6 tu ổ i) * Sự phát tri ể n nhân cách Đây là giai đoạ n hình thành nhân cách c ủ a tr ẻ th ể hi ệ n ơ khá năng hành đ ộ ng theo đ ộ ng c ơ gián tiếư p. S hình thành nhân cách l ệộề thu c nhi u vào khuôn m ẫ u hành vi c ủươơẻ a ng i l n mà tr em tiế p xúc (cha m ẹ , cô giáo , b ạ n bè, ng ươ i xung quanh ). Nh ư ng d ấ u ấ n ban đ ầ u trên nhân cách củẻươượưưạư a tr th ng đ c l u gi l i. S phát tri ể n nhân cách c ủẻ a tr trong giai đo ạ n này ch ỉạư đ t m c 23
  25. độấưễơốộ th p nh ng di n ra v i t c đ cao. Đ ặể c đi m nhân cách tr ẻẫ m u giáo n ổậơ i b t khuynh h ươ ng muốượộậạộ n đ c đ c l p ho t đ ng không có s ưềẹủươơặệ k m k p c a ng i l n, đ c bi t là s ưố cu n hút tr ẻ vào trong các loạ i trò ch ơ i. Thông qua đó tr ẻắượ n m đ c các ph ươư ng th c hành đ ộịươ ng, đ nh h ng và ý thưượ c đ c các chu ẩư n m c trong các m ố i quan h ệưươơươ gi a ng i v i ng i và v ơếơ i th gi i xung quanh * Nộ i dung giáo d ụ c - Hính thành như ng nét nhân cách t ố t đ ẹ p làm c ơ s ơ cho m ộ t nhân cách hoàn thi ệ n sau này thông qua sư g ươ ng m ẫ u trong nhân cách c ủ a nhà giáo d ụ c. - Phát triể n các kh ả năng tâm lý c ủẻưươượả a tr nh : trí t ng t ng, kh năng t ư duy, trí nh ơ , các loạảấ i tình c m c p cao nh ưưươệ nh ng ph ng ti n giúp tr ẻậ thu nh n các tác đ ộ ng giáo d ụ c. - Tiếụ p t c trang b ịẻư cho tr nh ng qui t ắưử c ng x trong cu ộố c s ng xã h ộ i . - Giúp trẻ hình thành tâm th ế đi h ọ c tr ươ ng ph ổ thông vào cu ố i tu ổ i m ẫ u giáo. * Cách thư c giáo d ụ c - Thông qua sư g ươ ng m ẫ u c ủ a các nhà giáo d ụ c nh ư : cha m ẹ , cô giáo - Tổưẻ ch c cho tr tham gia các lo ạơổ i trò ch i b ích, thích h ợơưổắ p v i l a tu i : s m vai, h ọ c tậ p, v ậ n đ ộ ng - Đưẻ a tr tham gia vào các lo ạ i quan h ệểệ đ rèn luy n cách th ưưửợơ c c x phù h p v i các chuẩ n m ư c xã h ộ i. 4. Giáo dụ c và s ư phát tri ể n nhân cách h ọ c sinh ti ể u h ọ c (6 – 11 tu ổ i) * Sự phát tri ể n nhân cách Đây là giai đoạ n h ọ c sinh b ắ t đ ầ u tham gia vào ho ạ t đ ộ ng h ọ c t ậ p mang tính xã h ộ i hóa mạ nh m ẽểếậệố đ ti p nh n h th ng tri th ư c khoa h ọủ c c a loài ng ươươảươủạ i. D i nh h ng c a ho t độọậ ng h c t p, nhân cách c ủọ a h c sinh có nhi ềếổ u bi n đ i phong phú và sâu s ắặể c. Đ c đi m nhân cách củ a h ọ c sinh ti ể u h ọ c n ổ i b ậ t ơ nh ư ng nét sau : - Khả năng nh ậ n th ư c phát tri ể n nhanh chóng nh ơ ho ạ t đ ộ ng h ọ c t ậ p. - Đơố i s ng xúc c ả m, tình c ảếưếơ m chi m u th h n và chi ph ốạẽế i m nh m đ n các ho ạộ t đ ng, nhậ n th ư c c ủ a tr ẻ . - Tính hồ n nhiên, vui t ươ i h ươ ng v ề nh ư ng c ả m xúc tích c ư c. - Hay bắươưươầ t ch c nh ng ng i g n gũi, có uy tín v ơẻ i tr (cha m ẹầ , th y cô, b ạ n bè ) - Hành vi ý chí chư a cao, b ả n tính hi ếộ u đ ng, khó k ềế m ch , kém t ưủễạỗ ch nên d ph m l i, nhấ t là đ ố i v ơ i các yêu c ầ u có tính nghiêm ng ặ t, đòi h ỏ i s ư t ậ p trung cao đ ộ , gây căng th ẳ ng. Nhân cách củọ a h c sinh ti ểọịảươủềếố u h c ch u nh h ng c a nhi u y u t : gia đình, nhà tr ươ ng, xã hộ i. Trong đó nh ưảươưẹầ ng nh h ng t cha m , th y cô là r ấ t quan tr ọ ng vào đ ầổ u tu i và sau đó là các ảnh h ươ ng t ư b ạ n bè và ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng, sách báo, phim ả nh * Nộ i dung giáo d ụ c - Phát triểả n kh năng nh ậư n th c và ph ẩấệ m ch t trí tu thông qua ho ạộọậ t đ ng h c t p. - Rèn luyệ n tác phong và các thói quen hành vi đ ạ o đ ư c c ơ b ả n c ủ a con ng ươ i theo chu ẩ n mư c xã h ộ i. - Khắụầ c ph c d n các nh ượể c đi m trong đ ơố i s ng tình c ả m (tính hay thay đ ổ i, cách bi ểộ u l tình cả m không phù h ợ p ), giúp tr ẻ bi ế t c ả m nh ậ n và bi ể u l ộ tình c ả m c ủ a mình. - Rèn luyệ n các ph ẩấủ m ch t c a hành vi ý chí (tính t ưủộậảưềế ch , đ c l p, kh năng t k m ch ) - Giúp trẻếọư bi t ch n l a, thu nh ậư n nh ng tác đ ộ ng lành m ạưưươệ nh t nh ng ph ng ti n thông tin. * Cách thư c giáo d ụ c - Lấưươẫủ y s g ng m u c a các nhà giáo d ụ c làm ph ươệ ng ti n giáo d ụ c. - Xây dưươẫ ng, h ng d n các nhóm b ạ n bè c ủẻểạ a tr đ t o nên nh ưảươ ng nh h ng tích c ư c trên nhân cách. - Tổ ch ư c, qu ả n lý ch ặ t ch ẽ các ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng. - Căn cư trên nh ư ng nhu c ầủưổểổưươẫẻ u c a l a tu i đ t ch c , h ng d n tr tham gia các ho ạ t độầế ng c n thi t cho s ư phát tri ểưọậ n nh : h c t p, vui ch ơ i, lao đ ộạộ ng, ho t đ ng xã h ộ i 5. Giáo dụ c và s ư phát tri ể n nhân cách h ọ c sinh trung h ọ c c ơ s ở (11 – 15 tu ổ i ) * Sự phát tri ể n nhân cách 24
