Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy thực phẩm - Chương 2: Chọn địa điểm xây dựng nhà máy
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy thực phẩm - Chương 2: Chọn địa điểm xây dựng nhà máy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_co_so_thiet_ke_nha_may_thuc_pham_chuong_2_chon_dia.pdf
Nội dung text: Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy thực phẩm - Chương 2: Chọn địa điểm xây dựng nhà máy
- 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY I. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy Việc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy đóng vai trò hết sức quan trọng, ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động của nhà Chương 2 máy sau này. Khi lựa chọn cần lưu ý: ◙ Đảm bảo quá trình sản xuất liên tục. CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY ◙ Ngày nay các nhà máy thường đặt trong các khu công nghiệp, có lợi vì: DỰNG NHÀ MÁY - Giảm diện tích xây dựng. - Số công trình hữu ích sẽ được tận dụng tốt hơn. - Giảm được vốn đầu tư ban đầu. - Tiết kiệm cơ sở hạ tầng. - Được sự ưu đãi của nhà nước. Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY I. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm xây I. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm dựng nhà máy xây dựng nhà máy - Nằm trong vùng quy hoạch của thành phố → Có khả năng hoạt động lâu dài. Ví dụ : - Nhà máy của chúng ta nằm gần các nhà máy khác có khả Nhà máy sản xuất bánh kẹo năng cung cấp nguyên liệu → Giảm chi phí vận chuyển. - Khu công nghiệp : sản xuất công nghiệp hoặc dịch vụ phục vụ sản xuất công nghiệp. - Khu chế xuất: nhiệm vụ chính là sản xuất hàng công Nhà máy sản xuất đường Nhà máy sản xuất bột nghiệp phục vụ xuất khẩu hoặc các dịch vụ có liên quan đến xuất khẩu. → Nếu lựa chọn đúng thì sẽ thúc đẩy sự phát triển - Khu công nghệ cao: áp dụng sản xuất các sản phẩm công của các đô thị, sự phát triển của xã hội. nghệ cao như công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, cơ điện tử, bên cạnh đó còn có các ngành vật liệu mới, năng lượng mới. 1
- 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY I. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm I. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm xây xây dựng nhà máy dựng nhà máy * Ý nghĩa của việc lựa chọn điểm xây dựng nhà * Ý nghĩa của việc lựa chọn điểm xây dựng nhà máy: máy: 1. Nếu nhà máy đặt quá xa vùng nguyên liệu, sẽ phải tốn chi phí vận chuyển nguyên liệu đến nhà máy và đôi khi Việc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy là một hoạt động của nhà máy còn bị ngưng trệ do thiếu nguyên khâu đặc biệt quan trọng trong quá trình đầu tư của liệu để sản xuất. doanh nghiệp, vì trong thực tế sau khi đã xây dựng 2. Nếu nhà máy không đặt trong khu qui hoạch của thành nhà máy thì quyết định này không còn khả năng phố hay không nằm trong vùng đảm bảo an ninh quốc thay đổi nữa. Việc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà phòng thì hoạt động của nhà máy sẽ bị ngưng trệ khi xảy ra máy có ý nghĩa quan trọng đối với sự tồn tại và phát sự cố không thể tính toán trước, ví dụ khu đất đó bị giải toả. triển của nhà máy. Nếu địa điểm xây dựng không 3. Nếu nhà máy đặt quá xa vùng tiêu thụ sản phẩm, sẽ tốn phù hợp thì sẽ gặp phải nhiều khó khăn trong quá chi phí vận chuyển hàng đến nơi tiêu thụ, đôi khi thời gian trình xây dựng và hoạt động như : vận chuyển dài sẽ ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm → Có thể ảnh hưởng đến việc kinh doanh của nhà máy. Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY I. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy I. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm * Ý nghĩa của việc lựa chọn điểm xây dựng nhà máy: xây dựng nhà máy 4. Nếu nhà máy đặt xa hệ thống đường giao thông chính thì vận chuyển khó khăn tốn kém. * Ý nghĩa của việc lựa chọn điểm xây dựng nhà máy: 5. Nếu nhà máy đặt xa nơi cung cấp điện, nước thì phải tốn kém chi phí cho việc cung cấp điện, nước ◙ Nếu nền đất không bằng phẳng → Tốn kém chi cho hoạt động của nhà máy. Đặc biệt đối với nhà phí san nền. máy thực phẩm thì nước là một nhu cầu rất cần ◙ Nếu nhà máy đặt quá xa vùng cung cấp nguyên thiết. vật liệu cho việc xây dựng nhà máy → Tốn kém chi 6. Nếu việc lựa chọn địa hình và địa chất của khu phí vận chuyển. đất không phù hợp với tính chất hoạt động của nhà máy cũng có ảnh hưởng rất lớn vì: ► Như vậy nếu việc lựa chọn địa điểm xây dựng ◙ Nếu cường độ chịu lực của lớp đất đó không đủ nhà máy không hợp lý có thể dẫn đến việc phải tốn lớn, sẽ sinh ra sụt lún → Ảnh hưởng đến hoạt động kém nhiều chi phí cho hoạt động của nhà máy, hoặc của nhà máy. có thể nhà máy ngưng hoạt động. 2
- 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY II. Nguyên tắc lựa chọn II. Nguyên tắc lựa chọn 1. Địa điểm: xây dựng nhà máy phải gần vùng nguyên 2. Giao thông: liệu (hoặc ngay vùng nguyên liệu) để: Nhà máy nên đặt gần đường giao thông chính (đường bộ, đường thuỷ, đường sắt, đường hàng không) để thuận tiện ◙ Giảm chi phí vận chuyển nguyên liệu. cho việc vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm ◙ Nguyên liệu phải đảm bảo chất lượng. 3. Nguồn điện, nước, (và các loại nhiên liệu khác) ◙ Vùng nguyên liệu phải đủ lớn, đảm bảo đủ chất a. Nước: có nước trong mạng lưới nước sinh hoạt thành lượng và số lượng nguyên liệu cho nhà máy hoạt phố, nước giếng khoan (độ sâu giếng từ 40m ÷ 120m, nếu động liên tục. cạn quá nước sẽ ô nhiễm, sâu quá thì nước dễ có kim loại nặng). Ví dụ: b. Điện: gần mạng lưới điện quốc gia - Các nhà máy đường, tinh bột mì thường đặt ở Tây Nếu có thể nên xây dựng gần các nhà máy khác hoặc trong Ninh do ở đó được trồng nhiều mía, khoai mì. các khu công nghiệp, khu chế xuất để hợp tác với nhau về - Các nhà máy chế biến thuỷ sản đặt gần sông, biển. nhiều mặt như sử dụng công nhân, xây dựng các công trình phúc lợi công cộng, xử lý chất thải, tiêu thụ phế liệu, vật tư. Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY II. Nguyên tắc lựa chọn II. Nguyên tắc lựa chọn 4. Nằm trong khu quy hoạch của thành phố, khu Ví dụ: vực đảm bảo an ninh quốc phòng (không xây dựng ◙ Cường độ chịu lực của lớp đất ở đó phải lớn (> 105 gần biên giới, sân bay, ) để nhà máy được hoạt động ổn định N/m²), tốt nhất là đất cứng, đất đồi, đất sét. Không xây nhà máy : 5. Nên đặt gần khu dân cư (do đặc trưng nhà máy ◙ trên nền đất có khoảng sản của chúng ta là nhà máy chế biến thực phẩm) để không ổn định, khi khai thác sẽ ảnh hưởng đến nhà thuận tiện trong việc lựa chọn công nhân, tiêu thụ máy. sản phẩm, giảm các chi phí phúc lợi xã hội (đào tạo, ◙ Khu đất phải phù hợp với việc bố trí nhà máy : chú ý nhà ở). Đặc biệt, các nhà máy sản xuất các loại sản độ dốc của nền (> 1%), nếu nền không có độ dốc, phẩm dễ hư hỏng phải tiêu thụ ngay thì gần khu dân không bằng phẳng → Phải san lắp nền, nếu chi phí san cư là yếu tố rất quan trọng. lấp nền > 10 ÷ 15% → Không chọn. 6. Lựa chọn nơi có khí hậu, thời tiết, địa hình thuận ◙ Phải có đủ diện tích để xây dựng, bố trí các công lợi, tương đối bằng phẳng, ít ngập lụt, mạch nước trình hiện hữu (phù hợp với mặt bằng nhà máy), đồng ngầm nằm sâu dưới đất → Để không tốn nhiều tiền thời có kho dự trữ để mở rộng trong tương lai. làm móng. 3
