Bài giảng Điện công nghiệp - Phần 6: Động cơ điện - Nguyễn Ngọc

pdf 22 trang ngocly 1610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Điện công nghiệp - Phần 6: Động cơ điện - Nguyễn Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_dien_cong_nghiep_phan_6_dong_co_dien_nguyen_ngoc.pdf

Nội dung text: Bài giảng Điện công nghiệp - Phần 6: Động cơ điện - Nguyễn Ngọc

  1. Điện Công nghiệp – kiến thức cơ bản P06: Động cơ Điện Presenter: NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm Hoang-Hon Trinh Industrial and Civil Automation Lab Tel: 0903767041 trinhhoanghon09@gmail.com www.icalabhcmut.edu.vn 16/07/2015 8:01 SA
  2. Định nghĩa * Là một thiết bị điện Biến đổi điện sang cơ Không đồng bộ Máy điện Đồng Bộ Máy điện DC Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 2 ICA Lab
  3. Đặc điểm chung * Cấu tạo: 3 phần Stator Rotor Các bộ phận khác Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 3 ICA Lab
  4. Đặc điểm chung * Các bộ phận khác Chân đế Võ máy: mội trường làm việc •Phân loại –Kiểu hở (IP23) »Nước và bụi vào được bên trong động cơ –Kiểu kín (IP44) »Giọt nước và bụi kích thước F1mm không vào được Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 4 ICA Lab
  5. Đặc điểm chung •Chức năng –Bảo vệ máy –An toàn cho người lao động –Làm mát »Cánh tản nhiệt Động cơ không đồng bộ kiểu hở •Mốc dùng để vận chuyển –Lifting lug •Hộp ra dây ? •Nhãn máy ? Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 5 ICA Lab
  6. Đặc điểm chung •Quạt làm mát •Ổ bi, bạc đạn Động cơ không đồng bộ kiểu hở Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 6 ICA Lab
  7. Stator: KĐB và ĐB * Hình trụ rỗng Nhiều lá thép mỏng ghép lại Mặt trong •Răng •Rãnh –Bộ dây quấn »3 pha »2 pha (KĐB) Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 7 ICA Lab
  8. Stator: KĐB và ĐB * Khi cấp nguồn điện cân bằng, đối xứng Ba pha Hai pha * Tạo ra từ trường quay Từ trường 1 pha: đập mạch Từ trường tổng hợp: quay tròn TTQ 2 pha TTQ 3 pha Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 8 ICA Lab
  9. Stator: KĐB và ĐB * Định lượng 60 f Tốc độ quay từ trường n1 •Với, p – n1: tốc độ quay của từ trường (vòng/phút) – f: tần số của nguồn điện (50 – 60 Hz) – p: số đôi cực (phụ thuộc vào cách quấn dây) TTQ 4 cực TTQ 6 cực Stator đứng yên – từ trường quay tròn Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 9 ICA Lab
  10. Stator: KĐB và ĐB * Định lượng Từ thông 1 pha trong mạch từ U1 E 1 4.44 fN 1 Kdq 1 m •Nhận xét –Phụ thuộc vào điện áp –Tổn hao lõi thép (nóng lên) Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 10 ICA Lab
  11. Rotor: Không đồng bộ * Lồng sóc hoặc dây quấn Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 11 ICA Lab
  12. Rotor: Không đồng bộ * Khi từ trường stator quay Gởi qua khung dây rotor biến thiên Sinh ra từ trường ngược •Tương tác với từ trường stator –Bắc hút nam –Nam hút bắc •Rotor quay theo n 1 s n1 – s là độ trượt Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 12 ICA Lab
  13. Rotor: máy đồng bộ * Cực ẩn hoặc cực lồi Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 13 ICA Lab
  14. Rotor: máy đồng bộ * Cho dòng điện một chiều Chạy vào rotor qua vành trượt Các cực từ nhiễm từ •Hút và quay theo từ trường stator Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 14 ICA Lab
  15. Tổn hao và hiệu suất * Tổn hao đồng Dây quấn stator, rotor Phụ thuộc vào •Tải và dòng điện •Nhiệt độ của động cơ Lắp đặt động cơ nơi thông thoáng Vệ sinh võ máy hàng tuần, hàng ngày Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 15 ICA Lab
  16. Tổn hao và hiệu suất * Tổn hao thép (trong mạch từ) Phụ thuộc • Điện áp • Sự già hóa của mạch từ Điều chỉnh điện áp cấp vào thích hợp với tải (thường dùng biến tần) Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 16 ICA Lab
  17. Tổn hao và hiệu suất * Tổn hao ma sát + quạt gió  Phụ thuộc vào •Chế độ bảo trì, bảo dưỡng Bảo trì bảo dưỡng định kỳ * Tổn hao phụ Tổn hao trong cách điện Khi tuổi thọ máy cao thì tổn hao phụ tăng lên đáng kể Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 17 ICA Lab
  18. Tổn hao và hiệu suất * Hiệu suất P  2 PPPPP2 j 1 0 j 2 mq Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 18 ICA Lab
  19. Động cơ một chiều * Có dòng điện phần cảm, phần ứng đều là điện một chiều Bộ chổi than + cổ góp •Tia lửa điện * Có nhiều loại Song song, nối tiếp, độc lập, hỗn hợp Các dạng động cơ khác nhau có đặc tính khác nhau Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 19 ICA Lab
  20. Đặc tính Đặc tính Động cơ KĐB Động cơ ĐB Ứng dụng Rộng rãi Chuyên dụng Tự khởi động Không tự khởi động Khởi động Dòng khởi động lớn Phải dùng biến tần hỗ trợ Moment khởi động nhỏ Hoặc dùng cuộn đệm B. trì B. dưỡng Dễ dàng Khó khăn, đắt tiền Điều khiển Vòng kín Vòng hở chính xác Giá thành Thấp cao Khối lượng Bé Lớn Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 20 ICA Lab
  21. Đặc tính Đặc tính Động cơ KĐB Động cơ DC Ứng dụng Rộng rãi Khá phổ biến + chuyên dụng Khởi động phức tạp Tương đối đơn giản Khởi động Moment khởi động nhỏ Moment khởi động tương đối B. trì B. dưỡng Dễ dàng Khó khăn, đắt tiền Điều khiển Vòng kín Vòng kín chính xác Lập trình phức tạp Dễ điều khiển Đặc tính cơ Đa dạng Khối lượng Bé Lớn Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 21 ICA Lab
  22. Thanks! Trịnh Hoàng Hơn 16/07/2015 8:01 SA 22 ICA Lab