500 Câu hỏi trắc nghiệm về chứng khoán và thi ̣trường chứng khoán

pdf 243 trang ngocly 2940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "500 Câu hỏi trắc nghiệm về chứng khoán và thi ̣trường chứng khoán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf500_cau_hoi_trac_nghiem_ve_chung_khoan_va_thi_truong_chung_k.pdf

Nội dung text: 500 Câu hỏi trắc nghiệm về chứng khoán và thi ̣trường chứng khoán

  1. 500 câu hỏ i trắc nghiêṃ cơ bản về chứ ng khoán và thi ̣trường chứ ng khoán câu l: người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều đươc̣ hưởng: a. laĩ suất cố điṇ h b. thu nhâp̣ phu ̣ thuôc̣ vào hoaṭ đôṇ g của công ty c. đươc̣ quyền bâù cử taị đaị hôị cổ đông d. laĩ suất từ vốn mà miǹ h đâù tư vào cống ty câu 2: nhà đâù tư mua 10 trái phiếu có mêṇ h giá 100 usd, có laĩ suất danh nghiã 6%/năm với giá 900 usd. vâỵ hàng năm nhà đâù tư sẽ nhâṇ đươc̣ tiền laĩ là: a. 60 usdb. 600 usdc. 570 usdd. 500 usd
  2. câu 3: cổ phiếu quỹ: a. đươc̣ chia cổ tứ c. b. là loaị cổ phiếu đươc̣ phát hành và đươc̣ tổ chứ c phát hành mua laị trên thi ̣trường. c. người sở hữu có quyền biểu quyết.d. là môṭ phâǹ cổ phiếu chưa đươc̣ phép phát hành. câu 4: các câu nào sau đây đúng với thi ̣trường sơ cấp a. làm tăng lươṇ g vốn đâù tư cho nền kinh tế.b. làm tăng lươṇ g tiền trong lưu thống.c. không làm tăng lươṇ g tiền trong lưu thông.d. giá phát hành do quan hê ̣ cung câù quyết điṇ h. câu 5: thi ̣trường thứ cấp a. là nơi các doanh nghiêp̣ huy đôṇ g vốn trung và dài haṇ thông qua viêc̣ phát hành cổ phiếu và trái phiếu.
  3. b. là nơi mua bán các loaị chứ ng khoán kém chất lươṇ g. c. là nơi mua bán các chứ ng khoán đa ̃ phát hành. d. là thi ̣trường chứ ng khoán kém phát triển. câu 6: hiǹ h thứ c bảo lañ h mà trong đó các nhà bảo lañ h phát hành cam kết sẽ mua toàn bô ̣ chứ ng khoán của tổ chứ c phát hành cho dù ho ̣ có thể bán hết hay không đươc̣ goị là: a.bảo lañ h tất cả hoăc̣ không. b. bảo lañ h với cố gắng tối đa. c. bảo lañ h với cam kết chắc chắn. d. bảo lañ h với haṇ mứ c tối thiểu. câu 7: đối với công chúng đâù tư, tài liêụ nào quan troṇ g nhất trong hồ sơ đăng ký phát hành ra công chúng:
  4. a. bản sao giấy phép thành lâp̣ và đăng ký kinh doanh. b. danh sách và sơ yếu lý lic̣ h thành viên hôị đồng quản tri ̣và ban giám đốc.c. đơn xin phép phát hành. d. bản cáo bac̣ h. câu 8: trâṭ tư ̣ ưu tiên lêṇ h theo phương thứ c khớp lêṇ h là: a. thời gian, giá, số lươṇ g. b. giá, thời gian, số lươṇ g. c. số lươṇ g, thời gian, giá. d. thời gian, số lươṇ g, giá. câu 9: lêṇ h giới haṇ là lêṇ h: a . đươc̣ ưu tiên thưc̣ hiêṇ trước các loaị lêṇ h khác b. đươc̣ thưc̣ hiêṇ taị mứ c giá mà người đăṭ lêṇ h chỉ điṇ h c. đươc̣ thưc̣ hiêṇ taị mứ c giá khớp lêṇ h
  5. d. người đăṭ bán và người đăṭ mua đều có ưu tiên giống nhau. câu 10: lêṇ h dùng để bán đươc̣ đưa ra a. với giá cao hơn giá thi ̣ trường hiêṇ hànhb. với giá thấp hơn giá thi ̣trường hiêṇ hànhc. hoăc̣ cao hơn hoăc̣ thấp hơn giá thi ̣ trường hiêṇ hànhd. ngay taị giá tri ̣ trường hiêṇ hành. câu 11: lý do nào sau đây đúng với bán khống chứ ng khoán: a. ngăn chăṇ sư ̣ thua lỗ b. hưởng lơị từ suṭ giá chứ ng khoán c.hưởng lơị từ viêc̣ tăng giá chứ ng khoán d. haṇ chế rủi ro câu 12: các chỉ tiêu nào sau đây không phải là chỉ tiêu của phân tích cơ bản: a. các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời của công tyb. các chỉ tiêu phản ánh khả
  6. năng thanh toán của công tyc. tỷ số p/ed. chỉ số giá của thi ̣trường chứ ng khoán câu 13: giao dic̣ h theo phương pháp khớp lêṇ h ở viêṭ nam quy điṇ h đơn vi ̣yết giá đối với những cổ phiếu có mứ c giá từ 50.000 đồng đến 99.500 đồng là: a. 100đ b. 200đ c. 300đ d. 500đ cầu 14: ông x vừa bán 100 cổ phiếu của công ty a với giá 40 usd/cổ phiếu, ông ta mua cổ phiếu đó môṭ năm trước đây với giá 30 usd/cổ phiếu, năm vừa qua ông ta có nhâṇ cổ tứ c 2 usd/cổ phiếu. vâỵ thu nhâp̣ trước thuế của ông từ 100 cổ phiếu a là: a. 1000 usdb. 1200 usdc. 1300 usdd.
  7. tất cả đều sai cầu 15: mêṇ h giá trái phiếu phát hành ra công chúng ở viêṭ nam là: a. tối thiểu là 100.000 đồng và bôị số của 1000.000 đồng b. 100.000 đồngc. 10.000 đồng d. 200.000 đồng câu 16: nếu môṭ trái phiếu đươc̣ bán với giá thấp hơn mêṇ h giá thi:̀ a. laĩ suất hiêṇ hành của trái phiếu laĩ suất danh nghiã của trái phiếud. không có cơ sở để so sánh câu 17: nhà phát hành điṇ h phát hành 2 loaị trái phiếu: trái phiếu x có thời haṇ 5 năm và trái phiếu y có thời haṇ 20 năm.
  8. như vâỵ , nhà phát hành phải điṇ h mứ c laĩ suất cho 2 trái phiếu trên như thế nào? a. laĩ suất trái phiếu x > laĩ suất trái phiếu yb. laĩ suất trái phiếu x = laĩ suất trái phiếu yc. laĩ suất trái phiếu x < laĩ suất trái phiếu yd. còn tùy trường hơp̣ cu ̣thể. câu 18: người bán khống chứ ng khoán thưc̣ hiêṇ hành đôṇ g bán khống khi ho ̣ dự đoán giá của cổ phiếu: a. tăng lên b. giảm đi c. không thay đổi d. không câu nào đúng. câu 19: giả sử cổ phiếu a có giá đóng cử a ở phiên giao dic̣ h trước là: 101.000 đóng, theo quy chế giao dic̣ h ở thi ̣trường chứ ng khoán viêṭ nam hiêṇ nay, mứ c giá nào sẽ là mứ c đăṭ lêṇ h hơp̣ lê ̣ trong các
  9. mứ c giá sau: a. 101.500 đồngb. 100.000 đồngc. 106.050 đồngd. 95.000 đồng câu 20: lêṇ h dừng để mua đươc̣ đưa ra: a. hoăc̣ cao hơn hoăc̣ thấp hơn giá thi ̣ trường hiêṇ hànhb. với giá thấp hơn giá thi ̣ trường hiêṇ hànhc. với giá cao hơn giá thi ̣trường hiêṇ hànhd. ngay taị giá thi ̣trường hiêṇ hành câu 21 : thi ̣ trường vốn là thi ̣ trường giao dic̣ h.a. các công cu ̣ tài chính ngắn haṇ b. các công cu ̣ tài chính trung và dài haṇ c. kỳ phiếud. tiền tệ câu 22: thi ̣trường chứ ng khoán là môṭ bô ̣ phâṇ của: a. thi ̣trường tín duṇ g b. thi ̣trường liên ngân hàngc. thi ̣trường vốnd. thi ̣trường mở
  10. câi 23: thăṇ g dư vốn phát sinh khi: a. công ty làm ăn có laĩ b. chênh lêc̣ h giá khi phát hành cổ phiếu mới c. tất cả các trường hơp̣ trên. câu 24: công ty cổ phâǹ bắt buôc̣ phải có a. cổ phiếu phổ thông b. cổ phiếu ưu đaĩ c. trái phiếu công ty d. tất cả các loaị chứ ng khoán trên câu 25: quỹ đâù tư chứ ng khoán daṇ g mở là quỹ: a. có chứ ng chỉ đươc̣ niêm yết trên thi ̣ trường chứ ng khoánb. liên tuc̣ phát hành chứ ng chỉ quỹc. không mua laị chứ ng chỉ quỹd. chỉ phát hành chứ ng chỉ quỹ môṭ lâǹ câu 26: quỹ đâù tư chứ ng khoán daṇ g
  11. đóng là quỹ: a. phát hành chứ ng chỉ quỹ nhiều lâǹ b. có thể đươc̣ niêm yết chứ ng chỉ quỹ trên thi ̣trường chứ ng khoán c. đươc̣ quyền mua laị chứ ng chỉ quỹ từ nhà đâù tư d. đươc̣ quyền phát hành bổ sung ra công chứ ng câu 27: muc̣ đích phân biêṭ phát hành riêng lẻ và phát hành ra công chúng là: a. để dễ dàng quản lýb. để bảo vê ̣công chúng đâù tưc. để thu phí phát hànhd. để dễ đàng huy đôṇ g vốn câu 28: năm n, công ty abc có thu nhâp̣ ròng là 800 triêụ đồng, số cổ phiếu đa ̃ phát hành là 600.000 cổ phiếu, cổ phiếu quỹ là 40.000, không có cổ phiếu ưu đaĩ . hôị đồng quản tri ̣ quyết điṇ h trả 560 triêụ cổ tứ c. như vâỵ mỗi cổ phiếu đươc̣ trả cổ tứ c
  12. là: a. 500 đ b. 2000 đ c. 1000 đd. 1300 đ câu 29: trong trường hơp̣ phá sản, giải thể doanh nghiêp̣ , các cổ đông sẽ: a. là chủ nơ ̣ chungb. mất toàn bô ̣ số tiền đâù tưc. đươc̣ ưu tiên trả laị cổ phâǹ đa ̃ góp trướcd. là người cuối cùng đươc̣ thanh toán câu 30: khi phá sản, giải thể công ty, người nắm giữ trái phiếu sẽ đươc̣ hoàn trả: a. trước các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trảb. trước thuế c. sau các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trảd. trước các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đaĩ và cổ phiếu phổ thông câu 31: môṭ trong những điều kiêṇ
  13. phát hành cổ phiếu lâǹ đâù ra công chúng ở viêṭ nam là: a. có vốn tối thiểu là 10 tỷ vnd, hoaṭ đôṇ g kinh doanh của 2 năm liền trước năm đăng ký phải có laĩ . b. có vốn tối thiểu là 10 tỷ usd, hoaṭ đôṇ g kinh doanh của năm liền trước năm đăng ký phát hành phải có laĩ . c. có vốn tối thiểu là 5 tỷ vnd, hoaṭ đôṇ g kinh doanh của 2 năm liền trước năm đăng ký phải có laĩ . d. có vốn tối thiểu là 5 tỷ vnd, hoaṭ đôṇ g kinh doanh của năm liền trước năm đăng ký phát hành phải có laĩ . câu 32: tỷ lê ̣ nắm giữ tối đa của nhà đâù tư nước ngoài đối với cổ phiếu của môṭ tổ chứ c niêm yết đươc̣ quy điṇ h theo pháp luâṭ viêṭ nam là: a. 25% tổng số cổ phiếub. 49% tổng
  14. số cổ phiếuc. 30% tổng số cổ phiếud. 27% tổng số cổ phiếu câu 33: môṭ trong những điều kiêṇ để niêm yết trái phiếu doanh nghiêp̣ là: a. là công ty cổ phâǹ , công ty trách nhiêṃ hữu haṇ , doanh nghiêp̣ nhà nước có vốn điều lê ̣ đa ̃ góp taị thời điểm xin phép niêm yết từ 10 tỷ vnd trở lên. b. là công ty cổ phâǹ , công ty trách nhiêṃ hữu haṇ , doanh nghiêp̣ nhà nước có vốn điều lê ̣ đa ̃ góp taị thời điểm xin phép niêm yết từ 5 tỷ vnd trở lên. c. là công ty cổ phâǹ , công ty trách nhiêṃ hữu haṇ , doanh nghiêp̣ nhà nước, doanh nghiêp̣ tư nhân có vốn điều lê ̣ đã góp taị thời điểm xin phép niêm yết từ 5 tỷ vnd trở lên.d. không câu nào đúng. câu 34: quỹ đâù tư chứ ng khoán theo quy điṇ h của viêṭ nam là quỹ:
  15. a. đâù tư tối thiểu 40% giá tri ̣ tài sản của quỹ vào chứ ng khoán.b. đâù tư tối thiểu 50% giá tri ̣ tài sản của quỹ vào chứ ng khoán. c. đâù tư tối thiểu 60% giá tri ̣ tài sản của quỹ vào chứ ng khoán.d. đâù tư tối thiểu 70% giá tri ̣ tài sản của quỹ vào chứ ng khoán. câu 35: tổ chứ c phát hành phải hoàn thành viêc̣ phân phối cổ phiếu trong vòng: a. 60 ngày kể từ ngày giấy chứ ng nhâṇ đăng ký phát hành có hiêụ lưc̣ .b. 70 ngày kể từ ngày giấy chứ ng nhâṇ đăng ký phát hành có hiêụ lưc̣ .c. 80 ngày kể từ ngày giấy chứ ng nhâṇ đăng ký phát hành có hiêụ lưc̣ .d. 90 ngày kể từ ngày giấy chứ ng nhâṇ đăng ký phát hành có hiêụ lưc̣ . câu 36: hôị đồng quản tri,̣ ban giám đốc, ban kiểm soát của công ty niêm yết
  16. phải nắm giữ: a. ít nhất 20% vốn cổ phâǹ của công ty.b. ít nhất 20% vốn cổ phiếu do miǹ h sở hữu trong 3 năm kể từ ngày niêmc. ít nhất 50% số cổ phiếu do miǹ h sở hữu trong 3 năm kể từ ngày niêm yếtd. ít nhất 30% số cổ phiếu do miǹ h sở hữu trong 3 năm kể từ ngày niêm yết câu 37: tổ chứ c phát hành, tổ chứ c niêm yết công bố báo cáo tài chính năm trên: a. 3 số báo liên tiếp của môṭ lờ báo b. 4 số báo liên tiếp của môṭ tờ báo c. 5 số báo liên tiếp của môṭ tờ báod. 6 số báo liên tiếp của môṭ tờ báo câu 38: tổ chứ c phát hành, tổ chứ c niêm yết phải công bố thông tin bất thường trong thời gian: a. 10 tiếng kể từ khi sư ̣ kiêṇ xảy rab.
