Bài giảng Đào tạo theo module - Vũ Xuân Hùng

pdf 16 trang ngocly 3180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đào tạo theo module - Vũ Xuân Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_dao_tao_theo_module_vu_xuan_hung.pdf

Nội dung text: Bài giảng Đào tạo theo module - Vũ Xuân Hùng

  1. 7/11/2014 TCDN ĐÀO TẠO THEO MODULE TS. Vũ Xuân Hùng Phó Vụ trưởng Vụ PCTT Nội dung Quan niệm về Module Sự khác biệt giữa Module và niên chế Tổ chức đào tạo theo Module Giảng dạy tích hợp www.themegallery.com 1
  2. 7/11/2014 1. Quan niệm về Module . Module Kỹ năng 1. Kiến Thái độ thức 1. 1. 1. Quan niệm về Module . Module Kỹ năng Module 1. 2 2 3 Kiến Thái độ thức 2 1. 1. 2
  3. 7/11/2014 1. Quan niệm về Module . Module Thùc hµnh nghÒ Nội Nội dung dung ĐT 1 ĐT 2 Lý thuyÕt LT LT + + THN THN M« ®un M« ®un 1 2 1. Quan niệm về Module . Module . Không lấy thời gian làm căn cứ hoàn thành khóa học . Đánh giá theo chuẩn đầu ra (tiêu chuẩn KNN) . Học đến đâu, được công nhận đến đấy . Thuận tiện trong liên thông . Có tính độc lập tương đối Ra . Có thể lắp ghép, lắp lẫn . Phù hợp với nhu cầu người học M4 M3 M2 M1 Vào 3
  4. 7/11/2014 2. Sự khác biệt Module - niên chế . Đào tạo theo niên chế Đào tạo theo niên chế là cách thức tổ chức đào tạo nghề lấy thời gian năm học làm đơn vị tiến độ dạy học, người học được học trong cùng một lớp học theo cùng một kế hoạch học tập, chương trình giảng dạy, thời khóa biểu thống nhất. 2. Sự khác biệt Module - niên chế . Đào tạo theo module Đào tạo theo module là cách thức tổ chức dạy nghề với các chương trình đào tạo được xây dựng theo module, cho phép người học lựa chọn cách học phù hợp với điều kiện, thời gian, hoàn cảnh của cá nhân để thực hiện chương trình đào tạo và đạt tiêu chuẩn đầu ra 4
  5. 7/11/2014 2. Sự khác biệt Module - niên chế . Đào tạo theo Module M Đào tạo theo M Nội dung Tổ chức thực chương trình được hiện theo các xây dựng thành các module quy định module trong chương trình 2. Sự khác biệt Module - niên chế Đào tạo theo niên chế Đào tạo theo Module 1. Triết lý đào tạo Nhân cách toàn diện Đào tạo người lao động có năng lực làm việc, có việc làm 2. Mục tiêu đào tạo Trang bị kiến thức, kỹ năng và phẩm Giúp người học có NLTH các công chất nghề nghiệp việc của nghề, đáp ứng được tiêu chuẩn của nghề 3. Chương trình đào tạo - Theo MT; được cấu trúc thành các - Theo công việc; được cấu trúc môn học lý thuyết, thực hành; thành các module; - Được thiết kế cho cùng một đầu ra - Được thiết kế có hơn một đầu ra; - Không có môn học tự chọn - Có các module tự chọn 5
  6. 7/11/2014 2. Sự khác biệt Module - niên chế Đào tạo theo niên chế Đào tạo theo Module 4. Thời gian đào tạo - Cố định, độ dài CT theo năm học; - Thay đổi, độ dài CT phụ thuộc vào số - Xác định bằng thời lượng người học lượng module tích lũy được; phải lên lớp, thực hành, thực tập - Xác định bằng thời lượng lên lớp, thực hành, thực tập, học nhóm 5. Phương thức đào tạo - Theo lớp, bài, khóa học; theo môn - Theo nhóm, cá thể; theo từng học; lý thuyết tách rời thực hành; module; tích hợp lý thuyết với TH; - Người dạy là trung tâm - Người học làm trung tâm; - Chủ yếu làm việc tại lớp; - Tự học, tự nghiên cứu 2. Sự khác biệt Module - niên chế Đào tạo theo niên chế Đào tạo theo Module 6. Phương pháp học - Người học học thụ động; - Người học chủ động; - Không được lựa chọn nội dung học - Được lựa chọn nội dung học tập; và xây dựng tiến độ học tập riêng; được xây dựng kế hoạch học tập; - Không quan tâm đến kỹ năng mềm - Phải đạt các kỹ năng mềm; - Học , thi theo lịch chung cả lớp - Thực hiện lịch học, thi của cá nhân; - Chỉ được học một nghề - Học được nhiều hơn 1 nghề. 7. Phương pháp đánh giá, thi cử - Người học phải thi đạt tất cả các môn - Người học tích lũy đủ đủ số module học qui định quy định; - Xem trọng kỳ thi tốt nghiệp cuối khóa - Xem trọng đánh giá quá trình; - Bắt buộc phải thi tốt nghiệp - Không phải thi tốt nghiệp 6
  7. 7/11/2014 2. Sự khác biệt Module - niên chế Đào tạo theo niên chế Đào tạo theo Module 8. Tính liên thông - Các môn học trong phạm vi một nghề - Nội dung học tập có tính liên thông đào tạo ít có tính liên thông; cao; - Các trình độ trong phạm vi một nghề - Các trình độ trong phạm vi một nghề, đào tạo ít có tính liên thông; một trường có tính liên thông, hướng - Khó liên thông ở nghề đào tạo khác đến liên thông với các nghề khác, hoặc trường khác trường khác trong và ngoài nước 9. Quản lý - Người học được quản lý và sinh hoạt - Người học được quản lý theo lớp chủ yếu theo lớp, theo khóa, theo module, tham gia các sinh hoạt chung khoa; của khoa, trường; - Hồ sơ học tập được trích xuất từ kết - Hồ sơ học tập người học mang tính quả học tập chung của lớp cá thể, được theo dõi riêng 3. Tổ chức đào tạo theo Module . Đơn nguyên học tập Module Module ĐNHT ĐNHT ĐNHT ĐNHT 1 2 3 i 7
  8. 7/11/2014 3. Tổ chức đào tạo theo Module . Đơn nguyên học tập Cấu trúc ĐNHT Mục Nội Điều tiêu dung kiện dạy học thực học tập hiện 3. Tổ chức đào tạo theo Module . Đơn vị học trình . Đại lượng đo toàn bộ thời gian học bắt buộc của người học để học module cụ thể, bao gồm: • Thời gian học lý thuyết công nghệ; • Thời gian thực hành, thực tập; • Thời gian làm việc nhóm. . Một đơn vị học trình: • 15 tiết học lý thuyết; • 30 - 45 tiết thực hành, thí nghiệm hoặc thảo luận; • 45 - 90 giờ thực tập tại doanh nghiệp 8
  9. 7/11/2014 3. Tổ chức đào tạo theo Module . Chương trình Module 3. Tổ chức đào tạo theo Module . Chương trình Module . “Ngôi nhà chương trình” M. cl M. cs M. cb MC1 MC2 MC3 MCi 9
