Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Buổi 8

ppt 34 trang ngocly 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Buổi 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_co_so_du_lieu_buoi_8.ppt

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Buổi 8

  1. Bài 7: Ràng buộc toàn vẹn Khoa HTTT-Đại học CNTT 1
  2. Nội dung chính 1. Giới thiệu ràng buộc toàn vẹn (RBTV) 2. Các đặc trưng của một RBTV 3. Phân loại RBTV 4. Bảng tầm ảnh hưởng tổng hợp Khoa HTTT-Đại học CNTT 2
  3. 1. Giới thiệu  Ràng buộc toàn vẹn là các quy định, điều kiện từ ứng dụng thực tế, các điều kiện này là bất biến. Vì thế phải luôn đảm bảo cơ sở dữ liệu thoả ràng buộc toàn vẹn sau mỗi thao tác làm thay đổi tình trạng của cơ sở dữ liệu. Khoa HTTT-Đại học CNTT 3
  4. 2. Các đặc trưng của một RBTV 2.1 Nội dung 2.2 Bối cảnh 2.3 Bảng tầm ảnh hưởng Khoa HTTT-Đại học CNTT 4
  5. 2.1 Nội dung  Mô tả chặt chẽ ý nghĩa của ràng buộc toàn vẹn.  Nội dung được phát biểu bằng ngôn ngữ tự nhiên hoặc bằng ngôn ngữ hình thức (ngôn ngữ tân từ, đại số quan hệ, mã giả, ) ◼ Ngôn ngữ tự nhiên: dễ hiểu nhưng không chặt chẽ, logic. ◼ Ngôn ngữ hình thức: chặt chẽ, cô đọng Khoa HTTT-Đại học CNTT 5
  6. 2.2 Bối cảnh  Là tập các quan hệ khi thao tác trên những quan hệ đó có khả năng làm cho ràng buộc bị vi phạm.  Đó là những quan hệ có thể vi phạm ràng buộc toàn vẹn khi thực hiện các thao tác thêm, xoá, sửa. Khoa HTTT-Đại học CNTT 6
  7. 2.3 Bảng tầm ảnh hưởng (1)  Nhằm xác định khi nào tiến hành kiểm tra ràng buộc toàn vẹn. Thao tác nào thực hiện có thể làm vi phạm ràng buộc toàn vẹn.  Phạm vi ảnh hưởng của một ràng buộc toàn vẹn được biểu diễn bằng một bảng 2 chiều gọi là bảng tầm ảnh hưởng. Khoa HTTT-Đại học CNTT 7
  8. 2.3 Bảng tầm ảnh hưởng (2) Một số quy định  Những thuộc tính khoá (những thuộc tính nằm trong khoá chính của quan hệ) không được phép sửa giá trị  Thao tác thêm và xoá xét trên một bộ của quan hệ. Thao tác sửa xét sửa từng thuộc tính trên bộ của quan hệ  Trước khi xét thao tác thực hiện có thể làm vi phạm ràng buộc hay không thì CSDL phải thoả ràng buộc toàn vẹn trước. Khoa HTTT-Đại học CNTT 8
  9. 2.3 Bảng tầm ảnh hưởng (3)  Bảng tầm ảnh hưởng của một ràng buộc Ràng buộc Thêm Xóa Sửa Ri Quan hệ 1 Quan hệ n + : thực hiện thao tác có thể làm vi phạm RBTV - : thực hiện thao tác không thể làm vi phạm RBTV +(A) : có thể làm vi phạm RBTV khi sửa trên thuộc tính A –(*) : không vi phạm RBTV do thao tác không thực hiện được Khoa HTTT-Đại học CNTT 9
