101 Điều thú vị về Trái đất

pdf 44 trang ngocly 1680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "101 Điều thú vị về Trái đất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf101_dieu_thu_vi_ve_trai_dat.pdf

Nội dung text: 101 Điều thú vị về Trái đất

  1. 101 điều thú vi ̣về trái đất Nguồn: vnExpress Chúng ta đang sống trên môṭ quả câù đâỳ những điều kỳ quăc̣ và đôc̣ đáo. Thưc̣ chất nó không phải hiǹ h câù mà là môṭ hành tinh hoang daị, lổn nhổn những ngoṇ núi lử a luị tàn, rung chuyển bởi các trâṇ đôṇ g đất kinh hoàng, ngâp̣ chim̀ trong những cơn đaị hồng thuỷ. Nhưng đâu mới là điều tồi tê ̣nhất? Môṭ số thung lũng của trái đất chim̀ sâu dưới biển. Nhiều ngoṇ núi laị vươn chồi lên trên lớp không khí mỏng. Baṇ có thể nêu tên điểm thấp nhất trên trái đất? Đỉnh cao nhất? Baṇ có biết đường vào trung tâm trái đất là bao xa và có gi ̀ ở đó? Nơi nóng nhất, laṇ h nhất, khô nhất, lôṇ g gió nhất là ở
  2. đâu? Những câu trả lời sau do SPACE.com phối hơp̣ với Tổ chứ c khảo sát điạ chất Mỹ (USGS), cùng Hiêp̣ hôị khí quyển và đaị dương quốc gia Mỹ, cung cấp. 1. Nơi nào nóng nhất trên trái đất? Thung lũng chết. Thung lũng chết. Nếu baṇ đoán là Thung lũng chết ở California, Mỹ, thi ̀ baṇ hoàn toàn sai. El Azizia ở Libya đa ̃ đaṭ đươc̣ nhiêṭ đô ̣ kỷ luc̣ 57,8 đô ̣ C vào 13/9/1922. Thung lũng chết chỉ đaṭ 56,6 đô ̣ C vào 10/7/1913. 2. Nơi laṇ h nhất trên thế giới? Ở rất xa, nhiêṭ đô ̣ thấp nhất từng đo đươc̣ trên trái đất là -89 đô ̣ C ở Vostok, Nam Cưc̣ , vào ngày 21/7/1983. 3. Cái gi ̀ taọ nên sấm sét? Nếu baṇ đoán răǹ g "tia chớp" thi ̀ cũng
  3. xin bái phuc̣ . Nhưng có môṭ câu trả lời sáng tỏ hơn. Không khí xung quanh tia chớp bi ̣ hâm nóng lên gấp 5 lâǹ nhiêṭ độ của măṭ trời. Sư ̣ hâm nóng đôṭ ngôṭ này khiến không khí nở ra nhanh hơn tốc độ của âm thanh, làm cho không khí xung quanh bi ̣ nén laị và taọ nên shock wave, chúng ta nghe thấy như tiếng sấm. 4. Đá có thể nổi trên nước? Trong những đơṭ phun trào núi lử a, lớp khí bi ̣ bắn ra maṇ h mẽ từ dung nham taọ nên môṭ loaị đá sủi boṭ goị là đá boṭ , chứ a đâỳ các bong bóng khí. Môṭ số hòn đá này có thể nổi trên măṭ nước. 5. Đá có thể to lên không? Có, nhưng theo dõi quá triǹ h này thì còn chán hơn là xem sơn khô. Những hòn đá này (iron-manganese crusts) lớn lên trên các ngoṇ núi ở dưới biển. Chúng kết
  4. tủa châṃ raĩ vâṭ chất từ nước biển, to lên khoảng 1 mm trong 1 triêụ năm. Móng tay của baṇ cũng moc̣ lên từng đó trong 2 tuâǹ . 6. Bao nhiêu lươṇ g buị từ không trung rơi xuống trái đất mỗi năm? Con số này vô điṇ h, nhưng USGS cho răǹ g có ít nhất 1.000 triêụ gram, tứ c là khoảng 1.000 tấn vâṭ chất rơi vào bâù khí quyển mỗi năm và ha ̣ cánh xuống bề măṭ trái đất. 7. Buị có thể bay bao xa trong gió? Môṭ nghiên cứ u vào năm 1999 cho biết buị từ châu Phi đa ̃ tim̀ đường tới Florida và khiến nhiều nơi ở bang này vươṭ giới haṇ chất lươṇ g không khí cho phép do Uỷ ban bảo vê ̣ môi trường Mỹ quy điṇ h. Số buị đó đươc̣ những cơn gió lớn ở Bắc Phi đón đường và đưa lên cao 6.100 m, nơi đó buị laị găp̣ gió mâụ dic̣ h và đươc̣ đưa qua
  5. biển. Buị từ Trung Quốc cũng đa ̃ vươṭ đaị dương tim̀ sang Bắc Mỹ. 8. Thác nước cao nhất thế giới ở đâu? Thác Thiên thâǹ . Thác Thiên thâǹ . Thác Thiên thâǹ (AngelFalls) ở Venezuela, chảy từ đô ̣ cao 979 m. 9. Hai thành phố lớn nào của Mỹ sẽ bi ̣ nhâp̣ vào nhau? Khe nứ t San Andreas chaỵ theo hướng bắc nam đang phân tách với tốc đô ̣ 5 cm/năm, khiến cho Los Angeles tiến gâǹ về San Francisco. Ước đoán Los Angeles sẽ trở thành khu vưc̣ ngoaị ô của thành phố bên Viṇ h trong 15 triêụ năm nữa. 10. Trái đất có phải hiǹ h câù ? Do hành tinh của chúng ta xoay tròn và linh hoaṭ hơn baṇ có thể tưởng tươṇ g, nó phiǹ h ra ở phâǹ giữa, taọ nên hiǹ h giống