  10. 7/11/2014 3. Tổ chức đào tạo theo Module . Chương trình Module . Quy trình phát triển • Xác đinh tiêu chuẩn kỹ năng của nghề cần đào tạo; • Cơ quan Nhà nước xây dựng và ban hành KCT; • CSDN xây dựng hoặc tổ chức lựa chọn các chương trình dạy nghề chi tiết trên cơ sở KCT; • Chương trình đào tạo nghề được công bố công khai 3. Tổ chức đào tạo theo Module . Thời gian và kế hoạch đào tạo . Một năm học có hai học kỳ chính, một kỳ học phụ . Thời gian tối đa, tối thiểu để hoàn thành chương trình 10
  11. 7/11/2014 3. Tổ chức đào tạo theo Module . Tổ chức lớp học . Lớp học module . Lớp học ghép 3. Tổ chức đào tạo theo Module . Tự chọn khối lương và nội dung học tập . Thông báo chương trình đầu năm học . Đăng ký nội dung học tập; . Khối lượng học tập tối thiểu • 14 - 25 ĐVHT/HK, trừ học kỳ cuối khóa, học TB; • 10 - 13 ĐVHT/HK, học lực yếu. . Bảo đảm điều kiện tiên quyết của từng module và trình tự học tập của mỗi chương trình cụ thể; . Đăng ký học cùng lúc hai chương trình được phép đăng ký tối đa 35 ĐVHT/HK 11
  12. 7/11/2014 3. Tổ chức đào tạo theo Module . Học vượt, học lại . Đăng ký học vượt . Người học không đạt module bắt buộc nào đó, học lại đến khi đạt; . Người học không đạt module tự chọn nào đó, phải học lại hoặc chọn module tự chọn khác; 3. Tổ chức đào tạo theo Module . Miễn học, miễn thi, kéo dài thời gian học tập . Được bảo lưu những module có cùng nội dung và có số ĐVHT tương đương số ĐVHT của module thuộc chương trình đào tạo; . Được miễn học, miễn thi ở những module đã học (có giấy chứng nhận hoàn thành module); . Được kéo dài thời gian học tập • Bị điều động vào các lực lượng vũ trang; • Bị ốm đau; • Vì năng lực và hoàn cảnh cá nhân 12
  13. 7/11/2014 3. Tổ chức đào tạo theo Module . Học cùng lúc 2 chương trình . Điều kiện: • Nghề đào tạo chính ở chương trình 2 phải cùng nhóm nghề với nghề đào tạo chính ở chương trình 1 • Không xếp hạng học lực yếu ở chương trình 1 . Khi học chương trình 2 được bảo lưu kết quả của những module tương đương có trong chương trình 1 . Được xét tốt nghiệp chương trình 2, nếu có đủ điều kiện tốt nghiệp ở chương trình 1 3. Tổ chức đào tạo theo Module . Thi, kiểm tra trong ĐTN theo Module Kiểm tra kết thúc Thi các module các đơn nguyên trong chương trình học tập 13
  14. 7/11/2014 3. Tổ chức đào tạo theo Module . Kiểm tra kết thúc ĐNHT . Theo kế hoạch . ĐNHT lý thuyết: 45-90 phút; . ĐNHT thực hành: 2-8h; . Giáo viên trực tiếp giảng dạy thực hiện . Phải hoàn thành đầy đủ các ĐNHT 3. Tổ chức đào tạo theo Module . Thi kết thúc Module . Điều kiện dự thi . Hội đồng thi . Tổ chức thi . Chấm thi 14
  15. 7/11/2014 3. Tổ chức đào tạo theo Module . Điều kiện xét tốt nghiệp . Tích lũy đủ số module; . Đạt điểm trung bình trung theo quy định; . Không vi phạm kỷ luật theo quy định 3. Tổ chức đào tạo theo Module . Xếp hạng tốt nghiệp TT Xếp loại Điểm trung bình 1 Xuất sắc Từ 9,0 - 10 2 Giỏi Từ 8,0 – 9,0 3 Khá Từ 7,0 – 7,9 4 Trung bình khá Từ 6,0 – 6,9 5 Trung bình Từ 5,0 – 5,9 6 Không đạt Dưới 5,0 15
  16. 7/11/2014 TCDN . Website tài liệu thạm khảo . . 16