Bài giảng Công nghệ phát điện - Trương Ngọc Minh

pdf 73 trang ngocly 2700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ phát điện - Trương Ngọc Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_cong_nghe_phat_dien_truong_ngoc_minh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ phát điện - Trương Ngọc Minh

  1. 6/17/2009 TS. Tr ươ ng Ng ọc Minh 2 1
  2. 6/17/2009  Ch ươ ng 1: Máy phát điện đồ ng b ộ  Ch ươ ng 2: Máy bi ến áp  Ch ươ ng 3: Độ ng c ơ điện Tài li ệu tham kh ảo: PGS.TS.Tr nh Hùng Thám “V n hành nhà máy đin” 3 4 2
  3. 6/17/2009  Tuabin n ối tr ực ti ếp v ới máy phát  Mô t ơ thay đổ i l ượ ng nhiên li ệu vào tuabin 5 Nhiên li u Pmax Ki u Tc Than ho ặc 1500 MW Hơi Cao hạt nhân Gas ho ặc Vài tr ăm MW Gas Bình dầu th ườ ng Nướ c 1000 MW Nướ c Th ấp 6 3
  4. 6/17/2009 GHÉP D C GHÉP NGANG 7 Tuabin h ơi dùng trong NM Đ nguyên t ử 8 4
  5. 6/17/2009 trong đó: ▪ V: dung tích (m 3) ▪ Q: t ỷ l ệ kh ối l ượ ng h ơi (kg/sec) ▪ : là t ỷ tr ọng h ơi (kg/m 3) ▪ W: kh ối l ượ ng c ủa h ơi trong n ồi (kg) 9  Điều khi ển quá t ốc: các van IV  Lo ại tr ừ s ự c ố quá tốc: van MSV và RSV  Kh ởi độ ng và d ừng tuabin 10 5
  6. 6/17/2009 11 MT CHU TRÌNH CHU TRÌNH K T H P 12 6
  7. 6/17/2009 K i u t u Ph ản l ực a Xung l ực b i n 0 100 200 300 Chi u cao p 13 14 7
  8. 6/17/2009 15 16 8
  9. 6/17/2009 17 Máy phát điện Sđm Kích t ừ Ch ế độ làm vi ệc Hi ệu su ất Gi ữ điện Bình th ườ ng cao áp ổn đị nh Không bình Kinh t ế th ườ ng 18 9
  10. 6/17/2009 trong đó: - k: h ệ s ố ph ụ thu ộc vào cách qu ấn dây - n: v ận t ốc - : t ừ c ảm trong khe h ở gi ữa rotor và stator - : chi ều dài tác d ụng c ủa lõi thép stator -D1: đườ ng kính stator -A1: ph ụ t ải đườ ng c ủa stator 19 lδ • S thay đổ i tuy ến tính • S thay đổ i theo • Độ u ốn t ĩnh rotor •D2gh ≤ 1300mm •Cộng h ưở ng • lδgh = 6 ÷ 7m 20 10
  11. 6/17/2009 trong đó: - k2: h ằng s ố - Σq: t ổng ti ết di ện ngang cu ộn kích t ừ - j2: m ật độ dòng cu ộn kích t ừ 21 22 11
  12. 6/17/2009 •Rẻ ti ền • Cách điện t ốt Không Dầu khí Nướ c Hydro • MF Đ • Đắ t lớn ti ền 23  Nhi ệt độ trên cách điện: θ = θdd - θmc => θ lớn  Hệ th ống h ở  Môi ch ất không khí  Hệ th ống kín  Môi ch ất không khí  Môi ch ất hydro 24 12
  13. 6/17/2009  Nhi ệt độ trên cách điện: θ = θdd - θmc => θ rất nh ỏ  Môi ch ất làm mát: -Nướ c c ất - Hydro  Hi ệu qu ả 25 26 13
  14. 6/17/2009  Ufđm  Ifđm  Pfđm = UfđmIfđm  Bội số kích thích gi ới hạn kU = kI =  Vận tốc kích thích  Th ời gian di ệt từ (nh ỏ) 27 T KÍCH THÍCH KÍCH THÍCH C L P 28 14