- 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY II. Nguyên tắc lựa chọn III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy 7. Nếu nhà máy thuộc loại nhà máy nhiều bụi, có 1. Thu nhập thông tin : mùi khó chịu, có chất độc hại → Chọn địa điểm xa ◙ Thu nhập, ghi chép các số liệu như diện tích, ranh khu nhà ở của dân, các khu vực công cộng khác để giới, các điều kiện hạ tầng, môi trường, dân cư, dịch tránh ô nhiễm vụ công cộng. ► Tốt nhất là chọn xây dựng nhà máy trong các ◙ Ghi các số liệu khảo sát địa chất công trình, khu công nghiệp, khu chế xuất → Đảm bảo về an hướng gió, thời tiết, độ ẩm không khí. toàn vệ sinh công nghiệp. ◙ Vẽ sơ đồ địa điểm. * Dựa vào đặc điểm của từng nhà máy mà có thể ưu * Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa tiên nguyên tắc này, xem nhẹ nguyên tắc khác. điểm: Ví dụ : Xét các yếu tố có tính khoa học không ? Có tính kinh tế không ? Có tính thực tế không ? Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy 1. Thu nhập thông tin : Sự ảnh hưởng của các nhân tố này không cố định theo thời GIAO GIÁ KHU THỊ NĂNG ĐẶC ĐIỂM gian THÔNG ĐẤT TRƯỜNG LƯỢNG CỦA NGÀNH CÔNG Bảng thể hiện tác động theo thời gian của các nhân tố ảnh hưởng NGHIỆP TÁC ĐẶC ĐỘNG ĐIỂM CẤP Tác động theo thời CỦA NỀN KHU ĐIẠ ĐIỂM XÂY NƯỚC TÌNH TRẠNG Tầm gian KINH TẾ ĐẤT DỰNG XÍ NGHIỆP PHÁT TRIỂN Nhân tố lựa chọn địa điểm quan THỊ CÔNG NGHIỆP CỦA KHU VỰC Ngắn Dài Tương TRƯỜNG XỬ LÝ trọng LỰC CHẤT QUI MÔ hạn hạn lai LƯỢNG THẢI LAO ĐẶC ĐIỂM CỦA XHCN Cung cấp nguyên vật liệu ĐỘNG CHÍNH KHÍ CÁC ĐÒI QUYỀN HẬU HỎI KHÁC Đặc điểm khu đất Có ý nghĩa Cấp nước Phải xác định các nhân tố chính ảnh hưởng tới việc lựa chọn quyết địa điểm xây dựng và các nhân tố chính này phải thể hiện Vị trí so với mạng lưới giao thông định được sự khác nhau giữa các địa điểm. Cấp điện 4
- 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy Bảng thể hiện tác động theo thời gian của các nhân tố ảnh hưởng 1. Thu nhập thông tin : ◙ Dự đoán sự thay đổi có lợi hoặc bất lợi theo thời gian Tác động theo thời của các nhân tố ảnh hưởng có ý nghĩa rất thiết thực Tầm gian Nhân tố lựa chọn địa điểm quan trong quá trình đánh giá lựa chọn địa điểm. Dài trọng Ngắn Tương Ví dụ: hạn hạn lai ● Nguyên liệu (1) Lực lượng lao động ● Điện nước (2) Vị trí so với thị trường tiêu thụ ● Giao thông (3) Ít có Qui định về xây dựng, thuế, ● Vệ sinh môi trường (4) ý Định hướng phát triển kinh tế ● Chính sách pháp luật (5) của khu vực nghĩa quyết ● Quan hệ xã hội (6) Xử lý chất thải định → Lựa chọn nhân tố nào thể hiện sự khác biệt giữa các Vị trí đến khu ở địa điểm A, B, C? Nhà máy lân cận Có thể (1), (2), (3), (6): nhân tố chính. Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy 1. Thu nhập thông tin : 2. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy ◙ Các nhân tố chính chỉ ảnh hưởng ở mức độ tương đối. Ví dụ: Trong thời gian đầu, khi xây dựng nhà máy ở ngoại ◙ Thu nhập thông tin liên quan đến địa điểm xây dựng nhà thành thì yếu tố cơ sở hạ tầng bất lợi nhưng sau một thời máy (từ các công ty kinh doanh hạ tầng kiến trúc, hoặc từ gian, thành phố mở rộng ra ngoại thành thì yếu tố cơ sở hạ các dịch vụ công cộng). tầng không còn quan trọng nữa. ◙ Phân tích, đánh giá giữa các địa điểm để lựa chọn địa ☻ Có sáu nhóm nhân tố chính: điểm tối ưu. (1) Nguyên liệu: yêu cầu về sản lượng, chất lượng, Bước 1: Xác định mục đích của việc xây dựng nhà máy. vận chuyển. (2) Cơ sở hạ tầng: giao thông, điện, nước. Bước 2: Thống kê các nhân tố chính ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy và những nhân tố này (3) Thị trường: nguyên liệu, thị trường sản phẩm. phải thể hiện được sự khác nhau giữa các địa điểm. (4) . Địa hình và đặc điểm khu đất Bước 3: Xác định những yêu cầu của các nhân tố ảnh (5) Lực lượng lao động. hưởng (giao thông, địa điểm, địa chất, điện, nước, ), đặc (6) Quan hệ xã hội biệt là những yêu cầu có tính đặc thù của nhà máy. 5