  26. Sư phát tri ể n tâm lý, nhân cách c ủ a thi ế u niên có nhi ề u bi ế n đ ộ ng và r ấ t ph ư c t ạ p, gây ra như ng khó khăn trong n ộế i tâm thi u niên cũng nh ưốệưươơơ trong m i quan h gi a ng i l n v i các em. Cùng vơưếổ i nh ng bi n đ i quan tr ọ ng trong c ơể th liên quan đ ếư n s phát tri ểơ n gi i tính, đ ơố i s ng tâm lý củ a các em xu ấệư t hi n nh ng nhu c ầ u tâm lý m ơư i nh : khuynh h ươố ng mu n làm ng ươơ i l n (muốốưậố n s ng t l p, mu n làm nh ưệ ng vi c có ý nghĩa), nhu c ầưẳị u t kh ng đ nh mình (kh ẳị ng đ nh giá trịẩấ và ph m ch t, năng l ưủả c c a b n thân) Nh ư ng thúc đ ẩ y tâm lý này th ươượỏ ng đ c th a mãn trong quan hệạủế b n bè c a thi u niên, nên nh ưộưẹ ng tác đ ng t cha m , giáo viên có khi b ịảẹ gi m nh trươ c các chi ph ốủưạ i c a nh ng b n bè cùng l ưổế a. Tu i thi u niên hay có nh ư ng suy nghĩ m ạạ nh d n v có tính tuyệố t đ i. Các em đòi h ỏ i và mong mu ốượư n đ c đáp ng mà ít ch ị u suy xét đi ềệỏ u ki n th a mãn. Tình cảấưạạ m r t ph c t p, m nh me, d ễưếể đ a đ n ki u hành đ ộ ng quá khích, gây h ấ n. * Nộ i dung giáo d ụ c - Tiế p t ụ c phát tri ể n các kh ả năng trí tu ệ và rèn luy ệ n tác phong đ ạ o đ ư c cho thi ế u niên. - Giúp thiế u niên có nh ưểếầếềơ ng hi u bi t c n thi t v gi i tính, v ề các chu ẩư n m c trong quan hệ c ư x ử v ơ i ng ươ i khác gi ơ i. - Tạ o đi ề u ki ệ n cho thi ế u niên th ỏ a mãn các nhu c ầ u tâm lý m ộ t cách h ợ p lý và lành m ạ nh, * Cách thư c giáo d ụ c - Nhà giáo cầ n đóng vai trò là ng ươạơổầ i b n l n tu i, g n gũi, đáng tin c ậủế y c a thi u niên đ ể có thể k ị p th ơ i giúp các em v ượ t qua nh ư ng khó khăn trong s ư phát tri ể n c ủ a b ả n thân. - Xây dưươẫ ng, h ng d n các nhóm b ạủế n c a thi u niên đi vào các ho ạộầếư t đ ng c n thi t cho s phát triể n l ư a tu ổ i. - Tổư ch c các lo ạ i hình ho ạộ t đ ng đáp ưư ng nh ng nhu c ầậư u nh n th c và vui ch ơủế i c a thi u niên. 6. Giáo dụ c và s ư phát tri ể n nhân cách h ọ c sinh trung h ọ c ph ổ thông (15 – 18t) * Sự phát tri ể n nhân cách Nhân cách đang trong giai đoạ n đ ị nh hình v ơ i n ộ i dung phong phú và có chi ề u sâu. So v ơ i họ c sinh THCS, h ọ c sinh trung h ọ c ph ổ thông có kh ả năng nh ậ n th ư c hoàn thi ệ n h ơ n, các em có thể tìm hi ể u sâu và n ắượảấủấềư m đ c b n ch t c a v n đ ch không nhìn nh ậưệ n s vi c cách nông n ổ i và phiếệếượế n di n. N u đ c khuy n khích s ẽư có nh ng suy nghĩ , m ạạộ nh d n đ c đáo. Xem xét các ho ạ t độ ng và s ảẩ n ph m trí tu ệủ c a các em