  15. 6/17/2009  Thay đổ i R 1 => I ff => U f => I f => U G  Ch ế độ điều khi ển b ằng tay  Ch ế độ t ự độ ng  Ch ế độ c ưỡ ng b ức  Iff tăng d ần đế n I ffgh  Uff tăng d ần đế n U ffgh 29  Đườ ng 1: Đặ c tính t ừ hóa  Đườ ng 2: Uf = I ff (R 1 + R ff )  Đườ ng 3: Uf = I ff Rff 30 15
  16. 6/17/2009  Ưu điểm  Quán tính l ớn  Mạch kích t ừ độ c l ập v ới m ạch xoay chi ều  Nh ượ c điểm  Có c ổ góp, vành tr ượ t (tia l ửa điện)  Th ườ ng dùng cho MF Đ có P đm ≤ 150MW 31 32 16
  17. 6/17/2009 CH NH L ƯU C NH CH NH L ƯU QUAY 33  Ưu điểm  Không c ổ góp, vành tr ượ t  Nh ượ c điểm  Cu ộn dây 3 pha ph ải b ền  Khi h ỏng b ất k ỳ ph ần t ử nào thì ph ải ng ừng MF Đ  Th ời gian di ệt t ừ lâu 34 17
  18. 6/17/2009  Ng ắn m ạch t ại N: HT I IN = I N1 + I N2 N1  Điện áp t ự c ảm trên cu ộn kích t ừ: IN2 G 35 R: điện tr ở phóng điện 36 18
  19. 6/17/2009  Tr ướ c th ời điểm di ệt t ừ Uf = U f0 = i f0 Rf  Tại th ời điểm di ệt t ừ Uf = U fm = Ri f(t=0) = Ri f0  R = (3 ÷ 4)R f 37 R: điện tr ở san bằng áp khe hở H: cu ộn dây tạo từ tr ườ ng 38 19
  20. 6/17/2009  Tr ướ c th ời điểm di ệt t ừ: Uf = U f0 = i f0 Rf  Tại th ời điểm di ệt t ừ: Uf = U f0 – nU hqn  Ucp : giá tr ị tuy ệt đố i quá điện áp cho phép c ủa mạch cu ộn dây kích t ừ 39  Thyristor d ẫn khi áp thu ận và có tín hi ệu điều khi ển (góc α = ϖt ≤ 180 o)  Ở ch ế độ di ệt t ừ, góc α >180 o  Không điều khi ển đượ c ở ch ế độ di ệt t ừ  Dùng cho HTKT ki ểu ch ỉnh l ưu có điều khi ển 40 20
  21. 6/17/2009  Các thông s ố trong tr ị s ố cho phép  Ef, U  P, Q  Dòng ph ần t ĩnh và dòng ph ần quay  Đồ ng b ộ  Đố i x ứng 41  φf và φar tạo thành φr  φar cùng pha v ới I a o  Ef ch ậm sau φf 90 o  Ear ch ậm sau φar 90 o  Er ch ậm sau φr 90 42 21
  22. 6/17/2009 43 44 22
  23. 6/17/2009  δ là góc l ệch gi ữa E f và U  Ef quay cùng v ới rotor => E f gắn ch ặt v ới rotor  Dùng tr ục tham kh ảo luôn quay v ới t ốc độ w đb  Ch ế độ làm vi ệc đồ ng b ộ thì δ = const  Xác đị nh v ị trí c ủa rotor trong không gian 45 46 23
  24. 6/17/2009  Công su ất P max xác đị nh theo 47  Hệ th ống công su ất vô cùng l ớn SHT = nS Gđm với n → ∞  Điện kháng đẳ ng tr ị → 0  Điện áp t ại thanh cái h ệ th ống UHT = E HT – jIX HT = E HT 48 24
  25. 6/17/2009  Hệ s ố công su ất đượ c điều khi ển bằng dòng kích thích 49  Gi ả thi ết U const  0 ≤ δ ≤ 90 o 50 25
  26. 6/17/2009  Gi ả thi ết U const  0 ≤ δ ≤ 90 o 51  Ch ế độ đị nh m ức  U = U đm I = I đm  cos ϕ = cos ϕđm  P = P đm = AB  Q = Q đm = CB  S = S đm = CA  Eq = E qđm = OA 52 26