  6. như quả bí ngô. Chỗ phiǹ h ra này đang giảm dâǹ qua hàng thế kỷ, nhưng nay bỗng nhiên nó laị phát triển. Chính sư ̣ băng tan ngày càng nhiều trên trái đất chính là nguyên nhân khiến vành xích đaọ nở ra. Troṇ g lưc̣ trên sao Hỏa băǹ g 38% troṇ g lưc̣ trái đất, tính ở mưc̣ nước biển. Vi ̀ thế, môṭ người năṇ g 100 kg trên trái đất sẽ năṇ g 38 kg trên sao Hoả. Tuy vâỵ , theo những kế hoac̣ h hiêṇ thời của NASA thì phải mất hàng thâp̣ kỷ nữa con số này mới đươc̣ kiểm chứ ng. 12. Môṭ năm trên sao Hỏa dài bao nhiêu? Nó đúng băǹ g môṭ năm, nếu baṇ đến từ sao Hỏa. Nhưng đối với người trái đất, nó gâǹ như dài gấp đôi. Hành tinh đỏ mất 687
  7. ngày để quay quanh măṭ trời, so với 365 ngày của trái đất. 13. Môṭ ngày trung biǹ h trên sao Hỏa dài bao nhiêu? Người sao Hỏa có thể ngủ (hoăc̣ làm viêc̣ ) nhiều hơn nử a tiếng mỗi ngày so với baṇ . Môṭ ngày trên sao Hỏa dài 24 giờ 37 phút, so với 23 giờ 56 phút trên trái đất. Môṭ ngày trên bất cứ hành tinh nào thuôc̣ hê ̣ măṭ trời đươc̣ tính băǹ g thời gian nó tự xoay tròn đúng môṭ vòng trên truc̣ , tứ c là làm cho măṭ trời nhô lên vào buổi sáng và lăṇ xuống vào buổi tối. 14. Núi lử a nào lớn nhất? Núi lử a Mauna Loa. Núi Mauna Loa ở Hawaii chiếm danh hiêụ này trên trái đất. Nó cao 15,2 km tính từ chân núi năm̀ ở dưới đáy biển. Nhưng ngoṇ núi Olympus Mons trên sao Hoả còn
  8. vi ̃ đaị hơn - nó xuyên thủng bâù trời hành tinh đỏ với đô ̣ cao 26 km. Nền móng của ngoṇ núi này có thể bao phủ hâù như toàn bô ̣ bang Arizona, Mỹ. 15. Trâṇ đôṇ g đất gây thiêṭ maṇ g nhiều nhất từ trước tới nay? Kỷ luc̣ về trâṇ đôṇ g đất thâǹ chết xảy ra vào năm 1557 ở Trung Quốc. Nó giáng xuống khu vưc̣ nơi người dân chủ yếu sống trong những hang đôṇ g băǹ g đá. Daỹ đá sup̣ đổ, giết chết khoảng 830.000 người. Môṭ trâṇ điạ chấn kinh hoàng khác cũng đổ xuống Đường Sơn, Trung Quốc vào năm 1976. Hơn 250.000 người thiêṭ maṇ g. 16. Trâṇ đôṇ g đất maṇ h nhất trong giai đoaṇ gâǹ đây? Trâṇ đôṇ g đất xảy ở ngoài biển Chile vào năm 1960 có cường đô ̣ 9,6 richter và gây ra vết nứ t dài 1.600 km. Môṭ trâṇ đôṇ g
  9. đất như vâỵ xảy ra taị môṭ thành phố lớn có thể làm tan tành những công triǹ h có kỹ thuâṭ xây dưṇ g hiêṇ đaị nhất. 17. Trâṇ đôṇ g đất nào kinh hoàng hơn: Kobe (Nhâṭ Bản) hay Northridge, California (Mỹ)? Trâṇ đôṇ g đất ở Northridge vào năm 1994 maṇ h 6,7 đô ̣ richter và làm 60 người chết, 6.000 người bi ̣thương, thiêṭ haị hơn 40 tỷ USD. Trâṇ đôṇ g đất ở Kobe vào năm 1995 có cường đô ̣ 6,7 richter và giết chết 5.530 người. Khoảng 37.000 người bi ̣ thương và nền kinh tế thất thoát 100 tỷ USD. 18. Khoảng cách tới trung tâm trái đất là bao xa? Khoảng cách từ bề măṭ trái đất tới trung tâm là gâǹ 5.955 km. Hâù hết thành phâǹ trái đất là chất lỏng. Chỗ vỏ rắn nhất
  10. của hành tinh chỉ dày khoảng 66 km - mỏng hơn vỏ của môṭ quả táo, tính theo tỷ lệ tương đương. Núi Everest. 19. Ngoṇ núi cao nhất thế giới? Núi Everest ở Nepal cao gâǹ 9 km trên mưc̣ nước biển. 20. Măṭ trăng đa ̃ bao giờ gâǹ hơn thế này chưa? Nó đa ̃ từng gâǹ hơn rất nhiều. Môṭ tỷ năm trước đây, măṭ trăng năm̀ trong môṭ quỹ đaọ nhỏ hơn, chỉ mất khoảng 20 ngày để quay quanh chúng ta. Môṭ ngày trên trái đất hồi đó dài 18 tiếng. Hiêṇ măṭ trăng vâñ tiến ra xa, khoảng 4 cm/năm. Trong khi đó vòng quay của trái đất laị châṃ laị, khiến cho ngày kéo dài ra. Trong tương lai xa, môṭ ngày trên trái đất sẽ dài 960 tiếng!