  17. 24 tiếng kể từ khi sư ̣ kiêṇ xảy rac. 30 tiếng kể từ khi sư ̣ kiêṇ xảy rad. 14 tiếng kể từ khi sư ̣ kiêṇ xảy ra cãu 39: người hành nghề kinh doanh chứ ng khoán đươc̣ : a. đươc̣ tư ̣ do mua, bán cổ phiếu ở moị nơi. b. chỉ đươc̣ mở tài khoản giao dic̣ h cho miǹ h taị công ty chứ ng khoán nơi làm viêc̣ .c. sở hữu không haṇ chế số cổ phiếu biểu quyết của môṭ tổ chứ c phát hànhd. làm giám đốc môṭ công ty niêm yết. câu 40: giao dic̣ h theo phương pháp khớp lêṇ h ở viêṭ nam quy điṇ h đơn vi ̣yết giá đối với những cổ phiếu có mứ c giá dưới 50.000đồng là a. 100 đ b. 200 đ c. 300 đ
  18. d. 500 đ câu 41: doanh nghiêp̣ nhà nước cổ phâǹ hóa thưc̣ hiêṇ bán đấu giá cổ phiếu lâǹ đâù ra cống chúng bắt buôc̣ phải thưc̣ hiêṇ đấu giá qua trung tâm giao dic̣ h chứ ng khoán nếu khối lươṇ g cổ phâǹ bán ra công chúng có giá tri:̣ a. 10 tỷ đồng hờ lênb. từ 1 đến 10 tỷc. 5 tỷ đồng trở lênd. tùy doanh nghiêp̣ có muốn thưc̣ hiêṇ đấu giá qua trung tâm hay không câu 42: khi nhà đâù tư mua cổ phâǹ qua đấu giá taị trung tâm giao dic̣ h chứ ng khoán hà nôị , nhà đâù tư phải đăṭ coc̣ : a. 10% giá tri ̣ cổ phâǹ đăng ký mua tính theo giá khởi điểmb. 15 % giá tri ̣ cổ phâǹ đăng ký mua tính theo giá khởi điểmc. 5% giá tri ̣ cổ phâǹ đăng ký mua tính theo giá khởi điểmd. không phải đăṭ
  19. coc̣ . câu 43: khi thưc̣ hiêṇ bán cổ phâǹ của doanh nghiêp̣ nhà nước, cổ đông chiến lươc̣ đươc̣ phép mua: a. tối đa 20% tổng số cổ phâǹ bán ra bên ngoài với giá giảm 20% so với giá đấu biǹ h quân. b. tối đa 25% tổng số cổ phâǹ bán ra bên ngoài với giá giảm 20% so với giá đấu biǹ h quân. c. tối đa 25% tổng số cổ phâǹ bán ra bên ngoài với giá giảm 25% so với giá đấu biǹ h quân. d. tối đa 20% tổng số cổ phâǹ bán ra bên ngoài với giá giảm 25% so với giá đấu biǹ h quân. câu 44: biên đô ̣ dao đôṇ g giá trên thi ̣ trường chứ ng khoán viêṭ nam do: a. bô ̣ trưởng bô ̣ tài chính quy điṇ h.b.
  20. chủ tic̣ h ủy ban chứ ng khoán nhà nước quy điṇ h.c. thống đốc ngân hàng nhà nước quy điṇ h. d. giám đốc trung tâm giao dic̣ h chứ ng khoán quy điṇ h. câu 45: đối tươṇ g công bố thông tin thi ̣ trường chứ ng khoán gồm: a. tổ chứ c phát hành, tổ chứ c niêm yết.b. tổ chứ c phát hành, tổ chứ c niêm yết, công ty quản lý quỹ.c. tổ chứ c phát hành, tổ chứ c niêm yết, công ty quản lý quỹ, cống ty chứ ng khoán. d. tổ chứ c phát hành, tổ chứ c niêm yết, công ty quản lý quỹ, công ty chứ ng khoán, trung tâm giao dic̣ h. câu 46: taị môṭ thời điểm nhất điṇ h, nếu tất cả các trái phiếu có thể chuyển đổi đều đươc̣ trái chủ đổi thành cổ phiếu phổ thông thi:̀
  21. a. eps tăng b. eps không bi ̣ảnh hưởng c. eps giảm d. p/e bi ̣ ảnh hưởng còn eps không bi ̣ ảnh hưởng câu 47: hôị đồng quản tri,̣ ban giám đốc, ban kiểm soát của công ty niêm yết phải nắm giữ: a. ít nhất 20% vốn cổ phâǹ của công ty b. ít nhất 20% vốn cổ phâǹ trong vòng 3 năm kể từ ngày niêm yếtc. ít nhất 50% số cổ phiếu do miǹ h sở hữu trong 3 năm kể từ ngày niêmd. ít nhất 30% số cổ phiếu do miǹ h sở hữu trong 3 năm kể từ ngày niêm câu 48: viêc̣ phân phối cổ phiếu niêm yết phải: a. theo giá bán đươc̣ xác điṇ h trong bản cáo bac̣ h đa ̃ đăng ký với ủy ban chứ ng khoán nhà nước
  22. b. theo giá thỏa thuâṇ với nhà đâù tư. c. theo giá thi ̣trường qua đấu giá. d. theo giá ưu đaĩ do hôị đồng quản tri ̣ của công ty phát hành quyết điṇ h. câu 49: thi ̣trường tài chính là nơi huy đôṇ g vốn: a. ngắn haṇ .b. trung haṇ c. dài haṇ d. ngắn haṇ , trung haṇ và dài haṇ câu 50: nhà đâù tư đăṭ lêṇ h mua bán chứ ng khoán niêm yết taị: a. ủy ban chứ ng khoánb. trung tâm giao dic̣ h chứ ng khoánc. công ty chứ ng khoán. cầu 51: hiǹ h thứ c bảo lañ h phát hành trong đó đơṭ phát hành sẽ bi ̣ hủy bỏ nếu toàn bô ̣ chứ ng khoán không bán dươc̣ hết, goị là: a. bảo lañ h với cam kết chắc chắn.
  23. b. bảo lañ h với cố gắng tối đa.c. bảo lañ h tất cả hoăc̣ không. d. tất cả các hiǹ h thứ c trên. cầu 52: trong các nhâṇ điṇ h sau đây, nhâṇ điṇ h nào sai về thi ̣ trường chứ ng khoán thứ cấp. a) thi ̣ trường thứ cấp là nơi giao dic̣ h các chứ ng khoán kém phẩm chất bi ̣ thi ̣ trường thứ cấp taọ tính thanh khoản cho các cổ phiếu đang lưu hành. c) thi ̣trường thứ cấp taọ cho người sở hữu chứ ng khoán cơ hôị để rút vốn đâù tư của ho.̣ d) thi ̣trường thứ cấp taọ cho moị người đâù tư cơ hôị cơ cấu laị danh muc̣ đâù tư của miǹ h. câu 53: cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đaĩ cổ tứ c ở viêṭ nam có quyền: i. nhâṇ cổ tứ c với mứ c ưu đaĩ .
  24. ii.tham dư ̣ và biểu quyết tất cả các vấn đề thuôc̣ thẩm quyền của đaị hôị đồng cổ đông. iii. khi công ty giải thể, đươc̣ nhâṇ laị môṭ phâǹ tài sản tương ứ ng với số cổ phâǹ góp vào công ty. i . đươc̣ nhâṇ cổ tứ c ưu đaĩ như laĩ suất trái phiếu kể cả khi công ty làm ăn thua lỗ. a. i b. i và ii c. i và iiid. chi ive. i. iii. ivf. tất cả câu 54: công ty xyz có 10.000 cổ phiếu đang lưu hành và tuyên bố trả cổ tứ c băǹ g cổ phiếu với mứ c 30%. khách hàng của baṇ có 100 cổ phiếu xyz. sau khi nhâṇ cổ tứ c băǹ g cổ phiếu, tỷ lê ̣ sở hữu cổ phâǹ của ông ta trong công ty xyz là bao nhiêu?
  25. a. 1%b. 1.3%c 1.5%d. 1.1% câu 55: viêc̣ đăng ký lưu ký chứ ng khoán taị ttgdck đươc̣ thưc̣ hiêṇ bởi: a) người sở hữu chứ ng khoánb) tổ chứ c phát hànhc) tổ chứ c bảo lañ h phát hànhd) thành viên lưu ký câu 56: công ty sam đươc̣ phép phát hành 7.000.000 cổ phiếu theo điều lê ̣ công ty. công ty phát hành đươc̣ 6.000.000 cổ phiếu, trong đó có 1.000.000 cổ phiếu ngân quỹ. vâỵ công ty sam có bao nhiêu cổ phiếu đang lưu hành? a. 7.000.000 cổ phiếub. 6.000.000 cổ phiếuc. 5.000.000 cổ phiếud. 4.000.000 cổ phiếue. 3.000.000 cổ phiếuc. tiêu chuẩn giao dic̣ h;d. cơ chế xác lâp̣ giá; phương án: i. a, b và c;ii. a, b, c và d; iii. b, c và d;iv. c và d;v. chỉ c.
  26. câu 57: để giao dic̣ h chứ ng khoán niêm yết taị trung tâm giao dic̣ h chứ ng khoán câǹ phải có các bước : i. trung tâm giao dic̣ h chứ ng khoán thưc̣ hiêṇ ghép lêṇ h và thông báo kết quả giao dic̣ h cho công ty chứ ng khoán. ii. nhà đâù tư mở tài khoản, đăṭ lêṇ h mua bán chứ ng khoán mà công ty chứ ng khoán nhâp̣ lêṇ h vào hê ̣ thống giao dic̣ h của trung tâm. iv. nhà đâù tư nhâṇ đươc̣ chứ ng khoán (nếu là người mua) hoăc̣ tiền (nếu là người bán) trên tài khoản của miǹ h taị công ty chứ ng khoán sau 3 ngày làm viêc̣ kể từ ngày mua bán. v. công ty chứ ng khoán thông báo kết quả giao dic̣ h cho nhà đâù tư anh (chi)̣ haỹ chỉ ra triǹ h tư ̣ các bước giao dic̣ h chứ ng khoán theo các phương án sau:
  27. a. i, ii, iii, iv, v b. i, iii, v, ii, iv c. ii, i, v, iv, iii d. ii, iii, i, v, iv e. không có phương án nào đúng. câu 58: số lêṇ h của cổ phiếu xxx với giá đóng cử a trước đó là 30,5 như sau: mua giá bán 1.100(h) 30,9 200(b) 500(a) 30,8 - 300(c) 30,6 500(i) - 30,5 1000(e) 600(d) 30,4 700(f) 500(g) 30,3 - ato 500(j) haỹ xác điṇ h giá và khối lươṇ g giao dic̣ h:
  28. câu 59: giả sử giá đóng cử a của chứ ng khoán a trong phiên giao dic̣ h trước là 10200 đồng, đơn vi ̣ yết giá là 100 đồng, biên đô ̣ dao đôṇ g giá là 22%. các mứ c giá mà nhà đâù tư có thể đăṭ lêṇ h trong phiên giao dic̣ h tới là: a. 9998, 10998, 10608b. 9900, 10000, 10100, 10300, 10300c. 9900, 1000, 10100, 10500, 10600d. 1000, 10100, 10200, 10300, 10400e. không phương án nào đúng. câu 60: phiến đóng cử a tuâǹ n của thi ̣ trường chứ ng khoán viêṭ nam, vn.index là 237,78 điểm, tăng 2,64 điểm so với phiến đóng của tuâǹ n-l, tứ c là mứ c tăng tương đương với: a. 1,12% b. 1,11%c. 1% d. 1,2%
  29. câu 61: đối với các doanh nghiêp̣ nhà nước cổ phâǹ hóa và niêm yết ngay trên thi ̣ trường chứ ng khoán, điều kiêṇ niêm yết cổ phiếu nào sau đây sẽ đươc̣ giảm nhe:̣ a) vốn điều lệ b) thời gian hoaṭ đôṇ g có laĩ c) thời gian cam kết nắm giữ cổ phiếu của thành viên hôị đồng quản tri ̣ban giám đốc, ban kiểm soát. d) tỷ lê ̣nắm giữ của các cổ đông ngoài tổ chứ c phát hành câu 62: trả cổ tứ c băǹ g cổ phiếu, sẽ làm: a: làm tăng quyền lơị theo tỷ lê ̣ của cổ đông trong công ty.b. không làm thay đổi tỷ lê ̣ quyền lơị của cổ đôngc làm giảm quyền lơị theo tỷ lê ̣ của cổ đống trong công tyd. không có câu nào đúng. cầu 63: nêu khái niêṃ giá tri ̣ tài sản
  30. ròng của quỹ (nav) và cách xác điṇ h giá tri ̣ tài sản ròng của chứ ng chỉ đâù tư của quỹ (navcpccđ1) giả sử môṭ quỹ có các khoản muc̣ như sau:đơn vi ̣ tí nh: đồ ng1 tiền măṭ và các công cu ̣ tài chính tương đương tiền măṭ:1.500.000.0002. các cổ phiếu nắm giữ và thi ̣giá:tên cổ phiếu số lươṇ g thi ̣ g i á r e e 200.000 29.000 a g f 100.000 39.500 s g h 50.000 16.000 h a p 20.000 42.000 g m d 80.000 51.000
  31. b b c 180.000 22.500 3. tổng n ợ : 3.020.000.000 haỹ xác điṇ h giá tri ̣ tài sản ròng của quỹ và giá tri ̣tài sản ròng của mỗi cổ phâǹ của quỹ nếu tổng số cổ phâǹ hiêṇ đang lưu hành của quỹ là 1 triêụ cổ phâǹ . câu 64: chứ c năng thi ̣ trường chứ ng khoán thứ cấp của trung tâm giao dic̣ h chứ ng khoán đươc̣ thể hiêṇ bởi: a. đấu giá cổ phâǹ doanh nghiêp̣ nhà nước cổ phâǹ hóa;b. đấu thâù trái phiếu chính phủ và các tài sản chính;c. giao đic̣ h chứ ng khoán niêm yết/đăng ký giao dic̣ h. câu 65: môi giới chứ ng khoán là môṭ nghiêp̣ vu ̣ kinh doanh chứ ng khoán, trong đó môṭ công ty chứ ng khoán đaị diêṇ cho
  32. khách hàng tiến hành giao dic̣ h chứ ng khoán thông qua: a) cơ chế giao dic̣ h taị sở giao dic̣ h chứ ng khoán hoăc̣ thi ̣trường otc, trong đó sở giao dic̣ h ck / thi ̣trường otc cùng chia sẻ trách nhiêṃ về kết quả kinh tế của giao dic̣ h đó với khách hàng. b) cơ chế giao dic̣ h taị sở giao dic̣ h trong đó khách hàng chiụ tráchnhiêṃ về kết quả kinh tế của giao dic̣ h đó. c) cơ chế giao dic̣ h taị thi ̣ trường otc trong đó khách hàng chiụ trách nhiêṃ về kết quả kinh tế của giao dic̣ h đó; d) b và c câu 66: trong tháng 7 chúng ta không có ngày nghỉ lễ, giả sử baṇ là người đâù tư bán cổ phiếu trên thi ̣ trường chứ ng khoán tâp̣ trung và đa ̃ đươc̣ báo là bán thành công vào phiên giao dic̣ h ngày 16 tháng 7
  33. (thứ 6). thời gian thanh toán theo quy điṇ h hiêṇ hành là t+3. thời gian tiền đươc̣ chuyển vào tài khoản của baṇ là: a) chủ nhâṭ 18/7b) thứ hai 19/7c) thứ ba 20/7d) thứ tư 21/7c) các phương án trên đều sai. câu 67: viêc̣ quản lý chứ ng khoán taị hê ̣ thống lưu ký chứ ng khoán tâp̣ trung có thể đươc̣ thưc̣ hiêṇ a) thông qua hê ̣ thống tài khoản lưu ký chứ ng khoán taị trung tâm lưu ký chứ ng khoán đối với chứ ng khoán ghi sổ. b) lưu giữ đăc̣ biêṭ - lưu giữ chứ ng chỉ chứ ng khoán trong kho trung tâm lưu ký chứ ng khoán đứ ng tên người gử i: c) do tổ chứ c phát hành quản lýd) a và b câu 68: khi lưu giữ chứ ng khoán tâp̣ trung taị môṭ trung tâm lưu ký chứ ng
  34. khoán, người đâù tư đươc̣ quyền: a) rút chứ ng khoán ra băǹ g chứ ng chỉ; b) chuyển khoản chứ ng khoán thông qua hê ̣ thống tài khoản mở taịtrung tâm lưu ký:c) a và b câu 69: theo quy điṇ h của pháp luâṭ viêṭ nam, phát hành chứ ng khoán ra công chúng là: a. phát hành qua tổ chứ c trung gian;b. phát hành để niêm yết;c có ít nhất 50 nhà đâù tư ngoài tổ chứ c phát hành;d. có ít nhất 50 nhà đâù tư. phương án: i: a, b và cii: a và c iii: a, b và d;iv: b và d câu 70: muc̣ tiêu chính của công tác thanh tra, giám sát viêc̣ thưc̣ hiêṇ pháp luâṭ chứ ng kiến khoán và thi ̣ trường chứ ng khoán là:
  35. a) bảo vê ̣quyền lơị của người đâù tư. b) góp phâǹ đảm bảo cho hoaṭ đôṇ g thi ̣ trường chứ ng khoán công băǹ g, công khai, hiêụ quả. c) giảm thiểu rủi ro hê ̣thống d) để người đâù tư ngày càng có laĩ .e) a), b) và c)f) cả a), b), c) và d) câu 71: công ty cổ phâǹ là doanh nghiêp̣ , trong đó: i. vốn điều lê ̣ đươc̣ chia thành nhiều phâǹ băǹ g nhau goị là cổ phâǹ .ii. cổ đông chiụ trách nhiêṃ hữu haṇ về nghiã vụ nơị ii. cổ đông có quyền tư ̣ do chuyển nhươṇ g tất cả các loaị cổ phâǹ của miǹ h.iv. không haṇ chế số lươṇ g cổ đông tối đa a. i và iib. i, ii và iii c. i, ii và ivd. i, vi và ive. tất cả đều sai
  36. câu 72: lêṇ h thi ̣trường là lêṇ h: a) mua, bán theo giá thi ̣trườngb) lưu giữ ở sổ bêṇ h đến khi mua bán đươc̣ mới thôic) lêṇ h đăṭ mua, bán chứ ng khoán ở môṭ giá nhất điṇ h để thi ̣ trường chấp nhâṇ d) không có đáp án nào trên đúng. câu 73: loaị hiǹ h niêm yết nào sau đây mang tính chất thâu tóm, sát nhâp̣ công ty: a. niêm yết lâǹ đâù ;b. niêm yết laị;c. niêm yết bổ sung;d. niêm yết cử a sau;e. niêm yết tách, gôp̣ cổ phiếu. câu 74: thi ̣trường tài chính bao gồm: a) thi ̣trường tiền tê ̣ và thi ̣ trường vốnb) thi ̣ trường hối đoái và thi ̣trường vốnc) thi ̣trường chứ ng khoán và thi ̣ trường tiền têḍ ) thi ̣ trường thuê mua và thi ̣trường bảo hiểm
  37. câu 75: thi ̣ trường chứ ng khoán bao gồm a) thi ̣ trường vốn và thi ̣ trường thuê muab) thi ̣ trường cổ phiếu và thi ̣trường trái phiếuc) thi ̣ trường hối đoái và thi ̣ trường cho vay ngắn haṇ d) tất cả các câu trên câu 76: căn cứ vào sư ̣ luân chuyển của các nguồn vốn, ttck chia làm a) thi ̣ trường nơ ̣ và thi ̣ trường trái phiếub) thi ̣ trường tâp̣ trung và thi ̀ trường otcc) thi ̣ trường sơ cấp và thi ̣ trường thứ cấpd) cả 3 câu trên đều đúng cầu 77: căn cứ vào phương thứ c hoaṭ đôṇ g, ttck bao gồm: a) thi ̣trường thứ 3 và thi ̣trường otcb) thi ̣ trường tâp̣ trung và thi ̣ trường phi tâp̣ trungc) cả a & b đều đúngd) cả a & b đều sai.
