Tổng hợp ngữ pháp luyện thi TOEFL (Mới nhất)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp ngữ pháp luyện thi TOEFL (Mới nhất)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tong_hop_ngu_phap_luyen_thi_toefl_moi_nhat.pdf
Nội dung text: Tổng hợp ngữ pháp luyện thi TOEFL (Mới nhất)
- FOR MOR INFORMATION, PLEASE CONTACT QUYNHCOM +1. Chủ ngữ (subject). 7 b 1.1 Danh từ đếm đơc̣ và không đếm đơc̣ . b 1.2 Quán từ a (an) và the b 1.3 Cách sử duṇ g Other và another. b 1.4 Cách sử duṇ g litter/ a litter, few/ a few b 1.5 Sở hữu cách b 1.6 Some, any +2. Đôṇ g từ ( verb) b 2.1 Hiêṇ taị (present) â2.1.1 Hiêṇ taị đơn giản (simple present) â2.1.2 Hiêṇ taị tiếp diêñ
- (present progressive) â2.1.3 Present perfect ( hiêṇ taị hoàn thành) â2.1.4 Hiêṇ taị hoàn thành tiếp diêñ ( preset perfect progressive) b 2.2 Quá khứ ( Past) â2.2.1 Quá khứ đơn giản (simple past) â2.2.2 Quá khứ tiếp diêñ (Past progresive). â2.2.3 Quá khứ hoàn thành (past perfect). â2.2.4 Quá khứ hoàn thành tiếp diêñ (past perfect progressive). b 2.3 Tơng lai â2.3.1 Tơng lai đơn giản (simple future) â2.3.2 Tơng lai tiếp diêñ (
- future progressive) â2.3.3 Tơng lai hoàn thành (future perfect) +3. Sư ̣ hoà hơp̣ giữa chủ ngữ và đôṇ g từ. b 3.1 Chủ ngữ đứ ng tách khỏ i đôṇ g từ. b 3.2 Các danh từ luôn đòi hỏ i đôṇ g từ và đaị từ số it. b 3.3 Cách sử duṇ g none, no b 3.4 Cách sử duṇ g cấu trú c either or và neither nor. b 3.5 Các danh từ tâp̣ thể b 3.6 Cách sử duṇ g A number of/ the number of b 3.7 Các danh từ luôn dùng ở số nhiêù . b 3.8 Cách dùng các thành ngữ
- There is, there are +4. Đaị từ b 4.1 Đaị từ nhân xng chủ ngữ (Subject pronoun) b 4.2 Đaị từ nhân xng tân ngữ b 4.3 Tính từ sở hữu b 4.4 Đaị từ sở hữu b 4.5 Đaị từ phản thân (reflexive pronoun) +5. Đôṇ g từ dùng làm tân ngữ b 5.1 Đôṇ g từ nguyên thể làm tân ngữ b 5.2 Ving dùng làm tân ngữ b 5.3 3 đôṇ g từ đăc̣ biêṭ b 5.4 Các đôṇ g từ đứ ng đằng sau giớ i từ b 5.5 Vấn đê ̀ đaị từ đi trớ c đôṇ g từ nguyên thể hoăc̣ Ving làm tân ngữ.
- +6. Cách sử duṇ g đôṇ g từ bán khiếm khuyết need và dare b 6.1 need b 6.2 Dare +7. Cách dùng đôṇ g từ to be + infinitive +8. Câu hỏ i b 8.1 Câu hỏ i yes và no b 8.2 Câu hỏ i thông báo â8.2.1 who và what làm chủ ngữ. â8.2.2 Whom và what là tân ngữ củ a câu hỏ i â8.2.3 Câu hỏ i dành cho các bổ ngữ (when, where, why, how) b 8.3 Câu hỏ i gián tiếp (embedded questions) b 8.4 Câu hỏ i có đuôi
- +9. Lố i nó i phu ̣hoa ̣khẳng điṇ h và phủ điṇ h. b 9.1 Lố i nó i phu ̣ hoa ̣khẳng điṇ h. b 9.2 Lố i nó i phu ̣hoa ̣phủ điṇ h +10. Câu phủ điṇ h +11. Mêṇ h lêṇ h thứ c b 11.1 Mêṇ h lêṇ h thứ c trưc̣ tiếp. b 11.2 Mêṇ h lêṇ h thứ c gián tiếp. +12. Đôṇ g từ khiếm khuyết. b 12.1 Diêñ đaṭ thời tơng lai. b 12.2 Diêñ đaṭ câu điêù kiêṇ . â12.2.1 Điêù kiêṇ có thể thưc̣ hiêṇ đơc̣ ở thời hiêṇ taị. â12.2.2 Điêù kiêṇ không thể thưc̣ hiêṇ đơc̣ ở thời hiêṇ taị. â12.2.3 Điêù kiêṇ không thể
- thưc̣ hiêṇ đơc̣ ở thời quá khứ . â12.2.4 Các cách dùng đăc̣ biêṭ của Will, would và sould trong các mêṇ h đề if +13. Cách sử duṇ g thành ngữ as if, as though. b 13.1 Thời hiêṇ taị. b 13.2 Thời quá khứ . +14. Cách sử duṇ g đôṇ g từ To hope và to wish. b 14.1 Thời tơng lai. b 14.2 Thời hiêṇ taị b 14.3 Thời quá khứ . +15. Cách sử duṇ g thành ngữ used to và get/be used to b 15.1 used to. b 15.2 get / be used to. +16. Cách sử duṇ g thành ngữ
- Would rather b 16.1 Loaị câu có môṭ chủ ngữ. b 16.2 Loaị câu có 2 chủ ngữ +17. Cách sử duṇ g Would Like +18. Cách sử duṇ g các đôṇ g từ khiếm khuyết để diêñ đaṭ các traṇ g thái ở hiêṇ taị. b 18.1 Could/may/might. b 18.2 Should b 18.3 Must +19. Cách sử duṇ g các đôṇ g từ khiếm khuyết để diến đaṭ các traṇ g thái ở thời quá khứ . +20. tính từ và phó từ (adjective and adverb). +21. Đôṇ g từ nố i. +22. So sánh củ a tính từ và danh từ