  11. Dòng sông Nile. 21. Điểm caṇ thấp nhất trên trái đất? Bờ biển Chết ở Trung Đông thấp 400 m dưới măṭ biển. Vi ̣trí thứ 2 là Bad Water ở Thung lũng Chết, California, ở vi ̣trí 86 m dưới măṭ biển. 22. California đang chim̀ dâǹ ? Thưc̣ tế là môṭ số phâǹ của bang này đang bi ̣như vâỵ . Sư ̣ xê dic̣ h lên xuống của môṭ số hồ nước tư ̣ nhiên ở dưới măṭ đất đang khiến cho California lún xuống 11cm/năm. Các hê ̣ thống nước và cống ngâm̀ có thể bi ̣đe doa.̣ 23. Con sông dài nhất? Sông Nile ở châu Phi dài 6.695 km. 24. Bang chiụ nhiều đôṇ g đất nhất ở Mỹ? Alaskathường xuyên phải chiụ môṭ trâṇ
  12. đôṇ g đất maṇ h 7 đô ̣ richter mỗi năm, và môṭ cơn đôṇ g đất maṇ h hơn 8 đô ̣ richter trung biǹ h sau 14 năm. Florida và North Dakota chiụ ít đôṇ g đất nhất ở Mỹ. 25. Nơi khô haṇ nhất trên thế giới? Vùng Arica ở Chile chỉ có 0,76 mm lươṇ g mưa mỗi năm. Với lươṇ g đó câǹ mất môṭ thế kỷ để hứ ng đủ môṭ tách cà phê. 26. Cái gi ̀ gây ra suṭ lở đất? Lươṇ g mưa dồn dâp̣ trong môṭ giai đoaṇ ngắn có thể gây ra các dòng chảy bùn và rác thải với tốc đô ̣ cao. Lươṇ g mưa dâm̀ dề kéo dài trong môṭ thời gian dài laị taọ ra những vu ̣ lở đất lớn từ từ. Mỗi năm, nước Mỹ thiêṭ haị 2 tỷ USD do suṭ lở đất. Trong môṭ trâṇ baõ kỷ luc̣ ở San Francisco vào tháng 1/1982, khoảng 18.000 dòng chảy rác thải hiǹ h thành trong môṭ đêm. Thiêṭ haị tài sản lên tới 66 triêụ USD cùng
  13. 25 người chết. 27. Bùn chảy với tốc đô ̣ bao nhiêu? Những dòng chảy như thác bùn có thể di chuyển với tốc đô ̣ 160 km/giờ. 28. Vâṭ chất trong lòng trái đất cũng chảy? Baṇ đoán đúng rồi đấy. Năm 1999, các nhà khoa hoc̣ tim̀ thấy vâṭ liêụ tan chảy trong lõi trái đất chảy theo các dòng xoáy mà sứ c maṇ h của nó tương tư ̣ như baõ lốc. 29. Nơi ẩm ướt nhất trên trái đất? Lloro, Colombia có lươṇ g mưa trung biǹ h hàng năm là hơn 13 m, gấp 10 lâǹ những thành phố ẩm nhất ở châu Âu hoăc̣ Mỹ. 30. Trái đất có chuyển qua các thời kỳ khác nhau như măṭ trăng? Từ sao Hoả, có thể nhiǹ thấy trái đất chuyển qua các giai đoaṇ khác nhau (cũng
  14. như chúng ta nhiǹ thấy sao Kim thay đổi). Trái đất năm̀ trong quỹ đaọ của sao Hoả và khi 2 hành tinh cùng di chuyển qua măṭ trời, ánh sáng măṭ trời chiếu xuống hành tinh của chúng ta theo môṭ góc khác. Grand Canyon. 31. Hẻm núi lớn nhất sao Hỏa? Grand Canyon đươc̣ coi là hê ̣ thống hẻm núi lớn nhất thế giới, dài 446 km. Nhưng hẻm núi Valles Marineris trên sao Hoả còn dài tới 4.800 km. Nếu đăṭ trên bản đồ nước Mỹ, nó sẽ kéo dài từ New York tới Los Angeles. Vết seọ khổng lồ trên bề măṭ hành tinh đỏ này sâu tới 8 km. 32. Hẻm núi sâu nhất ở Mỹ? Hẻm núi Hells doc̣ theo biên giới Oregon - Idaho sâu hơn 2,4 km. Trong khi
  15. đó, Grand Canyon sâu không quá 2 km. 33. Trái đất có phải là hành tinh đá lớn nhất trong hê ̣măṭ trời? Hoàn toàn đúng như vâỵ . Đường kính trái đất taị đường xích đaọ là 12.756 km. Sao Kim là 12.104 km. Sao Hoả và sao Thuỷ nhỏ hơn rất nhiều. Sao Diêm Vương cũng là hành tinh đá nhưng quá nhỏ. 34. Có bao nhiêu núi lử a từng hoaṭ đôṇ g trên trái đất? Có khoảng 540 núi lử a trên măṭ đất từng phun trào. Không ai biết rõ có bao nhiêu núi lử a ở dưới biển đa ̃ hoaṭ đôṇ g từ trước tới nay. 35. Không khí bao gồm chủ yếu là ôxy? Bâù khí quyển của trái đất chiếm 80% là nitơ. Phâǹ còn laị chủ yếu là ôxy, với môṭ lươṇ g rất nhỏ các tap̣ chất khác.
