Bài giảng Biến đổi năng lượng đại cương - Chương 2: Mạch xoay chiều 1 pha, 3 pha - Trịnh Hoàng Hơn

pdf 28 trang ngocly 530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Biến đổi năng lượng đại cương - Chương 2: Mạch xoay chiều 1 pha, 3 pha - Trịnh Hoàng Hơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_bien_doi_nang_luong_dai_cuong_chuong_2_mach_xoay_c.pdf

Nội dung text: Bài giảng Biến đổi năng lượng đại cương - Chương 2: Mạch xoay chiều 1 pha, 3 pha - Trịnh Hoàng Hơn

  1. CHƯƠNG 2 MẠCH XOAY CHIỀU 1 PHA, 3 PHA Presenter: Trịnh Hồng Hơn Industrial and Civil Automation Lab Tel: 0903767041 trinhhoanghon09@gmail.com www.icalabhcmut.edu.vn 28/06/2015 9:00 CH
  2. Khái niệm về mạch điện sine * Áp, dịng ở hai đầu của phần tử cĩ dạng sine Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:00 CH 2 ICA Lab
  3. Trị hiệu dụng Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:00 CH 3 ICA Lab
  4. Biểu diễn dạng vector Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:00 CH 4 ICA Lab
  5. Biểu diễn dạng số phức Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:00 CH 5 ICA Lab
  6. Biểu diễn dạng số phức Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:00 CH 6 ICA Lab
  7. Biểu diễn dạng số phức Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:00 CH 7 ICA Lab
  8. Hệ số cơng suất Nậng cao hệ số cơng suất Tam giác cơng suất Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:00 CH 8 ICA Lab - www.icalabhcmut.edu.vn
  9. Cơng suất phức Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:00 CH 9 ICA Lab - www.icalabhcmut.edu.vn
  10. Định luật bảo tồn cơng suất phức SSPPQQ k;;  k  k Trường hợp mạch là hệ kín Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:00 CH 10 ICA Lab - www.icalabhcmut.edu.vn
  11. Mạch Điện Ba Pha 4.1 Nguồn Và Tải Ba Pha Cân Bằng (3ÞCB) 1. Ký Hiệu Hai Chỉ Số (H 4.1) H 4.1 UUUUab a b ba (4.1) a. Uab = Áp qua ab UUUab ac cb (4.2) b. Iab = Dòng từ a đến b IIab ba (4.3) (4.4) c. Zab = TTTĐ nối a với b ZZab ba ! Không cần CQC UZIab ab ab (4.5) 11
  12. 2. Nguồn Áp 3ÞCB (NA3ÞCB) là 1 bộ ba NA sin có cùng AHD, cùng tần số, nhưng lệch pha 120o từng đôi một (H 4.2). Ta chỉ xét thứ tự thuận. a) H 4.2 b) UUax p a ! Chỉ cần biết Uax UU 120 by p a (4.6) UUby ax 120 UUcz p a 240 UU 240 cz ax 12
  13. 3. NA3ÞCB Đấu Sao (Y) (H 4.3) a) b) U AHD pha ! p H 4.3 Ud AHD dây a. Áp pha = (Uan, Ubn, Ucn); Áp dây = (Uab, Ubc, Uca) b. Quan hệ giữa Áp pha và Áp dây UUdp3 UUab an 3 30 (4.7) U nhanh pha30 sovới U ab an 13
  14. 4. NA3ÞCB Đấu Tam Giác (D)(H 4.4) Áp dây = Áp pha = (Uab, Ubc, Uca) H 4.4 UUdp(4.8) 5. Tải 3ÞCB đấu Y (H 4.5a) hoặc D (H 4.5b) Zp TT pha ZpR p jX p ZZpp a) H 4.5 b) 14
  15. 4.2. Hệ Thống 3Þ Y-Y CB (H 4.6) 1. Định Nghĩa. H 4.6 ZpR p jX p a. (Uan, Ubn, Ucn) = Áp Pha Nguồn ZppZ b. (Uab, Ubc, Uca) = Áp Dây Nguồn Z R jX d d d 15