- b 22.1 So sánh bằng. b 22.2 So sánh hơn, ké m b 22.3 So sánh hơp̣ lý b 22.4 Các daṇ g so sánh đăc̣ biêṭ b 22.5 So sánh đa bô ̣ b 22.6 So sánh ké p (càng thì càng) b 22.7 No sooner than (vừa mớ i thi;̀ chẳng bao lâu thi)̀ +23. Daṇ g nguyên, so sánh hơn và so sánh hơn nhất. +24. Các danh từ làm chứ c năng tính từ +25. Enough vớ i tính từ, phó từ và danh từ +26. Các từ nố i chỉ nguyên nhân b 26.1 Because/ because of
- b 26.2 Muc̣ đích và kết quả (so that- để) b 26.3 Cause and effect +27. Môṭ số từ nố i mang tính điêù kiêṇ +28. Câu bi đ̣ ôṇ g +29. Đôṇ g từ gây nguyên nhân b 29.1 Have/ get / make b 29.2 Let b 29.3 Help +30. Ba đôṇ g từ đăc̣ biêṭ +31. Cấu trú c phứ c hơp̣ và đaị từ quan hê ̣thay thế b 31.1 That và Which làm chủ ngữ củ a câu phụ b 31.2 That và wich làm tân ngữ củ a câu phụ b 31.3 Who làm chủ ngữ củ a
- câu phụ b 31.4 Whom làm tân ngữ củ a câu phụ b 31.5 Mêṇ h đê ̀ phu ̣ bắt buôc̣ và mêṇ h đê ̀ phu ̣không bắt buôc̣ b 31.6 Tầm quan troṇ g củ a dấu phẩy trong mêṇ h đê ̀ phụ b 31.7 Cách sử duṇ g All / both/ several / most + of + whom / which b 31.8 What và whose +32. Cách loaị bỏ các mêṇ h đê ̀ phụ +33. Cách sử duṇ g phân từ 1 trong môṭ số trờng hơp̣ đăc̣ biêṭ +34. Cách sử duṇ g nguyên mâũ hoàn thành +35. Những cách sử duṇ g khác củ a that b 35.1 That vớ i t cách củ a môṭ
- liên từ (rằng) b 35.2 Mêṇ h đê ̀ có that +36. Câu giả điṇ h b 36.1 Câu giả điṇ h dùng would rather that b 36.2 Câu giả điṇ h dùng vớ i đôṇ g từ trong bảng. b 36.3 Câu giả điṇ h dùng vớ i tính từ b 36.4 Dùng vớ i môṭ số trờng hơp̣ khác b 36.5 Câu giả điṇ h dùng vớ i it is time +37. Lố i nó i bao hàm b 37.1 Not only but also (không những mà còn) b 37.2 As well as (cũng nh, cũng nh là)
- b 37.3 Both and ( cả lâñ ) +38. Cách sử duṇ g to know và to know how +39. Mêṇ h đê ̀ nhơṇ g bô ̣ b 39.1 Despite / in spite of (măc̣ dù) b 39.2 although, even though, though +40. Những đôṇ g từ dê ̃ gây nhầm lâñ +41. Môṭ số đôṇ g từ đăc̣ biêṭ khác. Phần II TIẾ NG ANH VIẾ T I. Các lỗi thờng găp̣ trong tiếng anh viết +42. Sư ̣hoà hơp̣ củ a thời đôṇ g từ +43. Cách sử duṇ g to say, to tell +44. Từ đi trớ c để giớ i thiêụ
- +45. Đaị từ nhân xng one và you +46. Cách sử duṇ g phân từ mở đầu cho mêṇ h đê ̀ phụ b 46.1 V+ing mở đầu mêṇ h đề phụ b 46.2 Phân từ 2 mở đầu mêṇ h đê ̀ phu ̣để chỉ bi đ̣ ôṇ g b 46.3 Đôṇ g từ nguyên thể chỉ muc̣ đích mở đầu cho mêṇ h đê ̀ phụ b 46.4 Ngữ danh từ hoăc̣ ngữ giớ i từ mở đầu mêṇ h đê ̀ phu ̣chỉ sư ̣ tơng ứ ng +47. Phân từ dùng làm tính từ b 47.1 Dùng phân từ 1 làm tính từ b 47.2 Dùng phân từ 2 làm tính từ +48. Thừa (redundancy)
- +49. Cấu trú c câu song song +50. Thông tin trưc̣ tiếp và thông tin gián tiếp b 50.1 Câu trưc̣ tiếp và câu gián tiếp b 50.2 Phơng pháp chuyển đổ i từ câu trưc̣ tiếp sang câu gián tiếp b 50.3 Đôṇ g từ vớ i tân ngữ trưc̣ tiếp và tân ngữ gián tiếp +51. Phó từ đảo lên đầu câu +52. Cách choṇ những câu trả lời đú ng +53. Những từ dê ̃ gây nhầm lâñ +54. Cách sử duṇ g giớ i từ b 54.1 During - trong suố t (hành đôṇ g xảy ra trong môṭ quãng thời gian) b 54.2 From (từ) >< to (đến)
- b 54.3 Out of (ra khỏ i) >< into (di vào) b 54.4 by b 54.5 In (ở trong, ở taị) - nghiã xác điṇ h hơn at b 54.6 on b 54.7 at - ở taị (thờng là bên ngoài, không xác điṇ h bằng in) +55. Ngữ đôṇ g từ +56. Sư ̣ kết hơp̣ củ a các danh từ, đôṇ g từ và tính từ vớ i các giớ i từ Grammar review CẤ U TRÚ C CÂU TIẾ NG ANH Subject + Verb as predicate + Complement + Modifier. Chủ ngữ Đôṇ g từ vi ̣ ngữ tân ngữ bổ ngữ
- 1. Chủ ngữ (subject) • Đứ ng đâù câu làm chủ ngữ và quyết điṇ h viêc̣ chia đôṇ g từ. • Chủ ngữ có thể là 1 cuṃ từ, 1 đôṇ g từ nguyên thể (có to), 1 V+ing, song nhiều nhất vâñ là 1 danh từ vi ̀ 1 danh từ có liên quan tới những vấn đề sau:
- 1.1 Danh từ đếm đơc̣ và không đếm đơc̣ . - Danh từ đếm đơc̣ có thể đơc̣ dùng với số đếm do đó có hiǹ h thái số ít, số nhiều. Nó có thể dùng đơc̣ dùng với a (an) và the. - Danh từ không đếm đơc̣ không dùng đơc̣ với số đếm do đó nó không có hiǹ h thái số nhiều. Do đó, nó không dùng đơc̣ với a (an). - Môṭ số các danh từ đếm đơc̣ có hiǹ h thái số nhiều đăc̣ biêṭ ví du:̣ person - people woman – women mouse - mice foot – feet tooth - teeth man - men.