  16. 36. Thác nước cao nhất ở Mỹ? Thác Yosemite ở California cao 739 m. 37. Bao nhiêu phâǹ trăm lươṇ g nước trên thế giới năm̀ ở đaị dương? Khoảng 97%. Đaị dương chiếm 2/3 bề măṭ trái đất, điều đó có nghiã là nếu có môṭ thiên thac̣ h va vào trái đất thi ̀ nó sẽ bắn tung toé. 38. Vùng đất nào chứ a lươṇ g nước ngoṭ lớn nhất trên thế giới? Gâǹ 70% lươṇ g nước ngoṭ trên trái đất năm̀ trong các tảng băng ở Nam cưc̣ và Greenland. Số còn laị năm̀ trong bâù khí quyển, sông suối, mac̣ h nước ngâm̀ và chiếm chỉ khoảng 1%. 39. Đaị dương lớn nhất trên trái đất? Thái Biǹ h Dương bao phủ môṭ diêṇ tích rôṇ g 165 triêụ km2, lớn hơn gấp 2 lâǹ
  17. Đaị Tây Dương. Nó có đô ̣ sâu trung biǹ h là 3,9 km. 40. Taị sao trái đất laị hâù như không có miêṇ g hố, trong khi măṭ trăng laị lỗ chỗ? Trái đất hoaṭ đôṇ g tích cưc̣ hơn về măṭ điạ lý và thời tiết. Môṭ số miêṇ g hố vài triêụ tuổi đa ̃ đươc̣ bao phủ bởi thưc̣ vâṭ, biến đổi qua đôṇ g đất và lở đất, cùng với những hiêṇ tươṇ g mưa gió. Trong khi đó măṭ trăng khá yên tiñ h về măṭ điạ lý và hâù như không có thời tiết, nên các miêṇ g hố trên đó vâñ nguyên sơ qua hàng tỷ. Biển Chết. Biển Chết. 41. Vùng đất liền thấp nhất trên trái đất? Bờ biển Chết, năm̀ giữa Israel và
  18. Jordan, năm̀ ở đô ̣ sâu 394 m dưới mưc̣ nước biển. 42. Hồ lớn nhất thế giới? Cả về kích cỡ và dung lươṇ g là Caspian Sea, năm̀ giữa đông nam châu Âu và tây Á . 43. Nơi có nhiều đôṇ g đất và phun trào núi lử a nhất trên trái đất? Hâù hết xảy ra doc̣ theo ranh giới của hàng chuc̣ mảng thac̣ h quyển khổng lồ trôi nổi trên bề măṭ trái đất. Môṭ trong những vành điã nơi đôṇ g đất và phun trào núi lử a xảy ra nhiều nhất là quanh Thái Biǹ h Dương, thường đươc̣ goị là Vành đai lử a Thái Biǹ h Dương. Nó gây ra các vu ̣ chấn đôṇ g và nung nóng trải dài từ Nhâṭ Bản tới Alaska và Nam Mỹ. 44. Bên trong trái đất nóng đến mứ c nào? Nhiêṭ đô ̣ của trái đất tăng 20 đô ̣ C cứ
  19. sau mỗi km tiến sâu vào trong. Gâǹ trung tâm, nhiêṭ đô ̣ lên tới ít nhất 3.870 đô ̣ C. Biển Caspian - hồ lớn nhất thế giới. Biển Caspian - hồ lớn nhất thế giới. 45. Ba quốc gia có số núi lử a hoaṭ đôṇ g lớn nhất trong lic̣ h sử ? Indonesia, Nhâṭ Bản và Mỹ, theo thứ tư ̣ giảm dâǹ về mứ c đô ̣ hoaṭ đôṇ g. 46. Có bao nhiêu người trên thế giới đối măṭ với thảm hoạ từ núi lử a? Vào năm 2000, các nhà khoa hoc̣ đã ước tính núi lử a sẽ gây ra thảm hoạ rõ rêṭ cho ít nhất 500 triêụ người, tương đương với dân số toàn thế giới vào đâù thế kỷ 17. 47. Nguồn nào chứ a lươṇ g nước ngoṭ lớn nhất toàn câù : hồ, suối hoăc̣ nước ngâm̀ ? Nước ngâm̀ chứ a tới 30 lâǹ lươṇ g nước so với tất cả các hồ nước ngoṭ , và
  20. gấp 3.000 lâǹ lươṇ g nước ở sông, suối trên toàn câù . Nước ngâm̀ đươc̣ chứ a trong các tâǹ g ngâṃ nước tư ̣ nhiên ở dưới măṭ đất. 48. Vu ̣ đôṇ g đất nào lớn hơn, năm 1906 ở San Francisco hay 1964 ở Anchorage, Alaska? Trâṇ đôṇ g đất ở Anchorage maṇ h 9,2 đô ̣ richter, trong khi cơn điạ chấn ở San Francisco có cường đô ̣ 7,8 richter. 49. Vu ̣ đôṇ g đất nào kinh hoàng hơn về số người thiêṭ maṇ g và tài sản: đôṇ g đất năm 1906 ở San Francisco hay 1964 ở Anchorage? Trâṇ đôṇ g đất ở San Francisco đứ ng đâù . Nó gây ra 700 cái chết so với 114 của trâṇ đôṇ g đất ở Anchorage. Thiêṭ haị về tài sản ở San Francisco cũng lớn hơn, do hoả hoaṇ đa ̃ phá huỷ hâù hết các công
  21. triǹ h băǹ g gỗ thời đó. 50. Có phải nhân trái đất là rắn? Phâǹ bên trong nhân trái đất đươc̣ coi là rắn. Nhưng phâǹ bên ngoài của nhân laị tan chảy. Các nhà khoa hoc̣ vâñ chưa tim̀ ra đươc̣ hơp̣ chất chính xác của nó. Sóng thâǹ . Sóng thâǹ . 51. Có phải toàn bô ̣ trái đất xoay tròn theo môṭ tốc đô?̣ Phâǹ lõi rắn bên trong - lươṇ g sắt khổng lồ tương đương với kích cỡ của măṭ trăng - xoay nhanh hơn phâǹ bên ngoài của lõi sắt là chất lỏng. 52. Có bao nhiêu người chết vi ̀ núi lử a trong 500 năm qua? Ít nhất là 300.000 người. Từ năm 1980