- 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy III. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy 2. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy 2. Trình tự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy Bước 4: Tìm các địa điểm có khả năng xây dựng Bước 8: Chọn địa điểm tối ưu: nhà máy. ● Nếu có một địa điểm tối ưu: chọn. Bước 5: Kiểm tra các địa điểm, lựa chọn sơ bộ dựa ● Nếu có nhiều địa điểm phù hợp: xét các yếu tố ưu trên những yêu cầu trên, loại các địa điểm không tiên, sau đó nhà đầu tư quyết định lựa chọn địa điểm phù hợp. thích hợp. Bước 6: Xác định phương pháp đánh giá (dùng ● Nếu không có địa điểm phù hợp: xác định lại phương pháp này để lựa chọn các phương án đã phương pháp đánh giá và thực hiện lại các bước được lựa chọn sau khi kiểm tra lựa chọn sơ bộ). trên. Bước 7: Đánh giá các địa điểm đã lựa chọn sơ bộ dựa trên phương pháp đánh giá đã chọn ở trên. Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm xây IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy: dựng nhà máy: ◙ Từ những địa điểm tìm được thông qua tư vấn, 1. Phương pháp toạ độ vận chuyển quảng cáo, người ta tiến hành lựa chọn sơ bộ. Cơ ◙ Phương pháp này được sử dụng để tìm ra các địa sở để lựa chọn là các yêu cầu đặt ra của các nhân tố điểm xây dựng cho loại xí nghiệp công nghiệp có ảnh hưởng quan trọng. Một số lớn các địa điểm bị nhu cầu vận chuyển lớn. loại bởi chúng không đạt được những yêu cầu tối ◙ Trên bản đồ của một hoặc vài đô thị có địa điểm thiểu. Các địa điểm còn lại cần được đánh giá tiếp dự kiến xây dựng nhà máy (S1, S2, S3, ) người ta tục để tìm ra địa điểm tốt nhất. xác lập một hệ thống toạ độ X, Y. Trên đó xác định ◙ Có nhiều phương pháp đánh giá để lựa chọn, địa điểm của các hãng cung ứng nguyên vật liệu và trong đó có hai phương pháp thường được sử dụng hãng tiếp nhận sản phẩm. Mỗi điểm có hai thông tin hiện nay: chính là khối lượng vận chuyển (Tn) đi hoặc đến và điểm toạ độ theo phương Xn, Yn của nó. 6
- 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy: 1. Phương pháp toạ độ vận chuyển 1. Phương pháp toạ độ vận chuyển Ví dụ: T ◙ Địa điểm tối ưu nhất (điểm cân bằng về quãng đường Các thông tin Y Y.T X X.T và khối lượng vận chuyển được xác định bằng toạ độ: (1000T) N1 6.40 40 256.0 0 0 XDTU = (Tổng các Xn*Tn):(Tổng khối lượng vận N2 2.50 50 125.0 23 57.5 chuyển đến và đi) = Xtt Nguyên vật Hãng N3 8.60 20 172.0 20 172.0 YDTU = (Tổng các Yn*Tn):(Tổng khối lượng vận liệu chính cung N4 1.60 0 0 56 84.0 chuyển đến và đi) = Ytt N 4.20 33 138.6 36 151.2 ứng 5 ◙ Điểm trung tâm này chính là địa điểm lý tưởng xây N 5.60 46 257.6 43 240.0 dựng nhà máy xét về phương diện vận chuyển. Địa Nguyên liệu 6 điểm nào gần trung tâm này là địa điểm được chọn. phụ T 8.50 50 425.0 46 391.0 ◙ Phương pháp này thường được dùng cho khu vực có Hãng 1 T 1.50 43 64.5 46 69.0 mật độ giao thông dày đặc và vơí giả thiết không kể tiếp Sản phẩm 2 T 3.00 20 60.0 70 210.0 đến giá cước vận chuyển khác nhau của từng loại hàng nhận 3 hoá. 41.90 1498.7 1374.7 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 1. Phương pháp toạ độ vận chuyển 1. Phương pháp toạ độ vận chuyển Ví dụ: Ví dụ về lựa chọn địa điểm xây dựng xí nghiệp công nghiệp Kết quả: Ytt = 1498.7 : 41.9 = 35.77 và Xtt = 1374.7 : 41.9 bằng phương pháp toạ độ vận chuyển. = 32.8 Địa điểm lý tưởng 70 điểm trung tâm về S1 60 quãng đường và 50 (km) Y N2 N6 T1 khối lượng vận Stt 40 N1 S3 T2 chuyển N5 30 S2 20 N3 T3 10 X (km) 0 N4 Địa điểm xây 0 10 20 30 40 50 60 70 80 dựng được chọn 7
