Bài giảng Chi tiết máy - Chương 4: Bộ truyền xích - Nguyễn Xuân Hạ

pdf 33 trang ngocly 3410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chi tiết máy - Chương 4: Bộ truyền xích - Nguyễn Xuân Hạ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_chi_tiet_may_chuong_4_bo_truyen_xich_nguyen_xuan_h.pdf

Nội dung text: Bài giảng Chi tiết máy - Chương 4: Bộ truyền xích - Nguyễn Xuân Hạ

  1. BỘ TRUYỀN XÍCH
  2. NỘI DUNG . Các khái niệm chung . Cơ sở tính toán bộ truyền xích . Tính bộ truyền xích theo độ bền mòn . Trình tự tính chọn bộ truyền xích Bộ truyền xích 2
  3. 1. Khái niệm chung 1.1 Công dụng và cấu tạo Truyền chuyển động và tải trọng giữa các trục ‘xa nhau’ đĩa xích dẫn → xích → đĩa xích bị dẫn Bộ truyền xích 3
  4. 1. Khái niệm chung 1.1 Công dụng và cấu tạo  Cấu tạo chung  1, 2: đĩa xích với số răng z1 và z2  3: Xích với bước p  Ngoài ra còn có bộ phận căng xích + bôi trơn + che chắn Bộ truyền xích 4
  5. 1. Khái niệm chung 1.1. Công dụng và cấu tạo Bộ truyền xích dùng cho xe máy Bộ truyền xích 5
  6. 1. Khái niệm chung 1.1. Công dụng và cấu tạo Xích trục Xích kéo Chỉ nghiên cứu xích truyền động! Bộ truyền xích 6
  7. 1. Khái niệm chung 1.3. Xích truyền động  Xích con lăn [1] Trịnh chất, Lê Văn Uyển, “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí”, Tập 1, NXB GD, 2006 Bộ truyền xích 8
  8. 1. Khái niệm chung 1.3. Xích truyền động  Xích ống [1] Trịnh chất, Lê Văn Uyển, “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí”, Tập 1, NXB GD, 2006 Bộ truyền xích 9
  9. 1. Khái niệm chung 1.3. Xích truyền động  Xích răng Bộ truyền xích 10
  10. 1. Khái niệm chung 1.3. Xích truyền động  Đĩa xích Bộ truyền xích 11
  11. 2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.1. Vận tốc và tỷ số truyền  Răng đĩa ăn khớp với con lăn (ống) của các mắt xích trên đường tròn qua tâm các chốt, với đường kính d1,2 3 zp v1 p 1,2 1 2 d1,2 sin( / z1,2 ) n1 n 2 dn1,21,2 v2  Vận tốc vòng: v 1,2 60000 nz12  Nếu v1 = v2, thì tỷ số truyền: u nz21 → Đây là tỉ số truyền trung bình! Bộ truyền xích 12
  12. 2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.1. Vận tốc và tỷ số truyền  Trên đĩa xích dẫn v vx1 vx1 v 1 cos  ; v y1 v 1 sin  : 11 / 2 / 2 Bộ truyền xích 13
  13. 2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.1. Vận tốc và tỷ số truyền  Trên đĩa xích bị dẫn v vx2 vvx22y22   cos ;vv sin :/ 2/ 222 2 1,2 z1,2 Bộ truyền xích 14
  14. 2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.1. Vận tốc và tỷ số truyền  Tỉ số truyền tức thời v 60000vi n 1 z 2 cos  vx1 v x2 ; n i u t Di n 2 z 1 cos Bộ truyền xích 15
  15. 2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.2. Số răng đĩa xích z2 cos  u t zcos1   ,: -/ 2/ 2 2/ z zzmin pzp d sin/ z p.z d zzmax Bộ truyền xích 16
  16. 2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.3. Khoảng cách trục và số mắt xích  Chiều dài xích (L) và số mắt xích (x). x chẵn để dễ nối thành vòng kín 2 dd d- d L L2a;x 12 21 24ap Số mắt xích chẵn Số mắt xích lẻ Bộ truyền xích 17
  17. 2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.3. Khoảng cách trục và số mắt xích  Khoảng cách trục (a)  Tối thiểu 2 đĩa xích không chạm nhau: a > 0,5(da1+da2) d2  Nếu a bé => x nhỏ => xích  1 chóng mòn do tần số ăn khớp tăng d1  Nếu a lớn => x lớn => nặng a và chùng nhiều: a 80p  Thường lấy a = (30 50)p Bộ truyền xích 18
  18. 2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.4. Bước xích p  Bước xích được tiêu chuẩn hóa  p khả năng tải 2 3  Động năng va đập tỷ lệ với n p => p pmax  p↓=> sử dụng xích nhiều dãy! [1] Trịnh chất, Lê Văn Uyển, “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí”, Tập 1, NXB GD, 2006 Bộ truyền xích 19
