Bài giảng Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo

ppt 82 trang ngocly 1250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dung_cu_sua_chua_va_dung_cu_do.ppt

Nội dung text: Bài giảng Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo

  1. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Khái niệm cơ bản Các nguyên tắc cơ bản khi dùng dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo (1/1)
  2. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Chọn dụng cụ Hãy chọn dụng cụ phù hợp với loại công việc Bộ đầu khẩu Tròng (Bộ tròng) Cờ lê (1/4)
  3. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Chọn dụng cụ Chọn dụng cụ theo tốc độ hoàn thành công việc Tay quay cóc Tay quay trượt Tay quay nhanh (2/4)
  4. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Chọn dụng cụ Chọn dụng cụ theo độ lớn của mômen quay (3/4)
  5. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Chọn dụng cụ Các chú ý khi thao tác /1.Kích thước và ứng dụng của dụng cụ (4/4)
  6. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Chọn dụng cụ Các chú ý khi thao tác/2. Tác dụng lực 1 (4/4)
  7. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Chọn dụng cụ Các chú ý khi thao tác/3. Tác dụng lực 2 (4/4)
  8. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Chọn dụng cụ Các lưu ý khi thao tác/4. Dùng cân lực (4/4)
  9. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Đầu khẩu Dụng cụ cầm tay (Bộ đầu khẩu) Kích thước Độ sâu Số cạnh (1/1)
  10. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Đầu nối Dụng cụ cầm tay (Bộ đầu khẩu) Đầu nối (Lớn - nhỏ) Đầu nối (Lớn - nhỏ) Đầu nối (Nhỏ - Lớn) Khẩu có đầu nối nhỏ Đầu nối (Nhỏ - Lớn) Khẩu có đầu nối lớn (1/1)
  11. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Khớp nối tùy động Dụng cụ cầm tay (Bộ đầu khẩu) (1/1)
  12. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Tay nối dài Dụng cụ cầm tay (Bộ đầu khẩu) (1/1)
  13. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Tay nối trượt Dụng cụ cầm tay (Bộ đầu khẩu) (1/1)
  14. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Tay quay nhanh Dụng cụ cầm tay (Bộ đầu khẩu) Hình chữ L Hình chữ T (1/1)
  15. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Tay quay cóc Dụng cụ cầm tay (Bộ đầu khẩu) Nới lỏng Xiết chặt (1/1)
  16. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Tròng Dụng cụ cầm tay (1/1)
  17. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Cờ lê Dụng cụ cầm tay (1/1)
  18. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Mỏ lết (1/1)
  19. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Khẩu cho bugi (1/1)
  20. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Tô vít THAM KHẢO: Chọn tô vít theo mục đích sử dụng (1/1)
  21. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Kìm mũi nhọn Biến dạng Trước khi biến dạng (1/1)
  22. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Kìm có tâm trượt (1/1)
  23. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Kìm cắt (kìm bấm) (1/1)
  24. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Búa Búa đầu tròn Búa nhựa Búa kiểm tra (1/1)
  25. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Thanh đồng (1/1)
  26. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Dao cạo gioăng (1/1)
  27. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Đột lấy tâm (1/1)
  28. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Đột tháo chốt (1/1)
  29. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ khí nén Súng hơi Chú ý khi sử dụng (1/1)
  30. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ khí nén Súng hơi giật Khẩu chuyên dùng Chốt Gioăng chữ O (1/1)
  31. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ khí nén Tô vít hơi (1/1)
  32. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Để đạt được giá trị đo chính xác Dụng cụ đo Những điểm cần chú ý khi đo: Độ chính xác phép đo: 0.05mm Độ chính xác yêu cầu: 0.01mm (1/3)
  33. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Để đạt được giá trị đo chính xác Dụng cụ đo Những điểm cần tuân thủ khi đo (2/3)
  34. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Để đạt được giá trị đo chính xác Dụng cụ đo CHÚ Ý (3/3)
  35. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Cân lực Ứng dụng 1. Preset type 2. Leaf spring type (1) Standard type (2) Small torque type (1/2)
  36. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Cân lực Chú ý THAM KHẢO: Tính toán mômen xiết (2/2)
  37. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Thước kẹp Ứng dụng Đầu đo đường kính trong Vít hãm Đo độ sâu Thanh đo Thang đo chính Thang đo chính độ sâu Đầu đo đường kính ngoài (1/3)
  38. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Thước kẹp Hướng dẫn Vít hãm Thước trượt THAM KHẢO: Ví dụ về cách sử dụng (2/3)
  39. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Thước kẹp Đọc giá trị đo 45mm 0.25mm (3/3)
  40. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Pan me Ứng dụng Đầu cố định Đầu di động Kẹp hãm Vít Vòng Hãm cóc xoay (1/4)
  41. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Pan me 1. Chỉnh điểm không “0” (2/4)