  22. đến 1990, núi lử a đa ̃ làm thiêṭ maṇ g ít nhất 26.000 người. 53. Bao nhiêu bề măṭ trái đất gồm đá núi lử a? Các nhà khoa hoc̣ ước tính hơn 3/4 bề măṭ trái đất là đá núi lử a - đá phun trào từ núi lử a hay đá tan chảy dưới bề măṭ trái đất. 54. Đôṇ g đất có thể gây ra sóng thâǹ ? Đúng, nếu trâṇ đôṇ g đất bắt nguồn từ dưới đáy biển. Gâǹ tâm chấn, đáy biển dâng lên ha ̣ xuống, đẩy nước lên xuống. Nhip̣ điêụ này taọ ra làn sóng toả ra moị hướng. Môṭ cơn sóng thâǹ có thể rất to nhưng khá thấp ở dưới nước sâu. Khi gâǹ đến bờ nó voṭ lên và có thể đaṭ tới chiều cao của các toà nhà cao tâǹ g. Thiên thac̣ h cũng có thể gây ra sóng thâǹ . 55. Có phải sóng thâǹ đều là những đơṭ
  23. sóng cao khi nó đổ vào bờ biển? Không, ngươc̣ laị với hiǹ h ảnh nghệ thuâṭ về sóng thâǹ , hâù hết không taọ thành các làn sóng khổng lồ mà chúng giống như các đơṭ thuỷ triều nhanh và lớn. 56. Bao nhiêu phâǹ đất liền trên trái đất là sa mac̣ ? Khoảng 1/3. 57. Nơi sâu nhất trong đaị dương? Đô ̣ sâu lớn nhất là 11 km ở Rañ h Mariana, thuôc̣ Thái Biǹ h Dương, gâǹ Nhâṭ Bản. 58. Tốc đô ̣ gió cao nhất thu đươc̣ từ trước đến nay? Trước đây người ta vâñ cho răǹ g gió thổi nhanh nhất là 372 km/giờ ở Mounth Washington, New Hampshire vào ngày 12/4/1934. Nhưng vào tháng 5/1999 ở Oklahoma, các nhà nghiên cứ u thu đươc̣
  24. vâṇ tốc gió là 513 km/giờ. Để so sánh, gió trên sao Hải vương có tốc đô ̣ 1.448 km/giờ. 59. Có bao nhiêu lươṇ g nước ngoṭ đươc̣ trữ trên trái đất? Hơn 2 triêụ dăṃ khối nước ngoṭ lưu trữ trên hành tinh, nử a trong số đó năm̀ trong khoảng 800 m trên bề măṭ trái đất. 60. Trái đất bao nhiêu tuổi? Hành tinh của chúng ta hơn 4,5 tỷ tuổi, trẻ hơn măṭ trời môṭ ít. Băǹ g chứ ng mới đây (*)cho thấy trái đất thưc̣ ra hiǹ h thành sớm hơn rất nhiều, khoảng 10 triêụ năm sau măṭ trời. (*)Trái đất già hơn chúng ta tưởng Hê ̣măṭ trời. Các hành tinh thuôc̣ phâǹ trong thái dương hê ̣ - gồm sao Thủy, sao Kim, trái
  25. đất, sao Hỏa - đa ̃ bắt đâù hiǹ h thành trong khoảng 10.000 năm, sau khi những cuôc̣ bùng phát năng lươṇ g của măṭ trời khởi đôṇ g vào 4,5 tỷ năm trước. Và trái đất chính thứ c trở thành môṭ thiên thể khoảng 10 triêụ năm sau sư ̣ ra đời của măṭ trời, sớm hơn rất nhiều so với suy nghi ̃ trước đây. Tác giả nghiên cứ u Stein B. Jacobsen cho biết vào giai đoaṇ thôi nôi, măṭ trời đươc̣ bao phủ bởi các đám khí và gas. Đám vâṭ chất này từ từ kết khối thành những mảng lớn dâǹ lên. Cuối cùng, chúng hiǹ h thành nên 4 hành tinh thuôc̣ phâǹ trong của hê ̣măṭ trời. Trong vòng 10 triêụ năm, trái đất đã đaṭ đươc̣ 64% kích cỡ hiêṇ taị của nó và là thiên thể thống tri ̣ trong vòng 150 triêụ km tính từ măṭ trời.
  26. Sư ̣ kiêṇ lớn cuối cùng trong quá triǹ h hiǹ h thành của trái đất là sư ̣ va chaṃ với môṭ thiên thể có kích thước của sao Hoả, xảy ra khoảng 30 triêụ năm sau khi măṭ trời ra đời. Vu ̣ va đâp̣ dữ dôị này đa ̃ bồi thêm hàng triêụ tấn vâṭ chất vào trái đất. Môṭ số vâṭ chất rơi vào quỹ đaọ của trái đất và hiǹ h thành nên măṭ trăng. Môṭ cuôc̣ phân tích trước đây trên chất đồng vi ̣của vỏ trái đất cho thấy hành tinh này đa ̃ ra đời 50 triêụ năm trước, sau khi măṭ trời hiǹ h thành. Nhưng Jacbosen cho biết cuôc̣ phân tích dữ liêụ ( ) cũng ủng hô ̣ giả thuyết răǹ g trái đất hiǹ h thành sớm hơn rất nhiều. ( )Trái đất hiǹ h thành nhanh gấp đôi chúng ta tưởng Hê ̣ măṭ trời hiǹ h thành sau môṭ vu ̣ nổ
  27. siêu tân tinh lớn. Những tính toán mới nhất về tuổi của hê ̣ măṭ trời cho biết, trái đất đươc̣ hiǹ h thành trong vòng 20-30 triêụ năm sau khi hê ̣măṭ trời ra đời. Con số này là rất khiêm tốn nếu so với các kết luâṇ trước kia, cho răǹ g trái đất phải mất 50 triêụ năm để có đươc̣ nhân của miǹ h. Theo các nhà khoa hoc̣ , sư ̣ thành taọ của hê ̣ măṭ trời về cơ bản diễn ra như sau: Khoảng 4,6 tỷ năm trước, môṭ siêu tân tinh khổng lồ bùng nổ, kéo theo sư ̣ ra đời của măṭ trời. Tiếp đó, môṭ cơn sóng chấn khổng lồ đa ̃ nén ép vâṭ chất còn laị thành những khối buị nhỏ hơn. Cuối cùng, chúng liên kết với nhau để taọ nên thiên thac̣ h, sao chổi, măṭ trăng và các hành tinh khác trong hê ̣ măṭ trời như ngày nay. Tuy nhiên, không dễ gi ̀ để tính đươc̣ thời điểm diễn ra
