Bài giảng Chăn nuôi trâu bò cày kéo

pdf 5 trang ngocly 3210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chăn nuôi trâu bò cày kéo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_chan_nuoi_trau_bo_cay_keo.pdf

Nội dung text: Bài giảng Chăn nuôi trâu bò cày kéo

  1. Chăn nuôi NỘI DUNG trâu bò Cμy kéo • Cơ sở khoa học của sự co cơ • Đánh giá khả năng lao tác của trâu bò • Những nhân tố ảnh h−ởng đến sức lao tác • Nuôi d−ỡng trâu bò cày kéo • Chăm sóc trâu bò cày kéo • Chọn lọc và sử dụng trâu bò cày kéo • Biện pháp nâng cao sức kéo và năng suất cày kéo cơ sở khoa học của sự co cơ Cấu trúc cơ bản của cơ vân Sợicơđượcbọc Sợicơđượcbọcbởi bởi mụ liờn kết mụ liờn kết Bú sợicơđược Bú sợicơđược bọcbởi mụ liờn „ Cấu trúc cơ bản của bọcbởi mụ liờn kết cơ vân kết Cơđượcbọc „ Cấu trúc phân tử và Cơđượcbọcbởi bởivỏ bọcmụ vỏ bọc mụ liờn liờn kết cơ chế co cơ kết „ Năng l−ợng cho sự Gõn Gõn Màng xương co cơ Màng xương Xương Xương 3 4 Cấu trúc phân tử và cơ chế co cơ Năng l−ợng co cơ C2 Fatty acids 5 6
  2. Mỏi cơ và giải lao Đánh giá khả năng lao tác của trâu bò „ Thời gian làm việc „ Lực kéo „ Công lao tác „ Sức bền << 7 8 Thời gian làm việc Lực kéo a. Lực kéo trung bình - Xác định bằng lực kế đặt nối giữa gia súc với công cụ sản xuất. - Phải đo nhiều lần với khoảng cách đo nh− nhau để tính ra giá trị a. Thời gian lμm việc trên hiện tr−ờng trung bình. Là thời gian từ lúc bắt đầu làm việc b. Lực kéo tối đa đến khi kết thúc (bao gồm cả thời gian - Đo bằng lực kế nh− đo lực kéo trung bình. quay đầu, nghỉ giải lao hay nghỉ để - Trên đoạn đ−ờng mà gia súc kéo xe, xếp dần trọng l−ợng lên xe điều chỉnh công cụ sản xuất). cho đến khi gia súc không thể đi đ−ợc nữa. Ghi lại trọng tải và sức kéo lớn nhất. b. Thời gian lμm việc thực tế c. Sức giật tối đa Là thời gian thực tế trâu bò làm Xác định bằng cách mắc lực kế vào công cụ sản xuất, cho trâu bò việc, không tính thời gian nghỉ. kéo hết sức, kéo nhiều lần và lấy lần có sức giật cao nhất. c. Tổng thời gian lμm việc cả ngμy Bao gồm thời gian làm việc trên hiện tr−ờng cộng với thời gian đi và về cũng nh− thời gian chuẩn bị công cụ sản xuất. 9 10 Công lao tác Sức bền a. Nhịp tim - Nhịp tim thay đổi nhanh chóng khi gia súc bắt đầu làm việc và sau khi nghỉ làm. a. Tổng diện tích cμy bừa khi nghỉ làm. a. Tổng diện tích cμy bừa - Nhịp tim có thể xác định ở nhiều vị trí khác nhau trên cơ thể. b. Độ sâu của rãnh cμy b. Nhịp thở c. Độ rộng của rãnh cμy - Quan sát nhịp thở thông qua chụp mũi d. Khoảng cách di chuyển - Âm của nhịp thở có thể nghe