- -Sau đây là môṭ số danh từ không đếm đơc̣ mà ta câǹ biết. Sand soap physics News mumps Air measles information Meat food economics advertising* * Măc̣ dù advertising là danh từ không đếm đơc̣ , nhng advertisement laị là danh từ đếm đơc̣ . Ví du:̣ There are too many advertisements during television shows. There is too much advertising during television shows. - Môṭ số danh từ không đếm đơc̣ nh food, meat, money, sand, water, đôi lúc đơc̣ dùng nh các danh từ đếm đơc̣ để chỉ các daṇ g khác nhau của loaị danh từ đó.
- Ví du:̣ This is one of the foods that my doctor has forbidden me to eat. (chỉ ra môṭ loaị thứ c ăn đăc̣ biêṭ nào đó) He studies meats ( chẳng haṇ pork, beef, lamb. vv ) Bả ng sau là cá c điṇ h ngữ dù ng đơc̣ vớ i danh từ đế m đơc̣ và không đế m đơc̣ . ́ Danh từ không Danh từ đêm đơc̣ ́ (with count noun) đêm đơc̣ (with non-count noun) a (an), the, some, the, some, any any this, that this, that, these, non those, much (thờng none,one,two,three, dung trong câu phu many ̀ ̉ điṇ h hoăc̣ câu hỏi
- a lot of a lot of plenty of a large amount a large number of of a great number a great deal of of, a great many of. (a) little (a) few less than few than more than more than - Danh từ time nếu dùng với nghiã thời gian là không đếm đơc̣ nhng nếu dùng với nghiã số lâǹ hoăc̣ thời đaị laị là danh từ đếm đơc̣ . Ví du:̣ We have spent too much time on this homework. She has been late for class six times this semester.
- 1.2 Quán từ a (an) và the 1- a và an an - đơc̣ dù ng: - trớc 1 danh từ số ít đếm đơc̣ bắt đâù băǹ g 4 nguyên âm (vowel) a, e, i, o - hai bán nguyên âm u, y - các danh từ bắt đâù băǹ g h câm. ví du:̣ u : an uncle. h : an hour - hoăc̣ trớc các danh từ viết tắt đơc̣ đoc̣ nh 1 nguyên âm. Ví du:̣ an L-plate, an SOS, an MP a : đơc̣ dù ng: - trớc 1 danh từ bắt đâù băǹ g phu ̣ âm (consonant).
- - dùng trớc môṭ danh từ bắt đâù băǹ g uni. a university, a uniform, a universal, a union. - trớc 1 danh từ số ít đếm đơc̣ , trớc 1 danh từ không xác điṇ h cu ̣ thể về măṭ đăc̣ điểm, tính chất, vi ̣ trí hoăc̣ đơc̣ nhắc đến lâǹ đâù trong câu. - đơc̣ dùng trong các thành ngữ chỉ số lơṇ g nhất điṇ h. Ví du ̣ : a lot of, a couple, a dozen, a great many, a great deal of. - dùng trớc những số đếm nhất điṇ h, đăc̣ biêṭ là chỉ hàng trăm, hàng ngàn. Ví du:̣ a hundred, a thousand. - trớc half khi nó theo sau 1 đơn vi ̣ nguyên veṇ . Ví du:̣ a kilo and a half và cũng có thể đoc̣ là one and a half kilos.