  10. 3. Phân loại 3.1 RBTV có bối cảnh trên 1 quan hệ 3.2 RBTV có bối cảnh trên nhiều quan hệ 3.3 Phụ thuộc hàm (functional dependency) Khoa HTTT-Đại học CNTT 10
  11. 3.1 RBTV có bối cảnh 1 quan hệ 3.1.1 RBTV miền giá trị. 3.1.2 RBTV liên thuộc tính 3.1.3 RBTV liên bộ Khoa HTTT-Đại học CNTT 11
  12. Lược đồ CSDL quản lý giáo vụ HOCVIEN (MAHV, HO, TEN, NGSINH, GIOITINH, NOISINH, MALOP) LOP (MALOP, TENLOP, TRGLOP, SISO, MAGVCN) KHOA (MAKHOA, TENKHOA, NGTLAP, TRGKHOA) MONHOC (MAMH, TENMH, TCLT, TCTH, MAKHOA) DIEUKIEN (MAMH, MAMH_TRUOC) GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,HOCVI,HOCHAM,GIOITINH,NGSINH,NGVL, HESO, MUCLUONG, MAKHOA) GIANGDAY(MALOP,MAMH,MAGV,HOCKY, NAM,TUNGAY,DENNGAY) KETQUATHI (MAHV, MAMH, LANTHI, NGTHI, DIEM, KQUA) Khoa HTTT-Đại học CNTT 12
  13. 3.1.1 Ràng buộc miền giá trị  Là tập giá trị mà một thuộc tính có thể nhận.  R1: Giới tính của học viên chỉ là Nam hoặc Nữ ◼ Nội dung: hv HOCVIEN: hv.Gioitinh {‘Nam’,’Nữ’} ◼ Bối cảnh: quan hệ HOCVIEN ◼ Bảng tầm ảnh hưởng: R1 Thêm Xóa Sửa HOCVIEN + - +(Gioitinh) Khoa HTTT-Đại học CNTT 13
  14. 3.1.2 Ràng buộc liên thuộc tính  Là ràng buộc giữa các thuộc tính với nhau trên 1 bộ của quan hệ  R2:Ngày bắt đầu (TUNGAY) giảng dạy một môn học cho một lớp luôn nhỏ hơn ngày kết thúc (DENNGAY) ◼ Nội dung: gd GIANGDAY: gd.TUNGAY < gd.DENNGAY ◼ Bối cảnh : GIANGDAY ◼ Bảng tầm ảnh hưởng: R2 Thêm Xóa Sửa GIANGDAY + - +(Tungay, Denngay) Khoa HTTT-Đại học CNTT 14
  15. 3.1.3 Ràng buộc liên bộ (1)  Là ràng buộc giữa các bộ trên cùng một quan hệ (có thể liên quan đến nhiều thuộc tính).  R3: Tất cả các học viên phải có mã số phân biệt với nhau ◼ Nội dung: h1,h2 HOCVIEN: Nếu h1 h2 thì h1.Mahv h2.Mahv ◼ Bối cảnh: quan hệ HOCVIEN ◼ Bảng tầm ảnh hưởng: R3 Thêm Xóa Sửa HOCVIEN + - -(*) Khoa HTTT-Đại học CNTT 15
  16. 3.1.3 Ràng buộc liên bộ (2)  R4: Các giáo viên có cùng học vị, cùng hệ số lương thì mức lương sẽ bằng nhau ◼ Nội dung: gv1,gv2 GIAOVIEN: Nếu (gv1.Hocvi=gv2.Hocvi)(gv1.Heso=gv2.Heso) thì gv.Mucluong=gv.Mucluong ◼ Bối cảnh: quan hệ GIAOVIEN ◼ Bảng tầm ảnh hưởng: R4 Thêm Xóa Sửa GIAOVIEN + - +(Hocvi, Heso, Mucluong) Khoa HTTT-Đại học CNTT 16
  17. 3.2 RBTV có bối cảnh nhiều quan hệ 3.2.1 RBTV tham chiếu (khoá ngoại, phụ thuộc tồn tại) 3.2.2 RBTV liên thuộc tính 3.2.3 RBTV do thuộc tính tổng hợp 3.2.4 RBTV do chu trình trong lược đồ biểu diễn quan hệ Khoa HTTT-Đại học CNTT 17
  18. 3.2.1 Ràng buộc tham chiếu (1)  Là ràng buộc quy định giá trị thuộc tính trong một bộ của quan hệ R (tập thuộc tính này gọi là khoá ngoại), phải phụ thuộc vào sự tồn tại của một bộ trong quan hệ S (tập thuộc tính này là khoá chính trong quan hệ S).  RBTV tham chiếu còn gọi là ràng buộc phụ thuộc tồn tại hay ràng buộc khóa ngoại Khoa HTTT-Đại học CNTT 18