  16. c. (,,).UUUAN BN CN Áp Pha Tải d. (,,). UUUAB BC CA Áp DâyTải e. (,,)UUUaA bB cC Sụt Áp Trên Đường Dây f. (,,)IIIna nb nc Dòng Pha Nguồn g. (,,)IIIAN BN CN Dòng Pha Tải h. (,,)IIIaA bB cC Dòng Dây ! Tất cả áp và dòng trên đều có THỨ TỰ THUẬN, và chỉ cần biết 1 trong 3. Ví dụ: UUUUIIca ab240 ; BN CN 120 ; bB aA 120 16
  17. 2. Giải Mạch 3Þ (H 4.6) trên cơ sở Mạch 1Þ (H4.7) ZpR p jX p ZppZ ZdR d jX d H 4.7 U III an a. Dòng na aA AN (4.9) ZZpd b. Áp UZIUZIUUAN p AN; aA d aA ; AB AN 3 30 (4.10) Nếu đặt UUUUIIIIAB d;;; AN p aA d AN p (4.11) thì Ud3 U p ; I d I p ( TảiY ) 17
  18. 3. Công Suất, Tổn Hao, và Hiệu Suất (CS, TH, HS) a. CS do tải 3Þ tiêu thụ (4.12) PUIQUISUI3p p cos ; 3 p p sin ; 3 p p (4.13) PUIQUISUI3d d cos ; 3 d d sin ; 3 d d 2 2 2 (4.14) PIRQIXSIZ3p p ; 3 p p ; 3 p p b. TH Trên Đường Dây 3Þ 22 (4.15) PIRQIXth3 d d ; th 3 d d c. CS do Nguồn 3Þ phát ra 22 (4.16) PPPQQQSPQP th;; P th P P P 18
  19. d. HS Tải Điện PP % 100 100 (4.17) PPPP th Rp ! % 100 (4.18) RRpd 4. Tính CSTD, CSPK, CSBK bằng CS Phức 2 (4.19) a. SUIZ33AN AN pI p P jQ 2 b. SUIZth33 aA aA dI d P th jQ th (4.20) c. SUIp3 an naP P jQ P (4.21) 19
  20. 4.3 Hệ thống 3Þ Y- D CB, Zd = 0 (H 4.8) a) H 4.8 b) (4.22) 1. Áp: UUUUab an3 30 ; AB ab U 2. Dòng: AB IAB ; IIaA AB 3 30 (4.23) Zp ! Nếu đặt UUUIIIIAB d p;; aA d AB p thì UUIId p; d 3 p (TẢI ) (4.24) 20
  21. 4.4. Hệ thống 3Þ Y- D CB, Zd 0 (H4.9a) a) H 4.9 b) B1. Biến Tải D (Zp) thành Tải Y (Zp/3) (H4.9b) UIan aA B2. IIIIna aA AN; AB 30 (4.25) ZZp/3 + d 3 B3. UZIUZIUUAN( p/3) AN ; aA d aA ; AB AN 3 30 (4.26) 21
  22. 4.5. Hệ thống 3Þ Y-Y KCB, Zn = 0 (H 4.10a) a) H 4.10 b) B1. Tách mạch 3Þ thành 3 mạch 1Þ độc lập (H4.10b) Uan B2 IIIna aA AN (4.27) ZZd AN B3 IIIINn AN BN CN (4.28) 22
  23. 4.6. Hệ Thống 3Þ Y- D KCB, Zd = 0 (H 4.11) B1. UUab an 3 30 (4.29) B2. UUAB ab (4.30) B3. UAB IAB (4.31) ZAB B4. (4.32) IIIaA AB CA H 4.11 ! CS trong hệ thống 3Þ KCB được tính trên từng PT. Trên H 4.11, CS phức do nguồn 3Þ phát ra là: SSSSUIUIUIP na nb nc an na bn nb cn nc ()()()Pna jQ na P nb jQ nb P nc jQ nc P P jQ P 23
  24. 4.7. Hệ Thống 3Þ CB Với Nhiều Tải Đấu //. (H4.12a) H 4.12  Có n tải đấu SS; mỗi tải đấu Y hoặc  Tải k được xác định bởi  Hoặc TGTT (Rpk , X pk , Z pk ,Z p )(4.12) H b  Hoặc TGCS (,P Q , S ,S ) (4.12) H c k k k k 24
  25. 1. Bài Toán 1. Biết UZZan,, dvà pk B1. Biến đổi Y rồi tính Z ptđ của n tải B2. Tính I aA rồi dùng Công Thức Chia Dòng 2. Bài toán 2. Biết U d U AB và .S Tính k lần lượt: 22 B1. PPQQSPQkk;; (4.33) B2. IISUd aA/ 3 d (4.34) B3. 22 PIRQIXd3 d d ; d 3 d d (4.35) 22 B4. PPPQQQSPQP d;; P d P P P (4.36) B5. UUSIPab dP P/3 d ; cos P P /SP (4.37) 25
  26. 4.8. Hệ thống 3ÞCB với tải là động cơ 3Þ (H 4.13) H 4.13  ĐC3Þ là 1 Tải Điện 3Þ có HSCS = cos và biến CS Điện Vào P1 thành CS Cơ Ra P2  HS của ĐC3Þ là  P2 / P1 (4.38) P2 ! Id (4.39) 3Ud cos 26
  27. Số phức (ơn tập) Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:00 CH 27 ICA Lab
  28. Số phức (ơn tập) Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:00 CH 28 ICA Lab