- Chú ý : 1 /2 kg = half a kilo ( không có a trớc half). - dùng trớc half khi nó đi với 1 danh từ khác taọ thành từ ghép. Ví du ̣ : a half-holiday nử a kỳ nghỉ, a half-share : nử a cổ phâǹ . - dùng trớc các tỷ số nh 1/3, 1 /4, 1/5, = a third, a quarter, a fifth hay one third, one fourth, one fifth . - Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc đô,̣ tỷ lê.̣ Ví du:̣ five dolars a kilo; four times a day. - Dùng trong các thành ngữ trớc các danh từ số ít đếm đơc̣ , dùng trong câu cảm thán. Ví du:̣ Such a long queue! What a pretty girl! Nhng: such long queues! What pretty
- girls. - a có thể đơc̣ đăṭ trớc Mr/Mrs/Miss + tên ho ̣ (surname): Ví du:̣ a Mr Smith, a Mrs Smith, a Miss Smith. a Mr Smith nghiã là ‘ ngờ i đà n ông đơc̣ goị là Smith’ và ngu ̣ ý là ông ta là ngời la ̣ đối với ngời nói. Còn nếu không có a tứ c là ngời nói biết ông Smith. 2- The - Đơc̣ sử duṇ g khi danh từ đơc̣ xác điṇ h cu ̣ thể về tính chất, đăc̣ điểm, vi ̣ trí hoăc̣ đơc̣ nhắc đến lâǹ thứ 2 trong câu. - The + noun + preposition + noun. Ví du ̣ : the girl in blue; the man with a banner; the gulf of Mexico; the United States of America. - The + danh từ + đaị từ quan hê ̣+ mêṇ h đề phu ̣
- Ví du:̣ the boy whom I met; the place where I met him. - Trớc 1 danh từ ngu ̣ ý chỉ môṭ vâṭ riêng biêṭ. Ví du:̣ She is in the garden. - The + tính từ so sánh bâc̣ nhất hoăc̣ số từ thứ tư ̣ hoăc̣ only way. Ví du ̣: The first week; the only way. - The + dt số ít tơṇ g trng cho môṭ nhóm thú vâṭ hoăc̣ đồ vâṭ thi ̀ có thể bỏ the và đổi danh từ sang số nhiều. Ví du:̣ The whale = Whales, the shark = sharks, the deep-freeze = deep - freezes. Nhng đối với danh từ man (chỉ loài ngời) thi ̀ không có quán từ (a, the) đứ ng trớc. Ví du:̣ if oil supplies run out, man may have to fall back on the horse. - The + danh từ số í t chỉ thành viên
- của môṭ nhóm ngời nhất điṇ h. Ví du:̣ the small shopkeeper is finding life increasingly difficult. - The + adj đaị diêṇ cho 1 lớp ngời, nó không có hiǹ h thái số nhiều nhng đơc̣ coi là 1 danh từ số nhiều và đôṇ g từ sau nó phải đơc̣ chia ở ngôi thứ 3 số nhiều. Ví du:̣ the old = ngời già nói chung; The disabled = những ngời tàn tâṭ; The unemployed = những ngời thất nghiêp̣ . - Dùng trớc tên các khu vưc̣ , vùng đã nổi tiếng về măṭ điạ lý hoăc̣ lic̣ h sử . Ví du:̣ The Shahara. The Netherlands. The Atlantic. - The + East / West/ South/ North + noun. Ví du:̣ the East/ West end. The North / South Pole. Nhng không đơc̣ dùng the trớc các từ
- chỉ phơng hớng này, nếu nó đi kèm với tên của môṭ khu vưc̣ điạ lý. Ví du:̣ South Africal, North Americal, West Germany. - The + tên cá c đồ hơp̣ xớ ng, cá c dà n nhac̣ cổ điể n, cá c ban nhac̣ phổ thông. Ví du:̣ the Bach choir, the Philadenphia Orchestra, the Beatles. - The + tên cá c tờ bá o lớ n/ cá c con tầ u biể n/ khinh khí cầ u. Ví du:̣ The Titanic, the Time, the Great Britain. - The + tên ho ̣ở số nhiều có nghiã là gia điǹ h ho ̣ nhà Ví du:̣ the Smiths = Mr and Mrs Smith (and their children) hay còn goị là gia điǹ h nhà Smith. - The + Tên ở số í t + cuṃ từ / mêṇ h
- đề có thể đơc̣ sử duṇ g để phân biêṭ ngời này với ngời khác cùng tên. Ví du:̣ We have two Mr Smiths. Which do you want? I want the Mr Smith who signed this letter. - Không dùng the trớc 1 số danh từ nh Home, church, bed, court, hospital, prison, school, college, university khi nó đi với đôṇ g từ và giới từ chỉ chuyển đôṇ g (chỉ đi tới đó làm muc̣ đích chính). Ví du:̣ He is at home. I arrived home before dark. I sent him home. to bed ( để ngủ) to church (để câù nguyêṇ ) to court (để kiêṇ tuṇ g) We go to hospital (chữa
- bêṇ h) to prison (đi tù) to school / college/ university (để hoc̣ ) Tơng tự in bed at church We can be in court in hospital at school/ college/ university We can be / get back (hoăc̣ be/ get home) from school/ college/university. leave school We can leave hospital
- be released from prison. Với muc̣ đích khác thi ̀ phải dùng the. Ví du:̣ I went to the church to see the stained glass. He goes to the prison sometimes to give lectures. Student go to the university for a class party. • Sea Go to sea (thủy thủ đi biển) to be at the sea (hành khách/ thuỷ thủ đi trên biển) Go to the sea / be at the sea = to go to/ be at the seaside : đi tắm biển, nghỉ mát. We can live by / near the sea. • Work and office. Work (nơi làm viêc̣ ) đơc̣ sử duṇ g không có the ở trớc.
- Go to work. nhng office laị phải có the. Go to the office. Ví du:̣ He is at / in the office. Nếu to be in office (không có the) nghiã là đang giữ chứ c. To be out of office - thôi giữ chứ c. • Town The có thể bỏ đi khi nói về thi ̣trấn của ngời nói hoăc̣ của chủ thể. Ví du:̣ W e go to town sometimes to buy clothes. We were in town last Monday. Go to town / to be in town - Với muc̣ đích chính là đi mua hàng. Bả ng dù ng the và không dù ng the trong môṭ số trờng hơp̣ đăc̣ biêṭ.
- Không Dùng the dùng the • Trớc tên 1 hồ (hay các hồ ở số ít). Ví du:̣ Lake Geneva, Lake Erie • Trớc tên 1 ngoṇ núi Ví du:̣ Mount Mckinley • Trớc tên các hành • Trớc các đaị tinh hoăc̣ các dơng, sông ngòi, biển, chùm sao viṇ h và các hồ ở số nhiều. Ví du:̣
- Ví du:̣ Venus, The Red sea, the Mars, Earth, Atlantic Ocean, the Orion. Persian Gulf, the Great • Trớc Lackes. tên các trờng • Trớc tên các daỹ này khi trớc nó núi. là 1 tên riêng. Ví du:̣ Ví du:̣ The Rockey Moutains. Cooper’s • Trớc tên 1 vâṭ thể Art school, duy nhất trên thế giới hoăc̣ Stetson vũ tru.̣ University. Ví du:̣ • Trớc The earth, the moon, các danh từ mà the Great Wall sau nó là 1 số • Trớc đếm. School/college/university Ví du:̣ + of + noun World war Ví du:̣ one
- The University of chapter Florida. three. The college of Arts • Không and Sciences. nên dùng trớc • Trớc các số thứ tên các cuôc̣ tư ̣ + noun. chiến tranh khu Ví du:̣ vưc̣ nếu tên The first world war. khu vưc̣ để The third chapter. nguyên. • Trớc các cuôc̣ • Trớc chiến tranh khu vưc̣ với tên các nớc có điều kiêṇ tên các khu vưc̣ 1 từ nh : đó phải đơc̣ tính từ hoá. Sweden, Ví du:̣ Venezuela và The Korean war. các nớc đơc̣ • Trớc tên các nớc đứ ng trớc bởi có từ 2 từ trở lên. Ngoaị new hoăc̣ tính trừ Great Britain. từ chỉ phơng Ví du:̣ hớng.