- 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 1. Phương pháp toạ độ vận chuyển IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy: Ví dụ về lựa chọn địa điểm xây dựng xí nghiệp công nghiệp 2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng bằng phương pháp toạ độ vận chuyển. tổng hợp các yếu tố có liên quan) : Chú thích: - Stt (32.8,35.77) là địa điểm lý tưởng, điểm ◙ Đây là phương pháp thường được sử dụng bởi các ưu trung tâm về quảng đường và khối lượng vận chuyển, S2 điểm: là địa điểm dược chọn. ● Phương pháp này xét đến một cách tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng, nên nó mang tính thực tế hơn so với các phương pháp chỉ dựa vào một hay một số ít các nhân tố để đánh giá. ● Chú ý đến ý nghĩa hay giá trị so sánh của từng nhân tố trong quá trình đánh giá. ● Độ chính xác, tính khách quan cao. ● Sử dụng đơn giản do dùng một đơn vị thống nhất trong đánh giá (điểm) và có thể đánh giá nhiều phương án cùng một lúc. Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy: IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm xây dựng 2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng hợp các yếu nhà máy: : tố có liên quan) 2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng ◙ Phương pháp này được tiến hành theo 5 bước sau: hợp các yếu tố có liên quan) : Bước 1 : Xác định các nhân tố cần đánh giá, nghĩa là * Giá trị so sánh (%) của từng nhân tố phụ thuộc vào đặc xác định các nhân tố chính ảnh hưởng đến việc lựa điểm của từng ngành công nghiệp, đặc điểm xí nghiệp và chọn địa điểm xây dựng và các nhân tố chính nay phải sự phát triển của cơ sở hạ tầng kỹ thuật – xã hội của khu thể hiện được sự khác nhau giữa các địa điểm lựa chọn. vực. Ví dụ : (1), (2), (3), (6) : nhân tố chính * Xác định bằng cách cho điểm cao đối với những nhân tố quan trọng và cho điểm thấp đối với những nhân tố ít quan Có sáu nhóm nhân tố chính. trọng hơn. Bước 2 : Xác định giá trị so sánh (theo %) của các * Để hạn chế tính chủ quan thì dùng phương pháp ‘hỏi ý nhóm và từng nhân tố trong mỗi nhóm. kiến chuyên gia’. * Đây là bước có tính quyết định để lập nên hệ thống * Hiệu quả của công việc này phụ thuộc rất nhiều vào cách đánh giá theo điểm và cũng là điểm yếu nhất của lập các phiếu đánh giá. phương pháp. Vì ở đây thể hiện nhiều tính chủ quan * Sau đó tổng kết, chỉnh lý và đưa ra một hệ thống giá trị của người lập. của các nhân tố ảnh hưởng. 8
- 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng Cho tất cả CN (CHLB Đức) Cho ngành CNTP (CHLB Đức) hợp các yếu tố có liên quan) : Giá Giá trị Ví dụ tham khảo về phân chia nhóm xác định giá trị so Thứ trị so Thứ Các nhân tố ảnh Các nhân tố ảnh hưởng so sánh của các nhân tố ảnh hưởng sánh tự tự hưởng sánh (%) (%) 1 Đặc điểm khu đất 32 1 Đặc điểm khu đất 34 Đặc điểm điều kiện địa Đặc điểm điều kiện 1.1 26.7 1.1 14.5 hình khu đất địa hình khu đất Độ bằng phẳng 6.9 Độ bằng phẳng 2.5 Cấu trúc nền đất, khả 5.9 Cấu trúc nền đất, khả 4.0 năng chịu lực. năng chịu lực. Chủ sở hữu 2.5 Mực nước ngầm 3.3 Cảnh quan tự nhiên 1.5 Cảnh quan tự nhiên 0.8 Khoảng cách cách ly 5.2 Lũ lụt 2.8 Yếu tố truyền thống 4.7 Điều kiện khí hậu 1.1 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng 2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng hợp các yếu tố có liên quan) : hợp các yếu tố có liên quan) : Cho tất cả ngành CN (CHLB Cho ngành CNTP (CHLB Đức) Cho tất cả ngành CN (CHLB Đức) Cho ngành CNTP (CHLB Đức) Đức) 2.2 Cung cấp năng lượng 11.3 2.2 Cung cấp năng lượng 7.0 1.2 Giá khu đất 5.3 1.2 Giá khu đất 14 Cung cấp điện 7.4 Cung cấp điện 5.3 1.3 Độ lớn khu đất 8.5 Cung cấp dầu lửa, khí 2.9 Cung cấp dầu lửa, khí 1.7 2 Hạ tầng kỹ thuật 38 2 Hạ tầng kỹ thuật 35 đốt đốt 1.0 2.1 Hệ thống giao thông 13 2.1 Hệ thống giao thông 9.0 Sưởi ấm 2.3 6.9 2.3 15 Tiếp nối với giao thông 5.4 Tiếp nối với giao 6.5 Cấp nước Cấp nước đường bộ thông đường bộ Từ mạng chung 7.5 Tiếp nối với giao thông 4.6 Tiếp nối với giao 2.5 Từ giếng khoan tại chỗ 7.5 đường sắt thông đường sắt Tiếp nối với sân bay 2.0 2.4 Xử lý nước thải 3.9 2.4 Xử lý nước thải, rác 4.0 thải Tiếp nối với cảng, sông, 1.0 biển 2.5 Xử lý rác thải 2.9 9