  28. vu ̣nổ và tốc đô ̣ của nó. Những băǹ g chứ ng điạ chất trước kia cho răǹ g nhân trái đất ra đời khoảng 50 triêụ năm sau vu ̣ nổ. Băǹ g chứ ng điạ chất mà các nhà nghiên cứ u sử duṇ g là hai đồng vi ̣ hafini 128 và vonfram 128. Cả hai nguyên tố này rất phong phú taị thời điểm hê ̣ măṭ trời sinh ra, và dấu vết của chúng vâñ còn tồn taị đến ngày nay. Hafini 128 có chu kỳ bán ra ̃ 9 triêụ năm. Sau khi phân ra,̃ nó chuyển thành vonfram 128. Do tính ưa kim loaị, nên tất cả các vonfram 128 đươc̣ sinh ra đều co cuṃ về nhân của các hành tinh (như trái đất và sao Hỏa). Vì vâỵ , các nhà nghiên cứ u nhâṇ điṇ h, bất cứ nguyên tử vonfram 128 nào đươc̣ tim̀ thấy trong lớp manti của trái đất và sao Hỏa ngày nay đều là sản phẩm trưc̣ tiếp của hafini 128. Nếu biết đươc̣ thời gian phân
  29. ra ̃ của các nguyên tố này, chúng ta có thể tim̀ ra tuổi của lớp đá. Tuy nhiên, con số 50 triêụ năm dường như chưa chính xác. Mới đây, Thorsten Klein từ Đaị hoc̣ Muenster (Đứ c) và côṇ g sư ̣ đa ̃ phân tích laị tỷ lê ̣ hafini 128/vonfram 128 trên môṭ loaṭ các mẩu đá sao Hỏa và các mẩu thiên thac̣ h khác. Sau đó, ho ̣ so sánh với tỷ lê ̣ trong các mâũ ở lớp manti của trái đất. Kết quả của phân tích này đa ̃ rút ngắn khoảng thời gian hiǹ h thành nhân trái đất xuống còn 20 đến 30 triêụ năm. Kleine kết luâṇ : “Sư ̣ taọ thành nhân, và từ đó vâṭ chất phủ thêm bên ngoài để taọ nên các hành tinh rắn, đa ̃ kết thúc trong 30 triêụ năm đâù tiên của hê ̣ măṭ trời. Riêng nhân sao Hỏa có lẽ đa ̃ hiǹ h thành trong khoảng 13 triêụ năm”. Môṭ cách đôc̣ lâp̣ ,
  30. nhóm nghiên cứ u của Quingzhu taị Đaị hoc̣ Harvard (Mỹ) cũng cho ra kết quả gâǹ như trùng khớp. Các nhà nghiên cứ u cho biết, viêc̣ loaị bỏ đươc̣ những nghi ngờ về thời điểm và diễn biến sư ̣ thành taọ các hành tinh sẽ cho phép ho ̣ tâp̣ trung sang những vấn đề khác, liên quan tới sư ̣ ra đời của trái đất, chẳng haṇ sư ̣ kiêṇ măṭ trăng chia tay với hành tinh chúng ta. Sa mac̣ Sahara. Sa mac̣ Sahara. 61. Sa mac̣ lớn nhất thế giới? Sa mac̣ Sahara ở bắc Phi rôṇ g gấp 23 lâǹ sa mac̣ Mojave ở phía nam California, Mỹ. 62. Hành tinh nào có nhiều măṭ trăng hơn, trái đất hay sao Hoả?
  31. Sao Hoả có 2 vê ̣ tinh xoay quanh là Phobos và Deimos. Trái đất chỉ có môṭ vệ tinh tư ̣ nhiên là măṭ trăng. Những hành tinh ở vòng ngoài thường có nhiều măṭ trăng, hâù hết mới đươc̣ tim̀ thấy gâǹ đây và có thể dâñ tới trường hơp̣ các nhà khoa hoc̣ câǹ phải điṇ h nghiã laị thế nào là măṭ trăng. 63. Hồ sâu nhất thế giới? Hồ Baikal ở miền trung nam Siberia có đô ̣ sâu 1,7 km. Hồ có niên đaị 20 triêụ năm và chứ a 20% lươṇ g nước ngoṭ trên trái đất. 64. Nguồn gốc từ "volcano" (núi lử a)? Nó bắt nguồn từ "Vulcan" - vi ̣thâǹ lử a của La Ma.̃ 65. Có bao nhiêu khoáng chất tồn taị trên trái đất đươc̣ biết tới? Có khoảng 4.000 khoáng chất, trong đó
  32. chỉ khoảng 200 là có tâm̀ quan troṇ g lớn. Chừng 50-100 khoáng chất mới đươc̣ miêu tả mỗi năm. 66. Lươṇ g nước dư ̣ trữ trên toàn câù ? Tổng lươṇ g nước dư ̣ trữ trên toàn câù là 326 triêụ dăṃ khối. 67. Đảo lớn nhất thế giới? Đảo Greenland bao phủ diêṇ tích 2.176.000 km2. Luc̣ điạ đươc̣ điṇ h nghiã là những khối đất lớn đươc̣ taọ nên từ đá có mâṭ đô ̣ thấp, trôi nổi trên vâṭ liêụ tan chảy bên dưới. Greenland khớp với miêu tả này nhưng nó chỉ băǹ g 1/3 Australia. Môṭ số nhà khoa hoc̣ goị Greenland là hòn đảo, môṭ số laị goị là luc̣ điạ . 68. Nơi nào trên trái đất có nhiều núi lử a nhất? Đăc̣ điểm điạ hiǹ h nổi bâṭ nhất trên trái đất là daỹ núi lử a khổng lồ ở dưới