- The United States, Ví du:̣ the United Kingdom, the New Zealand, Central Africal Republic. South Africa. • Trớc tên các nớc • Trớc đơc̣ coi là 1 quâǹ đảo. tên các luc̣ điạ , Ví du:̣ The tiểu bang, tỉnh, Philipin. thành phố, • Trớc các tài liêụ quâṇ , huyêṇ . hoăc̣ sư ̣ kiêṇ mang tính Ví du:̣ lic̣ h sử . Europe, Ví du:̣ The California. constitution, the Magna • Trớc Carta. tên bất cứ môn • Trớc tên các thể thao nào. nhóm dân tôc̣ thiểu số. Ví du:̣ Ví du:̣ Base The Indians, the ball, basket Aztecs. ball. • Nên dùng trớc tên • Trớc
- các nhac̣ cu.̣ tên các danh từ Ví du:̣ mang tính trừu To play the piano. tơṇ g trừ những • Trớc tên các môn trờng hơp̣ đăc̣ hoc̣ cu ̣thể. biêṭ. Ví du:̣ Ví du:̣ The applied Math. Freedom, The theoretical happiness. Physics. • Trớc tên các môn hoc̣ chung. Ví du:̣ Mathematics, Sociology. • Trớc tên các ngày lễ, tết. Ví du:̣
- Christmas, thanksgiving.
- 1.3 Cách sử duṇ g Other và another. Hai từ này tuy giống nhau về măṭ ngữ nghiã nhng khác nhau về măṭ ngữ pháp. Dù ng vớ i danh Dù ng vó i danh từ đế m đơc̣ từ không đế m đơc̣ • another + • the other + 2 dtđ2 số it = 1 cái dt đ số ít = ngời nữa, 1 cái khác, 1 cuối cùng, cái cuối ngời nữa, 1 ngời cùng của 1 bô,̣ 1 khác. nhóm. Ví du:̣ • other + dt another pencil không đ2 = 1 chút • other + dtđ2 nữa. số nhiều = mấy cái Ví du:̣ other water =
- nữa, mấy cái khác, some more water. mấy ngời nữa, mấy ngời khác. other beer = some Ví du:̣ other more beer. pencils = some more. • the other + • the other + dt không đ2 = chỗ dtđ2 số nhiều = còn sót laị. những cái cuối cùng, Ví du:̣ những ngời cuối cùng The other còn laị. beer = the Ví du:̣ the remaining beer. other pencils = all (chỗ bia còn laị) remaining pencils - Another và other là không xác điṇ h trong khi the other là xác điṇ h. Nếu danh từ hoăc̣ chủ ngữ ở trên đa ̃ đơc̣ hiểu hoăc̣ đơc̣ nhắc đến, chỉ câǹ dùng another và other nh 1 đaị từ là đủ. Ví du:̣
- I don’t want this book. Please give me another. - Nếu danh từ đơc̣ thay thế là số nhiều thi ̀ other đơc̣ sử duṇ g theo 1 trong 2 cách (other + nouns hoăc̣ others) mà không bao giờ đơc̣ sử duṇ g (others + DTSN). - Có thể dùng đaị từ thay thế one hoăc̣ ones cho danh từ sau another, the other và other. Lu ý răǹ g this và that có thể dùng với đaị từ one nhng these và those tuyêṭ đối không dùng với ones.
- 1.4 Cách sử duṇ g litter/ a litter, few/ a few - Little + dt không đế m đơc̣ : rất ít, hâù nh không. Ví du:̣ There is little water in the bottle. I have little money, not enough to buy groceries. - A little + dt không đế m đơc̣ : có 1 chút, đủ để dùng. Ví du:̣ I have a little money, enough to buy a ticket. - few + dt đế m đơc̣ số nhiều : có rất ít, không đủ. Ví du:̣
- She has few books, not enough for references. - a few + dt đế m đơc̣ số nhiều : có môṭ ít, đủ để. Ví du:̣ She has a few books, enough to read. - Nếu danh từ ở trên đa ̃ đơc̣ nhắc đến thi ̀ ở dới chỉ câǹ dùng (a) few và (a) little nh 1 đaị từ là đủ. Ví du:̣ Are you ready in money? Yes, a little. - quite a few = quite a lot = quite a bit = khá nhiều. - only a few = only a little = có rất ít ( nhấn maṇ h).
- 1.5 Sở hữu cách The + noun’s + noun. - Chỉ đơc̣ dùng trong các danh từ chỉ ngời hoăc̣ đôṇ g vâṭ, không dùng cho bất đôṇ g vâṭ. Ví du:̣ The student’s book. The cat’s legs. - Nếu có 2 danh từ cùng đứ ng ở sở hữu cách thi ̀ danh từ nào đứ ng gâǹ danh từ bi ̣ sở hữu nhất sẽ mang dấu sở hữu. Ví du:̣ Tom and Mark’s house. - Đối với những danh từ số nhiều đã có s thi ̀ chỉ câǹ đăṭ dấu ‘ là đủ. Ví du:̣ The students’ books.
- - Nhng đối với những danh từ có số nhiều đăc̣ biêṭ không có s taị đuôi vâñ phải dùng nguyên dấu sở hữu. Ví du:̣ The children’s toys. - Nó đơc̣ dùng cho thời gian (năm tháng, thế kỷ, thiên niên kỷ.) Ví du:̣ The 1980’ events. The 21 st century’s prospect. - Nó đơc̣ dùng cho các mùa trong năm ngoaị trừ mùa Xuân và mùa Thu. Nếu dùng sở hữu cách cho mùa Xuân và mùa Thu tứ c là ta đang nhân cách hoá mùa đó. Ví du:̣ The summer’s hot days. The winter’s cold days. The spring’s coming back = Nàng Xuân đang trở về.
