Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình dữ liệu quan hệ

pdf 25 trang ngocly 3450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình dữ liệu quan hệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_du_lieu_chuong_2_mo_hinh_du_lieu_quan_he.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình dữ liệu quan hệ

  1. Chương 2 Mô hình dữ liệu quan hệ
  2. Nội dung chi tiết Các khái niệm cơ bản. Các đặc trƣng của quan hệ. Chuyển từ mô hình thực thể kết hợp sang mô hình dữ liệu quan hệ. Các phép toán đại số trên các quan hệ. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 2
  3. Các khái niệm cơ bản Quan hệ (Relation) Thuộc tính (Attribute) Lƣợc đồ (Schema) Bộ (Tuple) Bậc Miền giá trị (Domain) Siêu khóa (Supper key) Khóa (Candidate key) Khoá chính (Primary key) Khóa ngoại (Foreign key) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 3
  4. Quan hệ Các thông tin lƣu trữ trong CSDL đƣợc tổ chức thành bảng (table) 2 chiều gọi là quan hệ 1 cột là 1 thuộc tính của nhân viên TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 1 dòng là 1 nhân viên Tên quan hệ là NHANVIEN Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 4
  5. Quan hệ (tt) Quan hệ gồm - Tên - Tập hợp các cột  Cố định  Đƣợc đặt tên  Có kiểu dữ liệu - Tập hợp các dòng  Thay đổi theo thời gian Một dòng ~ Một thực thể Quan hệ ~ Tập thƣc thể Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 5
  6. Thuộc tính Tên các cột của quan hệ Mô tả ý nghĩa cho các giá trị tại cột đó Thuộc tính TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 Tất cả các dữ liệu trong cùng 1 một cột đều có dùng kiểu dữ liệu Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 6
  7. Lược đồ Lƣợc đồ quan hệ - Tên của quan hệ - Tên của tập thuộc tính Lược đồ quan hệ NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG, PHG) Là tập hợp Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 7
  8. Lược đồ (tt) Lƣợc đồ CSDL - Gồm nhiều lƣợc đồ quan hệ Lược đồ CSDL NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG, PHG) PHONGBAN(MAPHG, TENPHG, TRPHG, NG_NHANCHUC) DIADIEM_PHG(MAPHG, DIADIEM) THANNHAN(MA_NVIEN, TENTN, PHAI, NGSINH, QUANHE) DEAN(TENDA, MADA, DDIEM_DA, PHONG) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 8
  9. Bộ Là các dòng của quan hệ (trừ dòng tiêu đề - tên của các thuộc tính) Thể hiện dữ liệu cụ thể của các thuộc tính trong quan hệ Dữ liệu cụ thể của thuộc tính Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 9
  10. Bậc Bậc của lƣợc đồ quan hệ là số lƣợng thuộc tính trong lƣợc đồ TT MS TÊN NS TĐÔ QUÊ GT LƢƠNG 1 01 Huy 1945 đại học Hà nội Nam 300 2 02 Tiến 1950 Cao học Hải phòng Nam 400 3 03 Lan 1960 Trung học Nam hà nữ 200 4 04 Hiền 1965 Trung học Hải Dƣơng nữ 250 Bậc:Bảng lƣu trữ hồ sơ nhân sự của cơ quan là một quan hệ. Với R = {TT, MS, TÊN, NS, TĐÔ, QUÊ, GT, LƢƠNG}, là một quan hệ 8 ngôi (bậc 8) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 10
  11. Miền giá trị Là tập các giá trị nguyên tố gắn liền với một thuộc tính - Kiểu dữ liệu cơ sở  Chuỗi ký tự (string)  Số (number) - Các kiểu dữ liệu phức tạp  Tập hợp (set)  Danh sách (list)  Mảng (array) Không được chấp nhận  Bản ghi (record) Ví dụ - TENNV: string - LUONG: number Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 11
  12. Siêu khóa Các bộ trong quan hệ phải khác nhau từng đôi một Siêu khóa (Super Key) - Gọi SK là một tập con khác rỗng các thuộc tính của R - SK là siêu khóa khi r,  t1,t2 r, t1 t2 t1[SK] t2[SK] - Siêu khóa là tập các thuộc tính dùng để xác định tính duy nhất của mỗi bộ trong quan hệ - Mọi lƣợc đồ quan hệ có tối thiểu một siêu khóa Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 12
  13. Khóa Định nghĩa - Gọi K là một tập con khác rỗng các thuộc tính của R - K là khóa nếu thỏa đồng thời 2 điều kiện  K là một siêu khóa của R   K’  K , K’ K , K’ không phải là siêu khóa của R Nhận xét - Giá trị của khóa dùng để nhận biết một bộ trong quan hệ - Khóa là một đặc trƣng của lƣợc đồ quan hệ, không phụ thuộc vào thể thiện quan hệ - Khóa đƣợc xây dựng dựa vào ý nghĩa của một số thuộc tính trong quan hệ - Lƣợc đồ quan hệ có thể có nhiều khóa Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 13