- 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng 2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng hợp các yếu tố có liên quan) : hợp các yếu tố có liên quan) : Cho tất cả ngành CN (CHLB Cho ngành CNTP (CHLB Đức) Đức) Cho tất cả ngành CN (CHLB Cho ngành CNTP (CHLB 3 Lực lượng lao động 16 3 Lực lượng lao động 16 Đức) Đức) 4 Các nhân tố khác 14 4 Các nhân tố khác 15.0 3.1 Số lượng lao động 5.3 3.1 Vị trí trong thị 8.0 trường LĐ 3.2 Chất lượng lao động 5.4 3.2 Mức lương 4.0 4.1 Chính sách phát triển 4.5 4.1 Thuế, cơ hội phát 12.0 3.3 Các cơ sở giáo dục, 5.3 3.3 Các cơ sở giáo dục, 1.1 kinh tế triển, hạn chế dạy nghề dạy nghề 4.2 Ngày nghĩ, lễ trong 3.5 4.2 XHCN ở lân cận 3.0 3.4 Đặc điểm con người 1.5 khu vực địa phương 4.3 Thị trường 6.0 3.5 Nhà ở cho công 1.4 nhân Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng Giá trị so sánh của từng nhân tố ảnh hưởng ví dụ cho nhà máy thực hợp các yếu tố có liên quan) : phẩm VN Giá trị so sánh của từng nhân tố ảnh hưởng ví dụ cho nhà máy thực Cấp nước : Cấp từ mạng công cộng : 5% phẩm VN Các 12% Cấp từ giếng khoang riêng: 7.5% Cấu trúc nền đất : 5% nhân Các Giao thông : vị trí tron mạng lưới đường : 4% tố nhân Mực nước ngầm : 2.5% 10% Tiếp nối với đường bộ : 3.5% ảnh Hạ tố : 1% Đặc điểm địa Ngập lụt : 1.5% hưởn tầng Tiếp nối với đường sắt ảnh Đặc hình khu đất : g: kỹ Tiếp nối với cảng, sông, biển: 1.5% hưởn điểm Độ bằng phẳng : 3% 16% tổng thuật: g: khu Cấp điện qua mạng chung : 5.3% Khí hậu : 1% giá 34% Năng lượng: tổng đất: Cấp điện qua trạm phát riêng : 1.5% Hình dáng và trị 7% giá 31% định hướng Cấp hơi : 1.7% khu đất: 3% 100 trị % Xử lý nước thải : 3% 100 Giá khu đất : 9% lý rác : 2% % Xử thải Độ lớn khu đất : 6% 10
- 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Giá trị so sánh của từng nhân tố ảnh hưởng ví dụ cho nhà máy thực IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa phẩm VN điểm xây dựng nhà máy: nguyên : 10% Cung cấp nguyên Nguồn vật liệu Thị 2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương vật liệu : 14% Giá nguyên : 4% Các trườn vật liệu pháp sử dụng tổng hợp các yếu tố có liên quan) : nhân g: trí trong : 3% Tiêu thụ sản Vị thị trường Bước 3: Xác định mức đánh giá cho từng nhân tố tố 20% phẩm : 6% : 3% ảnh hưởng ảnh Đặc điểm thị trường hưởn Vị trí trong thị trường sức lao * Khả năng đáp ứng yêu cầu của từng nhân tố ảnh g: động: 6% hưởng được chia thành các mức khác nhau. Các tổng Lực lượng lao động : 10% Nhà ở : 2% mức này được xếp đặt theo trật tự giảm dần tương giá ứng với một thang điểm, ví dụ như : rất thuận lợi, trị Công trình dịch vụ công cộng : thuận lợi, ít thuận lợi và không thuận lợi tương ứng 2% 100 với 4, 3, 2, 1 điểm. Tuỳ theo đặc điểm của từng % Vị trí so với khu dân cư : 2% Quan hệ đô thị : 5% nhân tố ảnh hưởng mà mức đành giá nhiều hoặc ít. Nhà máy lân cận : 3% Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm xây dựng xây dựng nhà máy: nhà máy: 2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng 2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử hợp các yếu tố có liên quan) : dụng tổng hợp các yếu tố có liên quan) : Bước 3: Bước 3: * Phương pháp thông thường được dùng để xây dựng * Phương pháp thông thường được dùng để xây các mức đánh giá là phương pháp phân tích SWOT dựng các mức đánh giá là phương pháp phân tích (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats). SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Phương pháp này giúp xác định các mặt mạnh, mặt Threats). Phương pháp này giúp xác định các mặt yếu, các cơ hội phát triển ảnh hưởng đến nhân tố và mạnh, mặt yếu, các cơ hội phát triển ảnh hưởng đến những gì có thể trở thành nguy cơ đe doạ trong nhân tố nhân tố và những gì có thể trở thành nguy cơ đe doạ đó. trong nhân tố đó. Ví dụ :Tiêu chuẩn cho mức thang đánh giá nhân tố Ví dụ : cung cấp nguyên liệu để lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy chế biến rau quả 11