  19. 2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.5. Lực tác dụng  Lực căng trên 2 nhánh xích FFF20v12t ;FFF  F0 chỉ do trọng lượng xích gây nên F0 = 9,81kfqa 2 F2  Fv lực căng do lực ly tâm Fv = qv  Lực vòng Ft = 1000P/v; F2 T1 1  Fr F1  Lực tác dụng lên trục d1 FKFrtt F1  Kt – hệ số xét đến ảnh hưởng của trọng lượng xích  Phương của lực Fr phương lực trên nhánh căng F1. Khi tính Fr lấy theo phương đường nối tâm 2 đĩa xích. Bộ truyền xích 20
  20. 3. Tính toán bộ truyền xích 3.1. Các dạng hỏng  Mòn bản lề p d sin z Tuột xích Bộ truyền xích 21
  21. 3. Tính toán bộ truyền xích 3.1. Các dạng hỏng  Các phần tử hỏng do mỏi/mòn: tróc rỗ bề mặt hoặc gẫy vỡ con lăn, mòn răng đĩa xích  Đứt xích do quá tải Bộ truyền xích 22
  22. 3. Tính toán bộ truyền xích 3.1. Các dạng hỏng Mòn bản lề là nguyên nhân chủ yếu làm mất khả năng làm việc của bộ truyền xích chỉ tiêu tính toán cơ bản: độ bền mòn Bộ truyền xích 23
  23. 3. Tính toán bộ truyền xích 3.2. Tính xích theo độ bền mòn  Nguyên tắc: trên cơ sở dữ liệu của bộ truyền thực nghiệm chuẩn + các hệ số tính đến điều kiện làm việc thực tế của bộ truyền KFt p[p]00 KAx p0: áp suất sinh ra trong bản lề Ft: lực vòng A: diện tích tính toán Kx: hệ số xét đến số dãy xích Số dãy 1 2 3 4 K: hệ số điều kiện sử dụng Kx 1 1,7 2,5 3 [p0]: áp suất cho phép, xác định bằng thực nghiệm Bộ truyền xích 24
  24. 3. Tính toán bộ truyền xích 3.2. Tính xích theo độ bền mòn KFt p[p]00 KAx K = KđKaKoKđcKbKc Kđ: tính chất của tải trọng động: êm, va đập nhẹ,vừa, mạnh Ka: khoảng cách trục/chiều dài xích Ko: góc nghiêng của bộ truyền: >60 độ sẽ dễ tuột hơn khi xích mòn Kđc: khả năng điều chỉnh độ căng xích Kb: chế độ bôi trơn Kc: mức độ làm việc liên tục, phụ thuộc số ca Bộ truyền xích 25
  25. 3. Tính toán bộ truyền xích 3.2. Tính xích theo độ bền mòn K = KđKaKoKđcKbKc Bộ truyền xích 26
  26. 3. Tính toán bộ truyền xích 3.2. Tính xích theo độ bền mòn Tính theo bước xích p KFt KP1 p00 [p ] p600 3 KAx z11x0 n K[p] P1: công suất cần truyền (kW) z1: số răng đĩa xích dẫn n1: số vòng quay đĩa xích dẫn (vg/ph) Bộ truyền xích 27
  27. 3. Tính toán bộ truyền xích 3.2. Tính xích theo độ bền mòn Tính theo công suất Pt KF KKK p t [p ] PPP zn 00KA t1   x Kx Pt: công suất cần truyền (kW) Kz: hệ số số răng Kz = z01/z1 Kn: hệ số số vòng quay Kn = n01/n1 [P]: công suất cho phép, xác định bằng thực nghiệm z01 = 25 n01=50; 200; 400; 600; 800; 1000; 1200 vg/ph Bộ truyền xích 28
  28. 3. Tính toán bộ truyền xích 3.2. Tính xích theo độ bền mòn Tra bước xích Pt [P] ví dụ Pt=4 kW, n1=150 v/ph, n01=200 v/ph [1] Trịnh chất, Lê Văn Uyển, “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí”, Tập 1, NXB GD, 2006 Bộ truyền xích 29
  29. 4. Trình tự tính chọn bộ truyền xích b1. Chọn loại xích b2. Chọn số răng đĩa xích z1 = 29 – 2u z1 z1min (tùy theo u – TLTK 2) z2 = z1.u zmax = 120 (ống+con lăn) ; 140(răng) z1, z2 lấy lẻ để không phải dùng mắt (xích) chuyển Bộ truyền xích 30
  30. 4. Trình tự tính chọn bộ truyền xích Số răng đĩa xích nhỏ [1] Trịnh chất, Lê Văn Uyển, “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí”, Tập 1, NXB GD, 2006 Bộ truyền xích 31
  31. 4. Trình tự tính chọn bộ truyền xích b3. Xác định bước xích p b4. Xác định thông số bộ truyền - khoảng cách trục - Số mắt xích (nên lấy chẵn) Bộ truyền xích 32
  32. 4. Trình tự tính chọn bộ truyền xích Ngoài ra: b5. Kiểm nghiệm độ bền 푄 푆 = ≥ [푆] 퐾푡퐹푡 + 퐹표 + 퐹푣 Kt – hệ số tải trọng phụ thuộc chế độ làm việc (1,2; 1,7; 2,0) [푆] phụ thuộc bước xích, số vòng quay b6. Tính các thông số đĩa xích b7. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích b8. Tính lực tác dụng lên trục Bộ truyền xích 33
  33. Chọn xích theo tiêu chuẩn DINISO 10823 Bộ truyền xích 34