Bài giảng Công nghệ CNC - Chương 10: Các lệnh đơn giản lập trình - Lê Trung Thực
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ CNC - Chương 10: Các lệnh đơn giản lập trình - Lê Trung Thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_cnc_chuong_10_cac_lenh_don_gian_lap_trin.pdf
Nội dung text: Bài giảng Công nghệ CNC - Chương 10: Các lệnh đơn giản lập trình - Lê Trung Thực
- CÁC LỆNH ĐƠN GIẢN LẬP TRÌNH Lê Trung Thực
- G81- Tiện mặt cơn dọc trục Z N4 G81 P0=K P1=K P2=K P3=K P5=K P7=K P8=K P9=K Trong đó: P0 = tọa độ XA P1 = tọa độ ZA P2 = tọa độ XB P3 = tọa độ Z B P5=Chiều sâu cắt thô P7 =Chiều sâu cắt tinh theo X P8 =Chiều sâu cắt tinh theo Z P9=Lượng ăn dao tinh
- Chương trình được viết như sau: Thí dụ N10 G74 N20 G53 X N30 T1.1 N40 S1000 M03 M08 B A N50 G00 X36 Z1 35 20 Z 0 N60 F0.2 30 N70 G81 P0=K20 P1=K-30 P2=K35 P3=K-37.5 P5=K1 37.5 P7=K0.25 P8=K0.25 P9=K0.1 N80 G80 G00 X50 Z50 N90 M03 M05 N100 M30
- Ứng dụng G81 để tiện trụ và vai
- G82- Tiện mặt cơn dọc trục X N4 G82 P0=K P1=K P2=K P3=K P5=K P7=K P8=K P9=K Trong đó: P0 = tọa độ XA P1 = tọa độ ZA P2 = tọa độ XB P3 = tọa độ Z B P5=Chiều sâu cắt thô P7 =Chiều sâu cắt tinh theo X P8 =Chiều sâu cắt tinh theo Z P9=Lượng ăn dao tinh
- Ứng dụng G82 để tiện trụ và vai
- Chu trình khoan lỗ sâu– G83 N4 G83 P0=K P1=K P4=K P5=K P6=K P15=K P16=K P17=K Trong đó: P0 = tọa độ XA P1 = tọa độ ZA P4 = Chiều sâu lỗ khoan P5=Chiều sâu cắt thô P6 = Khoảng vào an toàn P15 =Thời gian dừng P16 =Khoảng lùi dao P17=Khoảng cách an toàn
- G84- Tiện mặt cong dọc trục Z N4 G84 P0=K P1=K P2=K P3=K P5=K P7=K P8=K P9=K P18=K P19=K Trong đó: P0 = tọa độ XA P1 = tọa độ ZA P2 = tọa độ XB P3 = tọa độ Z B P5=Chiều sâu cắt thô P7 =Chiều sâu cắt tinh theo X P8 =Chiều sâu cắt tinh theo Z P9=Lượng ăn dao tinh P18 = IC P19 = KC
- G85- Tiện mặt cong dọc trục Z N4 G85 P0=K P1=K P2=K P3=K P5=K P7=K P8=K P9=K P18=K P19=K Trong đó: P0 = tọa độ XA P1 = tọa độ ZA P2 = tọa độ XB P3 = tọa độ Z B P5=Chiều sâu cắt thô P7 =Chiều sâu cắt tinh theo X P8 =Chiều sâu cắt tinh theo Z P9=Lượng ăn dao tinh P18 = IC P19 = KC
- G86- Tiện ren dọc trục Z
- G86- Tiện ren dọc trục Z N4 G86 P0=K P1=K P2=K P3=K P4=K P5=K P6=K P7=K P10=K P11=K P12=K Trong đó: P0 = tọa độ XA P1 = tọa độ ZA P2 = tọa độ XB P3 = tọa độ Z B P4 = Chiều cao ren P5= Chiều sâu cắt thô P6 = Khoảng lùi dao P7 =Chiều sâu cắt tinh theo X P10 = Bước ren P11=Khoảng vuốt chân ren P12 = Góc Profil
- G86- Tiện ren dọc trục Z