  38. câu 78: 1 công ty xyz thông báo sẽ tiến hành gôp̣ cổ phiếu, điều này sẽ làm a) không thay đổi gì b) tăng mêṇ h giá và giảm số lươṇ g cổ phâǹ c) giảm mêṇ h giá và tăng số lươṇ g cổ phâǹ d) tăng mêṇ h giá tương đương với chỉ số gôp̣ . câu 79: 1 công ty xyz thông báo sẽ tiến hành tách cổ phiếu, điều này sẽ làm a) tăng mêṇ h giá tương đương với chỉ số táchb) không thay đổi gic̀ ) giảm mêṇ h giá và tổng số lươṇ g cổ phâǹ d) tăng mêṇ h giá và giảm số lươṇ g cổ phâǹ câu 80: ai trong số những người sau đây là chủ sở hữu công ty i. những người nắm giữ trái phiếuii. những cổ đông có giấy bảo đảm quyền mua cổ phiếu mớiiii. các cổ đông nắm giữ cổ phiếu thườngiv. các cổ đông nắm giữ cổ
  39. phiếu ưu đaĩ a) i & ii b) ii & iii c) chỉ có i d) ii, iii & iv câu 81: thi ̣ trường mua bán lâǹ đâù các chứ ng khoán mới phát hành là a) thi ̣ trường tiền têḅ ) thi ̣trường sơ cấpc) thi ̣ trường thứ cấpd) thi ̣trường chính thứ c câu 82: loaị chứ ng khoán nào sau đây đươc̣ phép phát hành kèm theo trái phiếu hoăc̣ cổ phiếu ưu đaĩ , cho phép người nắm giữ nó đươc̣ quyền mua 1 khối lươṇ g cổ phiếu phổ thông nhất điṇ h theo 1 giá đã đươc̣ xác điṇ h trước trong 1 thời kỳ nhất điṇ h. a) cổ phiếu ưu đaĩ b) trái phiếuc) chứ ng quyềnd)
  40. quyền mua cổ phâǹ cầu 83: phương thứ c phát hành qua đấu giá là a) nhâṇ bán chứ ng khoán cho tổ chứ c phát hành trên cơ sở thỏa thuâṇ về giá bi ̣tổ chứ c phát hành trưc̣ liếp bán cho các tổ chứ c, cá nhân có nhu câù c) nhâṇ bán laị chứ ng khoán của tổ chứ c phát hành di chào bán chứ ng khoán dưạ trên cơ sở caṇ h tranh hiǹ h thành giá và khối lươṇ g trúng thâù câu 84: quy triǹ h giao dic̣ h chứ ng khoán là như sau: i. khách hàng đăṭ lêṇ h.ii. công ty chứ ng khoán nhâṇ và kiểm tra lêṇ hiii. lêṇ h đăng ký taị quâỳ giao dic̣ h hoăc̣ máy chủiv. lêṇ h đươc̣ chuyển đến trung tâm giao dic̣ h a) i, ii, iii & ivb) i, ii, iv& iiic) i, iii, ii & ive) i, iii, iv & ii
  41. câu 85: sgdck là i. thi ̣trường giao dic̣ h tâp̣ trung ii. giao dic̣ h chứ ng khoán niêm yết iii. thi ̣trường thương lươṇ g a) i & iib) i, ii & iii c) ii & iii d) tất cả đều đúng câu 86: những diều này sau đây đúng với phaṃ trù thi ̣trường thứ cấp i. thi ̣ trường giao dic̣ h chứ ng khoán mua đi bán laịii. taọ tính thanh khoản cho vốn đâù tưiii. taọ ra người đâù cơiv taọ ra vốn cho tổ chứ c phát hànha) i & ii b) i, ii & iiic) i, iii & ivd) tất cả câu 87: quỹ đâù tư theo nghi ̣điṇ h 144 là i. hiǹ h thành từ vốn góp của người đâù
  42. tưii. đươc̣ công ty quản lý quỹ quản lýiii. dành tối thiểu 60% giá tri ̣tài sản để đấu tư vào chứ ng khoániv. chỉ đươc̣ đâù tư vào chứ ng khán.a) i, ii & ivb) i, ii & iii c) ii, iii & ivd) tất cả đều sai câu 88: trên ttck, hành vi có tiêu cưc̣ là: a) giao dic̣ h của nhà đâù tư lớnb) mua bán cổ phiếu của cổ đông và lañ h đaọ các cống ty niêm yếtc) mua bán nôị giánd) mua bán laị chính cổ phiếu của công ty niêm yết. cầu 89: sư ̣ tách biêṭ giữa phòng môi giới và phòng tư ̣ doanh của công ty chứ ng khoán sẽ làm cho: a) tăng chi phí giao dic̣ hb) tăng chi phí nghiên cứ uc) gây khó khăn cho công ty trong công viêc̣ d) khách hàng yên tâm và tin tưởng vào công ty
  43. câu 90: phát hành thêm cổ phiếu mới ra công chúng để niêm yết phải theo các quy điṇ h dưới đây, ngoaị trừ. a) lâǹ phát hành thêm cách lâǹ phát hành trước ít nhất 1 năm b) có kế hoac̣ h và đăng ký trước với ubck 3 tháng c) giá tri ̣ cổ phiếu phát hành thêm không lớn hơn tổng giá tri ̣ cổ phiếu đang lưu hành d) tất cả câụ 91: đaị diêṇ giao dic̣ h taị ttgdck a) là người đươc̣ thành viên của ttgdck cử làm đaị diêṇ b) là công ty chứ ng khoán đươc̣ ubck cấp giấy phép hoaṭ đôṇ gc) là công ty chứ ng khoán thành viên của ttgdck cầu 92: ttgdck taṃ ngừng giao dic̣ h của 1 loaị chứ ng khoán khi a) khi chứ ng khoán không còn thuôc̣
  44. diêṇ bi ̣kiểm soátb) khi chứ ng khoán bi ̣rơi vào tiǹ h traṇ g bi ̣kiểm soátc) tách, gôp̣ cổ phiếu của công ty niêm yết.d) tất cả đều đúng. câu 93: theo quy điṇ h taị thông tư 01/ubck, bảo lañ h phát hành ở viêṭ nam đươc̣ thưc̣ hiêṇ dưới hiǹ h thứ c: a) cố gắng cao nhất b) tối thiểu - tối đac) cam kết chắc chắnd) tất cả hoăc̣ không câu 94: bản cáo bac̣ h tóm tắt là tài liêụ mà tổ chứ c phát hành a) cung cấp cho các nhà đâù tưb) cung cấp cho nhân viên của tổ chứ c phát hành c) nôp̣ cho ubcknn trong hổ sơ xin phép phát hành ckd) dùng để thăm dò thi ̣ trường trong thời gian chờ ubcknn xem xét hồ sơ xin phép phát hành.
  45. câu 95: chứ c năng chính của tổ chứ c bảo lañ h phát hành là a) tư vấnb) bao tiêu chứ ng khoánc) điṇ h giá ck phát hànhd) chuẩn bi ̣hồ sơ xin phép phát hành câu 96: trong các nhâṇ điṇ h sau đây, nhâṇ điṇ h nào sai về thi ̣trường thứ cấp a) là nơi chào bán các ck mới phát hànhb) taọ tính thanh khoản cho ckc) taọ cho người sở hữu ck cơ hôị rút vốnd) cho phép các nhà đâù tư sắp xếp laị danh muc̣ đâù tư câu 97: ý nghiã của viêc̣ phân biêṭ phát hành riêng lẻ và phát hành ra công chúng là a) phân biêṭ quy mô huy đôṇ g vốn b) phân biêṭ đối tươṇ g và phaṃ vi câǹ quản lýc) phân biêṭ loaị ck đươc̣ phát hànhd) phân biêṭ hiǹ h thứ c bán buôn hay
  46. bán lẻ câu 98: trong các điều kiêṇ để quản lý dn đươc̣ phát hành ck ra công chúng, điều kiêṇ nào là quan troṇ g nhất a) có ban giám đốc điều hành tốt b) có sản phẩm nổi tiếngc) có tỷ lê ̣ nợ trên vốn hơp̣ lýd) quy mô vốn và kết quả hoaṭ đôṇ g trước khi phát hành câu 99: hiêṇ nay ở viêṭ nam trong quy điṇ h về phát hành ck ra công chúng thi ̀ tỷ lê ̣ ck phát hành ra bên ngoài tối thiểu phải đaṭ a) 30%b) 20%c) 25%d) 15% câu 100: những ck nào đươc̣ phép niêm yết taị ttgd a) trái phiếu chính phủb) cổ phiếu của các dn thưc̣ hiêṇ cổ phâǹ hóac) ck của các dn đa ̃ đươc̣ ubcknn cấp giấy phép phát hành ra công chúngd) cả a & c
  47. câu l01: môṭ công ty có cổ phiếu ưu đaĩ không tích lũy đang lưu hành đươc̣ trả cổ tứ c hàng năm là 7usd. năm trước do hoaṭ đôṇ g kinh doanh không có laĩ công ty không trả cổ tứ c. năm nay nếu công ty tuyên bố trả cổ tứ c, cổ đông ưu đaĩ nắm giữ cổ phiếu sẽ đươc̣ nhâṇ bao nhiêu. a) 7 usdb) 10 usdc) 14 usdd) tất cả đều sai câu l02: nghiã vu ̣ nào sau đây không thuôc̣ nghiã vu ̣của thành viên giao dic̣ h a) nôp̣ bctc 6 thángb) đóng góp lâp̣ quỹ hỗ trơ ̣ thanh toánc) nôp̣ phí thành viên, phí giao dic̣ h, phí sử duṇ g hê ̣thống giao dic̣ hd) tất cả đều đúng câu l03: người có giấy phép kinh doanh hành nghề ck đươc̣ phép a) cùng làm viêc̣ hoăc̣ góp vốn vào 2
  48. hay nhiều công ty ckb) làm gđ 1 tổ chứ c niêm yếtc) tham gia kinh doanh hoaṭ đôṇ g ckd) cho mươṇ giấy phép hành nghề câu l04: các các nhà phân tích kỹ thuâṭ ít quan tâm đến chỉ tiêu nào trong số các chỉ tiêu sau đây a) số lươṇ g ck giao dic̣ h b) tỷ lê ̣nơ ̣ trên vốn cổ đông c) xu hướng giá d) giá mở của, đóng cử a câu 105: theo quy điṇ h của vn, công ty ck là loaị hiǹ h dn i. dnnn ii. công ty liên doanh iii. công ty tnhh iv. công ty cp v. công ty hơp̣ doanh a) chỉ có i & ii b) chỉ có ii & iii
  49. c) ii, ii & iv d) tất cả câu l06: căn cứ vào đăc̣ điểm và tính chất, công ty ck là i. công ty chuyên doanhii. công ty đa năngiii. công ty đa năng toàn phâǹ iv. công ty đa năng môṭ phâǹ a) chỉ số ib) ii & iiic) i & ivd) tất cả câu l07: trong khi thưc̣ hiêṇ tư ̣ doanh, công ty ck phải tuân thủ các nguyên tắc sau lươṇ g ck giao dic̣ h i. tách bac̣ h tài khoản giữa công ty và khách hàng ii. biǹ h ổn thi ̣trường iii. tuân thủ về giới haṇ đâù tư, liñ h vưc̣ đâù tư a) i & iib) ii & iiic) i, ii, iid) tất cả đều sai câu l08: chứ c năng của hê ̣ thống đăng
  50. ký, lưu ký, thanh toán bù trừ ck i. quản lý các ck lưu lý của khách hàng ii. ghi nhâṇ quyền sở hữu iii. cung cấp các thông tin về ck bi ̣giả maọ , mất cắp iv. phân phối laĩ , trả vốn gốc và cổ tứ c băǹ g tiền cho người sở hữu ck a) i, iib) i, ii, iii c) ii, iii, ivd) tất cả câu l09: quy triǹ h đăng ký làm thành viên lưu ý của ttgdck i. nôp̣ hồ sơ đăng kýii. kiểm tra hồ sơiii. đóng quỹ hỗ trơ ̣ thanh toán và phí thành viêniv. quyết điṇ h chấp nhâṇ a) i, ii, iii, ivb) ii, iii, iv, ic) iii, ii, i, ivd) iv, iii, ii, i câu 110: mở tài khoản lưu ký ck i. tài khoản ck giao dic̣ h ii. tài khoản ck câm̀ cốiii. tài khoản ck
  51. chờ niêm yết, chờ rútiv tài khoản thanh toán bù trừa) i, ii b) i, ii, iii c) i, iii, iv d) tất cả câu 111: tiêu chuẩn bản chất đaọ đứ c nghề nghiêp̣ bao gồm: i. có triǹ h đô ̣ năng lưc̣ ii. làm viêc̣ có tiêu chuẩn tay nghề iii. có đaọ đứ c tếtiv. có niềm tư ̣ hào.a) i, iib) ii, iii c) i, ii, iiid) tất cả câu 112: chứ c năng của chỉ số thi ̣ trường chứ ng khoán là i. phong vũ biểu phản ánh nền kinh tếii. là cơ sở để đánh giá hoaṭ đôṇ g của từng doanh nghiêp̣ iii. là cơ sở để nhà đâù tư taọ lâp̣ danh muc̣ đâù tư có hiêụ quảa) ib) iic) i, iiid) i,
  52. ii, iii câu 113: lý do nào sau đây đúng với bản khống chứ ng khoán a) ngăn chăṇ sư ̣ thua lỗb) hưởng lơị từ sư ̣ suṭ giá ck c) hưởng lơị từ sư ̣ tăng giá ck d) haṇ chế rủi ro câu 114: công ty cổ phâǹ bắt buôc̣ phải có a) cổ phiếu phổ thông b) cổ phiếu ưu đái c) trái phiếu công ty d) tất cả các loaị chứ ng khoán trên câu 115: đối với công chúng đâù tư, tài liêụ nào quan troṇ g nhất trong hồ sơ đăng ký phát hành ra công chúng: a) bản sao giấy phép thành lâp̣ và đăng ký kinh doanh b) danh sách và sơ yếu lý lic̣ h thành
  53. viên hđqt và bgđ c) đơn xin phép phát hành d) bản cáo bac̣ h câu 116: nếu 1 trái phiếu đươc̣ bán ra thấp hơn mêṇ h gi ̀ thi:̀ a) laĩ suất hiêṇ hành của trái phiếu laĩ suất danh nghiã của trái phiếu c) laĩ suất hiêṇ hành của trái phiếu = laĩ suất danh nghiã của trái phiếu d) không có cơ sở để so sánh. câu 117: nhà phát hành điṇ h phát hành 2 loaị trái phiếu: trái phiếu x có thời haṇ 5 năm và trái phiếu y có thời haṇ 20 năm. như vâỵ , nph phải điṇ h mứ c laĩ suất cho 2 trái phiếu như thế nào? a) laĩ suất trái phiếu x > laĩ suất trái phiếu y
  54. b) laĩ suất trái phiếu x = laĩ suất trái phiếu y c) laĩ suất trái phiếu x < laĩ suất trái phiếu y d) còn lấy trường hơp̣ cu ̣thể câu 118: dnnn thưc̣ hiêṇ bán đấu giá cổ phâǹ lâǹ đâù ra công chúng bắt buôc̣ phải thưc̣ hiêṇ đấu giá qua ttgdck nếu khối lươṇ g cổ phâǹ bán ra công chúng có giá tri:̣ a) 10 tỷ đồng trở nên b) từ 1 đến 10 tỷ đồng c) 5 tỷ đồng trở nên d) tùy dn có muốn thưc̣ hiêṇ đấu giá qua trung tâm hay ích câu 119: khi thưc̣ hiêṇ bán cp của dnnn, cổ đông có thể đươc̣ mua a) tối đa 20% tổng số cp bán ra bên ngoài với giá giảm 20% so với giá đấu
  55. biǹ h quân b) tối đa 25% tổng số cp bán ra bên ngoài với giá giảm 20% so với giá đấu biǹ h quân c) tối đa 25% tổng số cp bán ra bên ngoài với giá giảm 25% so với giá đấu biǹ h quân d) tối đa 20% tổng số cp bán ra bên ngoài với giá giảm 25% so với giá đấu biǹ h quân câu 120: nhà đâù tư đăṭ lêṇ h mua bán chứ ng khoán taị: a) ubck b) ttgđck c) công ty chứ ng khoán d) tất cả các nơi trên câu 121: kha laĩ suất thi ̣ trường tăng hoăc̣ giảm, giá của các loaị ck nào sau đây sẽ biến đôṇ g maṇ h nhất.