  19. 3.2.1 Ràng buộc tham chiếu (2)  R5: Học viên thi một môn học nào đó thì môn học đó phải có trong danh sách các môn học ◼ Nội dung: ⚫ k KETQUATHI, m MONHOC: k.Mamh = m.Mamh ⚫ Hoặc: KETQUATHI[Mamh]  MONHOC[Mamh] ◼ Bối cảnh: quan hệ KETQUATHI, MONHOC ◼ Bảng tầm ảnh hưởng: R5 Thêm Xóa Sửa KETQUATHI + - -(*) MONHOC - + -(*) Khoa HTTT-Đại học CNTT 19
  20. 3.2.2 Ràng buộc liên thuộc tính (1)  Là ràng buộc giữa các thuộc tính trên những quan hệ khác nhau  R6: Ngày giáo viên giảng dạy một môn học phải lớn hơn hoặc bằng ngày giáo viên đó vào làm. ◼ Nội dung: gd GIANGDAY Nếu gv GIAOVIEN: gd.Magv = gv.Magv thì gv.NGVL gd.TUNGAY ◼ Bối cảnh: GIANGDAY, GIAOVIEN ◼ Bảng tầm ảnh hưởng: R6 Thêm Xóa Sửa GIANGDAY + - +(Tungay) GIAOVIEN - - +(Ngvl) Khoa HTTT-Đại học CNTT 20
  21. 3.2.2 Ràng buộc liên thuộc tính (2)  R7: Ngày thi một môn học phải lớn hơn ngày kết thúc học môn học đó. ◼ Nội dung: kq KETQUATHI Nếu gd GIANGDAY, hv HOCVIEN: (gd.Malop=hv.Malop)(kq.Mamh=gd.Mamh) thì gd.Denngay < kq.Ngthi ◼ Bối cảnh: GIANGDAY, HOCVIEN, KETQUATHI Khoa HTTT-Đại học CNTT 21
  22. 3.2.2 Ràng buộc liên thuộc tính (3) ◼ Bảng tầm ảnh hưởng: R7 Thêm Xóa Sửa HOCVIEN - - +(Malop) GIANGDAY - - +(Denngay) KETQUATHI + - +(Ngthi) Khoa HTTT-Đại học CNTT 22
  23. 3.2.3 RBTV do thuộc tính tổng hợp (1)  Là ràng buộc giữa các thuộc tính, các bộ trên những quan hệ khác nhau.  Thuộc tính tổng hợp là thuộc tính được tính toán từ giá trị của các thuộc tính khác, các bộ khác.  Ví dụ : SANPHAM(Masp,Tensp, Nuocsx, Gia) KHACHHANG(Makh, Hoten, Doanhso) HOADON(Sohd, Nghd,Makh,Trigia) CTHD(Sohd,Masp,Soluong,Gia) ◼ Trị giá của một hoá đơn bằng tổng thành tiền của các chi tiết thuộc hoá đơn đó Khoa HTTT-Đại học CNTT 23
  24. 3.2.3 RBTV do thuộc tính tổng hợp (2)  Doanh số của một khách hàng bằng tổng trị giá các hoá đơn mà khách hàng đó đã mua ◼ Nội dung: kh KHACHHANG, kh.Doanhso = (hd HOADON: hd.Makh=kh.Makh)(hd.Trigia) ◼ Bối cảnh: KHACHHANG, HOADON ◼ Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa KHACHHANG - - +(Doanhso) HOADON + + +(Trigia) Khoa HTTT-Đại học CNTT 24
  25. 3.2.3 RBTV do thuộc tính tổng hợp (3)  R8: Sỉ số của một lớp là số lượng học viên thuộc lớp đó ◼ Nội dung: l LOP, l.Siso = Count(hv HOCVIEN: hv.Malop = lp.Malop)(*) ◼ Bối cảnh: quan hệ LOP, HOCVIEN ◼ Bảng tầm ảnh hưởng: R8 Thêm Xóa Sửa LOP + - +(Siso) HOCVIEN + + +(Malop) Khoa HTTT-Đại học CNTT 25