- G87- Tiện ren dọc trục X N4 G87 P0=K P1=K P2=K P3=K P4=K P5=K P6=K P7=K P10=K P11=K P12=K Trong đó: P0 = tọa độ XA P1 = tọa độ ZA P2 = tọa độ XB P3 = tọa độ Z B P4 = Chiều cao ren P5= Chiều sâu cắt thô P6 = Khoảng lùi dao P7 =Chiều sâu cắt tinh theo X P10 = Bước ren P11=Khoảng vuốt chân ren P12 = Góc Profil
- G88 - Tiện rãnh trên mặt trụ N4 G88 P0=K P1=K P2=K P3=K P5=K P6=K P15=K Trong đó: P0 = tọa độ XA P1 = tọa độ ZA P2 = tọa độ XB P3 = tọa độ Z B P5= Bề rộng dao xén rãnh P6 = Khoảng lùi dao P15 = Thời gian dừng cuối hành trình
- G89 - Tiện rãnh trên mặt đđầu N4 G89 P0=K P1=K P2=K P3=K P5=K P6=K P15=K Trong đó: P0 = tọa độ XA P1 = tọa độ ZA P2 = tọa độ XB P3 = tọa độ Z B P5= Bề rộng dao xén rãnh P6 = Khoảng lùi dao P15 = Thời gian dừng cuối hành trình
- G66 - Tiện theo mẫu contour N4 G66 P0=K P1=K P4=K P5=K P7=K P8=K P9=K P12=K P13 = K P14 = K P0=XA P1=ZA P4 =Chiều dày toàn bộ lượng dư) P5 =Chiều sâu cắt thô P7 =Chiều sâu cắt tinh theo X P8 =Chiều sâu cắt tinh theo Z P9 =Lượng ăn dao tinh P12 =Góc vào ra của dụng cụ P13 =Số block đầu của contour P14 =Số block cuối của contour
- N10 G74 N20 G54 Thí dụ N30 T1.1 N40 S1000 M03 N50 G00 G42 X150 Z115 N60 F0.5 N70 G66 P0=K0 P1=K85 P4=K20 P5=K5 P7=K1 P8=K1 P9=K0.1 X P12=K40 P13=K200 P14=K250 N80 G40 G00 X100 Z135 N90 M30 A N200 G01 G36 R5 X50 Z85 Z N210 X50 Z70 N220 X40 Z60 N230 G39 R2 X60 Z50 N240 G01 X60 Z40 N230 G36 R2 X80 Z30 N240 G36 R10 X120 Z10 N250 G36 R2 X120 Z0
- G68 - Tiện thô nhiều lớp dọc trục Z N4 G68 P0=K P1=K P5=K P7=K P8=K P9=K P13=K P14=K P0=XA P1=ZA P5 =Chiều sâu cắt thô P7 =Chiều sâu cắt tinh theo X) P8 =Chiều sâu cắt tinh theo Z) P9 =Lượng ăn dao tinh) P13 =Số block đầu của conrtour P14 =Số block cuối của contour
- G68 - Tiện thô nhiều lớp dọc trục Z N4 G68 P0=K P1=K P5=K P7=K P8=K P9=K P13=K P14=K
- N100 — N110 G42 G00 X120 Z0 Thí dụ N120 G68 P0=K0 P1=K-10 P5=K2 P7=K0.8 P8=K0.8 P9=K100 P13=K200 P14=K250 N130 G40 X130 Z10 N140 M30 N200 G03 X40 Z-30 I-6 K-26 N210 G01 X40 Z-40 N220 G02 X80 Z-60 I25 K5 N230 G01 X80 Z-70 N240X100 Z-80 N250X100 Z-90
- G69 - Tiện thô nhiều lớp dọc trục X N4 G69 P0=K P1=K P5=K P7=K P8=K P9=K P13=K P14=K P0=XA P1=ZA P5 =Chiều sâu cắt thô P7 =Chiều sâu cắt tinh theo XP8 =Chiều sâu cắt tinh theo Z P9 =Lượng ăn dao tinh P13 =Số block đầu của conrtour P14 =Số block cuối của contour
- G69 - Tiện thô nhiều lớp dọc trục X N4 G69 P0=K P1=K P5=K P7=K P8=K P9=K P13=K P14=K
- N190 — Thí dụ N200 G41 G0 X90 Z-5 N210 G69 P0=K80 P1=K- 80 P5=K2 P7=K0.8 P8=K0.8 P9=K100 P13=K300 P14=K340 N220 G40 X100 Z0 N230 M30 N300 G01 X80 Z-60 N310 G03 X60 Z-50 I5 K15 N320 G01 X40 Z-40 N330 G03 X10 Z-25 I5 K20 N340 G01 X10 Z-10