  27. 6/17/2009  Mi ền 1 (gi ới h ạn b ởi AF, EF và cung AE)  P Q đm  Mi ền 2 (gi ới h ạn b ởi AF, FG, GD và DA)  Pminkt ≤ P ≤ P đm, 0 < Q < Q đm  Mi ền 3 (gi ới h ạn b ởi cung KH, KD, DG và GH)  Pminkt ≤ P ≤ P đm, Q < 0 53  wr = w đb = w φ  a  If là m ột chi ều  a  Pminkt ≤ P ≤ P đm  0 < Q ≤ Q đm 54 27
  28. 6/17/2009  Dòng ph ần t ĩnh, ph ần quay v ượ t tr ị s ố đị nh m ức  Nguyên nhân:  Ng ắn m ạch trong l ướ i, m ở máy các độ ng c ơ l ớn  Mất đồ ng b ộ, kích thích c ưỡ ng b ức I f => I ffgh  Hậu qu ả  Cu ộn dây c ủa MF Đ phát nóng  Sinh ứng l ực gi ữa các vòng dây 55  wr = w đb = w φ  a  If = (3-4)I fđm  D  Pminbt ≤ P ≤ P đm  Q > Q đm 56 28
  29. 6/17/2009  Ch ế độ đồ ng b ộ w r = w đb = w φ  Eq = 0 => M th ừa rất l ớn  Độ tr ượ t  Rotor có I 2 với f 2 = sf 1  Mkđb có tính hãm  MF Đ tiêu th ụ Q  MF Đ b ị phát nóng 57  Mcơ = F(s)  Đườ ng 1: ch ế độ đồ ng b ộ  Đườ ng 2: M kđb máy phát th ủy điện không cu ộn c ản  Đườ ng 3: M kđb máy phát th ủy điện có cu ộn c ản  Đườ ng 4: M kđb MF nhi ệt điện 58 29
  30. 6/17/2009  wr > w đb  Mcơ = M điện = M kđb  Dòng ph ần quay I f = 0 (I 2 có t ần s ố f 2 = sf 1)  Dòng ph ần t ĩnh  P = (40 ÷ 50%)P đm  Q < 0 59  Dòng và áp c ủa 3 pha trong ch ế độ đố i x ứng 60 30
  31. 6/17/2009  Ph ụ t ải không đố i x ứng  Đườ ng dây ba pha không hoán v ị ho ặc hoán v ị không hoàn toàn  Vận hành ch ế độ không toàn pha  Sự c ố ng ắn m ạch N (1) , N (1,1) , N (2) 61 Hệ th ứ tự thu ận Hệ th ứ Hệ tự không ngh ịch đố i x ứng Hệ th ứ tự không 62 31
  32. 6/17/2009  Ph ươ ng trình cân b ằng áp  Thành ph ần TTT:  Thành ph ần TTN: (1.1)  Thành ph ần TTT: Hệ (1.1) ch ỉ đúng khi có điểm không đố i x ứng 63  Tại điểm không đố i x ứng 64 32
  33. 6/17/2009 TRUNG TÍNH T 1, T 2 CÁCH IN TRUNG TÍNH T1, T2 N I T  X0Σ = ∞  X0Σ = 0  Phía máy bi ến áp  Phía máy bi ến áp  Phía máy phát điện  Phía máy phát điện 65  Tại điểm không đố i x ứng 66 33
  34. 6/17/2009  Từ tr ườ ng quay c ủa thành ph ần TTN φ2 quét roto  Dòng I 2 có t ần s ố f 2 = sf 1 = 100Hz  MF Đ b ị nóng  Mkđb dao độ ng v ới t ần s ố 100Hz  MF Đ b ị rung 67  Io không t ồn t ại trong máy phát điện  Cu ộn dây MF Đ n ối ∆ ho ặc Y không dây trung tính  Làm vi ệc tr ực ti ếp v ới l ướ i có trung tính cách điện (5; 10; 13,8; 18; 20 kV)  Với l ướ i có trung tính n ối đấ t (có I o) thì MF Đ luôn n ối với MBA có t ổ n ối dây ∆/Y 68 34
  35. 6/17/2009  MF Đ ch ủ y ếu phát Q, P = 0 ho ặc r ất nh ỏ  Nguyên nhân  Nhà máy nhi ệt điện  Làm vi ệc có tuabin (P ≥ Pminkt )  Làm vi ệc không có tuabin (P = 0)  Nhà máy th ủy điện 69  Rotor đượ c ch ế t ạo f riêng = 40Hz  Cộng h ưở ng t ần s ố th ấp f th ấp = 10 ÷ 15Hz  Hậu qu ả  Kh ắc ph ục  Thi ết b ị phát hi ện và kh ử nhi ễu  Đóng thêm điện tr ở R vào m ạch stato  Tác độ ng m ạch kích t ừ 70 35