  56. a) trái phiếu trung haṇ b) trái phiếu dài haṇ c) cổ phiếud) cổ phiếu ưu đaĩ câu 122: tỷ lê ̣ nắm giữ tối đa của nhà đâù tư nước ngoài đối với cổ phiếu của môṭ tổ chứ c niêm yết trên thi ̣trường chứ ng khoán viêṭ nam là: a) 25% b) 27% c) 35% d) 49% câu 121: trong trường hơp̣ phá sản, giải thể doanh nghiêp̣ , các cổ đông sẽ: a) là chủ nơ ̣ chungb) mất toàn bô ̣ số tiền đâù tư c) đươc̣ ưu tiên trả laị cổ phâǹ đa ̃ góp trước d) là người cuối cùng đươc̣ thanh toán câu 122: thi ̣ trường tài chính là nơi
  57. huy đôṇ g vốn: a) ngắn haṇ b) trung haṇ c) dài haṇ d) cả 3 yếu tố trên câu 123: sở giao dic̣ h chứ ng khoán là: a) thi ̣trường giao dic̣ h ck tâp̣ trung b) thi ̣ trường giao dic̣ h ck phi tâp̣ trungc) 1 trong các hoaṭ đôṇ g của ttck thứ cấp d) cả a & c câu 124: ck xác điṇ h người sở hữu nó có: a) quyền sở hữu đối với 1 công tyb) quyền chủ nơ ̣ đối với 1 công tyc) quyền chủ nơ ̣ đối với chính phủ hay chính quyền điạ phươngd) tất cả các quyền trên câu 125: cổ phiếu trái phiếu có cùng đăc̣ trưng là: a) có laĩ suất cố điṇ h
  58. b) có thu nhâp̣ theo hoaṭ đôṇ g của công tyc) đươc̣ quyền bâù cử taị hđcđd) không có câu nào đúng câu 126: chính phủ phát hành trái phiếu nhăm̀ các muc̣ đích ngoaị trừ. a) bù đắp thâm huṭ ngân sách b) tài trơ ̣ các cống triǹ h công côṇ g c) giúp đỡ các công tyd) điều tiết tiền tệ câu 127: trong các điều kiêṇ để quản lý dn đươc̣ phát hành ck ra công chúng, điều kiêṇ nào là quan troṇ g nhất a) có ban giám đốc điều hành tốt b) có sản phẩm nổi tiếngc) có tỷ lê ̣ nợ trên vốn hơp̣ lý d) quy mô vốn và kết quả hoaṭ đôṇ g trước khi phát hành câu 128: khi laĩ suất thi ̣ trường tăng lên giá trái phiếu sẽ:
  59. a) tăngb) giảm c) không thay đổi cầu 129: môṭ nhà đâù tư muốn thu đươc̣ lơị vốn thi ̀ khi nào là thời điểm để mua trái phiếu: a) khi laĩ suất cao và dư ̣ kiến sẽ giảm xuống b) khi laĩ suất thấp và dư ̣ kiến sẽ tăng lên c) khi laĩ suất ổn điṇ h và dư ̣ kiến không thay đổi d) khi trái phiếu thấp và laĩ suất dự kiến sẽ tăng câu 130: chứ c năng chính của tổ chứ c bảo lañ h phát hành là: a) tư vấn b) chuẩn bi ̣hồ sơ xin phép phát hành c) điṇ h giá ck phát hànhd) bao tiêu môṭ phâǹ hoăc̣ toàn bố số ck đa ̃ phát hành
  60. cầu 131: giả sử chỉ số dowjones công nghiêp̣ ngày giao dic̣ h là 120% phiếu và tổng giá của 30 loaị ck hơp̣ thành là 3015. tính hê ̣số chia của ngày giao dic̣ h: a) 4 b) 0.15 c) 100 5 d) 0.25 câu 132: giả sử giá đóng cử a chứ ng khoán a trong phiên giao dic̣ h trước là 9800đ. đơn vi ̣ yết giá 100đ, biên đô ̣ dao đôṇ g giá là 5% các mứ c giá mà nhà đâù tư ck có thể đăṭ lêṇ h trong phiên giao dic̣ h tới là: a) 9310 , 9810, 10000, 10290 b) 9300, 9700, 9800, 10200 c) 9500, 9700, 9900, 10000, 10400d) 9400, 9500, 960n, 9700, 10200 câu 132: xác điṇ h giá mở cử a theo các
  61. lêṇ h sau đây. biết răǹ g giá đóng cử a của ngày hôm trước là l0500đ côṇ g stt bán giá dồn bán 1 1000 a 1000 2 1200 b 200 100 3 1500 c 300 500 4 1900 d 400 800 5 2000 e 100 10600 6 3300 f 1300 10700 7 4200 g 900 10800 8 4200 h 10900 9 4400 i 200 11100 10 4400 k 11300 11 4600 l 200 11400 a bán v500, t200, s100, r200b bán
  62. r100, q100 c bán q300e bán p100f bán p700như vâỵ giá mở cử a là 10.700đ câu 133: môṭ trong những điều kiêṇ nào dưới đây chưa phải là điều kiêṇ tối thiểu của viêc̣ phát hành lâǹ đâù ra cống chúng ở viêṭ nam a) mứ c vốn tối thiểu là 10 tỷ vnđ b) kinh doanh có laĩ trong năm gâǹ nhất c) đôị ngũ lañ h đaọ của công ty có năng lưc̣ quản lý tốt d) tối thiểu 20% vốn cổ phâǹ phát hành ra công chúng câu 134: các tổ chứ c có thể tham gia hoaṭ đôṇ g taị trung tâm chứ ng khoán tâp̣ trung là: i. các nhà đâù tư có tổ chứ c. ii. các nhà đâù tư cá thểiii. các công ty
  63. chứ ng khoán iv. các ngân hàng thương maị đươc̣ ubck cấp phê a. chỉ có i b. chỉ có ii c. chỉ có iiid. không có câu nào đúng câu 135: khi công ty có laĩ nó sẽ: a. trả cổ tứ c cho cổ phiếu thường b. trả laĩ trái phiếu c trả cổ tứ c cho cổ phiếu ưu đaĩ d. không phải trả laĩ và cổ tứ c câu 136: viêc̣ tách cổ phiếu trong số đaị diêṇ để tính chỉ số chứ ng khoán theo phương pháp downjoncs sẽ làm cho hê ̣ số chià : a. tăng b. giảm c. khống đổi câu 137: đaị hôị cổ đông sẽ điều:
  64. a. hồi đồng quản tri ̣và ban kiểm soát b. hôị đồng quản tri,̣ để hôị đồng quản tri ̣choṇ giám đốc và ban kiểm soát c. hôị đồng quản tri,̣ chủ tic̣ h hôị đồng quản tri ̣và ban kiểm soát d. cả 3 đều sai câu 138: haỹ xác điṇ h ngày giao dic̣ h chứ ng khoán có cổ tứ c taị sơ đố dưới đây biết răǹ g ngày kết thúc năm tài chính là t + 3 27/6 28/6 29/6 30/6 04/7 * * * * * câu 139: theo luâṭ pháp viêṭ nam các tổ chứ c đươc̣ phát hành cổ phiếu là: a. công ty tnhh b. doanh nghiêp̣ nhà nước thưc̣ hiêṇ cổ phâǹ hóa c. công ty cp và dn nhà nước thưc̣ hiêṇ
  65. cổ phâǹ hóa d. công ty cp câu 140: viêc̣ phát hành cổ phiếu làm tăng: a. nơ ̣ của công ty b. tài sản của công ty c vốn cổ phâǹ của công ty d. cả b và c câu 141: môṭ cổ phiếu bán theo quyền mua cổ phiếu mới với giá 90.000đ/cp nhưng hiêṇ nay giá tri ̣ thi ̣ trường là 100.000đ/cp. theo điều lê ̣ của công ty cứ 05 cổ phiếu cũ đươc̣ mua cp mới. vâỵ giá của quyền là: a. 3.000 b. 2.000 c. 20.000 d. 10.000 câu 142: theo luâṭ pháp viêṭ nam hiêṇ
  66. hành, các tổ chứ c đươc̣ phép phát hành trái phiếu là: a. doanh nghiêp̣ tư nhân b. công ty cp và dn nhà nước c. công ty tnhh, công ty cp và dn nhà nướcd. công ty cổ phâǹ câu 143: theo luâṭ pháp viêṭ nam hiêṇ hành, các tổ chứ c đươc̣ phép phát hành trái phiếu là: a. doanh nghiêp̣ tư nhân b. công ty cổ phâǹ và doanh nghiêp̣ nhà nước c. công ty tnhh, công ty cp và dn nhà nước d. công ty cổ phâǹ câu 144: hiêṇ nay ở viêṭ nam, trong quy điṇ h về viêc̣ phát hành chứ ng khoán ra công chúng thi ̀ tỷ lê ̣ chứ ng khoán phát hành ra bên ngoài tối thiểu phải đaṭ là:
  67. a. 30% b. 20% hoăc̣ câu 145: môṭ cổ phiếu bán theo quyền mua cổ phiếu với giá 90.000đ/cp nhưng hiêṇ nay giá thi ̣ trường là 100.000đ/cp theo điều lê ̣ của công ty cứ 06 cổ phiếu cũ đươc̣ mua cp mới. vâỵ giá quyền là: a. 3.000 b. 2.000 c. 20.000 d. 10.000 câu 146: xác điṇ h các lêṇ h mua bán khớp lêṇ h với nhau côṇ g stt mua giá dồn bán 1 - a - 11.400 2 5000 b 500 11.300 3 500 c - 11.100
  68. 4 700 d 200 10.900 5 800 e 100 10.800 6 1,100 f 300 10.700 7 1,800 g 700 10.600 8 2,600 h 800 10.500 9 3,100 i 500 10.200 10 3,200 k 100 10.100 11 3,200 l - 10.000 a mua 0 b mua s: 500d mua s: 200e mua s: 200 r: 100g mua r: 100 u: 300 t: 300h mua t: 1 00tổng 1 . 900 câu 147: xác điṇ h giá mở cử a: côṇ g stt mua giá dồn bán 1 1.000 a 1.000 10.000
  69. 2 1.200 b 200 10.000 3 1.500 c 300 10.200 4 1.900 d 400 10.500 5 2.000 e 100 10.600 6 3.300 f 1.300 10.700 7 4.200 g 900 10.800 8 4.200 h - 10.900 9 4.400 i 200 11.100 10 4.400 k - 11.300 11 4.600 l 200 11.400 a bán v: 500 t: 200 s: 100b bán r: 100 q: 100c bán q: 300 e bán p: 100 như vâỳ giá mở cử a là: 10.700 đồngf bán p: 700
  70. câu 148: lêṇ h dừng để bán sẽ đăṭ taị mứ c giá: a. thấp hơn giá thi ̣trường b. cao hơn giá thi ̣trường c. băǹ g giá thi ̣trường d. tùy vào quyết điṇ h của nhà đâù tư câu 149: lêṇ h dừng để mua đăṭ taị giá: a. thấp hơn giá thi ̣trường b. cao hơn giá thi ̣trường c. băǹ g giá thi ̣ trườngd. tùy thuôc̣ vào quyết điṇ h của nhà đâù tư câu 150: muc̣ đích của lê ̣aqt là: a. tăng giá khớp lêṇ hb. tăng khối lươṇ g giao đic̣ hc. giảm giá khớp lêṇ h d. giảm khối lươṇ g giao dic̣ h câu 151: lêṇ h ato là lêṇ h đươc̣ thưc̣ hiêṇ : a. trước lêṇ h giới haṇ b. sau lêṇ h giới haṇ
  71. cầu 152: vào ngày 1.1.2005, môṭ nhà đâù tư mua 100 cổ phiếu abc với giá 40.000/cp. tỷ lê ̣ ký quỹ là 50%. đến ngày 1.05.2005, giá cổ phiếu abc tăng lên 47.000đ/cp. giả sử nhà đâù tư này bán toàn bô ̣ số cổ phiếu abc đang có và trong thời gian này công ty abc không chi trả cổ tứ c. vâỵ tỷ suất sinh lời cho nhà đâù tư này là: a. 40% b. 35% c. 17.50% d. 8.75% câu 153: theo cơ chế hoaṭ đóng của quỹ đâù tư mở thi:̀ i. nhà đâù tư không đươc̣ quyền bán laị chứ ng chỉ cho quỹ đâù tư đa ̃ phát hành ra nó.ii. nhà đâù tư đươc̣ quyền bán laị cho quỹ đâù tư mở đa ̃ phát hành ra.