  14. Khóa chính Xét quan hệ NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG, PHONG) - Có 2 khóa  MANV  HONV, TENNV, NGSINH - Khi cài đặt quan hệ thành bảng (table)  Chọn 1 khóa làm cơ sở để nhận biết các bộ Khóa có ít thuộc tính hơn  Khóa đƣợc chọn gọi là khóa chính (PK - primary key) Các thuộc tính khóa chính phải có giá trị khác null Các thuộc tính khóa chính thƣờng đƣợc gạch dƣới NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG, PHONG) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 14
  15. Khóa ngoại Cho 2 quan hệ R và S. Một tập thuộc tính K của quan hệ R đƣợc gọi là khoá ngoại của quan hệ R nếu K là khoá nội của quan hệ S. Ví dụ: - KHOA(MaKhoa, TenKhoa) - LOP_HOC(MaLop, TenLop, NienKhoa, #MaKhoa) - MaKhoa trong quan hệ LOP_HOC là khoá ngoại vì nó là khoá chính của quan hệ KHOA Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 15
  16. Khóa ngoại (tt) Nhận xét - Trong một lƣợc đồ quan hệ, một thuộc tính vừa có thể tham gia vào khóa chính, vừa tham gia vào khóa ngoại - Khóa ngoại có thể tham chiếu đến khóa chính trên cùng 1 lƣợc đồ quan hệ - Có thể có nhiều khóa ngoại tham chiếu đến cùng một khóa chính - Ràng buộc tham chiếu = Ràng buộc khóa ngoại Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 16
  17. Khóa ngoại (tt) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 17
  18. Các đặc trưng của quan hệ Thứ tự các bộ trong quan hệ là không quan trọng HONV TENNV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Nguyen Tung 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Bui Hang 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Le Nhu 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Nguyen Hung 09/15/1962 null Nam 38000 5 Thứ tự giữa các giá trị trong một bộ là quan trọng Bộ khác Bộ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 18
  19. Các đặc trưng của quan hệ (tt) Mỗi giá trị trong một bộ - Hoặc là một giá trị nguyên tố - Hoặc là một giá trị rỗng (null) Không có bộ nào trùng nhau Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 19
  20. Chuyển từ mô hình thực thể kết hợp sang mô hình dữ liệu quan hệ. Các quy tắc chuyển đổi Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 20
  21. Các qui tắc chuyển đổi (1) Tập thực thể - Các tập thực thể (trừ tập thực thể yếu) chuyển thành các quan hệ có cùng tên và tập thuộc tính MANV NGSINH LUONG DCHI TENPHG MAPHG HONV (1,1) (1,n) TENNV NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN PHAI (1,1) (1,1) La_truong_phong PHONGBAN(TENPHG, MAPHG) NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 21
  22. Các qui tắc chuyển đổi (tt) (2) Mối quan hệ - (2a) Nhiều-Nhiều  Tạo một quan hệ mới có Tên quan hệ là tên của mối quan hệ Thuộc tính là những thuộc tính khóa của các tập thực thể liên quan MANV NGSINH LUONG DCHI DDIEM_DA HONV MADA TENNV NHANVIEN THOIGIAN DEAN TENDA (1,n) (1,n) PHAI Phan_cong PHANCONG(MANV, MADA, THOIGIAN) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 22
  23. Các qui tắc chuyển đổi (tt) (2) Mối quan hệ - (2b) Một-Nhiều  Thêm vào quan-hệ-một thuộc tính khóa của quan-hệ-nhiều MANV NGSINH LUONG DCHI TENPHG MAPHG HONV (1,1) (1,n) TENNV NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN PHAI NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG, MAPHG) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 23
  24. Các qui tắc chuyển đổi (tt) (2) Mối quan hệ - (2c) Một-Một  Hoặc thêm vào quan hệ này thuộc tính khóa của quan hệ kia  Hoặc thêm thuộc tính khóa vào cả 2 quan hệ MANV NGSINH LUONG DCHI TENPHG MAPHG HONV NG_NHANCHUC TENNV NHANVIEN PHONGBAN (0,1) (1,1) PHAI La_truong_phong PHONGBAN(MAPHG, TENPHG, MANV, NG_NHANCHUC) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 24
  25. Các qui tắc chuyển đổi (tt) (3) Thực thể yếu - Chuyển thành một quan hệ  Có cùng tên với thực thể yếu  Thêm vào thuộc tính khóa của quan hệ liên quan MANV NGSINH LUONG DCHI HONV (1,n) TENNV NHANVIEN Co_than_nhan QUANHE NGSINH PHAI (1,1) PHAI THANNHAN TENTN THANNHAN(MANV, TENTN, PHAI, NGSINH, QUANHE) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 25