  36. 6/17/2009 Các i l ng Ch Ch Ch Ch so sánh bình th ng quá t i không ng b không i x ng Vận tốc rotor wr = w đb wr = w đb wr > w đb wr = w đb Momen Mcơ = M đb Mcơ = M đb Mcơ = M kđb Mcơ = M đb + Mkđb100Hz CSTD Pminkt ≤ P ≤ P đm Pminkt ≤ P ≤ P đm P = (40 ÷50%)P đm P ph ụ thu ộc ∆I CSPK 0≤Q≤Qđm Q>Q đm Q<0 Q ph ụ thu ộc ∆I Dòng ph ần t ĩnh I = I A + jI R I = I A + jI R I = I A - jI R I = I 1 + I 2 (=) (=) (=) (=) Dòng ph ần quay If If ↑ If = 0 I100Hz + If 71 72 36
  37. 6/17/2009 73  Mạch điện s ơ c ấp  Mạch điện th ứ c ấp  Mạch t ừ 74 37
  38. 6/17/2009 75 KI U U/I KI U E/I  Xếp ch ồng các t ấm thép  Xếp chồng các tấm hình U và I thép hình E và I 76 38
  39. 6/17/2009  Ep = 4,44N pφmf  Es = 4,44N sφmf  Tỷ s ố bi ến đổ i 77  Pvào = P ra  VpIp = V sIs  Tỷ s ố bi ến đổ i 78 39
  40. 6/17/2009 79 80 40
  41. 6/17/2009  a  Hi ệu su ất c ủa MBA Pvào = P ra + P lõi thép + P đồ ng 81 82 41
  42. 6/17/2009 83 MBA T NG ÁP MBA GI M ÁP  a V s 1 => V s < V p 84 42
  43. 6/17/2009 IU CH NH TH Ư NG IU ÁP D Ư I T I 85 86 43
  44. 6/17/2009 87 88 44
  45. 6/17/2009 89  Vật li ệu cách điện  Vật li ệu s ắt t ừ (tôn silic)  Kỹ thu ật ch ống sét  Ph ần m ềm thi ết k ế 90 45
  46. 6/17/2009  Tổn th ất trong MBA ∆P = ∆PFe + ∆PCu  Khi MBA mang t ải S = S đm ∆P = ∆PFe + ∆PCu = ∆PFe (1+ ∆PCu /∆PFe ) = ∆PFe (1 + b) b = 2 ÷ 6  Khi MBA mang t ải S ≠ Sđm 2 ∆P = ∆PFe (1 + bk ) k = S/S đm 91 92 46
  47. 6/17/2009 S S S1 S2 S1 0 t1 24 0 t2 24 S S1 S2 0 t2 93 ∆P.dt = C.G.d θ + β.F. θ.dt ∆P: t ổn th ất trong MBA C: t ỷ nhi ệt c ủa MBA θ: độ t ăng nhi ệt độ so v ới nhi ệt độ môi tr ườ ng β: h ệ s ố t ỏa nhi ệt b ề m ặt  Tại t = t ∞: θ∞ = ∆P/ β.F  Tại t = 0: θ = t. ∆P/C.G 94 47
  48. 6/17/2009 θ θ = t. ∆P/(C.G) θ∞ 0 τ t 95 ÓNG MBA CT MBA θ∞ = νt= ∞ - ν0 = 0 θ0 = νt=0 - ν0 = 0 θ = θ (1-e-t/ τ) -t/ τ 0 θ = θ∞(1-e ) 96 48
  49. 6/17/2009 T: tu ổi th ọ c ủa MBA A, a: h ằng s ố ph ụ thu ộc hao mòn cách điện cho phép ν: nhi ệt độ c ủa MBA (coi h ằng s ố) o  νđm = 98 C thì Tđm = 20 ÷ 25 n ăm -(ν - νđm)/ δ o  T = T đm2 với δ = 8 C 97 S S2 B A S1 t1 t2 0 t Hệ s ố quá t ải: 98 49
  50. 6/17/2009  Xảy ra khi có MBA làm vi ệc song song b ị s ự c ố  MBA đượ c quá t ải 40% trong th ời gian 5 ngày đêm n ếu h ệ s ố điền kín ph ụ t ải trong quá trình quá t ải ≤ 0,93 và m ỗi ngày quá t ải không quá 6h o o  MBA đượ c quá t ải s ự c ố n ếu t cd ≤ 140 C 99  Cu ộn s ơ c ấp C → O  UC, W C  Cu ộn th ứ c ấp T → O  UT = U ch , W T = W ch  Dòng điện I ch = αIT  Cu ộn n ối ti ếp C → T  Unt = U C –UT, W nt = W C –WT  Dòng điện I nt 100 50
