ài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và các khoản tương đương tiền

pdf 7 trang ngocly 1160
Bạn đang xem tài liệu "ài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và các khoản tương đương tiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_2_ke_toan_tien_va_cac_khoa.pdf

Nội dung text: ài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và các khoản tương đương tiền

  1. KTDN 1 – Chương 3 13/09 2013 Mục tiêu chương 2: - SV biết phân biệt tiền và các khoản CHƢƠNG 2 tương đương tiền. KẾ TỐN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN - SV biết vận dụng nguyên tắc và phương TƢƠNG ĐƢƠNG TIỀN pháp hạch tốn tiền và các khoản tương (CASH AND CASH EQUIPVALENTS) đương tiền. NỘI DUNG TỔNG QUAN VỀ TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TĐT  Tổng quan về tiền và các khoản  Các khái niệm tương đương tiền  Nhiệm vụ kế tốn  Kế tốn tiền mặt tại quỹ  Nguyên tắc kế tốn  Kế tốn tiền gửi ngân hàng  Kế tốn tiền đang chuyển CÁC KHÁI NIỆM NHIỆM VỤ KẾ TỐN Tiền là tài sản của doanh nghiệp tồn tại dưới - Phản ánh kịp thời các nghiệp vụ liên hình thức giá trị bao gồm: quan đến tiền và các khoản tương - Tiền mặt tại quỹ đương tiền. - Tiền gửi ngân hàng - Tiền đang chuyển - Tổ chức thực hiện đầy đủ các quy định về chứng từ, thủ tục hạch toán. - Kiểm soát và phát hiện kịp thời các Các khoản tƣơng đƣơng tiền là các khoản đầu sai sót. tư ngắn hạn (khơng quá 3 tháng), cĩ khả năng chuyển đổi dễ dàng thành 1 lượng tiền xác định và khơng cĩ nhiều rủi ro khi chuyển đổi thành tiền. Th.S Cồ Thị Thanh Hương 1
  2. KTDN 1 – Chương 3 13/09 2013 NGUYÊN TẮC HẠCH TỐN CHUNG NGUYÊN TẮC HẠCH TỐN NGOẠI TỆ (1) Sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất là VNĐ. - Nguyên tắc 1: Ghi sổ theo TGTT lúc (2) DN sử dụng ngoại tệ phải: phát sinh nghiệp vụ đối với: + Quy đổi ra đồng VN theo tỷ giá bình quân + TK vật tư, hàng hóa, TSCĐ. liên ngân hàng hoặc tỷ giá thực tế tại thời điểm + TK Doanh thu, chi phí. phát sinh nghiệp vụ. + Bên Nợ TK vốn bằng tiền, TK Phải thu + Hạch toán chi tiết ngoại tệ trên TK 007. + Bên Có TK phải trả. (3) Vàng, bạc, đá quý phản ánh ở TK vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các DN không có chức + Các khoản thuế phải nộp. năng kinh doanh vàng, bạc, đá quý. NGUYÊN TẮC HẠCH TỐN NGOẠI TỆ NGUYÊN TẮC HẠCH TỐN NGOẠI TỆ - Nguyên tắc 3: Ghi sổ theo TGTT ghi sổ - Nguyên tắc 2: đối với: Bên Có TK vốn bằng tiền: ghi sổ theo + Bên Có TK phải thu; TG xuất ngoại tệ được tính theo 1 trong 4 + Bên Nợ các TK phải trả. phương pháp: Chú ý: - Bình quân gia quyền; Khi tính giá xuất vàng, bạc, kim khí quý, đá quý - FIFO; cũng áp dụng 4 phương pháp: + LIFO; - LIFO; + FIFO; - Thực tế đích danh. + Bình quân gia quyền; + Thực tế đích danh. KẾ TỐN TIỀN MẶT TẠI QUỸ Sổ kế tốn và trình tự ghi sổ (CASH ON HAND) Hình thức kế tốn Nhật ký chung Chứng từ kế toán - Chứng từ gốc: Hĩa đơn GTGT, Giấy TK 111 Không sử Sổ TK thanh tốn tạm ứng, dụng NKC Cái Chứng NKĐB - Chứng từ dùng để ghi sổ: Phiếu thu, từ gốc NK thu Phiếu chi. Phiếu tiền thu TK 111 Sử Sổ quỹ TK dụng Sổ (Thủ quỹ) NKchi NKĐB) Phiếu Cái chi tiền Th.S Cồ Thị Thanh Hương 2