- The autunm’s leaving = sư ̣ ra đi của Nàng Thu. Trờng hơp̣ này hiêṇ nay ít dùng. Đối với môṭ số danh từ bất đôṇ g vâṭ chỉ dùng trong 1 số trờng hơp̣ thâṭ đăc̣ biêṭ khi danh từ đó năm̀ trong các thành ngữ. Ví du:̣ A stone’s throw. - Đôi khi đối với những danh từ chỉ nơi chốn hoăc̣ điạ điểm chỉ câǹ dùng sở hữu cách cho danh từ đó mà không câǹ danh từ theo sau. Ví du:̣ At the hairdresser’s At the butcher’s
- 1.6 Some, any some và any nghiã là “1 số hoăc̣ 1 lơṇ g nhất điṇ h”. Chúng đơc̣ sử duṇ g với (hoăc̣ thay thế) các danh từ số nhiều hoăc̣ danh từ không đếm đơc̣ . + Some là daṇ g số nhiều của a/an và one: Ví du:̣ Have a biscuit/some biscuits. I ate a date/ some dates. + some, any of + the/ this/ these/ those/ đaị từ riêng/ đaị từ sở hữu. Ví du:̣ Some of the staff can speak Japaneses. Did any of your photos come out well? + some đơc̣ sử duṇ g với : - Các đôṇ g từ ở thể khẳng điṇ h. Ví du:̣
- They bought some honey. - Trong các câu hỏi mà có câu trả lời là ‘yes’. Ví du:̣ Did some of you sleep on the floor? ( Ngời nói chờ đơị câu trả lời là yes) - Trong các câu đề nghi ̣và yêu câù : Ví du:̣ Would you like some wine? Could you do some typing for me? + any đơc̣ sử duṇ g: - Với đôṇ g từ ở thể phủ điṇ h Ví du:̣ I haven’t any matches. - Với hardly, barely, scarely ( các phó từ này đều mang nghiã phủ điṇ h)
- Ví du:̣ I have hardly any spare time. - Với without khi without any = with no Ví du:̣ He crossed the frontier without any difficulty/ with no difficulty. - Với các câu hỏi Have you got any fish? Did he catch any fish? - Sau if/ whether các thành ngữ mang tính nghi ngờ. Ví du:̣ If you need any more money, please let me know. I don’t think there is any petrol in the tank.
- 2. Đôṇ g từ ( verb) Đôṇ g từ trong tiếng Anh chia làm 3 thời chính: - Quá khứ . - Hiêṇ taị. - Tơng lai. Mỗi thời chính laị chia ra làm nhiều thời nhỏ để xác điṇ h chính xác thời gian của hành đôṇ g.
- 2.1 Hiêṇ taị (present) 2.1.1 Hiêṇ taị đơn giản (simple present) Khi chia đôṇ g từ ở ngôi thứ 3 số ít, phải có s ở đuôi và vâǹ đó phải đơc̣ đoc̣ lên. Ví du:̣ John walks to school everyday. - Nó dùng để diễn đaṭ 1 hành đôṇ g xảy ra ở thời điểm hiêṇ taị, không xác điṇ h cụ thể về măṭ thời gian và hành đôṇ g lăp̣ đi lăp̣ laị có tính quy luâṭ. - Nó thờng dùng với 1 số phó từ nh: now, present day, nowadays . Đăc̣ biêṭ là1 số phó từ chỉ tâǹ suất hoaṭ đôṇ g: often,
- sometimes, always, frequently. Ví du:̣ They understand the problem now. Henry always swims in the evening. (thói quen) We want to leave now. Your cough sounds bad. 2.1.2 Hiêṇ taị tiếp diêñ (present progressive) am Subject + is + [verb +ing ] are - Nó dùng để diễn đaṭ 1 hành đôṇ g đang xảy ra ở thời hiêṇ taị. Thời gian đơc̣ xác điṇ h cu ̣ thể băǹ g các phó từ nh now,
- right now, presently. - Nó dùng để thay thế cho thời tơng lai gâǹ . Ví du:̣ He is learning in the US. Lu ý : Để phân biêṭ tơng lai gâǹ và hành đôṇ g đang xảy ra câǹ căn cứ vào phó từ trong câu) Ví du:̣ The committee members are examining the material now. ( hiêṇ taị đang kiểm tra) G e o r g e is leaving for France tomorrow. (tơng lai gâǹ - sẽ rời tới Pháp vào ngày mai) 2.1.3 Present perfect ( hiêṇ taị hoàn thành)
- Have + P2 - Dùng để diễn đaṭ 1 hành đôṇ g đa ̃ xảy ra trong 1 quá khứ kéo dài và chấm dứ t ở hiêṇ taị. Thời gian trong câu hoàn toàn không xác điṇ h. - Chỉ 1 hành đôṇ g xảy ra nhiều lâǹ trong quá khứ kéo dài tới hiêṇ taị. - Dùng với 2 giới từ for và since + thời gian. - Dùng với already trong câu khẳng điṇ h, already có thể đứ ng sau have nhng nó cũng có thể đứ ng cuối câu. have Subject + + already + P2 has Ví du:̣ We have already written our reports.