  72. iii. quỹ có chiến lươc̣ đâù tư dài haṇ . iv. quỹ có chiến lươc̣ đâù tư ngắn haṇ a. i và iv đúng b. ii và iv đúng c. i đúng d. ii và iii đúng câu 154: vào ngày 31.12.2005, 1 quỹ đâù tư đóng có tiǹ h traṇ g như sau: - tổng số chứ ng chỉ quỹ đang giao dic̣ h trên thi ̣ròng: 2 triêụ chứ ng chỉ quỹ - tiền măṭ taị quỹ: 3.300.000đ - các loaị chứ ng khoán đang nắm giữ. chử ng khoán số lươṇ g giá thi ̣ trườngagf 1.000 35.000ree 20.500 34.800tms 14.000
  73. 44.000vtc 4.200 31.500 - các khoan nơ ̣ hiêṇ taị của công ty: 500 triêụ đồng - haỹ xác điṇ h giá tri ̣tài sản ròng (nay) của quỹ đâù tư và giá tri ̣trên 1 chứ ng chỉ quỹ. câu 155: công ty xyz điṇ h phát hành thêm 2 triêụ cổ phiếu thường. nếu điều này xảy ta thưc̣ sư ̣ thi:̀ i. không ảnh hưởng đến tỷ lê ̣ nắm giữ cổ phiếu của các cổ đông hiêṇ có ii. tài sản của công ty sẽ giảm đi iii. vốn chủ sở hữu của công ty sẽ tăng lên. a. i và iv đúng b. ii và iii đúng c. ii và iv đúng
  74. d. iii và iv đúng câu 156: giá tham chiếu của cổ phiếu bbc đang ở mứ c 21.000. với biên đô ̣ dao đôṇ g là 3% thi ̀ các nhà đâù tư có thể đăṭ: a. 11 mứ c giá b. 12 mứ c giá c. 13 mứ c giá d. 14 mứ c giá câu 157: nếu giá tham chiếu của cổ phiếu ibm đang ở mứ c 101.000 với biên đô ̣ giao đôṇ g 10% thi ̀ theo quy điṇ h của viêṭ nam, nhà đâù tư có thể đaṭ đươc̣ mứ c giá: a. 90.900 b. 100.000 c 101.500 d. 111.100 câu 158: nếu giá tham chiếu của cổ phiếu gmd đang ở mứ c 50.500 với biên đố
  75. giao đôṇ g 5% thi ̀ theo quy điṇ h của viêṭ nam, nhà đâù tư có thể đăṭ đươc̣ mứ c giá: a. 51.100b. 5 1 .500 c. 53.100 d. 53.500 câu 159: các nhà đâù tư lưạ choṇ giai dic̣ h bán bán khi ho ̣ dư ̣ đoán răǹ g: a. giá ckhoán có xu hướng tăng trong tương lai b. giá ckhoán có xu hướng giảm trong tương lai c. giá ckhoán có thể là bất kỳ theo xu hướng nào d. giá ckhoán không thay đổi câu 160: môṭ nhà đâù tư đến công ty ck của miǹ h và vay 7.500 cổ phiếu vih. ông ta bán toàn bô ̣ số cổ phiếu này với giá là 21.000. sau đó 2 tuâǹ , giá cổ phiếu vih giảm xuống còn 20.100. ông ta quyết điṇ h
  76. mua vào 7.500 cổ phiếu với mứ c giá này để trả laị cóng ty ck. giả thiết răǹ g tỷ lê ̣ ký quỹ cho giao dic̣ h bán khống là 40%, bỏ qua phí môi giới và tiền laĩ vay phải trả cho công ty, tỷ lê ̣ lơị nhuâṇ mà nhà đâù tư thu đươc̣ sẽ là: a. 7.14% b. 10.71% c 10 14% d. 71.71% câu 162: chứ c năng của chỉ số là: i. là phòng vũ biểu phản ánh nền kinh tế ii. là cơ sở để đánh giá hoaṭ đôṇ g của doanh nghiêp̣ iii. là cơ sở để người đâù tư lâp̣ danh muc̣ đâù tư có hiêụ quảa. chỉ ib. chỉ iic i, ii và iii cầu 163: chỉ số biǹ h quân dowjones bao gồm:
  77. i. 30 cổ phiếu của ngành công nghiêp̣ .ii. 20 cổ phiếu của ngành giao thông vâṇ tảiiii. 15 cổ phiếu của ngành dic̣ h vu ̣công côṇ g iv. 20 cổ phiếu của ngành nông nghiêp̣ a. i và iib. ii và iiic. i, ii và iii d. ii, iii và iv câu 164: trên thi ̣ trường chứ ng khoán có tiêu cưc̣ là: a. giao dic̣ h của các nhà đâù tư lớnb. mua bán cổ phiếu của cổ đông và lañ h đaọ công ty niêm yếtc. mua báo nôị giánd. mua bán laị cổ phiếu của chính tổ chứ c niêm yết cầu 165: người có thẩm quyền xử phaṭ đối với các vi phaṃ về chứ ng khoán và thi ̣ trường chứ ng khoán là: a. chánh thanh tra ủy ban ck nhà nướcb. giám đốc ttgdck, sở gdckc. thanh
  78. tra viên chuyên ngành ubckd. chủ tic̣ h ub nhân dân cấp huyêṇ , quâṇ câu 166: những nôị dung chính về đaọ đứ c trong kinh doanh chứ ng khoán: i. phải trung thưc̣ , công băǹ g và công khaiii. cung cấp thông tin đâỳ đủ và kip̣ thờiiii. phải bảo vê ̣ bí mâṭ khách hàng.iv mối quan hê ̣ với cơ quan quản lý chấp hành đúng luâṭ a. i và iib. ii và iii c. i ii và iv d, tất cả câu 167: mở tài khoản lưu ký chứ ng khoán: i. tài khoản chứ ng khoán giao dic̣ hii. tài khoản chứ ng khoán câm̀ cốiii. tài khoản chứ ng khoán chờ niêm yết, chờ rút iv tài khoản chứ ng khoán đa ̃ giao dic̣ h a. i và iib. i, ii và iii
  79. c. ii, iii và ivd. tất cả câu 168: quy triǹ h đañ g ký làm thành viên lưu ký của tt gdck i. tổ chứ c hoaṭ đôṇ g lưu ký nôp̣ hồ sơ đăng ký ii. bô ̣ nhâṇ lưu ký kiểm tra hồ sơiii. đóng góp quỹ hô trơ ̣ thanh toán và phí thành viêniv. ban giám đốc quyết điṇ h chấp nhâṇ a. i, ii, iii và ivb. ii, iii, iv và ic. iii, iv, ii và id. iv, iii, ii và i cầu 169: chứ c năng của hê ̣ thống đăng ký, lưu ký, thanh toán bù trừ chử ng khoán i quản lý các chứ ng khoán lưu ký của khách hàng ii ghi nhâṇ quyên sở hữu iii. cung cấp các thông tin về chứ ng khoáng giả map̣ , bi ̣mất cắp iv phân phối laĩ , trả vốn gốc, và cổ tứ c băǹ g tiền cho người sở hữu chứ ng khoán.a.
  80. i và ii b. i, ii và iiic. ii iii và ivd. tất cả câu 170: trong khi thưc̣ hiêṇ nghiêp̣ vụ tư ̣ doanh. công ty chứ ng khoán phải tuân thủ các nguyên tắc nghề nghiêp̣ sau. i. tách bac̣ h tài khoản của công ty với tài khoản của khách hàng và ưu tiên khách hàng.ii. biǹ h ổn thi ̣ trườngiii. tuân thủ về giới haṇ đâù tư, liñ h vưc̣ đâù tư.a. i và iib. ii và iiic tất cảcâu 171: công ty ck bao gồm các nghiêp̣ vu ̣sau: i môi giớiii. tư ̣ doanhiii. bảo lañ h phát hànhiv. quản lý danh muc̣ đâù tưv. tư vấn đâù tưa. i và iib. i, ii và iii c. ii, iii và ivd. tất cả câu 172: sổ lêṇ h của cổ phiếu xxx với giá đóng cử a trước đó là 30.500 như mua giá bán
  81. 200(h) 30.900 400(b) 300(a) 30.800 500(c) 30.600 1.100(i) 30.500 800(e) 500(d) 30.400 500(e) 600(d) 30.300 700 ato haỹ xác điṇ h giá và khối lươṇ g giao dic̣ h đối với mỗi nhà đâù tư. câu 173: theo quy điṇ h của viêṭ nam, công ty ck là loaị hiǹ h doanh nghiêp̣ nào i. dn nhà nướcii. cty ldoanhiii. cty tnhhiv. cty cphâǹ v. cty hơp̣ danha. chỉ có i và iib. chỉ có ii và iiic. ii, iii và ivd. tất cả câu 174: những lơị ích; đâù tư qua quỹ i. đa daṇ g hóa danh muc̣ đâù tư, phân tán rủi ro ii. đảm bảo đâù tư có hiêụ quả hơn
  82. iii. giảm chi phí giao dic̣ h và nghiên cứ ua. i và ii b. ii và iiic. tất cả câu 175: quỹ đâù tư daṇ g mở là: i. phát hành chứ ng chỉ ra công chúng môṭ lâǹ ii. phát hành chứ ng chỉ nhiều lâǹ ra công chúngiii. săñ sàng mua laị khi người nắm giữ chứ ng chỉ đề nghiịv. không thưc̣ hiêṇ mua laị khi người nắm giữ chứ ng chỉ đề nghiṿ . chứ ng chỉ đươc̣ niêm yết giao dic̣ h trên thi ̣trường chứ ng khoánvi. chứ ng chỉ không đươc̣ niêm yết giao dic̣ h trên thi ̣ trường chứ ng khoán a. i, iii và v b. ii, iii và vi c. ii, iv và vd. ii, iv và vi câu 176: quỹ đâù tư theo nghi ̣ quyết 114 là: i. quỹ hiǹ h thành từ vốn góp của người
  83. đâù tư ii. quỹ đươc̣ ủy thác cho công ty quản lý quỹ quản lýiii. quỹ phải dành tối thiểu 605 giá tri ̣tài sản để đâù tư và ckhoán iv quỹ chỉ đươc̣ đâù tư vào ckhoán và không đươc̣ phép đâù tư vào các liñ h vưc̣ khác a. i, ii và ivb.l, ii và nic. ii, iii và ivd. tất cả đều saie. tất cả đều đúng cầu 177: những điều nào sau đây đúng với phaṃ trù thứ cấp:i thi ̣trường gdck mua đi bán laị ii. taọ tính thanh khoản cho vốn đâù tưiii. taọ ra người đâù cơ iv. taọ vốn đâù tư cho tổ chứ c phát hànha. i và ii b. i, ii và iiic. i, iii và iv d. tất cả câu 178: sở gdck là:
  84. i. thi ̣trường giao dic̣ h tâp̣ trung ii. giao dic̣ h ck niêm yếtiii. thi ̣trường thương lươṇ ga. i và iib. i, ii và iii c. ii và iii câu 179: quy triǹ h giao dic̣ h của sở gd ck là: i. khách hàng đăṭ lêṇ h ii. công ty ck nhâṇ và kiểm tra lêṇ h iii. lêṇ h đăng ký taị quâỳ giao dic̣ h hoăc̣ máy chủ iv lêṇ h đươc̣ chuyển đến sở giao dic̣ h. a. i, ii, iii và iv b. 1, ii, iv và iiic. i, iii, ii và ivd. i, iii, iv và ii câu 180: kho bac̣ nhà nước phát hành trái phiếu với các nôị dung sau: - mêṇ h giá: 100.000đ/tp- kỳ haṇ : 5 năm - khối lươṇ g phát hành: 200 tỷ đồng
  85. - hiǹ h thứ c đấu thâù caṇ h tranh laĩ suất ta có khối lươṇ g đăṭ thâù của ccthành viên đấu thâù như.sau: khố i lươṇ g lai đơn vi ̣ ̃ trai phiếu(ty xuất đấu thầu ́ ̉ đồng) (%/năm) a 110 8.7 50 8.8 b 100 8.75 100 8.8 c 50 8.75 60 9.0 laĩ suất chỉ đaọ của bô ̣ tài chính là: 8,75% năm haỹ xác điṇ h khối lươṇ g và laĩ suất trứ ng thâù của từng đơn vi ̣đấu thâù : a. 1 10 tỷ laĩ suất 8.75% b. 60 tỷ laĩ suất 8.75%
  86. c. 30 tỷ laĩ suất 8.75% câu 181: phương thứ c phát hành qua đấu giá là: a. nhâṇ bán chứ ng khoán cho tổ chứ c phát hành trên cơ sở thỏa thuâṇ về giá b. tổ chứ c phát hành trưc̣ tiếp bán cổ phiếu cho tổ chứ c, ca nhân có nhu câù . c. nhâṇ bán laị chứ ng khoán của tổ chứ c phát hành để mua laị d. chào bán chứ ng khoán dưạ trên cơ sở caṇ h tranh hiǹ h thành giá và khối lươṇ g trúng thâù câu 182: loaị chứ ng khoán nào sau đây đươc̣ phép phát hành kèm theo trái phiếu hoăc̣ cổ phiếu ưu đaĩ , cho phép người nắm giữ nó đươc̣ quyền mua môṭ khối lươṇ g cổ phiếu phổ thông nhất điṇ h theo môṭ giá đa ̃ đươc̣ xác điṇ h trước trong môṭ thời haṇ nhất điṇ h.
  87. a. cổ phiếu ưu đaĩ b. trái phiếu c. chứ ng quyền d. quyền mua cổ phâǹ câu 183: thi ̣ trường mua bán lâǹ đâù và chứ ng khoán mới phát hành là: a. thi ̣trường tiền tê.̣ b. thi ̣trường sơ cấp c. thi ̣trường thứ cấp d. thi ̣trường chính thứ c câu 184: ai trong số những người sau đây là chủ sở hữu công ty a. những người nắm giữ trái phiếu b. những cổ đông có giấy đảm bảo quyền mua cổ phâǹ mới c. các cổ đông nắm giữ cổ phiếu thườngd. các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đaĩ câu 185: năm n, công ty abc có thu
  88. nhâp̣ ròng là 800 triêụ đồng, số cổ phiếu đa ̃ phát hành là 600.000 cổ phiếu, cổ phiếu quỹ là: 40.000, không có cổ phiếu ưu đaĩ , hđqt quyết điṇ h trả 560 triêụ đồng cổ tứ c. như vâỵ mỗi cổ phâǹ đươc̣ trả cổ tứ c là: a. 1.000đb. l.300đc 1.500đ d. 2.000đcâu 186: taị môṭ thời điểm nhất điṇ h, nếu tất cả các trái phiếu cỏ thể chuyển đổi đều đươc̣ trải chủ đổi thành cổ phiếu phổ thông thi:̀ a. eps tăng b. eps giảm c. eps không bi ̣ảnh hưởng d. p/e bi ̣ ảnh hưởng còn eps không bi ̣ ảnh hưởng. câu 187: người nào sau đây đươc̣ coi là chủ sở hữu chung của doanh nghiêp̣ : a. người nắm giữ giấy tờ
  89. b. người nắm giữ trái phiếu thế chấp c. người sở hữu cổ phiếu phổ thông d. tất cả các trường hơp̣ trên câu 188: người sở hữu cổ phiếu phổ thông a. là chủ sở hữu công ty b. là chủ nơ ̣ công ty c. không có quyền sở hữu công ty d. là chủ nơ ̣ của công ty nhưng không có quyền sờ hữu công ty câu 189: người sở hữu cổ phâǹ phổ thông: a. đươc̣ bỏ phiếu để bâù ra hôị đồng quản triḅ . đươc̣ nhâṇ laị vốn góp khi cổ phiếu đó đáo haṇ a, b đều đúnga, b đều sai câu 190: khi công ty hoaṭ đôṇ g có laĩ , cổ đông phổ thông: a. đươc̣ chia cổ tứ c trước thuế b. đươc̣ chia cổ tứ c sau thuế
  90. c. đươc̣ chia cổ tứ c sau khi chia cổ tứ c cổ phiếu ưu đaĩ d. đươc̣ chia cổ tứ c sau thuế sau khi đã chia cổ tứ c cho cổ phiếu ưu đaĩ câu 191: môṭ cổ phiếu ưu đaĩ có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường của chính công ty đó thi ̀ đươc̣ goị là: a. cổ phiếu ưu đaĩ tích lũyb. cổ phiếu ưu đaĩ có thể hoán laịc. cổ phiếu ưu đaĩ tham dư ̣ chia phâǹ d. cổ phiếu ưu đaĩ có thể chuyển đổi câu 192: trong trường hơp̣ phá sản, giải thế doanh nghiêp̣ , các cổ đông sẽ: a. là chủ nơ ̣ chungb. mất toàn bô ̣ số tiền đâù tư c. đươc̣ ưu tiên trả laị cổ phán đa ̃ đóng góp trướcd. là người cuối cùng đươc̣ thanh toán câu 193: khi công ty không có laĩ ,
  91. công ty vâñ phải phải: a. trả cổ tứ c cho cổ đông phổ thông b. trả laĩ cho trái chủ c. trả cổ tứ c cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đaĩ d. không trả laĩ và cổ tứ c câu 194: cổ đông phổ thông có quyền đươc̣ trong các trường hơp̣ sau: a. giả thể và hơp̣ nhất công tyb. lưạ choṇ ban giám đốcc. sử a đổi quy điṇ h và điều lê ̣công tyd. chỉ a và c câu 195: người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều đươc̣ hưởng: a. laĩ suất cố điṇ h. b. thu nhâp̣ phu ̣ thuôc̣ vào hoaṭ đôṇ g của công ty c. đươc̣ quyền bâù cử taị đaị hôị cổ đông d. không câu nào đúng