  33. biển - daỹ núi dài hơn 48.000 km và cao trung biǹ h 5,5 km trên đáy biển. Nó đươc̣ goị là daỹ ngăn cách đaị dương, nơi các mảnh thac̣ h quyển bi ̣ phân tách khi hoaṭ đôṇ g núi lử a diễn ra. Có nhiều núi lử a ở khu vưc̣ này hơn là trên măṭ đất. 69. Vu ̣ phun trào núi lử a nào tiêu diêṭ nhiều người nhất? Đơṭ phun trào của núi Tambora ở Indonesia vào năm 1815 đa ̃ giết chết 90.000 người. Hâù hết chết vi ̀ đói sau vụ phun trào bởi mùa màng bi ̣phá huỷ, nước bi ̣ô nhiễm và bêṇ h tâṭ. 70. Măṭ trăng và trái đất sinh ra riêng rẽ? Không hẳn là như vâỵ . Môṭ giả thuyết cho răǹ g măṭ trăng đươc̣ hiǹ h thành từ môṭ phâǹ của trái đất, không lâu sau khi hành tinh của chúng ta ra đời. Môṭ thiên thể có
  34. cỡ sao Hoả đa ̃ đâm sâm̀ vào hành tinh của chúng ta và vỡ tan. Những mảnh vuṇ bay theo quỹ đaọ quanh trái đất, phâǹ lớn tích tu ̣ laị taọ nên măṭ trăng, trong khi đó trái đất hâù như không suy suyển. 71. Mỗi giây trên toàn câù có bao nhiêu lâǹ sét đánh? Trung biǹ h khoảng 100. Tuy vâỵ đó chỉ là những lâǹ sét đánh xuống măṭ đất. Mỗi phút, có hơn môṭ nghiǹ trâṇ sấm chớp nổ ra khắp trái đất, taọ ra khoảng 6.000 tia chớp. Rất nhiều trong số đó đi từ đám mây này sang đám mây khác. 72. Tất cả các con sông đều sống? Tất nhiên là không phải theo nghiã đen. Nhưng cũng như moị sinh vâṭ sống khác,
  35. các con sông đều có quañ g đời của nó. Chúng sinh ra, lớn lên và già đi. Chúng có thể chết trong khoảng thời gian điạ chất. 73. Các thiên thac̣ h có thể taọ nên hòn đảo? Hàng thâp̣ kỷ nay người ta đa ̃ phỏng đoán răǹ g những vu ̣ va cham thiên thac̣ h từ xa xưa đa ̃ taọ nên các điểm nóng nơi xảy ra hoaṭ đôṇ g núi lử a, và đẩy các hòn núi lên khỏi măṭ biển nơi trước đây nó chưa từng xuất hiêṇ . Chưa có môṭ câu trả lời chắc chắn cho vấn đề này, nhưng môṭ mô hiǹ h máy tính mới cho răǹ g Hawaii đã đươc̣ hiǹ h thành theo cách này. 74. Bang Louisiana đang phiǹ h ra hay chim̀ đi? Louisianamất khoảng 78 km2 đất đai mỗi năm do suṭ lở đất ven biển, do giông baõ và các nguyên nhân khác từ con người,
  36. khiến nó đang chim̀ dâǹ . Phâǹ lớn New Orleans thưc̣ sư ̣ chim̀ 3,4 m dưới mưc̣ nước biển. 75. Mưc̣ nước biển sẽ tăng bao nhiêu nếu băng Nam cưc̣ tan? Băng Nam cưc̣ chiếm gâǹ 90% băng toàn thế giới và 70% nước ngoṭ toàn câù . Nếu toàn bô ̣ băng Nam cưc̣ tan, mứ c nước biển sẽ tăng khoảng 67 m, tương đương với toà nhà 20 tâǹ g. Các nhà khoa hoc̣ biết răǹ g đang có môṭ dòng tan chảy bên dưới. Tổ chứ c Liên Hơp̣ Quốc ước tính theo kic̣ h bản tồi tê ̣ nhất thi ̀ mưc̣ nước biển sẽ tăng lên 1 m vào năm 2100. 76. Băng có phải là khoáng chất? Đúng, băng là môṭ loaị khoáng chất và đươc̣ miêu tả trong hê ̣ thống khoáng chất của Dana. 77. Khoáng chất nào mềm nhất?
  37. Talc là khoáng chất mềm nhất. Nó thường đươc̣ dùng để làm bôṭ talcum. 78. Khoáng chất nào cứ ng nhất? Loaị mà trở nên vô nghiã về măṭ tiǹ h cảm sau khi ly hôn nhưng vâñ giữ đươc̣ giá tri ̣về măṭ tiền bac̣ (kim cương). 79. Có bao nhiêu màu trong pháo hoa? Các thành phâǹ hoá chất trong trái đất đa ̃ taọ nên màu sắc. Stronti taọ ra màu đỏ, đồng taọ ra màu xanh dương, natri taọ ra màu vàng, maṭ sắt và bôṭ than taọ ra màu ánh vàng. Tiếng nổ lớn và tia sáng đươc̣ taọ ra từ bôṭ nhôm. 80. Trái đất có khí hâụ tồi tê ̣nhất trong hê ̣măṭ trời? Vâñ có nhiều hiêṇ tươṇ g khí hâụ hoang tàn hơn ở nơi khác. Sao Hoả có thể hứ ng chiụ những trâṇ cuồng phong lớn gấp 4 lâǹ trên trái đất. Baõ buị trên hành tinh đỏ có
  38. thể nhấn chim̀ toàn bô ̣ quả câù . Sao Thổ từng có môṭ trâṇ baõ gió bao phủ diêṇ tích lớn gấp đôi hành tinh chúng ta và kéo dài ít nhất 3 thế kỷ. Sao Kim là môṭ điạ nguc̣ sống. Sao Diêm vương thường xuyên băng giá hơn nơi laṇ h lẽo nhất trên trái đất. 81. Nơi đâu có thủy triều cao nhất? Taị Burntcoat Head thuôc̣ viṇ h Fundy ở Nova Scotia (Canada), các đơṭ thủy triều có thể dâng cao tới 11,7 m. Viṇ h Fundy có hiǹ h cái phễu do vâỵ mà thường xuyên taọ nên những đơṭ nước triều lớn. 82. Nơi duy nhất có sông băng chảy qua đường xích đaọ ? Núi Cotopaxi ở Ecuador có sông băng duy nhất vắt qua đường xích đaọ . 83. Hồ lớn nhất ở Bắc Mỹ?