  51. 6/17/2009  Công su ất t ải qua phía s ơ c ấp: U CIC  Công su ất nh ận ở phía th ứ c ấp: U TIT  Bỏ qua t ổn th ất công su ất trong máy bi ến áp 101  Hệ s ố có l ợi  Công su ất cu ộn n ối ti ếp  Công su ất cu ộn chung 102 51
  52. 6/17/2009  Cu ộn h ạ đượ c ch ế t ạo theo  MBA TN có 3 cu ộn dây  Cu ộn n ối ti ếp  Cu ộn chung  Cu ộn h ạ 103  Sử d ụng nguyên lý x ếp ch ồng  Ch ế độ bi ến áp  Ch ế độ t ự ng ẫu  Công su ất các cu ộn dây  Công su ất gi ới h ạn t ải qua máy là S TN đm 104 52
  53. 6/17/2009  Cu ộn h ạ là cu ộn có t ải l ớn nh ất  MBA không b ị quá t ải khi 105 106 53
  54. 6/17/2009  Công su ất t ải cu ộn chung  Công su ất t ải cu ộn n ối ti ếp  MBA không b ị quá t ải khi 107 108 54
  55. 6/17/2009  Công su ất t ải cu ộn chung  Công su ất t ải cu ộn n ối ti ếp  MBA không b ị quá t ải khi 109 Ch Cu n dây c n Công th c làm vi c ki m tra C (T->C) H Wnt ,Wch T (C->T) C H Wnt T C H Wch T C H WH T 110 55
  56. 6/17/2009  Gi ả thi ết S Cđm = S Tđm = S Hđm = S 3dq đm  Tổn th ất công su ất trong các cu ộn dây 111  Tổn th ất điện n ăng hàng n ăm  Tỷ s ố công su ất các cu ộn dây 100/100/67  Tỷ s ố công su ất các cu ộn dây 100/67/100 112 56
  57. 6/17/2009  n MBA 3 dây qu ấn làm vi ệc song song  Tổ ba MBA 1 pha 113  Gi ả thi ết S nt đm = S ch đm = S Hđm = αSTN đm  Tổn th ất công su ất trong các cu ộn dây 114 57
  58. 6/17/2009  Tổn th ất điện n ăng hàng n ăm  Tổ ba MBA t ự ng ẫu 1 pha 115 MÁY BI N ÁP 3 DÂY QU N MÁY BI N ÁP T NG U Cu ộn cao Cu ộn chung Cu ộn trung Cu ộn n ối ti ếp Cu ộn h ạ Cu ộn h ạ 116 58
  59. 6/17/2009  Công su ất truy ền t ải t ừ cao sang trung và h ạ áp STN đm = S 3dq đm 117  Tổn th ất trong cu ộn n ối ti ếp 2 ∆Pnt = I nt Rnt = α∆ PC3dq ∆PH3dq  Tổn th ất không t ải ∆P0TN < ∆P03dq 118 59
  60. 6/17/2009  Công su ất truy ền t ải t ừ h ạ sang trung và cao áp SHTN đm = S 3dq đm 119  Tổn th ất trong cu ộn n ối ti ếp 2 2 2 2 ∆Pnt = I nt Rnt = I nt α RC = α ∆PC3dq ∆PT3dq  Tổn th ất trong cu ộn h ạ 2 2 ∆PHTN = I HTN RHTN = I 3dq R3dq = ∆PH3dq  Tổn th ất không t ải ∆P0TN = ∆P03dq 120 60
  61. 6/17/2009  Tổn th ất công su ất  Giá thành, kh ối l ượ ng và kích th ướ c  Tổn th ất điện áp  Ph ạm vi s ử d ụng  Quy đị nh 121 122 61
  62. 6/17/2009 123  Ưu điểm  Điều ch ỉnh v ận t ốc trong ph ạm vi r ộng  Có th ể làm vi ệc theo ch ế độ l ặp đi l ặp l ại  Nh ượ c điểm  Đắ t ti ền và kém tin c ậy  Vận hành ph ức t ạp  Ph ạm vi s ử d ụng 124 62