th ểệ hi n trong ho ạộọậặ t đ ng h c t p ho c sinh ho ạạ t ngo i khóa, chúng ta dễậưếộ nh n ra s ti n b nhanh chóng v ềặậưủ m t nh n th c c a các em. Trên m ộ t bài báo tươ ng, m ộ t h ọ c sinh l ơ p 11 đã vi ế t: “Vậ y đó, trong vòng tay c ủ a cha m ẹ , th ầ y cô, b ạ n bè, em đã lơườ n, m i sáu , m ườảổườ i b y tu i. M i sáu hay m ườả i b y, cái tu ổủộờ i c a m t th i mông m ơạ d t dào chắ p cánh cho bao kỳ v ọ ng v ươ n lên. Gi ờ đây em đã thôi làm th ơ ca ng ợ i đoá h ồ ng tr ươ c ngõ mà biếằ t r ng con ng ườảổ i ph i đ bao nhiêu máu x ươ ng cho đ ấởượ t n đ c hoa h ồ ng; em thôi m ơ làm công chúa hay hoàng tư trên tiên gi ơ i, mà mu ố n r ằ ng hôm nay, mình ph ả i s ố ng x ứ ng đáng, bi ế t cho đi và quên mình trong hạ nh phúc chung ” Đơ i s ố ng n ộ i tâm phát tri ể n, các em ý th ư c rõ r ệ t h ơ n v ề cái tôi và thích hình dung v ề hình ảảnh b n thân. Nhu c ầộộả u b c l b n thân đ ểưẳịơ t kh ng đ nh tr nên m ạẽơ nh m h n, các em thích chia sẻơạặốệơ v i b n bè ho c đ i di n v i chính mình trên nh ư ng trang nh ậọ t ký. H c sinh trung h ọ c cũng mang nhiề u suy nghĩ v ềếạộơịươ k ho ch cu c đ i và đ nh h ng ngh ềệ nghi p trong t ươ ng lai, đi ề u này bị chi ph ốơầượủ i b i th n t ng c a các em. Vi ệưọầượạụộ c l a ch n th n t ng l i ph thu c vào kh ả năng xác đị nh hình ảả nh b n thân c ủ a các em. Nh ưọ ng h c sinh không nh ậưềả n th c rõ v b n thân th ươị ng đ nh huơ ng vào nh ưầượơơả ng th n t ng xa v i v i kh năng ph ấấ n đ u, do đó th ươ ng nhanh chóng thay đ ổ i thầ n t ượ ng và càng hoang mang v ề b ả n thân. L ư a tu ổ i này cũng đã quan tâm đ ế n tình c ả m gi ư a nam và nưưưủềệể nh ng ch a đ đi u ki n đ xây d ư ng tình yêu đôi l ưềư a b n v ng. Ho ạộọậ t đ ng h c t p vẫạộ n là ho t đ ng quan tr ọ ng cho s ưể phát tri n nhân cách và cu ộốươủ c s ng t ng lai c a các em. * Nộ i dung giáo d ụ c - Trang bị cho thanh niên nh ư ng hi ể u bi ế t v ề tính ch ấ t và cách th ư c c ư x ử trong tình b ạ n, tình yêu. - Hươẫ ng d n thanh niên xây d ưếạộơ ng k ho ch cu c đ i phù h ợơư p v i s phát tri ể n cá nhân trong xã hộ i. 25