  92. câu 196: cổ phiếu quỹ: a. đươc̣ chia cổ tứ c b. là loaị cổ phiếu đa ̃ phát hành và đươc̣ tổ chứ c phát hành mua laị trên thi ̣ trường.c. cho phép người sở hữu chúng có quyền biểu quyết d. là môṭ phâǹ cổ phiếu chưa đươc̣ phát hành câu 197: khi phá sản, giải thể công ty, người nắm giữ trái phiếu sẽ đươc̣ hoàn trả: a. trước các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả b. trước thuếc. sau các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trảd. trước các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đaĩ và cổ phiếu phổ thông câu 198: trái phiếu chuyển đổi có đăc̣ tính sau: a. trái chủ có quyền đổi thành cổ phiếu
  93. phổ thông sau môṭ thời gian nhất điṇ h. b.trái chủ có quyền đổi lấy môṭ trái phiếu khác nếu như trái phiếu chuyển đổi đó không trả laĩ đúng thời haṇ . cả a, b đều đúng.c. không có phương án nào đúng câu 199: số chi trả tiền laĩ dưạ trên: a. mêṇ h giá b. giá tri ̣chiết khấu c. thi ̣giá d. tùy từng trường hơp̣ cu ̣thể. câu 200: câu nào đúng với quyền mua cổ phiếu (rights) a. quyền mua trước có thời haṇ b. quyền mua trước cho phép mua cổ phiếu mới với giá rẻ hơn chào mời ra công chúng trên thi ̣trường. c. giá mua cổ phiếu ghi trên quyền cao hơn giá tri ̣thi ̣trường hiêṇ hành
  94. d. a và câu 201: câu nào sau đây đúng với hơp̣ đồng quyền choṇ : a. hơp đồng quyền choṇ là hơp̣ đồng bắt buôc̣ phải thưc̣ hiêṇ b. hơp đồng quyền choṇ giống như hơp̣ đồng tương lai c. mua quyền choṇ là mua quyền đươc̣ mua hoăc̣ đươc̣ bán chứ không có nghiã vụ phải thưc̣ hiêṇ . d. tất cả các câu trên đều đúng. câu 202: các câu nào sau đây không đúng với chính quyền: a. chứ ng quyền có thời haṇ hiêụ lưc̣ ngắn b. chứ ng quyền có thời haṇ hiêụ lưc̣ dài c. chứ ng quyền đươc̣ phát hành trước khi phát hành môṭ đơṭ cổ phiếu mới
  95. d. chứ ng quyền đươc̣ phát hành đi ̀ kèm với chứ ng khoán kém hấp dâñ câu 203: chứ c năng của thi ̣ trường sơ cấp là: a. huy đôṇ g vốn b. kiếm lơị nhuâṇ do kinh doanh chênh lêc̣ h giá. c. tăng tính thanh khoản của chứ ng khoán câu 204: các câu nào sau đây đúng với thi ̀ trường sơ cấpa. làm tăng lươṇ g vốn đâù tư cho nền kinh tếb. không làm tăng lươṇ g tiền trong lưu thông.c. giá phát hành do quan hê ̣cung câù quyết điṇ h câu 205: các câu nào sau đây đúng với thi ̣trường sơ cấp: a. tâp̣ trung vốn b. luân chuyển vốn c. điều hòa vốn
  96. d. tất cả câu 206: chứ c năng của thi ̣trường thứ cấp là: a. huy đôṇ g vốn b. xác điṇ h giá chứ ng khoán phát hành ở thi ̣trường sơ cấpc. tâp̣ trung vốn d. tất cả các ý trên câu 207: thi ̣trường thứ cấp: a. là nơi các doanh nghiêp̣ huy đôṇ g vốn trung và dài haṇ thông qua viêc̣ phát hành cổ phiếu và trái phiếu. b. là nơi mua bán các loaị chứ ng khoán kém chất lươṇ gc. là nơi mua bán các chứ ng khoán đa ̃ phát hành d. là thi ̣ trường chứ ng khán kém phát triển câu 208: hiǹ h thứ c bảo lañ h phát hành trong đó đơṭ phát hành sẽ bi ̣ hủy bỏ nếu toàn bô ̣ chứ ng khoán không bán đươc̣ hết
  97. goị là: a. bảo lañ h với cam kết chắc chắn b. bảo lañ h với cố gắng tối đa c. bảo lañ h tất cả hoăc̣ không d. tất cả các hiǹ h thứ c trên. câu 209: hiǹ h thứ c chào bán mà trong đó có nhà bảo lañ h phát hành cam kết sẽ mua toàn bô ̣ chứ ng khoán của tổ chứ c phát hành cho dù ho ̣ có thể bán hết hay không đươc̣ goị là: a. bảo lañ h với cam kết chắc chắn b. bảo lañ h với cố gắng tối đa c. bảo lañ h tất cả hoăc̣ không d. bảo lañ h với haṇ mứ c tối thiểu câu 210: hiǹ h thứ c chào bán trong đó lươṇ g chứ ng khoán không bán đươc̣ sẽ đươc̣ trả laị cho tổ chứ c phát hành đươc̣ goị là: a. bảo lañ h với cam kết chắc chắn
  98. b. bảo lañ h với cố gắng tối đa c. bảo lañ h tất cả hoăc̣ không d. bảo lañ h với haṇ g mứ c tối thiểu câu 211: muc̣ đích chủ yếu của phát hành chứ ng khoán ra cong chúng là: a. để chứ ng tỏ công ty hoaṭ đôṇ g có hiêụ quả b. huy đôṇ g vốn để mở rôṇ g sản xuất kinh doanh và nâng cao năng lưc̣ sản xuất c. tăng số lươṇ g cổ đông của công ty d. không có câu nào đúng câu 212: trâṭ tư ̣ ưu tiên lêṇ h theo phương thứ c khớp lêṇ h là: a. giá, thời gian, số lươṇ g. b. thời gian, giá, số lươṇ g. c. số lươṇ g, thời gian, giá. d. thời gian, số lươṇ g, giá. câu 213: lêṇ h giới haṇ là: a. lêṇ h cho phép người mua mua ở
  99. mứ c giá đa ̃ điṇ h hoăc̣ tốt hơn. b. lêṇ h cho phép người bán, bán ở mứ c giá đa ̃ điṇ h hoăc̣ tốt hơn. c. cả a, b đều đúng d. cả a, b đều sai câu 214: lêṇ h thi ̣trường: a. lêṇ h sẽ luôn thưc̣ hiêṇ ở mứ c giá tốt nhất trên thi ̣trường. b. lêṇ h cho phép người bán, bán toàn bô ̣ chứ ng khoán miǹ h đang có trong tài khoản ở mứ c giá đươc̣ quy điṇ h trước. c. lêṇ h cho phép người mua, mua chứ ng khoán theo mứ c giá đa ̃ điṇ h hoăc̣ thấp hơn d. a, b, c đều đúng câu 215: lêṇ h dừng để bán đươc̣ đưa ra. a. với giá cao hơn giá thi ̣ trường hiêṇ hành
  100. b. với giá thấp hơn giá thi ̣trường hiêṇ hành c. hoăc̣ cao hơn, hoăc̣ thâp hơn giá thi ̣ trường hiêṇ hành câu 216: cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông: a. tư ̣ đôṇ g nhâṇ cổ tứ c hàng quý khi công ty có lờib. nhâṇ môṭ tỷ lê ̣ cố điṇ h số lơị nhuâṇ của công ty băǹ g tiền măṭ c. chỉ nhâṇ cổ tứ c khi nào hôị đồng quản tri ̣tuyên bố chi trả cổ tứ c d. tất cả các câu trên. câu 217: cổ tứ c trả băǹ g cổ phiếu a. làm tăng quyền lơị theo tỷ lê ̣ của cổ đông trong công ty b. không làm thay đổi tỷ lê ̣ quyền lơị của cổ đông c. làm giảm quyền lơị theo tỷ lê ̣của cổ đông trong công tyd. không có câu nào
  101. đúng câu 218: biên đô ̣ giao đôṇ g cho phép trên thi ̣trường chứ ng khoán viêṭ nam a. + - 7%b. + - 5%c + - 5% đối với cổ phiếu và không giới haṇ đối với trái phiếud. không có câu nào đúng câu 219: công ty chứ ng khoán hoaṭ đôṇ g taị viêṭ nam chỉ đươc̣ thưc̣ hiêṇ các nghiêp̣ vu ̣sau: a. môi giới và tư vấn đâù tư chứ ng khoán. b. môi giới tư vấn đâù tư chứ ng khoán và bảo hành phát hành. c. quản lý doanh muc̣ và tư ̣ doanh d. cả b và c có đủ vốn pháp điṇ h theo từng loaị hiǹ h kinh doanh câu 220: mêṇ h giá trái phiếu phát hành ra công chúng ở viêṭ nam là: a. 10.000 đồng
  102. b. tối thiểu là 100.000 đồng và bôị số của 100.000 đồng c. 100.000 đồng d. 200.000 đồng câu 221: mêṇ h giá trái phiếu phát hành ra công chúng ở viêṭ nam là:a. tối thiểu là 100.000 đồng và bôị số của 100.000 đồng b. 100.000 đồng c 10.000 đồng d. 20.000 đồng câu 222: những đối tươṇ g nào sau đây đươc̣ phép phát hành trái phiếu a. công ty cổ phâǹ b. công ty tnhh c. doanh nghiêp̣ tư nhân d. cả a và b câu 223: giá cổ phiếu a trên bảng giao dic̣ h điêṇ tử của công ty chứ ng khoán có màu đỏ có nghiã là:
  103. a. biểu thi ̣cổ phiếu a giảm giá b. biểu thi ̣cổ phiếu a tăng giá c biểu thi ̣ cổ phiếu a vâñ giữ nguyên giá. d. không câu nào đúng câu 224: nhà phát hành điṇ h phát hành 2 loaị trái phiếu: trái phiếu x có thời haṇ là 5 năm và trái phiếu y có thời haṇ 20 năm. như vâỵ , nhà phát hành phải điṇ h mứ c laĩ suất cho 2 trái phiếu như thế nào? a. laĩ suất trái phiếu x > laĩ suất trái phiếu y b. laĩ suất trái phiếu x = laĩ suất trái phiếu y c. laĩ suất trái phiếu x < laĩ suất trái phiếu y d. còn tùy trường hơp̣ cu ̣thể. câu 225: thời haṇ thanh toán giao dic̣ h chứ ng khoán đươc̣ quy điṇ h trên thi ̣trường
  104. chứ ng khoán viêṭ nam là: a. t + 1 b. t + 2 c. t + 3 d. t + 0 câu 226: các phiên giao dic̣ h chứ ng khoán trên thi ̣ trường chứ ng khoán viêṭ nam đươc̣ thưc̣ hiêṇ vào: a. buổi sáng các ngày thứ bảy, chủ nhâṭ và các ngày lễ. b. tất cả các ngày trong tuâǹ trừ thứ bảy, chủ nhâṭ và ngày lễ. c buổi chiều các ngày trong tuâǹ trừ thứ bảy, chủ nhâṭ và các ngày lễ. d. tất cả các ngày trong tuâǹ . câu 227: ủy ban chứ ng khoán nhà nước thuôc̣ : a. quốc hôị b. chính phủ
  105. c. bô ̣ tài chính d. ngân hàng nhà nước viêṭ nam câu 228: văn bản pháp luâṭ cao nhất điều chỉnh các hoaṭ đôṇ g của thi ̣ trường chứ ng khoán viêṭ nam hiêṇ nay là: a. luâṭ chứ ng khoán. b. nghi ̣ điṇ h 48/1998/nđ-cp ngày 11/7//998 của chính phủ c nghi ̣điṇ h 144/2003/nđ-cp ngày 27/1 1/2003 của chính phủ d. tất cả các câu trên. câu 229: ưu tiên trong giao dic̣ h chứ ng khoán treo phương thứ c khớp lêṇ h ở thi ̣ trường chứ ng khoán viêṭ nam là: a. giá b. thời gian c. số lươṇ g d. chỉ có a và b câu 230: giá của trái phiếu giảm khí:
  106. a. laĩ suất thi ̣trường tưng b. laĩ suất thi ̣trường giảm c. laĩ suất thi ̣trường không thay đổi d. giá của trái phiếu không phu ̣ thuôc̣ vào laĩ suất của thi ̣trường câu 231: lêṇ h dừng để mua đươc̣ đưa ra: a. với giá cao hơn giá thi ̣ trường hiêṇ hành b. với giá thấp hơn giá thi ̣trường hiêṇ hành câu 232: môṭ trái phiếu có mêṇ h giá 1.000 usd, có laĩ suất danh nghiã là 8%/năm, đang đươc̣ bán với giá 950 usd. laĩ suất hiêṇ hành của trái phiếu này là: a. 8% b. 8,42% c. 10,37% d. 10%
  107. câu 233: công ty x phát hành thêm đơṭ cổ phiếu phổ thông mới để tăng vốn băǹ g cách cung ứ ng các đăc̣ quyền ngắn haṇ với tỷ lê ̣ 4 quyền đươc̣ mua môṭ cổ phiếu mới theo giá 75 usd, giá tham chiếu của cổ phiếu x sau khi tăng vốn là 90 usd.vâỵ giá của quyền là: a. 2.5 usd b. 3 usdc. 3.75 usd d. 1 5 usd câu 234: công ty x phát hành cổ phiếu mới giá thưc̣ hiêṇ theo quyền là 30 usd. giá tham chiếu của cổ phiếu sau đơṭ phát hành trên thi ̣ trường là 40 usd. giá tri ̣ của môṭ quyền là 2 usd. vâỵ số quyền để mua môṭ cổ phiếu là: a. 5 b. 3 c. 4
  108. d. 6 câu 235: công ty a cung ứ ng 300.000 cổ phiếu ra công chúng với giá 15 usd / cổ phiếu, lê ̣ phí cho nhà quản lý là 0,15 usd / cổ phiếu, lê ̣ phí cho nhà bao tiêu 0,2 usd / cổ phiếu, hoa hồng cho nhóm bán là 0,65 usd / cổ phiếu. vâỵ tổng số tiền mà công ty phát hành nhâṇ đươc̣ là: a. 4.000.000 usd b. 4.200.000 usd c. 4.500.000 usd d. 5.000.000 usd câu 236: môṭ trái phiếu có laĩ suất 5%/năm đươc̣ phát hành theo mêṇ h giá là 1000 usd. hiêṇ taị trái phiếu đang đươc̣ bán với giá là 900 usd và có thể đươc̣ thu hồi theo mêṇ h giá. vâỵ số laĩ hàng năm mà nhà đâù tư thu đươc̣ là: a. 20 usd
  109. b. 50 usd c. 500 usd d. 5.000 usd câu 237: khi chào bán ra công chúng với giá 12 usd môṭ cổ phiếu, chênh lêc̣ h bảo lañ h là 2 usd. vâỵ tổ chứ c phát hành nhâṇ đươc̣ bao nhiêu usd cho 10.000 cổ phiếu. a. 100.000 usd b. 120.000 usd c. 140.000 usd d. 20.000 usd cầu 238: nếu giá cổ phiếu x trên thi ̣ trường là 23.800đ. với số tiền là 24 triêụ , phí môi giới là 0,5% nhà đâù tư có thể mua tối đa bao. nhiêu cổ phiếu x: a. 1003b. 1000c. 1010d. 1005 câu 239: ông x vừa bán 10 cổ phiếu của công ty a với giá 40 usd / cổ phiếu.
  110. ông ta mua cổ phiếu đó môṭ năm trước đây với giá 30 usd / cổ phiếu, năm vừa qua ông ta có nhâṇ cổ tứ c 2 usd / cổ phiếu. vâỵ thu nhâp̣ trước thuế của ông từ 100 cổ phiếu a là: a. 1 000 usdc 1300 usdd. tất cả đều sai. câu 240: môṭ trái phiếu có mêṇ h giá là 1000 usd, laĩ suất hiêṇ hành là 12% năm, đang đươc̣ mua bán với giá 1600 usd. vâỵ laĩ suất danh nghiã của nó là bao nhiêu. a. 13%.b. 15%c 19,2%d. 19% câu 241: môṭ trái phiếu có thể chuyển đổi đươc̣ mua theo mêṇ h giá là 1000 usd, giá chuyển đổi là 125 usd. vâỵ tỷ lệ chuyển đổi là: a. 2 b. 8 c 12
  111. d. 20 câu 242: hiêṇ taị giá cổ phiếu kha trên thi ̣trường chứ ng khoán viêṭ nam là 45.700 đồng/ cổ phiếu, biên đô ̣ giao đôṇ g đối với cổ phiếu quy điṇ h là + - 5%, đơn vi ̣ yết giá là 100 đồng. trong phiên giao dic̣ h tiếp theo, giá nào mà nhà đâù tư đưa ra dưới đây là hơp̣ lê.̣ a. 43.415 đồngb. 47.100 đồngc. 46.150 đồngd. 48.100 đồng câu 243: công ty x đươc̣ phép phát hành 1 triêụ cổ phiếu thường, công ty đã phát hành đươc̣ 600.000 cổ phiếu, vừa qua công ty đa ̃ mua laị 40.000 cổ phiếu thường. như vâỵ công ty x có bao nhiêu cổ phiếu thường đang lưu hành. a. 40.000 b. 560.000 c. 600.000d. 1.000.000
  112. câu 244: phiên đóng cử a tuâǹ n của thi ̣ trường chứ ng khoán viêṭ nam, vn - index là 237.78 điểm, tăng 2,64 điểm so với phiên đóng của tuâǹ n -1, tứ c là mứ c tăng tương đương với: a. 1,12% b. 1,11%c. 1%d. 1,2% câu 245: taị sở giao đic̣ h, trong phiên giao dic̣ h sau khi tâp̣ hơp̣ đươc̣ các lêṇ h mua và bán cổ phiếu x nhâṇ thấy như sau: i. ở mứ c giá 275 có: khối lươṇ g đăṭ mua là 720 cổ phiếu, và khối lươṇ g đăṭ là bán 1.560 cổ phiếu. ii. ở mứ c giá 274 có : khối lươṇ g đăṭ mua là 900 cổ phiếu, và khối lươṇ g đăṭ là bán 1 440 cổ phiếu. iii. ở mứ c giá 273 có: khối lươṇ g đăṭ mua là 1200 cổ phiếu, và khối lươṇ g đăṭ mua là bán 1300 cổ phiếu.