  26. 3.2.4 Do hiện diện của chu trình (1) Biểu diễn lược đồ quan hệ dưới dạng đồ thị: ◼ Quan hệ được biểu diễn bằng nút tròn rỗng to ◼ Thuộc tính được biểu diễn bằng nút tròn đặc nhỏ ◼ Tất cả các nút đều được chỉ rõ bằng tên của quan hệ hoặc thuộc tính. Thuộc tính thuộc một quan hệ được biểu diễn bởi một cung nối giữa nút tròn to và nút tròn nhỏ ◼ Nếu đồ thị biểu diễn xuất hiện một đường khép kín => lược đồ CSDL có sự hiện diện của chu trình. Khoa HTTT-Đại học CNTT 26
  27. 3.2.4 Do hiện diện của chu trình (2) Magv Malop GIANGDAY X GIAOVIEN Mamh Hoten Y Hocvi Tenmh MONHOC Makhoa TCLT Khoa HTTT-Đại học CNTT 27
  28. 3.2.4 Do hiện diện của chu trình (3)  X = GIANGDAY[Magv, Mamh] Makhoa  Y = (GIAOVIEN ⋈ MONHOC) [Magv,Mamh]  Ý nghĩa: ◼ X: giáo viên và những môn học đã được phân công cho giáo viên đó giảng dạy ◼ Y: giáo viên và những môn học thuộc khoa giáo viên đó phụ trách  Mối quan hệ giữa X và Y trong các ràng buộc sau: Khoa HTTT-Đại học CNTT 28
  29. 3.2.4 Do hiện diện của chu trình (4)  Ràng buộc 1: giáo viên chỉ được phân công giảng dạy những môn thuộc khoa giáo viên đó phụ trách XY  Ràng buộc 2: giáo viên phải được phân công giảng dạy tất cả những môn thuộc khoa giáo viên đó phụ trách X=Y  Ràng buộc 3: có thể phân công giáo viên giảng dạy bất kỳ môn học nào X Y Khoa HTTT-Đại học CNTT 29
  30. 3.2.4 Do hiện diện của chu trình (4)  R9: giáo viên chỉ được phân công giảng dạy những môn thuộc khoa giáo viên đó phụ trách XY R9 Thêm Xóa Sửa MONHOC - - +(Makhoa) GIAOVIEN - - +(Makhoa) GIANGDAY + - +(Magv) Khoa HTTT-Đại học CNTT 30
  31. 3.3 Phụ thuộc hàm (1)  Cho quan hệ Q(A, B, C). Phụ thuộc hàm A xác định B. Ký hiệu A → B nếu: q1,q2 Q: Nếu q1.A=q2.A thì q1.B=q2.B  A → B được gọi là phụ thuộc hàm hiển nhiên nếu BA  A → B được gọi là phụ thuộc hàm nguyên tố nếu A’A, A’ A sao cho A’→ B Khoa HTTT-Đại học CNTT 31
  32. 3.3 Phụ thuộc hàm (2)  Mỗi quan hệ đều có ít nhất một phụ thuộc hàm  Ràng buộc khoá cũng là một phụ thuộc hàm Mamh → Tenmh, Tclt, Tcth, Makhoa  R4: Các giáo viên có cùng học vị, cùng hệ số lương thì mức lương sẽ bằng nhau. Ràng buộc này có thể biểu diễn bằng phụ thuộc hàm như sau: Hocvi,Heso → Mucluong Khoa HTTT-Đại học CNTT 32
  33. 4. Bảng tầm ảnh hưởng tổng hợp (1)  Bảng tầm ảnh hưởng tổng hợp của m ràng buộc trên n quan hệ bối cảnh QH1 QH2 QHn T X S T X S T X S R1 R2 Rm Khoa HTTT-Đại học CNTT 33
  34. 4. Bảng tầm ảnh hưởng tổng hợp (2) HOCVIEN GIAOVIEN LOP MONHOC GIANGDAY KETQUA THI T X S T X S T X S T X S T X S T X S R1 + - + R2 + - + R3 + - -* R4 + - + R5 - + -* + - -* R6 - - + + - + R7 - - + - - + + - + R8 + + + + - + R9 - - + - - + + - + Khoa HTTT-Đại học CNTT 34