- I have already read the entire book. Sam has already recorded the results of the experiment. - Dùng với yet trong câu phủ điṇ h và câu nghi vấn phủ điṇ h, yet thờng xuyên đứ ng ở cuối câu, công thứ c sau: have Subject + not + P2 + yet has Ví du:̣ John hasn’t written his report yet. The president hasn’t decided what to do yet. We haven’t called on our teacher yet. - Trong 1 số trờng hơp̣ yet có thể đảo lên đứ ng sau to have và ngữ pháp có thay
- đổ i. Not mất đi và phân từ 2 trở về daṇ g nguyên thể có to. have Subject + + yet + [verb in simple form] has Ví du:̣ John has yet to learn the material. = John hasn’t learned the material yet. We have yet to decide what to do with the money. = We haven’t decided what to do with the money yet. Chú ý : Cẩn thâṇ sử duṇ g yet trong mâũ câu kẻo nhâm̀ với yet trong mâũ câu có yet làm từ nối mang nghiã “nhng” Ví du:̣ I don’t have the money, yet I really
- need the computer. My neighbors never have the time, yet they always want to do something on Saturday nights. 2.1.4 Hiêṇ taị hoàn thành tiếp diêñ ( preset perfect progressive) Have been + verbing. - Dùng giống hêṭ nh present perfect nhng hành đôṇ g không chấm dứ t ở hiêṇ taị mà vâñ đang tiếp tuc̣ xảy ra. Nó thờng xuyên đơc̣ dùng với 2 giới từ for, since + time. Ví du:̣ John has been living in the same house for ten years. = John has live in the same
- house for ten years. Môṭ số thí dụ Jorge has already walked to school. (thời gian không xác điṇ h) He has been to California three times. (hơn 1 lâǹ ) Mary has seen this movie before. (thời gian không xác điṇ h) They have been at home all day. We haven’t gone to the store yet. (thời gian không xác điṇ h). John has worked in Washington for three years. Hoăc̣ John has been working in Washington for three years. (vâñ cha kết thúc - John vâñ đang làm viêc̣ ở Washington). PHÂN BIÊṬ CÁ CH DÙ NG GIỮ A 2
- THỜ I Present Present perfect perfect progressive • Hành đôṇ g • Hành vâñ tiếp tuc̣ tiếp diễn đôṇ g chấm dứ t ở ỏ hiêṇ taị do vâỵ hiêṇ taị, do đó có không có kết quả rõ kết quả rõ rêṭ. rêṭ. Ví du:̣ Ví du:̣ I have I have been waited for you waiting for you for for half an hour half an hour. (now I stop (and continue waiting) waiting hoping that you will come)
- 2.2 Quá khứ ( Past) 2.2.1 Quá khứ đơn giản (simple past) Verb + ed - Môṭ số đôṇ g từ trong tiếng Anh có quá khứ đăc̣ biêṭ và đồng thời cũng có phân từ 2 đăc̣ biêṭ. - Môṭ số các đôṇ g từ có cả 2 daṇ g: Ví du:̣ Light - lighted - lighted lit - lit Ngời Anh a dùng quá khứ thờng khi chia đôṇ g từ và phân từ 2 đăc̣ biêṭ. Ví du:̣ He lighted the candle on his birthday
- cake. Nó thắp ngoṇ nến trên chiếc bánh sinh nhâṭ Nhng I can see the lit house from a distance. Tôi có thể nhiǹ thấy từ xa ngôi nhà sáng ánh điêṇ . • Nó dùng để diễn đaṭ 1 hành đôṇ g đa ̃ xảy ra dứ t điểm trong quá khứ , không liên quan gi ̀ tới hiêṇ taị. • Thời gian hành đôṇ g trong câu là rất rõ ràng, nó thờng dùng với môṭ số phó từ chỉ thời gian nh: yesterday, at that moment, last + thời gian nh: Last night month week vv
- Lu ý : Nếu thời gian trong câu là không rõ ràng thi ̀ phải dùng present perfect. Ví du:̣ John went to Spain last year. Bob bought a new bicycle yesterday. Maria did her homework last night. Mark washed the dishes after dinner. W e drove to grocery store this afternoon. George cooked dinner for his family Saturday night. 2.2.2 Quá khứ tiếp diêñ (Past progresive). Was / were + Ving - Nó đơc̣ dùng để diễn đaṭ 1 hành đôṇ g đang xảy ra ở vào 1 thời điểm nhất điṇ h
- trong quá khứ không liên hê ̣ gi ̀ tới hiêṇ taị. Thời điểm trong câu đơc̣ xác điṇ h băǹ g các phó từ chỉ thời gian nh: At + thời gian quá khứ . Ví du:̣ He was eating dinner at 7 P.M Last night. - Nó đơc̣ dùng kết hơp̣ với 1 simple past thông qua 2 liên từ When và while để chỉ 1 hành đôṇ g đang xảy ra trong quá khứ thi ̀ 1 hành đôṇ g khác đôṭ ngôṭ xen vào (tơng đơng với câu Tiếng Viêṭ “ Khi đang thì bỗ ng”). * Subject1 + simple past + while + subject 2 + past progressive. Ví du:̣
- Somebody hit him on the head while he was going to his car. Subject1 + past progressive + when + subject 2 + simple past. Ví du:̣ He was going to his car when someone hit him on the head. Lu ý : Mêṇ h đề có when và while có thể đứ ng bất kỳ nơi nào trong câu nhng sau when nhất thiết phải là 1 simple past và s a u while nhất thiết phải là 1 past progressive. - Dùng để diễn đaṭ 2 hành đôṇ g song song cùng 1 lúc, nối với nhau băǹ g liên từ while. Subject1 + past progressive + while + subject 2 + past progressive.
- Ví du:̣ He was reading newspaper while his w i fe was preparing the dinner in the kitchen. ( Mêṇ h đề không có while có thể đơc̣ chuyể n sang simple past nhng hiế m khi vì sơ ̣nhầ m lẫ n vớ i *) Ví du:̣ Jose was writing a letter to his family when his pencil broke. While Joan was writing the report, Henry was looking for more information. When Mark arrived, the Johnsons was having dinner, but they stopped in order to talk to him. 2.2.3 Quá khứ hoàn thành (past perfect).