  42. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Pan me 2. Đo (3/4)
  43. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Pan me 3. Đọc giá trị đo Ống trượt Ống xoay Du xích 1mm Đường chuẩn trên ống trượt Du xích 0.5mm 55.5 mm 0.45 mm (4/4)
  44. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Đồng hồ so Ứng dụng` Loại dài Loại con lăn Loại bập bênh Loại phẳng (1/2)
  45. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Đồng hồ so Hướng dẫn Measuring Reading measurement value (2/2)
  46. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Dưỡng so Ứng dụng Đường kính trong Chân di động Chân cố định Nút chuyển động (Mở và đóng nút chân di động) Đồng hồ so (Quay để báo điểm không) (1/3)
  47. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Dưỡng so Hướng dẫn Adjusting to zero Measuring (2/3)
  48. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Dưỡng so CHÚ Ý (3/3)
  49. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Đồng hồ đo xi lanh Ứng dụng Panme Vít bộ thanh đo bổ sung Đầu đo Các thanh bổ sung (1/5)
  50. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Đồng hồ đo xi lanh 1. Đồng hồ đo xi lanh (2/5)
  51. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Đồng hồ đo xi lanh 2. Chỉnh điểm không của đồng hồ đo xylanh Panme Đầu di động Kẹp Giá đỡ (3/5)
  52. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Đồng hồ đo xi lanh 3. Đo đường kính của xylanh Phía dài hơn Phía ngắn hơn Đầu đo Phần dẫn hướng (4/5)
  53. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Đồng hồ đo xi lanh 4. Đọc giá trị đo Phía dài hơn Phía ngắn hơn Hướng ngang Độ ô van Hướng trục khuỷu Độ côn (5/5)
  54. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Dây nhựa (1/1)
  55. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Dưỡng đo khe hở điện cực bugi Ứng dụng (1/3)
  56. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Dưỡng đo khe hở điện cực bugi Điều chỉnh Điện cực nối Miếng điều mát chỉnh Điện cực giữa Sứ cách điện (2/3)
  57. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Dưỡng đo khe hở điện cực bugi Chú ý Đường xanh da Đường xanh nõn chuối trời đậm Miếng điều chỉnh Iridium Platin Platin Bugi Platin Bugi Iridium (3/3)
  58. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Thước lá Ứng dụng (1/3)
  59. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Thước lá Hướng dẫn (2/3)
  60. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Thước lá CHÚ Ý (3/3)
  61. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota Ứng dụng/1. Công tắc chọn chức năng (1/10)
  62. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota Ứng dụng/2. Công tắc chọn dải đo (2/10)
  63. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota Ứng dụng/3.Màn hình hiển thị (3/10)
  64. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota Ứng dụng/4. Các cực cắm đầu đo (4/10)
  65. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota Ứng dụng/5. Đầu đo Đầu đo 400A Kẹp IC Kẹp bấm Chốt Đầu đo cơ bản (5/10)
  66. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota Hưóng dẫn/1. Đo điện áp một chiều DC Điện áp (V) Công tắc chọn dải đo Công tắc chọn chức năng (6/10)
  67. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota Hướng dẫn/2. Đo cường độ dòng một chiều (dưới 20A) DC ( ) Cường độ dòng (A) Công tắc DC/AC Công tắc chọn chức năng (7/10)
  68. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota Hướng dẫn/2. Đo dòng DC (trên 20A) Zero adjuster dial 400A probe 400A probe Power/ range Direction selector Current (A) of current switch DC ( ) DC/AC switch Function selector switch (8/10)
  69. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota 3. Đo điện trở (9/10)
  70. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota CHÚ Ý (10/10)
  71. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Các thiết bị khác Cầu nâng Loại bàn Loại 2 trụ Loại 4 trụ (1/4)
  72. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Các thiết bị khác Cầu nâng 1. Đặt xe Tâm cầu nâng Trọng tâm xe (2/4)
  73. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Các thiết bị khác Cầu nâng CHÚ Ý Loại 2 trụ Loại 4 trụ Loại bàn nâng (3/4)
  74. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Các thiết bị khác Cầu nâng 2. Nâng xe lên/Hạ xe xống (4/4)
  75. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Các thiết bị khác Kích Jack Rigid rack (1/5)
  76. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Các thiết bị khác Kích 1. Chuẩn bị (2/5)
  77. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Các thiết bị khác Kích 2. Kích xe lên (3/5)
  78. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Các thiết bị khác Kích 3. Đỡ bằng giá đỡ (4/5)
  79. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Các thiết bị khác Kích 4. Hạ xe xuống (5/5)
  80. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Tô vít Chọn tôvít theo mục đích sử dụng Tôvít xuyên Tôvít ngắn Thân tôvít xuyên hoàn toàn vào cán. Tôvít nhỏ Tôvít thân vuông Thân vuông.
  81. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Cân lực
  82. Kỹ Thuật Viên TOYOTA >> Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ đo Thước kẹp Ví dụ về cách sử dụng