- 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Nhân tố ảnh hưởng: ‘CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU’ Nhân tố ảnh hưởng: ‘CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU’ SWOT Khả năng cung cấp nguyên liệu Mức đánh SWOT Khả năng cung cấp nguyên liệu Mức đánh giá Điểm giá Điểm Mặt mạnh Khối lượng cung cấp cho công Mặt mạnh Như (1) (Strengths) nghiệp chế biến lớn với chất (Strengths) lượng tốt, khả năng cung cấp lâu dài. Vùng trồng rau quả có truyền Mặt yếu Các cơ sở cung ứng rau quả đã thống. Điều kiện giao thông vận (Weaknesses) tồn tại được tổ chức tốt nhưng số chuyển tốt (1) Rất thuận lượng không nhiều. Mặt yếu 4 Thuận lợi 3 Không lợi Khoảng cách tới nguồn cung cấp (Weaknesses) 10 đến 20 km Cơ hội Tương lai tại đây sẽ trở thành Cơ hội Vùng nguyên liệu có tiềm năng (Opportunities) vùng chuyên canh lớn. (Opportunities) phát triển Đe doạ Đe doạ Không Không (Threats) (Threats) Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Nhân tố ảnh hưởng: ‘CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU’ Nhân tố ảnh hưởng: ‘CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU’ SWOT Khả năng cung cấp nguyên liệu Mức đánh SWOT Khả năng cung cấp nguyên liệu Mức đánh Điểm giá Điểm giá Mặt mạnh Khối lượng rau quả cung cấp lớn, Mặt mạnh Khối lượng rau quả đủ cung (Strengths) chất lượng phù hợp. (Strengths) cấp, khối lượng đạt yêu cầu Mặt yếu Điều kiện vận chuyển trong khu Mặt yếu Cơ sở trồng rau phân bố rải (Weaknesses) vực nguyên liệu thấp, các cơ sở (Weaknesses) rác cung ứng rau quả đã có nhưng ít. Ít Thuận 2 Điều kiện vận chuyển trong Không Khoảng cách đến các cơ sở cung lợi khu vực nguyên liệu thấp 1 ứng nguyên liệu đến 30 km thuận lợi Cơ hội Cơ hội (Opportunities) Chưa rõ (Opportunities) Chưa rõ Đe doạ Sự phát triển của cơ sở thu Đe doạ Không (Threats) (Threats) mua, bảo quản rau quả còn chưa rõ ràng 12
- 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực xây dựng nhà máy: phẩm Việt Nam 2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử Địa điểm số : HS dụng tổng hợp các yếu tố có liên quan) Các nhân tố địa điểm Mức đánh giá Điểm Bước 4 : Xác định hệ số của các nhân tố ảnh hưởng GT 1 2 3 4 (chuyển từ dạng % sang dạng điểm) 1. Đặc điểm khu đất Hệ số của nhân tố = (Giá trị của các nhân tố theo % 1.1. Đặc điểm địa hình * 4 điểm) : (Số điểm lớn nhất Rất thuận lợi 3 21 21 trong mức đánh giá) Thuận lợi 2 7 14 14 Bước 5 : Thành lập hệ thống đánh giá theo điểm. 1.1.1. Cấu trúc nền đất (kết quả khoan) Ít 1 Ví dụ : thuận lợi Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng Không thuận lợi 0 XNCN thực phẩm Việt Nam Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Các nhân tố địa HSG Địa điểm số Các nhân tố HS Địa điểm số Mức đánh giá Điểm Mức đánh giá Điểm điểm T 1 2 3 4 địa điểm GT 1 2 3 4 Rất thuận lợi 3 4 12 12 1.1.2. Hình dáng Không 2 3 6 Thuận lợi 2 8 8 và định hướng 1.1.5. Khả năng Ít 1 3 3 khu đất Không thuận lợi 1 ngập lụt Có khả năng 0 0 Bằng phẳng 3 4 12 12 1.1.3. Độ bằng Rất thuận lợi 4 4 phẳng của khu Mấp mô 2 8 1.1.6. Điều đất Thuận lợi 3 1 3 3 3 Rất mấp mô 1 4 kiện khí hậu 5m và hơn 3 3 9 9 (bão, lượng Ít thuận lợi 2 1.1.4. Mực nước mưa) ngầm dưới cao 1 – 5 m 2 6 Không thuận lợi 1 độ mặt đất 1m và ít hơn 1 3 13