  113. iv. ở mứ c giá 272 có: khối lươṇ g đăṭ mua là 1400 cổ phiếu, và khối lươṇ g đăṭ là bán 640 cổ phiếu. vâỵ giá đươc̣ xác điṇ h cho phiên giao dic̣ h này của cổ phiếu x sẽ là: a.272b. 273c. 274d. 275 cầu 246: taị sở giao dic̣ h, trong phiên giao đic̣ h sau khi tâp̣ hơp̣ đươc̣ các lêṇ h mua và bán cổ phiếu x nhâṇ thấy như sau: i. ở mứ c giá 275 có: khối lươṇ g đaṭ mua là 720 cổ phiếu, và khối lươṇ g đăṭ là bán 1.560 cổ phiếu. ii. ở mứ c giá 274 có: khối lươṇ g đăṭ mua là 900 cổ phiếu, và khối lươṇ g đăṭ là bán 1.440 cổ phiếu. iii. ở mứ c giá 273 có: khối lươṇ g đăṭ mua là 1200 cổ phiếu, và khối lươṇ g đaṭ là bán 900 cổ phiếu. iv. ở mứ c giá 272 có: khối lươṇ g đăṭ
  114. mua là 1400 câu 247. cổ phiếu x có mứ c tăng trưởng g = 0, cổ tứ c nhâṇ đươc̣ hàng năm là 2.000đ. với mứ c tỷ câu 249: môṭ trái phiếu có mêṇ h giá 500.000 đồng, laĩ suất 5%/năm, thời haṇ trái phiếu 3 năm, thanh toán theo mêṇ h giá vào cuối kỳ haṇ . nếu laĩ suất yêu câù là 6% thi ̀ giá trái phiếu sẽ là: a. 500.000 đồng b. 490.000 đồng c. 486.634,9 đồng d. 499.602,6 đồng cấu 250: giá của cổ phiếu x đươc̣ xác điṇ h trong phiên giao dic̣ h là 155 như bảng dưới đây mua lêṇ h sl côṇ g giá côṇ g
  115. mua mua dồn dồn m1 600 600 thi ̣ trường m2 300 900 156 1600 m3 400 1300 155 1.100 m4 500 1800 154 800 m5 100 1900 153 600 m6 200 2100 152 200 thi ̣ 100 trường haỹ cho biết lêṇ h mua nào đươc̣ thưc̣ hiêṇ : a. ml: 600, m2: 300, m3: 400 b. ml: 600, m2: 300, m3: 200 c. m3: 300, m4: 500, m5: 400, m6: 200 d. m2: 300, m3: 400, m4: 400 câu 251: giá của cổ phiếu x đươc̣ xác
  116. điṇ h trong phiên giao dic̣ h là: 155 như bảng dưới đây: mua lêṇ h sl côṇ g giá côṇ g mua mua dồn dồn m1 600 600 thi ̣ trường m2 300 900 156 1600 m3 400 1300 155 1.100 m4 500 1800 154 800 m5 100 1900 153 600 m6 200 2100 152 200 thi ̣ 100 trường haỹ cho biết lêṇ h bán nào đươc̣ thưc̣ hiêṇ :
  117. a. bl: 100, b2: 500, b3: 200 b. bl : 100, b3: 300, b4: 20n, b5: 400, b6: 100 c. b2: 100, b3: 300, b4: 200, b5; 400, b6: 100 d. bl: 100, b2: 100, b6: 100, b5: 400 < b4: 200, b3: 300 câu 252: môṭ nhà đâù tư bán 100 cổ phiếu x với giá 24.000 đồng/cổ phiếu. phí môi giới là 0,5% trên giá tri ̣ giao dic̣ h. vâỵ số tiền nhà đâù tư đó thu đươc̣ là: a. 2.400.000 đồngb. 2.412.000 đồngc. 2.388.000 đồngd. 2.410.000 đồng câu 253: môṭ nhà đâù tư mua đươc̣ 200 cổ phiếu y với giá 50.000đ/cổ phiếu. phí môi giới là 0,5% trên giá tri ̣giao dic̣ h. vâỵ số tiền mà nhà đâù tư phải trả là: a. 10.000.000 đồng b. 10.050.000 đồng
  118. c. 9.950.000 đồng d. 10.500.000 đồng câu 254: giả sử cổ phiếu a đang có giá ở phiên giao dic̣ h trước là 101.000 đồng, theo quy điṇ h yết giá của viêṭ nam hiêṇ nay, giá mà baṇ trả trong phiên giao dic̣ h này như thế nào là hơp̣ lê:̣ a. 101.500 đồng b. 100.000 đồng c. 106.050 đồng d. 95.000 đồng cấu 255: công ty x đang cung ứ ng 300.000 cổ phiếu ra công chúng với giá 15 usd/ cổ phiếu. lê ̣ phí cho nhà quản lý là 0,15 usd/ cổ phiếu, lê ̣ phí cho nhà bảo lañ h là 0,2 usd/ cổ phiếu, hoa hồng cho nhóm bán là 0,65 usd / cổ phiếu, như vâỵ , giá mà công chúng phải trả khi mua môṭ cổ phiếu là:
  119. a. 13,75 usd b. 14 usd c. 15 usd d. 14,5 usd câu 256: nhà đâù tư có tố chứ c là: a. công chúng đâù tư b. các tổ chứ c kinh tếc. quỹ đâù tư d. các công ty câu 257: có phiếu ưu đaĩ cổ tứ c đươc̣ trả cổ tứ c theo: a. tỷ lê ̣cố điṇ h b. mứ c cổ tứ c cao hơn cổ tứ c cổ phiếu phổ thông c. tỷ lê ̣cố điṇ h cao hơn trái tứ c d. tỷ lê ̣tuyêṭ đối tối đa câu 258: môṭ trong những điều kiêṇ công ty trả cổ tứ c là: a. có laĩ trong kỳb. có laĩ tích lũy laịc. có thăṇ g dư vốn
  120. d. tất cả các trường hơp̣ trên câu 259: nguồn lơị tứ c tiềm năng của trái phiếu là: a. tiền laĩ điṇ h kỳb. chênh lêc̣ h giá mua, bán trái phiếu c. laĩ của laĩ trái phiếu d. tất cả các phương án trên câu 260: quỹ đâù tư chứ ng khán của viêṭ nam là quỹ: a. đâù tư tối thiểu 40% giá tri ̣ tài sản vào quỹb. đâù tư tối thiểu 50% giá tri ̣ tài sản vào quỹc. đâù tư tối thiểu 60% giá tri ̣ tài sản vào quỹd. đâù tư tối thiểu 70% giá tri ̣tài sản vào quỹ câu 261: phát hành chứ ng khoán ra công chúng theo quy điṇ h của pháp luâṭ viêṭ nam là: a. chào bán cho ít nhất 50 nhà đâù tư ngoài tổ chứ c phát hành
  121. b. chào bán chứ ng khoán có thể chuyển nhươṇ g đươc̣ c. chiụ sư ̣ điều chỉnh của luâṭ doanh nghiêp̣ d. cả a và b câu 262: chào bán ở cấp là: a. đơṭ phát hành cổ phiếu bổ sung của công ty đaị chúng cho rôṇ g raĩ công chúng. b. phát hành trái phiếu ra công chúng c phát hành cổ phiếu lâǹ đâù ra công chúng d. tất cả các câu trên đều đúng câu 263: tổ chứ c bảo lañ h phát hành ở viêṭ nam chỉ đươc̣ bảo lañ h cho môṭ đơṭ phát hành với tổng giá tri ̣ cổ phiếu không vươṭ quá: a. 20% vốn có của tổ chứ c bảo lañ h phát hành. b. 25% vốn có của tổ chứ c bảo lañ h phát hành
  122. c. 30% vốn có của tổ chứ c bảo lañ h phát hành d. 35% vốn có của tổ chứ c bảo lañ h phát hành câu 264: tổ chứ c phát hành phải hoàn thành viêc̣ phân phối cổ phiếu trong vòng: a. 60 ngày kể từ ngày giấy chứ ng nhâṇ đăng ký phát hành có hiêụ lưc̣ b. 70 ngày kể từ ngày giấy chứ ng nhâṇ đăng ký phát hành có hiêụ lưc̣ c. 80 ngày kể từ ngày giấy chứ ng nhâṇ đăng ký phát hành có hiêụ lưc̣ d. 90 ngày kể từ ngày giấy chứ ng nhâṇ đăng ký phát hành có hiêụ lưc̣ câu 265: chứ ng nhâṇ đăng ký phát hành chứ ng khoán bi ̣ thu hồi trong trường hơp̣ san: a. sai sót trong bản cáo bac̣ h gây thiêṭ haị cho nhà đâù tư
  123. b. phát hành chỉ đaṭ 85% số lươṇ g chứ ng khoán đươc̣ phát hành c. chỉ đaṭ đươc̣ 50 nhà đâù tư d. tất cả các câu trên. câu 266: môṭ trái phiếu có mêṇ h giá 10.000 usd, thời haṇ 2 năm, laĩ suất 5%/năm. nếu laĩ suất yêu câù là 10%/năm thi ̀ giá của trái phiếu sẽ là: a. .223 usd b. 9.005 usd c. 10 005 usd d. 10.132 usd câu 267: cổ phiếu x có tỷ lê ̣ tăng trưởng kỳ voṇ g không đổi theo các nhà phân tích chứ ng khoán là 8%/năm. cổ tứ c đươc̣ trả trong lâǹ gâǹ nhất là 2 usd. nếu nhà đâù tư có ý điṇ h bán cổ phiếu đi sau khi đa ̃ nhâṇ cổ tứ c của năm thi ̀ phải bán với giá bao nhiêu biết răǹ g tỷ lê ̣ sinh lời
  124. yêu câù của nhà đâù tư là 12%/năm: a. 58,32 usd b. 54 usd c. 55 usd d. 58 usd câu 268: sau khi có quyết điṇ h hồi chứ ng nhâṇ đăng ký phát hành, tổ chứ c phát hành phải hoàn trả tiền cho nhà đâù tư trong vòng: a. 1 5 ngày b. 30 ngày c. 45 ngày d. 60 ngày câu 269: hôị đồng quản tri,̣ ban giám đốc, ban kiểm soát của công ty niêm yết phải nắm giữ: a. ít nhất 20% vốn cổ phâǹ của công ty kể từ ngày niêm yết b. ít nhất 20% vốn cổ phâǹ trong vòng
  125. 3 năm kể từ ngày niêm yết c. ít nhất 50% vốn cổ phiếu do miǹ h sở hữu trong vòng 3 năm kể từ ngày niêm yết. d. tất cả các câu trên. câu 270: biên đô ̣ giao đôṇ g giá trên thi ̣ trường chứ ng khoán viêṭ nam do: a. bô ̣ trưởng bô ̣ tài chính quy điṇ h. b. chủ tic̣ h ủy ban chứ ng khoán nhà nước quy điṇ h c. thống đốc ngân hàng nhà nước quy điṇ h d. giám đốc trung tâm giao dic̣ h chứ ng khoán quy điṇ h câu 271: thời haṇ công bố thông tin về báo cáo tài chính năm của tổ chứ c niêm yết châṃ nhất là: a. 5 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính năm
  126. b. 10 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính năm c. 15 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính năm d. 20 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính năm câu 272: tổ chứ c phát hành, tổ chứ c niêm yết phải công bố thông tin bất thường trong thời gian: a. 10 tiếng kể từ khi sư ̣ kiêṇ xảy ra b. 24 tiếng kể từ khi sư ̣ kiêṇ xảy ra c. 30 tiếng kể từ khi sư ̣ kiêṇ xảy ra d. 20 tiếng kể từ khi sư ̣ kiêṇ xảy ra câu 273: công ty chứ ng khoán có thể chỉ hoaṭ đôṇ g tối đa a. 30 ngày b. 45 ngày c. 60 ngày d. 90 ngày
  127. câu 274: khi tiến hành tư ̣ doanh chứ ng khoán, công ty chứ ng khoán không đươc̣ : a. đâù tư trên 20% tổng số cổ phiếu đang lưu hành của môṭ tổ chứ c niêm yết b. đâù tư vào cổ phiếu của công ty đang có sở hữu 50% vốn điều lê ̣ của cống ty chứ ng khoán. c. đâù tư 15% tổng số cổ phiếu đang lưu hành của môṭ tổ chứ c không niêm hết. d. tất cả đều đúng. câu 275: công ty chứ ng khoán phải duy tri ̀ tỷ lê ̣ vốn khả duṇ g tối thiểu trên tổng vốn nơ ̣ điều chỉnh là: a. 3% b. 5% c. 6% d. 8% câu 276: công ty chứ ng khoán phải báo cáo ủy ban chứ ng khoán khi vốn khả
  128. duṇ g thấp hơn quy điṇ h trong vòng: a. 24 giờ kể từ khi phát hiêṇ b. 32 giờ kể từ khi phát hiêṇ c. 40 giờ kể từ khi phát hiêṇ d. 48 giờ kể từ khi phát hiêṇ cầu 278: công ty quản lý quỹ đươc̣ phép a. dùng tài sản quỹ để cho vay b. dùng vốn của quỹ để bảo lañ h các khoản vay c. vay để tài trơ ̣ cho hoaṭ đôṇ g quỹ d. tất cả đều sai cầu 279: môṭ công ty có lơị nhuâṇ sau thiếu là 12.000.000.000 đồng. số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành là 5.000.000 cổ phiếu, tổng số cổ phiếu ưu đaĩ tri ̣ giá 1.000.000.000 đồng phải trả laĩ hàng năm là 50%. vâỵ cổ tứ c của mỗi cổ phiếu phổ thông là:
  129. a. 2.000 đồng b. 2.500 đồng c. 2.300 đồng d. 2.400 đồng câu 280: năm n, công ty abc có thu nhâp̣ ròng là 800 triêụ đồng, số cổ phiếu đa ̃ phát hành là 600.000 cổ phiếu, cổ phiếu quỹ là 40.000, không có cổ phiếu ưu đaĩ . hôị đồng quản tri ̣ quyết điṇ h trả 560 triêụ cổ tứ c. như vâỵ mỗi cổ phâǹ đươc̣ trả cổ tứ c là: a. 15 00 đồng b. 2000 đồng c. 1000 đồng d. 1300 đồng câu 281: nhà đâù tư a vừa mua đươc̣ 100 cổ phiếu phổ thông x với giá 24.000 đổng/cổ phiếu, phí môi giới là 0,5% tổng giá tri ̣giao dic̣ h. vâỵ số tiền mà nhà đâù tư
  130. a đa ̃ bỏ ra là: a. 24.000.000 đồng b. 24.150.000 đồng c. 23.878.000 đồng d. 24.120.000 đồng câu 282: môṭ công ty có cổ phiếu đang đươc̣ bán với giá 20 usd / cổ phiếu. nếu tất cả các trái chủ của công ty đều chuyển đổi thành cổ phiếu thường đối với trái phiếu có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường thi:̀ a. eps giảm b. eps tăng c. eps không bi ̣ảnh hưởng. d. p/e bi ̣ ảnh hưởng còn eps không bi ̣ ảnh hưởng câu 283: các câu nào sau đây không chắc chắn với quyền mua cổ phiếu (rights) a. giá tri ̣nôị taị của quyền mua trước.
  131. 1. băǹ g 0 nếu hết thời haṇ hiêụ lưc̣ của quyền 2 > 0 nếu quyền còn hiêụ lưc̣ .b. môṭ quyền cho phép mua môṭ cổ phiếu mới c. trong thời haṇ hiêụ lưc̣ của quyền, người sở hữu quyền có thể sử duṇ g quyền để mua cổ phiếu mới hoăc̣ bán nó trên thi ̣ trường. d. trước khi phát hành cổ phiếu mới để tăng vốn, công ty bắt buôc̣ phải phát hành quyền mua trước. câu 284: chứ c năng chính của nhà bảo lañ h phát hành là: a. phân phối choán ra công và cung cấp thi ̣trường cấp 2. b. phân phối chứ ng ích chúng và tư vấn cho tổ chứ c phát hành các thủ tuc̣ pháp lý liên quan đến đơṭ phát c. cung cấp thi ̣ trường cấp 2 và cung
  132. cấp tài chính cá nhân. d. cung cấp thi ̣trường cấp 2 và tư vấn cho tổ chứ c phát hành các thủ tuc̣ pháp lý liên quan đến đơṭ phát hành. câu 285: tài liêụ nào quan troṇ g nhất trong hồ sơ đăng ký phát hành ra công chúng: a. bản sao giấy phép thành lâp̣ và đăng ký kinh doanh b. danh sách và sơ yếu lý lic̣ h thành viên hdđqt và ban giám đốc. c. đơn xin phép phát hành. d. bản cáo bac̣ h câu 286: nếu môṭ cổ phiếu đang đươc̣ mua bán ở mứ c 35usd nhưng baṇ chỉ có để mua cổ phiếu đó với giá là 30 usd, baṇ nên đăṭ lêṇ h. a. thi ̣trường b. giới haṇ
  133. c. a và b đều đúng d. a và b đều sai câu 287: lý do nào sau đây đúng với bán khống chứ ng khoán. a. hưởng lơị từ viêc̣ tăng giá chứ ng khoán b. haṇ chế rủi ro. câu 288: các chỉ tiêu sau đây không phải là chỉ tiêu của phân tích cơ bản: a. các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời của cống ty b. các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán của công tyc. tỷ số p/e.d. chỉ số giá của thi ̣trường chứ ng khoán. câu 289: để dư ̣ đoán xem viêc̣ tăng, giảm giá chứ ng khoán nào đó có phải là khởi đâù môṭ xu hướng biến đôṇ g lớn hay khống, nhà phân tich kỹ thuâṭ a. xem xét kỹ các báo cáo tài chính.