  3. KTDN 1 – Chương 3 13/09 2013 Sổ kế tốn và trình tự ghi sổ Sổ kế tốn và trình tự ghi sổ Hình thức kế tốn Nhật ký - Sổ cái Hình thức kế tốn Nhật ký - Chứng từ TK 111 Chứng Nhật ký sổ Bảng TK112 Phiếu kê số từ gốc cái thu TK 111 1 TK Chứng Sổ TK 112 từ gốc Cái Phiếu NKCT Sổ quỹ TK chi số 1 (Thủ quỹ) Sổ kế tốn và trình tự ghi sổ Sổ kế tốn và trình tự ghi sổ Hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ Hình thức kế tốn trên máy vi tính TK 111 Phần mềm TK 111 Sổ kế toán Chứng TK 112 Chứng từ CTGS Cái gốc Sổ cái TK 112 từ gốc TK TK Bảng tổng Sổ quỹ hợp chứng (Thủ quỹ) từ kế toán Máy vi tính cùng loại Sơ đồ kế tốn tiền mặt Việt Nam Tài khoản sử dụng 511,512,515,711 1111 152,153,156,211,213,241 (1) (7) 3331 133 TK 111 “Tiền mặt” 131,136,138 621,622,627,635, . (2) Tài khoản 111 có 3 tài khoản cấp 2: (8) 112 - TK 1111: Tiền Việt Nam (3) 311,315,331,333,334,341,342 (9) 3386,344 - TK 1112: Ngoại tệ (4) 3386,344 (10) - TK 1113: Vàng, bạc, đá quý, kim khí quý 144,244 (5) 144,244 121,128,221,222,228 (11) (6) 1381 3381 (13) (12) Th.S Cồ Thị Thanh Hương 3
  4. KTDN 1 – Chương 3 13/09 2013 Kế tốn tiền Việt nam Đối với tiền mặt ngoại tệ Ví dụ 1: Tại 1 DN cĩ các NVPS như sau: (ĐVT: 1.000 đ) (Tham khảo TT179/2012/TT-BTC) 1. Bán hàng thu ngay bằng TM: 38.500 (tr. đĩ thuế GTGT 10%) 2. Bán trái phiếu dài hạn thu bằng TM. Giá gốc: 100.000, giá bán: Khi phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ => 120.000 Chênh lệch tỷ giá hối đối. 3. Nhận ký quỹ ngắn hạn bằng TM: 10.000 - Trong giai đoạn SXKD bình thường 4. Chi TM trả tiền nước dùng cho PXSX: 5.500 (tr. đĩ thuế GTGT + Chênh lệch tỷ giá đã thực hiện (Do nghiệp vụ 500) phát sinh => TK 635/515). 5. Chi phí thanh lý TSCĐ bằng TM: 500 + Chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện (Do đánh giá 6. Được tài trợ bằng TM: 50.000 lại SDCK của các TK cĩ gốc ngoại tệ vào cuối năm: TK 7. Chi phí bán chứng khốn bằng tiền mặt: 2.000 Vốn bằng tiền; TK phải thu, phải trả => TK 4131). 8. Thu được khoản nợ khĩ địi đã xĩa sổ: 30.000 - Trong giai đoạn XDCB (Mới thành lập => TK 4132) 9. Chuyển TM đi ký quỹ ngắn hạn: 20.000 - Mua bán ngoại tệ bằng VND (TK 515/635) 10. Kiểm kê quỹ TM phát hiện thừa 15.000 chưa rõ nguyên nhân. - Khi giải thể, thanh lý doanh nghiệp (TK 515/635) Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh DN đang hoạt động SXKD bình thƣờng DN đang hoạt động SXKD bình thƣờng Chênh lệch tỷ giá đã thực hiện Chênh lệch tỷ giá đã thực hiện Sơ đồ hạch tốn ngoại tệ (TGTT) Sơ đồ hạch tốn ngoại tệ (TGTT) (Mua chịu, bán chịu) (Mua bán hàng trả tiền ngay) 111 (1112),1122 111 (1112), 1122 152, 153 156, 211 511 131 331 511 152, 153, 156, 211 (3) (4) (2) (1) T1 T1 T1 T’1 T’2 T2 T2 T2 T1 T1 T’2 T2 515 635 515 635 515 635 ∆T > T’ ∆T T1 ∆T’1 T’2 ∆T2 < T’2 2 2 2 2 Chênh lệch tỷ giá đã thực hiện trong giai đoạn SXKD Chú ý: Ví dụ 2: (ĐVT: 1.000 đ) Đồng thời, khi phát sinh các nghiệp vụ làm - SD đầu tháng 12/N: TK 1112: 10.000 USD x 21, các TK cĩ tăng ngoại tê, (Nợ TK 1112, 1122, 1132), gốc ngoại tệ khác cĩ SD = 0 1. Ngày 5: Bán hàng chưa thu tiền 2.200 USD (trong đĩ thuế kế tốn ghi: GTGT 10%), TGTT: 21,5 Nợ TK 007: Số nguyên tệ tăng 2. Ngày 10: Mua NVL trả bằng TM: 3.000 USD, TGTT: 21,2 3. Ngày 15: NM trả nợ ở NV 1: 1.000 USD TM, TGTT: 21,3 Cịn với các nghiệp vụ làm giảm ngoại tệ 4. Ngày 20: Mua TSCĐHH chưa trả tiền NB: 5.000 USD, TGTT: (Cĩ TK 1112, 1122, 1132), kế tốn ghi: 21,4 Cĩ TK 007: Số nguyên tệ giảm 5. Ngày 25: Chuyển TM trả nợ NB ở NV 4: 4.000 USD, TGTT: 21,3 Yêu cầu: ĐK biết tỷ giá xuất quỹ tính theo PP FIFO. Th.S Cồ Thị Thanh Hương 4
  5. KTDN 1 – Chương 3 13/09 2013 DN đang hoạt động SXKD bình thƣờng DN đang hoạt động SXKD bình thƣờng Chênh lệch tỷ giá chƣa thực hiện (ĐGL cuối năm) Xử lý CLTG chƣa thực hiện (ĐGL cuối năm) + + + Tỷ giá tăng: + Tỷ giá giảm: + Chênh lệch tỷ giá hối đối lỗ: Nợ phải thu, vốn bằng tiền Nợ phải thu, vốn bằng tiền 4131 635 4131 111, 112, 131, 138 111, 112, 131, 138 4131 Lãi tỷ giá Lỗ tỷ giá Nợ phải trả Nợ phải trả + Chênh lệch tỷ giá hối đối lãi: 331, 338 4131 4131 331, 338 515 4131 Lỗ tỷ giá Lãi tỷ giá CLTG chƣa thực hiện do đánh giá lại DN đang hoạt động SXKD bình thƣờng khoản mục cĩ gốc ngoại tệ cuối năm Ví dụ 4: (ĐVT: 1.000 đ) SD đầu tháng 12/N: TK 1122: 20.000 USDx21, TK 341: 50.000USDx20,5. Ví dụ 3: (ĐVT: 1.000 đ) Các TK cĩ gốc ngoại tệ khác cĩ SD = 0 Sử dụng tài liệu ví dụ 2 1. Ngày 5: Bán hàng chưa thu tiền 5.500 USD (trong đĩ thuế GTGT 10%), TGTT: 21,5 Yêu cầu: 2. Ngày 10: Mua CCDC trả ngay bằng CK: 5000 USD, TGTT: 21,2 Đánh giá lại số dư của các khoản mục tiền tệ 3. Ngày 15: NM trả nợ ở NV 1 = TM: 3000 USD, TGTT: 21,3 cĩ gốc ngoại tệ tại ngày 31/12/N biết tỷ giá 4. Ngày 20: Mua hàng hĩa chưa trả tiền NB: 6.000 USD, TGTT: 21,4 bình quân liên ngân hàng 21.350 đ/USD. 5. Ngày 25: Chuyển TM trả nợ NB ở NV 4: 2.000 USD, TGTT: 21,3 6. Chuyển khoản trả nợ vay dài hạn: 10.000 USD, TGTT: 21,6 Yêu cầu: 1. ĐK biết tỷ giá xuất quỹ tính theo PP LIFO 2. Đánh giá lại SD ngoại tệ cuối năm biết tỷ giá bình quân liên ngân hàng 21,45. DN đang trong giai đoạn XDCB (Giai đoạn trƣớc hoạt động) CLTG do việc mua, bán ngoại tệ 1112, 1122 331 152,153,156,211, 1112, 1122 1111, 1121 (2) Thanh tốn cơng nợ (1) Mua chịu TS (1) Bán NT 4132 Lỗ Lãi 515 635 Chuyển giai đoạn HĐ Lãi Lỗ 515 3387 242 635 P/B 5 năm P/B 5 năm Th.S Cồ Thị Thanh Hương 5