  39. Hồ Superior. 84. Cơn baõ khủng khiếp nhất từng đổ bô ̣ vào Mỹ? Cơn baõ cấp 4 đổ vào Galveston, Texas, năm 1900 giết chết hơn 6.000 người. 85. Daỹ núi dài nhất thế giới? Daỹ Mid-Atlantic năm̀ dưới biển gâǹ như chia đôi toàn bô ̣ Đaị Tây Dương từ bắc tới nam. Iceland là nơi daỹ núi ngâm̀ này nhô lên khỏi măṭ biển. 86. Bao nhiêu lươṇ g vàng đa ̃ đươc̣ khai thác trên trái đất từ trước tới nay? Hơn 193.000 tấn. Nếu gắn kết chúng laị với nhau, sẽ taọ ra môṭ tòa nhà 7 tâǹ g hiǹ h lâp̣ phương 87. Hai quốc gia sản xuất vàng lớn nhất? Nam Phi sản xuất 5.300 tấn/năm. Mỹ
  40. xuất xưởng 3.200 tấn/năm. 88. Loài thưc̣ vâṭ ở Bắc Mỹ có tuổi thọ hàng nghiǹ năm? Cây buị creosote moc̣ taị Mojave, Sonoran và sa mac̣ Chihuahuan đa ̃ sống từ thời khai sinh của chúa Jesus. Môṭ số cây có thể sống tới 10.000 năm. 89. Trung biǹ h bao nhiêu lươṇ g nước đươc̣ tiêu thu ̣trên toàn câù mỗi ngày? Khoảng 1,5 tỷ mét khối. 90. Sao Thổ là hành tinh duy nhất có vành đai bao quanh? Sao Thổ là có vành đai rõ nhất. Nhưng sao Môc̣ và sao Hải vương đều có vành đai mờ nhaṭ. Hồ Tahoe ở Mỹ. Hồ Tahoe ở Mỹ.
  41. 91. Đôṇ g đất thường xảy ra ở đô ̣ sâu bao nhiêu? Hâù hết rung chuyển khoảng 80 km dưới bề măṭ trái đất. Những trâṇ nông hơn thi ̀ có thiêṭ haị lớn hơn. Nhưng sứ c phá huỷ của mỗi cơn rung chấn còn phu ̣ thuôc̣ vào kết cấu đất đá và thiết kế công triǹ h. 92. Luc̣ điạ laṇ h nhất, khô nhất và cao nhất trên trái đất? Chính là Nam cưc̣ . 93. Những hòn đá cao tuổi nhất thế giới đươc̣ tim̀ thấy ở đâu? Do đáy đaị dương thường xuyên bi ̣ biến đổi khi các mảnh thac̣ h quyển di chuyển trên bề măṭ trái đất, những hòn đá lâu đời nhất đươc̣ tim̀ thấy dưới đáy biển là vào khoảng 300 triêụ năm trước. Còn đá trên luc̣ điạ cổ xưa nhất có 4,5 tỷ tuổi. 94. Bao nhiêu lươṇ g nước ngoṭ trên thế
  42. giới đươc̣ lưu trữ trong băng? Khoảng 70%. Để có đươc̣ lươṇ g nước này câǹ mưa rơi liên tuc̣ 60 năm trên toàn câù và phải tim̀ cách đóng băng đươc̣ tất cả lươṇ g đó. 95. Hồ trên núi lớn nhất ở Bắc Mỹ? Hồ Tahoe ở biên giới California- Nevada rôṇ g 42.500 ha, chứ a 0,1 tỷ m3 nước và sâu 488 m. 96. Có phải lúc nào cũng tồn taị các luc̣ điạ ? Không giống như chúng ta thấy bây giờ. Nhiều nhà khoa hoc̣ cho răǹ g trái đất từng là môṭ luc̣ điạ khổng lồ khô căǹ , nước đươc̣ đưa đến từ các sao chổi và đaị dương hiǹ h thành. Sau đó tất cả đất đai trên thế giới tâp̣ hơp̣ thành môṭ siêu luc̣ điạ goị là Pangaea. Nó bắt đâù phân tách từ 225 triêụ năm trước đây, cuối cùng phân
  43. thành các mảng luc̣ điạ như chúng ta thấy ngày nay. 97. Bao nhiêu tro buị núi lử a rơi xuống mỗi ngày? Lấy môṭ ví du.̣ Trong đơṭ phun trào dữ dôị kéo dài 9 giờ ở núi St. Helens ngày 18/5/1980, hơn 540 triêụ tấn tro đa ̃ trút xuống bao phủ môṭ diêṇ tích rôṇ g 56.980 km2. Đó là đơṭ phun trào núi lử a kinh hoàng nhất từng xảy ra taị Mỹ. 98. Fenspat là gi?̀ Đó là loaị khoáng chất phổ biến nhất trong lớp vỏ cứ ng của trái đất. 99. Những điểm tâṇ cùng của nước Mỹ? Điểm xa nhất về phía đông là đảo Amatignak, Alaska. Điểm xa nhất về phía bắc là Point Barrow, Alaska. Điểm xa nhất về phía nam là mũi phía nam của đảo
  44. Hawaii. Điểm xa nhất về phía tây là Pochnoi Point ở Semisopochnoi, Alaska. 100. Nếu baṇ đươc̣ sắp xếp trái đất, măṭ trăng và sao Hoả giống như búp bê Matryoshka, thi ̀ baṇ sẽ xếp thế nào? Sao Hoả sẽ loṭ vào trong trái đất, và măṭ trăng sẽ năm̀ goṇ trong sao Hoả. Trái đất to gấp đôi sao Hoả và sao Hoả cũng gâǹ như gấp đôi măṭ trăng. 101. Trái đất sẽ luôn ở đó? Các nhà thiên văn hoc̣ đa ̃ biết răǹ g trong vài tỷ năm nữa, măṭ trời sẽ phồng to đến nỗi "nuối chử ng" trái đất. Nếu chúng ta vâñ còn ở đó thi ̀ chắc sẽ bi ̣thiêu truị và bốc hơi. Nếu có cơ hôị thi ̀ chúng ta có thể "đẩy" trái đất sang môṭ quỹ đaọ khác xa hơn và yên biǹ h hơn.