- 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Các nhân tố địa Đi HSG Địa điểm số Mức đánh giá Các nhân tố Điể HS Địa điểm số điểm ểm T 1 2 3 4 Mức đánh giá địa điểm m GT 1 2 3 4 2. Hạ tầng kỹ thuật Rất phù hợp 5 2.1. Cấp nước 2.1.1. Phù hợp 4 28 Từ giếng khoan 1.2. Giá khu Chấp nhận được 3 Khoan được, rẻ 3 4 12 12 12 đất Hơi cao 2 2.1.1.1. Khả năng Khoan được, đắt 2 8 khoan Quá cao 1 Có khả năng 1 Đạt được 2 12 24 24 Lớn 3 3 9 1.3. Độ lớn 2.1.1.2. Khả năng Xấp xỉ với yêu 1 1 12 Đạt yêu cầu 2 6 6 khu đất (ha) hút (m3/h) cầu 2 Vừa đạt yêu cầu 1 3 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Các nhân tố địa Điể HS Địa điểm số Mức đánh giá Các nhân tố Điể HS Địa điểm số m GT Mức đánh giá điểm 1 2 3 4 địa điểm m GT 1 2 3 4 Rất phù hợp 3 3 9 2.1.1.3. Đặc 2.2. Giao điểm của nước Phù hợp 2 6 6 thông (độ cứng, nhiệt Rất thuận tiện 3 15 độ trung bình, ) Còn phù hợp 1 3 2.2.1. Vị trí trong mạng Thuận tiện 2 5 10 10 Mạng đã có, 4 15 lưới đường bộ tiếp nối rẻ Chấp nhận được 1 5 Mạng đã có, 3 10 Đã có 3 15 2.1.2. Cấp từ tiếp nối vừa 2.2.2. Giao mạng của đô thị Mạng đã có, 2 5 5 thông nối đến Phải XD, nhưng 2 5 10 10 10 tiếp nối đắt mạng lưới thuận lợi Mạng sắp có 1 đường bộ XD phức tạp 1 14
- 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Các nhân tố địa Điể HSG Địa điểm số Các nhân tố Điể HSG Địa điểm số Mức đánh giá Mức đánh giá m T địa điểm m T 1 2 3 4 điểm 1 2 3 4 2.2. Giao 2.3. Năng lượng thông 2.3.1. Điện Rất thuận lợi 3 Rất thuận lợi 4 2.3.1.1. Qua 2.2.3. Giao Thuận lợi 3 12 thông nối đến Thuận lợi 2 2 4 mạng lưới chung cảng, cửa sông (tiếp nối, chi phí Ít thuận lợi 2 4 8 8 8 Không thuận lợi 1 2 2 xây dựng) Không thuận lợi 1 Đã có 3 1 3 2.2.4. Giao 2.3.1.2. Qua Thấp 3 6 6 thông nối đến Phải XD, nhưng 2 2 trạm phát riêng mạng lưới thuận lợi (chi phí xây Trung bình 2 2 4 4 đường sắt dựng, vận hành) XD phức tạp 1 Cao 1 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Các nhân tố địa Điể HSG Địa điểm số Mức đánh giá Các nhân tố Điể HSG Địa điểm số m T Mức đánh giá điểm 1 2 3 4 địa điểm m T 1 2 3 4 Thấp 3 6 6 2.3.2. Hơi nước 3. Nhân tố thị (chi phí xây Trung bình 2 2 4 4 trường dựng, vận hành) Cao 1 3.1. Cung cấp nguyên liệu 2.4. lý 3 4 12 Xử nước Thấp Rất thuận lợi 4 40 40 (chi phí cho thải Trung bình 2 8 8 8 hệ thống xử lý 3.1.1. Khả Thuận lợi 3 10 30 30 nước thải) Cao 1 năng cung cấp Ít thuận lợi 2 2.5. Xử lý rác Rất thuận lợi 4 Không thuận lợi 1 (tình thải trạng 3 2 6 6 6 Rất thấp 4 16 16 16 Thuận lợi 3.1.2. Giá các cơ sở xử lý, Thấp 3 4 12 khả năng tận Ít thuận lợi 2 nguyên vật Chấp nhận được 2 dụng phế thải) Không 1 2 liệu thuận lợi Hơi cao 1 15
- 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Các nhân tố Điể HS Địa điểm số Các nhân tố Điể HSG Địa điểm số Mức đánh giá Mức đánh giá địa điểm m GT 1 2 3 4 địa điểm m T 1 2 3 4 3.2. Tiêu thụ 4. Lực lượng sản phẩm lao động Rất thuận lợi 3 12 12 12 12 Lao động nhiều 3 24 24 24 24 3.2.1. Vị trí 4.1. Vị trí trên 2 4 đến thị trường Thuận lợi thị trường sức Lao động có sẵn 2 8 tiêu thụ Phù hợp yêu cầu 1 lao động Lao động vừa đủ 1 Rất thuận lợi 4 Rất thuận lợi 4 3.2.2. Quan hệ Thuận lợi 3 3 9 9 4.2. Nhà ở (khả Thuận lợi 3 2 6 6 thị trường năng thuê, mua, Ít thuận lợi 2 6 6 Khan nhà 2 trong khu vực giá cả) hiếm ở Không thuận lợi 1 Rất thiếu nhà ở 1 2 2 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Các nhân Điể HS Địa điểm số Các nhân tố Điể HS Địa điểm số Mức đánh giá Mức đánh giá tố địa điểm m GT 1 2 3 4 địa điểm m GT 1 2 3 4 5. Quan hệ Rất thuận lợi 4 đô thị Có lợi 3 12 12 4.3. Công trình Thuận lợi 3 2 6 5.1. Nhà Không có lợi 2 4 8 8 dịch vụ công máy lân cận cộng (khả năng Có hại do bụi, khí 1 thải, sử dụng chung Ít thuận lợi 2 4 4 4 với khu dân 10 – 20 phút 4 8 5.2. Vị trí dụng) 20 – 30 phút 3 2 6 Không thuận lợi 1 đến khu dân cư (thời 30 – 40 phút 2 6 gian đi làm) 40 và hơn 1 4 16
- 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Các nhân tố Mức đánh HS Địa điểm số Điểm địa điểm giá GT 1 2 3 4 Tổng số điểm 400 337 312 287 280 Tổng số % 100 85 78 71 70 Vị trí xếp đặt theo điểm 1 2 3 4 Địa điểm chọn ► Phương pháp đánh giá này thường dùng đối với các nhà máy có qui mô lớn 17