  134. b. đi thu nhâp̣ các tin đồnc. sử duṇ g biểu đồ d. tất cả các câu trên câu 290: công ty aba có 10.000 cổ phâǹ đang lưu hành và tuyên bố trả cổ tứ c 30% cổ phiếu khách hàng của baṇ có 100 cổ phâǹ aba, sau khi nhâṇ cổ tứ c băǹ g cổ phiếu tỷ lê ̣ sở hữu công ty của ông ta là bao nhiêu: a. 1 %b. 1,3%c. 15%d. 1,1% câu 291: môṭ trái phiếu có laĩ suất cao đang bán với giá cao hơn mêṇ h giá và đươc̣ thu hồi theo mêṇ h giá. bên nào sẽ hưởng lơị về điều khoản bảo vê ̣ về lêṇ h thu hồi: a. nhà đâù tư.b. tổ chứ c phát hànhc. người ủy thác d. công ty môi giới chứ ng khoán câu 292: giao dic̣ h theo phương thứ c
  135. khớp lêṇ h ở viêṭ nam quy điṇ h đơn vi ̣yết giá đối với những cổ phiếu có mứ c giá từ 50.000 đồng đến 99.500 đồng là: a. 100 đồng b. 200 đồngc. 300 đồngd. 500 đồng câu 293: môṭ trong những điều kiêṇ phát hành cổ phiếu lâǹ đâù ra công chúng ở viêṭ nam là: a. có vốn tối thiểu là 10 tỷ vnđ, hoaṭ đôṇ g kinh doanh của 2 năm liền trước năm đăng ký phải có laĩ . b. có vốn tối thiểu là 10 tỷ vnđ, hoaṭ đôṇ g kinh doanh của năm liền trước năm đăng ký phát hành phải có laĩ . c. có vốn tối thiểu là 5 tỷ vnđ, hoaṭ đôṇ g kinh doanh của 2 năm liền trước năm đăng ký phải có laĩ . d. có vốn tối thiểu là 5 tỷ vnđ, hoaṭ đôṇ g kinh doanh của năm liền trước năm
  136. đăng ký phát hành phải có laĩ . câu 294: tỷ lê ̣ nắm giữ tối đa của nhà đâù tư nước ngoài đối với cổ phiếu của môṭ tổ chứ c niên yết đươc̣ quy điṇ h theo pháp luâṭ viêṭ nam là: a. 25% tổng số cổ phiếu b. 49% tổng số cổ phiếuc. 30% tổng số cổ phiếud. 27% tổng số cổ phiếu câu 295: môṭ trong những điều kiêṇ để niêm yết trái phiếu doanh nghiêp̣ là: a. là công ty cổ phâǹ , công ty trách nhiêṃ hữu haṇ , doanh nghiêp̣ nhà nước có vốn điều lê ̣ đa ̃ góp taị thời điểm xin phép niêm yết từ 10 tỷ vnđ trở lên. b. là công ty cổ phâǹ , công ty trách nhiêṃ hữu haṇ , doanh nghiêp̣ nhà nước có vốn điều lê ̣ đa ̃ góp taị thời điểm xin phép niêm yết từ 5 tỷ vnđ trở lên.c. là công ty cổ phâǹ , công ty trách nhiêṃ hữu haṇ , doanh
  137. nghiêp̣ nhà nước, doanh nghiêp̣ tư nhân có vốn điều lê ̣ đa ̃ góp taị thời điểm xin phép niêm yết từ 5 tỷ vnđ trở lên.d. không câu nào đúng. câu 296: môṭ trong các điều kiêṇ niêm yết trái phiếu doanh nghiêp̣ là: a. hoaṭ đôṇ g kinh doanh có laĩ liên tuc̣ 2 năm liền trước năm xin phép niêm yết và có tiǹ h hiǹ h tài chính lành maṇ h. b. hoaṭ đôṇ g kinh doanh có laĩ liên tuc̣ 3 năm liền trước năm xin phép niêm yết và có tiǹ h hiǹ h tài chính lành maṇ h. c. hoaṭ đôṇ g kinh doanh có laĩ liên tuc̣ năm liền trước năm xin phép niêm yết và có tiǹ h hiǹ h tài chính lành maṇ h. d. không câu nào đúng. câu 297: nếu môṭ trái phiếu đươc̣ bán đúng băǹ g mêṇ h giá của nó thi:̀ a. laĩ suất hiêṇ hành của trái phiếu <
  138. laĩ suất danh nghiã của trái phiếu b. laĩ suất hiêṇ hành của trái phiếu = laĩ suất danh nghiã của trái phiếuc. laĩ suất hiêṇ hành của trái phiếu > laĩ suất danh nghiã của trái phiếud. không có câu nào đúng. câu 298: nếu môṭ trái phiếu đươc̣ bán với giá thấp hơn mêṇ h giá thi:̀ a. laĩ suất hiêṇ hành của trái phiếu laĩ suất danh nghiã của trái phiếud. không có cơ sở để so sánh. câu 299: nếu môṭ trái phiếu đươc̣ bán với giá cao hơn mêṇ h giá thi:̀ a. laĩ suất hiêṇ hành của trái phiếu < laĩ suất danh nghiã của trái phiếub. laĩ suất hiêṇ hành của trái phiếu = 1al̃ suất danh
  139. nghiã của trái phiếuc. laĩ suất hiêṇ hành của trái phiếu > laĩ suất danh nghiã của trái phiếud. không có câu nào đúng. câu 300: nhà đâù tư sẽ yêu câù môṭ laĩ suất như thế nào nếu mua trái phiếu có điều khoản cho phép nhà phát hành có thể mua laị: a. cao hơn laĩ suất các trái phiếu khác có cùng kỳ haṇ b. thấp hơn laĩ suất các trái phiếu khác có cùng kỳ haṇ .c. băǹ g laĩ suất các trái phiếu khác có cùng kỳ haṇ .d. tùy nhà phát hành. câu 301: trong phiên giao dic̣ h giá cổ phiếu x đươc̣ xác điṇ h là 32.500 đồng, như vâỵ những lêṇ h mua sau sẽ đươc̣ thưc̣ hiêṇ . a. lêṇ h đăṭ mua > 32.500 đồngb. lêṇ h đăṭ mua = 32.500 đồngc. lêṇ h đăṭ mua < 32.500 đồngd. trường hơp̣ (a) chắc chắn đươc̣ thưc̣ hiêṇ và trường hơp̣ (b) có thể
  140. đươc̣ thưc̣ hiêṇ tùy trường hơp̣ cu ̣thể. cầu 302: trong phiên giao dic̣ h giá cổ phiếu x đươc̣ xác điṇ h là 52.000 đồng, như vâỵ những lêṇ h bán sau sẽ đươc̣ thưc̣ hiên: a. lêṇ h đăṭ bán > 52.000 đồngb. lêṇ h đăṭ bán = 52.000 đốngc. lêṇ h đăṭ bán < 52.000 đồng cấu 303: thi ̣trường otc là: a. thi ̣ trường giao dic̣ h theo phương 'thứ c khớp lêṇ h b. thi ̣ trường giao dic̣ h theo phương thứ c thỏa thuâṇ c. thi ̣ trường giao dic̣ h theo phương thứ c khớp lêṇ h và phương thứ c thỏa thuâṇ . d. không có câu nào đúng. câu 304: trung tâm giao dic̣ h chứ ng khoán hà nôị là: a. nơi giao dic̣ h những chứ ng khoán đã niêm yết.b. nơi giao dic̣ h những chứ ng khoán chưa niêm yếtc. cả a và bd. chỉ mua
  141. bán trái phiếu của các công ty câu 305: chỉ số vn - index thời điểm cao nhất tính cho tới hiêṇ nay là: a. 300 điểmb. 400 điểmc trên 500 điểmd. không câu nào đúng. câu 306: người bán khống chứ ng khoán thưc̣ hiêṇ hành đôṇ g bán khống khi ho ̣ đi đoán giá của cổ phiếu sẽ: a. tăng lênb. giảm đic không thay đổid. không câu nào đúng câu 307: lơị nhuâṇ mà người bán chứ ng khoán không nhâṇ đươc̣ là:a. (giá cuối kỳ + cổ tứ c) - giá ban đâù b. giá ban đâù – (cổ tứ c + giá cuối kỳ)c. giá ban đâù - giá cuối kỳd. giá cuối kỳ - giá ban đâù câu 308: trái phiếu có thời gian giáo haṇ dài sẽ cho nhà đâù tư; a. laĩ suất ổn điṇ h và giản thi ̣ trường ổn điṇ h.
  142. b. laĩ suất ổn điṇ h và giá tri ̣thi ̀ trường biến đôṇ gc. laĩ suất biến đôṇ g và giá tri ̣thi ̣ trường ổn điṇ hd. laĩ suất biến đôṇ g và giá tri ̣thi ̣trường biến đôṇ g. câu 309: cái gi ̀ sau đây không bi ̣ ảnh hưởng bởi viêc̣ phát hành trái phiếu dài haṇ : a. tài sảnb. tổng số nơc̣ . vốn lưu đôṇ gd. vốn cổ phâǹ câu 310: trong trường hơp̣ nào vốn cổ đông sẽ bi ̣pha loañ g: a. trả cổ tứ c băǹ g chứ ng khoánb. tách cổ phiếu c. trái phiếu có thể chuyển đổi đươc̣ chuyển sang cổ phiếu thườngd. tất cả các trường hơp̣ trên. cầu 311: chứ c năng của thi ̣trường tài chính là: a. dâñ vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốnb. hiǹ h thành giá các tài sản, tài
  143. chínhc. taọ tính thanh khoản cho tài sản tài chínhd. tất cả các chứ c năng trên. câu 312: kênh tài chính gián tiếp là: a. thi ̣trường chứ ng khoánb. thi ̣trường trái phiếu.d. sở giao dic̣ h chứ ng khoán câu 313: thi ̣ trường vốn là thi ̣ trường giao dic̣ h: a. các công cu ̣ tài chính ngắn haṇ b. các công cu ̣ tài chính trung và dài haṇ c. kỳ phiếu d. tiền tệ câu 314: thi ̣ trường chứ ng khoán là môṭ bô ̣ phâṇ của: a. thi ̣trường tín duṇ g. b. thi ̣ trường liên ngân hàngc. thi ̣ trường vốnd. thi ̣trường mở câu 315: thi ̣ trường chứ ng khoán không phải là: a. nơi tâp̣ trung và phân phối các
  144. nguồn vốn tiết kiêṃ b. điṇ h chế tài chính trưc̣ tiếp. c. nơi giao dic̣ h cổ phiếud. nơi đấu thâù các tín phiếu câu 316: đối tươṇ g tham gia mua - bán chứ ng khoán trên thi ̣ trường chứ ng khoán có thể là: a. chính phủ b. ủy ban chứ ng khoán nhà nướcc. qui đâù tư chứ ng khoánd. sở giao dic̣ h chứ ng khoán. câu 317: tổ chứ c nào không đươc̣ phát hành trái phiếu: a. công ty trách nhiêṃ hữu haṇ b. công ty hơp̣ danhc. doanh nghiêp̣ nhà nướcd. công ty cổ phâǹ câu 318: cơ quan quản lý nhà nước đối với ttck là: a. sở giao dic̣ h chứ ng khoánb. hiêp̣ hôị
  145. kinh doanh chứ ng khoán.c. ủy ban chứ ng khoán d. ủy ban nhân dân thành phố câu 319: các nguyên tắc hoaṭ đôṇ g của ttck tâp̣ trung a. mua bán trưc̣ tiếp b. công khai thông tin c. giao dic̣ h thỏa thuâṇ d. tất cả đều đúng câu 320: công khai thông tin về ttck phải thỏa mañ các yêu câù ngoaị trừ a. chính xácb. kip̣ thờic dễ tiếp câṇ d. ưu tiên khách hàng câu 321: thi ̣ trường chứ ng khoán thứ cấp là: a. thi ̣trường huy đôṇ g vốnb. thi ̣trường taọ hàng hóa chứ ng khoánc. thi ̣trường taọ tính thanh khoản cho chứ ng khoánd. tất cả đều đúng
  146. câu 322:thi ̣ trường chứ ng khoán tâp̣ trung là thi ̣trường. a. giao dic̣ h thỏa thuâṇ diễn ra đồng thời với giao dic̣ h khớp lêṇ hb. giao đic̣ h khớp lêṇ hc. giao dic̣ h tất cả các loaị chứ ng khoánd. giao dic̣ h chứ ng khoán của cống ty vừa và nhỏ câu 323: nhâṇ điṇ h nào là sai về thi ̣ trường thứ cấp a. là nơi giao dic̣ h các chứ ng khoán kém phẩm chất b. là nơi luân chuyển vốn đâù tưc. là nơi taọ cơ hôị đâù tư cho công chúng.d. là nơi chuyển đổi sở hữu về chứ ng khoán câu 324: những cổ phiếu nào đươc̣ tự do chuyển nhươṇ g: a. cổ phiếu ưu đaĩ cổ tứ cb. cổ phiếu ưu đaĩ biểu quyếtc. cổ phiếu phổ thôngd. cổ phiếu quỹ
  147. câu 325: cổ đông phổ thông có quyền: a. nhâṇ cổ tứ c trước trái tứ cb. nhâṇ thanh lý tài sản đâù tiên khi công ty phá sảnc. bỏ phiếud. nhâṇ thu nhâp̣ cố điṇ h câu 326: thăṇ g dư vốn phát sinh khi a. công ty làm ăn có laĩ b. chênh lêc̣ h giá khi phát hành cổ phiếu mớic công ty tăng vốn khi phát hành thêm chứ ng khoánd. tất cả các trường hơp̣ trên. câu 327: giá trái phiếu vâṇ đôṇ g a. ngươc̣ chiều với laĩ suất thi ̣trườngb. cùng chiều với laĩ suất thi ̣trườngc. không chiụ ảnh hưởng của laĩ suất thi ̣trườngd. tất cả đều sai. câu 328: khi mua cổ phiếu nhà đâù tư quan tâm nhất đến: a. giá cổ phiếub. tiǹ h hiǹ h hoaṭ đôṇ g của công tyc. quan hê ̣ cung câù của cổ phiếu trên thi ̣trường
  148. câu 329: khi mua trái phiếu nhà đâù tư quan tâm nhất đến gi:̀ a. mêṇ h giá trái phiếub. laĩ suất trái phiếuc. thời haṇ đáo haṇ của trái phiếud. cách thứ c trả laĩ trái phiếu câu 330: công ty cổ phâǹ là doanh nghiêp̣ trong đó a. cổ đông chiụ trách nhiêṃ hữu haṇ về nghiã vu ̣nợ b. cổ đông có quyền tư ̣ do chuyển đổi tất cả các loaị cổ phiếu của miǹ hc. haṇ chế số lươṇ g cổ đông tối đa d. tất cả đều đúng. cầu 331: công ty cổ phâǹ bắt buôc̣ phải có a. cổ phiếu phổ thôngb. cổ phiếu ưu đaĩ c. trái phiếu công tyd. tất cả các loaị chứ ng khoán trên câu 332: muc̣ đích phân biêṭ phát hành
  149. riêng lẻ và phát hành ra công chúng a. để dễ dàng quản lýb. để bảo vê ̣công chúng đâù tưc. để thu hút phát hànhd. để dễ dàng huy đôṇ g vốn. câu 333: ở viêṭ nam, muốn phát hành cổ phiếu ra công chúng phải: a. đươc̣ ủy ban chứ ng khoán nhà nước cấp phépb. đươc̣ ủy ban chứ ng khoán nhà nước chấp thuâṇ đăng kýc. xin phép bô ̣ tài chínhd. xin phép trung tâm giao dic̣ h câu 334: nghi ̣ điṇ h 144/2003/nđ-cp của chính phủ diều chỉnh. a. phát hành cổ phiếu của các tổ chứ c tín duṇ gb. phát hành cổ phiếu của các doanh nghiêp̣ nhà nước cổ phâǹ hóac phát hành cổ phiếu của các doanh nghiêp̣ có vốn đâù tư nước ngoàichuyển đổi thành công ty cổ phâǹ .d. phát hành cổ phiếu của công ty cổ phâǹ .