  6. KTDN 1 – Chương 3 13/09 2013 Thời kỳ giải thể, thanh lý doanh nghiệp KẾ TỐN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (CASH IN BANK) Chứng từ kế toán 131 1112, 1122 331 (1) (2) - Giấy báo Nợ, Giấy báo cĩ - Phiếu thu, phiếu chi, Hĩa đơn GTGT Tài khoản sử dụng TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” 515 635 515 635 TK 112 có 3 tài khoản cấp 2: Lãi lỗ Lãi lỗ - TK 1121 - Tiền Việt Nam - TK 1122 - Ngoại tệ - TK 1123 - Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý KẾ TỐN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (CASH IN BANK) KẾ TỐN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đối với TGNH là tiền VN, Khi xác định đƣợc nguyên nhân: ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý cũng được hạch (2a) Số liệu ngân hàng > Số liệu của DN tốn tương tự như đối với tiền mặt. + Nếu ngân hàng ghi đúng: Nợ TK 338(1) Một số nghiệp vụ kinh tế khác: Cĩ TK liên quan (511, 512, 515, 711, 131, ) + Nếu ngân hàng ghi sai: - Nghiệp vụ 1: Khi phát hiện cĩ sự chênh lệch về số liệu Nợ TK 338(1) của ngân hàng và của doanh nghiệp mà chưa xác định Cĩ TK 112 được nguyên nhân: (2b) Số liệu ngân hàng Số liệu của DN: + Nếu ngân hàng ghi đúng: Nợ TK 112 Nợ TK liên quan (627, 641, 642, 635, 811, 241, ) Cĩ TK 338 (3381) Cĩ TK 138(1) + (1b) Nếu số liệu ngân hàng < Số liệu của DN: + Nếu ngân hàng ghi sai: Nợ TK 138 (1381) Nợ TK 112 Cĩ TK 112 Cĩ TK 138(1) Ví dụ 2: Định khoản các NVPS sau (ĐVT: 1.000đ): Chênh lệch số liệu ngân hàng và doanh nghiệp 1. GBN: Rút TGNH nhập quỹ TM: 100.000. Ví dụ 1: 2. GBC: Người mua trả nợ 50.000. 3. GBN: Chuyển khoản trả nợ người bán 80.000. 1. Cuối tháng 1, kế tốn kiểm tra, đối chiếu số liệu trên TK 112 phát hiện: số liệu trên Sổ TGNH: 100 trđ, số liệu trên Sổ 4. GBN: Mua CCDC nhập kho theo giá đã cĩ thuế GTGT 5%: phụ NH: 90 trđ, chưa rõ nguyên nhân. 10.500. 2. Đầu tháng 2, kế tốn phát hiện nguyên nhân chênh lệch 5. GBC: Nộp TM vào NH: 90.000 trên là do kế tốn quên chưa ghi sổ nghiệp vụ trả nợ người 6. GBN: Gĩp vốn vào cơng ty liên kết: 100.000. bán bằng chuyển khoản 10 trđ nên đã điều chỉnh chênh lệch. 7. GBN: Trả lãi vay ngân hàng 1.000. 3. Cuối tháng 2, kế tốn kiểm tra, đối chiếu số liệu trên TK 8. GBN: Trả tiền vận chuyển hàng tiêu thụ: 2.000 112 phát hiện: số liệu trên Sổ TGNH: 100 trđ, số liệu trên Sổ 9. GBC: Bán hàng thu tiền ngay theo giá cĩ thuế GTGT 10%: phụ NH: 120 trđ, chưa rõ nguyên nhân. 220.000 4. Đầu tháng 3, kế tốn phát hiện nguyên nhân chênh lệch 10. GBN: Trả tiền điện dùng cho QLDN theo giá cĩ thuế GTGT trên là do kế tốn quên chưa ghi sổ nghiệp vụ người mua trả 10%: 5.500. nợ bằng chuyển khoản 20 trđ nên đã điều chỉnh chênh lệch. 11. GBN: Trả tiền mua NVL nhập kho theo giá cĩ thuế GTGT 10%: 110.000. Th.S Cồ Thị Thanh Hương 6
  7. KTDN 1 – Chương 3 13/09 2013 KẾ TỐN TIỀN ĐANG CHUYỂN Sơ đồ kế tốn tiền đang chuyển (CASH IN TRANSIT) 113 Chứng từ kế toán 511,512,515, Phiếu thu, Phiếu chi, GBN, GBC 711,131 111 Tài khoản sử dụng (1a) (2a,c) TK 113 “Tiền đang chuyển” TK 113 có 2 tài khoản cấp 2: 111 331 (1b) (2b) - TK 1131 - Tiền Việt Nam - TK 1132 - Ngoại tệ Th.S Cồ Thị Thanh Hương 7