  27. - Giúp thanh niên xây dư ng lý t ươố ng s ng cao đ ẹ p.và bi ếịươ t đ nh h ng vào h ệố th ng giá tr ị lành mạ nh, tích c ư c theo chu ẩ n m ư c xã h ộ i. - Tạềệ o đi u ki n cho thanh niên l ưọ a ch n đúng lo ạềệủả i ngh nghi p c a b n thân b ằ ng cách cung cấ p thông tin v ềạềệ các lo i ngh nghi p trong xã h ộặể i (đ c đi m, nhu c ầủềốơ u c a ngh đ i v i ngươộ i lao đ ng). Xác đ ị nh cho các em bi ếưềệịươ t nh ng ngh nghi p mà đ a ph ng đang có nhu c ầ u phát triể n. Giúp h ọ c sinh THPT nh ậư n ra h ng thú ngh ềệảươưủả nghi p và kh năng t ng ng c a b n thân. * Cách thư c giáo d ụ c - Xây dư ng m ộ t cách đa d ạ ng, phong phú các lo ạ i hình ho ạ t đ ộ ng sôi n ổ i, h ấ p d ẫ n lôi cu ố n thanh niên tham gia để phát tri ể n nhân cách lành m ạ nh. - Tăng cươ ng các ảươ nh h ng tích c ư c qua ph ươệ ng ti n thông tin đ ạ i chúng đ ếưổ n l a tu i thanh niên (sả n xu ấ t phim ả nh, xu ấ t b ả n sách, phát hành các lo ạ i báo chí thích h ợ p) - Xây dưệố ng h th ng giá tr ịư đáp ng yêu c ầủơạ u c a th i đ i và tuyên truy ềếụ n, thuy t ph c thanh niên có niề m tin l ư a ch ọ n các giá tr ị đ ượ c xã h ộ i đánh giá cao. - Nhà giáo dụậưươạ c th t s là ng i b n đáng tin c ậốơọ y đ i v i h , có thái đ ộ tôn tr ọ ng, khuy ế n khích các khả năng sáng t ạ o, đ ộ c đáo c ủ a thanh niên. 26
  28. HƯỚ NG D Ẫ N H Ọ C T Ậ P CH ƯƠ NG 2 1. Nêu khái niệ m nhân cách và s ư phát tri ể n nhân cách? 2. Trình bày vai trò củếố a y u t di truy ề n, môi tr ườ ng và ho ạộ t đ ng cá nhân đ ốơư i v i s hình thành và phát triể n nhân cách 3. Phân tích vai trò củ a y ế u t ố giáo d ụ c đ ố i v ơ i s ư hình thành và phát tri ể n nhân cách 4. Lứ a tu ổ i h ọ c sinh THPT có nh ữ ng đ ặ c đi ể m nhân cách nh ư th ế nào? Nh ữ ng n ộ i dung và cách thứ c giáo d ụ c đ ố i v ơ i l ứ a tu ổ i này là gì ? 5. Sưầộốụữ u t m m t s câu t c ng , ca dao, danh ngôn, quan ni ệ m nói v ềảưởủ nh h ng c a các yế u t ố đ ế n s ư phát tri ể n nhân cách và trình bày quan đi ể m cá nhân v ề các quan ni ệ m đó. 27
  29. Chươ ng 3 MỤ C ĐÍCH, NHI Ệ M V Ụ VÀ CÁC CON Đ ƯỜ NG GIÁO D Ụ C A.MỤỌẬ C TIÊU H C T P -Phân biệ t và nêu rõ đ ượ c m ố i quan h ệ giư a m ụ c đích, m ụ c tiêu, nhi ệ m v ụ giáo d ụ c và các con đươ ng giáo d ụ c. -Nhậ n bi ế t và lý gi ả i đ ượ c : +Hệ th ố ng giáo d ụ c Vi ệ t Nam, +Ý nghĩa củ a vi ệ c xác đ ị nh m ụ c đích, m ụ c tiêu, nhi ệ m v ụ giáo d ụ c, +Các cơ s ơ xác đ ị nh m ụ c đích, m ụ c tiêu, nhi ệ m v ụ giáo d ụ c, +Các hoạ t đ ộ ng (con đ ươ ng) giáo d ụ c. -Nhậ n xét và so sánh đ ượ c các m ụ c tiêu giáo d ụ c t ổ ng quát và m ụ c tiêu giáo d