  63. 6/17/2009  Cấu t ạo  Ưu điểm  Hi ệu su ất cao  Nh ượ c điểm  Không điều ch ỉnh đượ c v ận t ốc  Đắ t ti ền và kém tin c ậy  Ph ạm vi s ử d ụng 125  Cấu t ạo  Ưu điểm  Rẻ ti ền và tin c ậy  Nh ượ c điểm  Không kinh t ế ở v ận t ốc th ấp  Ph ạm vi s ử d ụng  Rộng rãi 126 63
  64. 6/17/2009 M Mc NG C Ơ CƠ C U n 127  Tốc độ đồ ng b ộ [v/phút]  Độ tr ượ t  Tần s ố tr ượ t 128 64
  65. 6/17/2009  Quan h ệ gi ữa điện áp roto và stato E2s = sE 1 129  Công su ất điện truy ền t ừ stato sang roto  Tổn th ất trong cu ộn roto  Công su ất trên tr ục độ ng c ơ 130 65
  66. 6/17/2009  Momen quay 131  Khi m ở máy s =1  R’ 2 lớn, X’ 2 nh ỏ  smax lớn  Mmm lớn  Khi m ở máy hoàn thành  s nh ỏ, f r = sf s nh ỏ  R’ 2 nh ỏ, X’ 2 lớn 132 66
  67. 6/17/2009  Bình th ườ ng Mth ừa = M – Mc = 0 (n = const)  Khi M ≠ Mc Mth ừa = M – Mc = (3.1) w: t ần s ố góc c ủa tr ục quay J: momen quán tính c ủa h ệ 133 Mth* = M * –Mc* = (3.2) : hằng s ố quán tính c ơ h ọc c ủa h ệ (s)  Th ời gian quá độ 134 67
  68. 6/17/2009 PH ƯƠ NG PHÁP TR C TI P PH ƯƠ NG PHÁP GIÁN TI P  Đóng điện l ướ i tr ực ti ếp  Sử d ụng thi ết b ị m ở máy  Ưu điểm  Ưu điểm  Imm nh ỏ  Mmm lớn  U gi ảm ít  Thao tác đơ n gi ản lướ i  Nh ượ c điểm  Nh ượ c điểm  Ph ức t ạp  Imm lớn  Th ời gian m ở máy lâu  Ulướ i gi ảm nhi ều  Ph ạm vi s ử d ụng: khi không  Ph ạm vi s ử d ụng: r ộng rãi mở máy tr ực ti ếp đượ c 135  Rotor có thêm cu ộn m ở máy  Mở máy độ ng c ơ g ồm hai giai đoạn:  Vận t ốc t ăng nh ờ M kđb  Vận t ốc t ăng nh ờ M đb 136 68
  69. 6/17/2009  Qúa trình quá độ c ơ điện Mth* = M * –Mc*  Th ời gian quá độ  Th ời gian m ở máy  Độ ng c ơ K ĐB  Momen điện  Momen c ản M c* 137  Th ời gian m ở máy Tj = 2s; b =2  Th ời gian m ở máy toàn ph ần 1.s max = 0,1;2. s max = 0,3; 3.s max = 1 138 69
  70. 6/17/2009  Mc* dạng gi ải tích  Mc* dạng đườ ng cong 139  Độ t ăng nhi ệt độ cu ộn dây stato trong đó: j mm là m ật độ dòng cu ộn dây stato khi m ở máy  Ki ểm tra nhi ệt độ cu ộn dây stato và rôto  Độ ng c ơ đang làm vi ệc b ị c ắt ra r ồi m ở máy l ại ngay  Độ ng c ơ đang không t ải đượ c m ở máy hai l ần liên ti ếp 140 70
  71. 6/17/2009  Dòng roto  Mở máy s = 1 141  n gi ảm t ừ n đm về 0  Ph ươ ng trình quá trình ch ạy theo đà  Th ời gian h ệ gi ảm t ừ n 1* xu ống n 2* 142 71
  72. 6/17/2009  Ph ươ ng trình quá trình ch ạy theo đà 143  Dạng t ổng quát c ủa M c 144 72
  73. 6/17/2009 Điện áp th ứ t ự thu ận Điện áp th ứ t ự ngh ịch 145 73