đ−ợc. e. Công suất lμm việc lý thuyết - Sử dụng thiết bị đo nhịp thở gắn với bộ phận sử lý số liệu. c. Nhiệt độ trực trμng vμ nhiệt độ đa CSLT (ha/giờ) = [ TB độ rộng (m) x TB tốc độ (m/s) x - Có thể sử dụng thiết bị hoàn chỉnh hoặc đo trực tiếp bằng nhiệt kế. 360]/10.000 - Có thể sử dụng thiết bị hoàn chỉnh hoặc đo trực tiếp bằng nhiệt kế. - Nhiệt độ cơ thể thay đổi từ từ nên có thể đo sau khi gia súc nghỉ g. Công suất lμm việc thực tế làm việc 1-2 phút mà vẫn không ảnh h−ởng đến độ chính xác của số CSTT (ha/giờ) = Diện tích t. tế/thời gian làm việc liệu. d. Thời gian phục hồi h. Hiệu quả lμm việc thực tế = CSTT/CSLT d. Thời gian phục hồi - Là thời gian trâu bò phục hồi lại các chức năng hoạt động sinh lý i. Công sản sinh ra bình th−ờng sau thời gian làm việc. Công = lực kéo x khoảng cách di chuyển - Thông th−ờng sau khi gia súc làm việc khoảng 2-3 giờ mới hồi phục đ−ợc. << 11 12
  3. Những nhân tố ảnh h−ởng đến Nuôi d−ỡng trâu bò cμy kéo sức kéo Xác định tiêu chuẩn ăn NL dùng cho làm việc = NL di chuyển cơ thể + NL nâng xe hàng 1. Giống + NL kéo xe hàng + NL đi lên độ cao. Công thức này có thể biểu diễn l−ợng hoá nh− sau: 2. Cá thể E = AFM + BFL + W/C + 9,81 H (M +L) /D 3. Tính biệt và tuổi Trong đó: E: Năng l−ợng sử dụng cho làm việc(kJ) 4. Nuôi d−ỡng chăm sóc F: Khoảng cách di chuyển (km) (độ dài) M: Khối l−ợng cơ thể (kg) 5. Nông cụ và trình độ sử dụng L: Khối l−ợng xe hàng (kg) (cả xe + hàng) W: Công sinh ra để kéo xe (J) 6. Tính chất của ruộng và đ−ờng H: Độ cao di chuyển h−ớng thẳng đứng A: NL sử dụng di chuyển 1 kg cơ thể đi 1 m theo ph−ơng nằm ngang B: NL sử dụng di chuyển 1 kg hàng đi 1 m theo ph−ơng nằm ngang C : Hiệu quả sử dụng năng l−ợng nhờ cơ giới hoá công cụ D : Hiệu quả sử dụng năng l−ợng để nâng cơ thể và xe + << 13 hàng lên cao 14 Thức ăn nuôi trâu bò cày kéo chăm sóc trâu bò cμy kéo - Cỏ xanh: Trâu bò có thể đạt mức 10-15 kg cỏ t−ơi/100 kg P. Chủ yếu tận thu ở các bờ vùng, „ Vệ sinh bờ thửa và ven đê trong các - Vệ sinh cơ thể tháng hè thu. - Vệ sinh chuồng trại -Rơm:Trâu bò có thể ăn 2kg/100kgP. Chủ yếu dùng vụ - Vệ sinh ăn uống đông xuân „ Phòng chống đói, rét - Các phụ phẩm nông nghiệp „ Phòng chống say nắng, khác: cây ngô sau thu bắp, bã cảm nóng mía v.v. „ Phòng lao tác quá sức - Thức ăn tinh bổ sung: trong „ Phòng chống dịch bệnh vụ cày kéo (0,5kg/con/ngày) << 15 16 Phòng chống đói, rét và bệnh tật 1. Phòng thiếu ăn - Thiếu cỏ vào vụ đông xuân -Chấtl−ợng thức ăn kém -Bậnmùavụ 2. Phòng chống giá rét - Chuồng nuôi kín gió mùa đông - Làm áo cho trâu bò - Không chăn thả và làm việc những ngày quá lạnh - Cho ăn uống đầy đủ 3. Phòng chống bệnh tật - Cung cấp đầy đủ thức ăn - Vệ sinh cơ thể và chuồng nuôi sạch sẽ - Tiêm phòng và điều trị bệnh kịp thời - Phòng chống say nắng và cảm nóng - Không để lao tác quá sức << 17 18