ụ c c ủ a các cấ p h ọ c, b ậ c h ọ c. -Phân tích và chư ng minh đ ượ c các đi ềệầủủụ u ki n c n và đ c a m c tiêu giáo d ụ c và nh ậ n xét thư c tr ạ ng c ủ a các đi ề u ki ệ n đó ơ VN hi ệ n nay. -Hình thành và phát triể n k ỹ năng phát hi ệ n và gi ả i quy ế t v ấ n đ ề liên quan đ ế n n ộ i dung bài họ c. -Phát triể n k ỹ năng t ư h ọ c và h ọ c nhóm. -Phát huy tính tích cư c, ch ủ đ ộ ng và sáng t ạ o h ọ c t ậ p. B.CÂU HỎ I Đ Ị NH H ƯỚ NG H Ọ C T Ậ P B1.Câu hỏ i khái quát -Vì sao cầ n có giáo d ụ c, c ầ n có nhà tr ươ ng? -Giáo viên cầ n ph ả i làm gì đ ể giáo d ụ c h ọ c sinh t ố t h ơ n? -Bạ n có nh ưềịể ng đ ngh gì đ giáo d ụệ c Vi t Nam phát tri ểệảơ n hi u qu h n? B2.Câu hỏ i bài h ọ c -Vì sao cầ n ph ả i xác đ ị nh m ụ c đích, m ụ c tiêu, nhi ệ m v ụ và các ho ạ t đ ộ ng giáo d ụ c? - Mụ c đích, m ụ c tiêu, nhi ệụ m v và các ho ạộ t đ ng giáo d ụơươ c tr ng THPT Vi ệ t Nam hi ệ n nay là gì? -Chúng ta cầả n ph i làm gì và làm nh ưếểưệốụ th nào đ th c hi n t t m c đích, m ụ c tiêu, nhi ệ m vụ và các ho ạ t đ ộ ng giáo d ụ c? B3.Câu hỏ i n ộ i dung -Phân tích khái niệ m, ý nghĩa, c ơ s ơ xác đ ị nh m ụ c đích, m ụ c tiêu, nhi ệ m v ụ và các ho ạ t độ ng giáo d ụ c. -Trình bày và lý giả i h ệ th ố ng giáo d ụ c qu ố c dân Vi ệ t Nam, các m ụ c tiêu giáo d ụ c t ổ ng quát, mụ c tiêu giáo d ụ c c ủ a các b ậ c h ọ c, ngành h ọ c, m ụ c tiêu giáo d ụ c THPT. -Lý giảềố i v m i quan h ệưụ gi a m c đích, m ụ c tiêu, nhi ệụ m v và các ho ạộ t đ ng giáo d ụ c? C.TÀI LIỆẢ U THAM KH O THÊM • Bộ Giáo d ụ c & Đào t ạ o (1995), Giáo dụ c h ọ c đ ạ i c ươ ng I – chươ ng trình giáo trình đ ạ i họ c. • Hà Thế Ng ư , Đ ặ ng Vũ Ho ạ t (1987), Giáo dụ c h ọ c, t ậ p 1, NXB Giáo dụ c, HN. • Trầ n Th ị Tuy ế t Oanh (ch ủ biên 2005), Giáo trình Giáo dụ c h ọ c, t ậ p 1, NXB Đạ i h ọ c s ư phạ m Hà N ộ i. • Thái Duy Tuyên (2001), Giáo dụ c h ọ c hi ệ n đ ạ i, NXB Giáo dụ c HN. D.NỘ I DUNG I. MỤỤỤ C ĐÍCH, M C TIÊU GIÁO D C 1. Khái niệ m, ý nghĩa c ủ a vi ệ c xác đ ị nh m ụ c đích, m ụ c tiêu giáo d ụ c 1.1. Khái niệ m v ề m ụ c đích, m ụ c tiêu giáo d ụ c a. Mụ c đích, m ụ c tiêu Trươ c khi ti ế n hành m ộọộ t h at đ ng nh ấị t đnh, con ng ươ i có kh ả năng ý th ưươưầ c tr c s c n thiếủọộưếươếảủạộ t c a h at đ ng, d ki n tr c k t qu c a ho t đ ng. Khái ni ệụ m m c đích, m ụ c tiêu xu ấ t 28