  4. Chọn lọc, huấn luyên vμ sử Chọn lọc trâu bò cày kéo dụng trâu bò cμy kéo + Toàn thân phát triển cân đối, không có khuyết tật. „ Chọn lọc trâu bò cày + Da bóng, lông mọc đều, trơn m−ợt. kéo + Tầm vóc càng to càng tốt, sức khoẻ tốt. + Đầu và cổ kết hợp tốt, chắc khoẻ. „ Huấn luyện trâu bò cày + Sừng cong hình bán nguyệt điển hình „ Huấn luyện trâu bò kéo + Vai vạm vỡ, hệ cơ phát triển. + Ngực nở, sâu, rộng. „ Cách mặc vai + L−ng dài, hông rộng, thẳng, phẳng. + Mông dài, rộng, ít dốc. „ Sử dụng trâu bò cày kéo + Mông dài, rộng, ít dốc. + Bụng gọn, thon, không sệ. đôi + Chân khoẻ, phát triển cân đối, đi không chạm khoeo. + Móng tròn, khít. 19 20 Huấn luyện (vực) trâu bò cày - Đất dùng để luyện nên chọn đất cát pha, đã Huấn luyện trâu bò kéo cày vỡ. - Lúc đầu luyện vào lúc mát, sau chuyển sang luyện lúc nắng. „ Thời gian đầu tập cho quen vai nên cho kéo cây gỗ trên đ−ờng - Thời gian đầu nên dùng bừa để luyện, sau hoặc trên bãi. chuyển sang luyện cày. „ Tập cho quen tiếng hô, quen với - Cách tiến hành: buộc hai thừng, ng−ời vực tiếng động của xe cộ đi lại trên cầm thừng mũi trái, ng−ời dắt trâu bò cầm đ−ờng sau mới kéo xe. thừng bên phải. Vai khi bừa cần buộc chắc „ Khi bò ch−a quen đã cho kéo xe có thể nguy hiểm cho cả trâu bò chắn đặc biệt chú ý phòng vỡ vai. Ng−ời dắt và ng−ời. cần chú ý dắt bò theo khẩu lệnh của ng−ời vực „ Khi vực cần chú ý không gây nên (cầm cày hoặc bừa). Khẩu lệnh cần hô to rõ thói quen hễ thấy nặng thì lùi lại hoặc nằm xuống, tr−a đến thì phá ràng, dứt khoát. Sau một vài ngày có thể kéo cả xe chạy về chuồng. không cần dắt nữa. Ng−ời vực cầm cả hai thừng để sai khiến. Miệng hô, tay điều khiển thừng. 21 22 Cách mắc vai Sử dụng trâu bò đôi trong cày kéo Tuỳ theo vị trí đặt vai ng−ời ta chia thành các loại sau: vai s−ờn, vai cổ, vai vai và vai hỗn hợp. Có 3 cách mắc vai hỗn hợp: -Vai-s−ờn-ngực: Ph−ơng pháp này chủ yếu phòng yên tuột về sau. -Vai-s−ờn-vai: Vừakéokhoẻ, tốcđộ nhanh, ngựa kéo th−ờng dùng loại vai này. -Vai-s−ờn-cổ: Bò cày hoặc kéo đều có thể dùng cách mắc này. << 23 24
  5. Biện pháp nâng cao sức kéo vμ năng suất cμy kéo 1. Cải tiến chất l−ợng giống 2. Cải tiến công cụ làm việc 3. Nuôi d−ỡng và chăm sóc tốt 4. Đẩy mạnh sinh sản 5. Nâng cao trình độ ng−ời sử dụng << 25