- Had + P2 - Dùng để diễn đaṭ 1 hành đôṇ g xảy ra trớc 1 hành đôṇ g khác trong quá khứ . (trong câu bao giờ cũng có 2 hành đôṇ g: 1 trớc và 1 sau. - Dùng kết hơp̣ với 1 simple past thông qua 2 giới từ chỉ thời gian before và after. Subject + past perfect + before + subject + past simple Ví du:̣ I had gone to the store before I went home. The professor had reviewed the material before he gave the quiz. Before Ali went to sleep, he had called his family. George had worked at the university
- for forty-five years before he retired. The doctor had examined the patient thoroughly before he prescribed the medication. Subject + past simple + after + subject + past perfect Ví du:̣ John went home after he had gone to the store. After the committee members had considered the consequences, they voted on the proposal. - Mêṇ h đề có before và after có thể đứ ng đâù hoăc̣ cuối câu nhng sau before nhất thiết phải là 1 simple past và sau after nhất thiết phải là 1 past perfect. - Before và after có thể đơc̣ thay băǹ g when mà không sơ ̣ bi ̣ nhâm̀ lâñ vi ̀ trong
- câu bao giờ cũng có 2 hành đôṇ g: 1 trớc và 1 sau. Ví du:̣ The police cars came to the scene when the robbers had gone away. ( trong câu này when có nghiã là after vi ̀ sau when là past perfect.) 2.2.4 Quá khứ hoàn thành tiếp diêñ (past perfect progressive). Subject + had + been + [Verb + ing] Nó đơc̣ dùng giống hêṭ nh past perfect nhng hành đôṇ g không dừng laị mà tiếp tuc̣ tiếp diễn cho đến thời điểm simple past. Nó thờng đơc̣ kết hơp̣ với 1 simple past
- thông qua phó từ before. Trong câu thờng có since hoăc̣ for + thời gian. - Thời này hiêṇ nay ít dùng và đơc̣ thay thế băǹ g past perfect. Ví du:̣ Henry had been living in New York for ten years before he moved to California. George had been working at the university for forty-five years before he retired.
- 2.3 Tơng lai 2.3.1 Tơng lai đơn giản (simple future) Will / shall + [ Verb in simple form ] Can / may. - Ngày nay ngữ pháp hiêṇ đaị, đăc̣ biêṭ là Mỹ dùng will cho tất cả các ngôi còn shall chỉ đơc̣ dùng trong các trờng hơp̣ sau: • Mời moc̣ ngời khác 1 cách lic̣ h sư.̣ Ví du:̣
- Shall we go out for lunch? Shall I take your coat? • Đề nghi ̣giúp đỡ ngời khác 1 cách lic̣ h sư.̣ Ví du:̣ Shall I give you a hand with these packages. • Dùng để nga ̃ giá khi mua bán, măc̣ cả. Ví du:̣ Shall we say : fifteen dollars? - Nó dùng để diễn đaṭ 1 hành đôṇ g sẽ xảy ra ở vào thời điểm nhất điṇ h trong tơng lai. Thời điểm này không đơc̣ xác điṇ h rõ rêṭ. Các phó từ thờng dùng là tomorrow, next + thời gian, in the future. Near future. (tơng lai gâǹ ) To be going to do smth - sắp làm gi.̀ - Dùng để diễn đaṭ 1 hành đôṇ g sẽ xảy
- ra trong 1 tơng lai gâǹ , thời gian sẽ đơc̣ diễn đaṭ băǹ g 1 số phó từ nh : in a moment (lát nữa), tomorrow. Ví du:̣ We are going to have a meeting in a moment. We are going to get to the airport at 9 am this morning. - Ngày nay, đăc̣ biêṭ là trong văn nói ngời ta thờng dùng Present progressive để thay thế. - Dùng để diễn đaṭ 1 sư ̣ viêc̣ chắc chắn sẽ xảy ra dù răǹ g không phải là tơng lai gâǹ . Ví du:̣ Next year we are going to take a TOEFL test for the score that enables us to learn in the US.
- 2.3.2 Tơng lai tiếp diêñ ( future progressive) Will / shall + be + [ verb + ing ] Can / may. - Nó diễn đaṭ 1 hành đôṇ g sẽ đang xảy ra ở 1 thời điểm nhất điṇ h của tơng lai. Thời điểm này đơc̣ xác điṇ h cu ̣ thể băǹ g ngày, giờ. Ví du:̣ I will be doing a test on Monday morning next week. - Nó đơc̣ dùng kết hơp̣ với 1 present progressive để diễn đaṭ 2 hành đôṇ g song
- song xảy ra, 1 ở hiêṇ taị, 1 ở tơng lai. Ví du:̣ Now we are learning English here but by the time tomorrow we will be working at the office. 2.3.3 Tơng lai hoàn thành (future perfect) Will have + P2 - Nó đơc̣ dùng để diễn đaṭ 1 hành đôṇ g sẽ phải đơc̣ hoàn tất ở 1 thời điểm nào đó trong tơng lai. Thời điểm này thờng đơc̣ diễn đaṭ băǹ g : by the end of, by tomorrow. Ví du:̣ We will have taken a TOEFL test by the end of this year.
- Lu ý : Thời này phải có lý do đăc̣ biêṭ mới sử duṇ g.
- 3. Sư ̣hoà hơp̣ giữa chủ ngữ và đôṇ g từ. Thông thờng thi ̀ đôṇ g từ đứ ng liền ngay với chủ ngữ và phải chia theo ngôi chủ ngữ. Song có những trờng hơp̣ không phải nh vâỵ .
- 3.1 Chủ ngữ đứ ng tách khỏi đôṇ g từ. - Đứ ng xen vào giữa chủ ngữ và đôṇ g từ là 1 ngữ giới từ ( 1 giới từ mở đâù kết hơp̣ với các danh từ theo sau). Ngữ giới từ này không quyết điṇ h gi ̀ đến viêc̣ chia đôṇ g từ. Đôṇ g từ phải chia theo chủ ngữ chính. Subject + [ngữ giớ i từ ] + verb Ví du:̣ The study of languages is very interesting. Singular subject singular verb Several theories on this subject have been proposed. Plural
- subject plural verb The view of these disciplines varies from time to time. Singular subject singular verb The danger of forest fires is not to be taken lightly. Singular subject singular verb The effects of that crime are likely to be devastating. Plural subject plural verb The fear of rape and robbery has caused many people to flee the cities. Singular subject singular verb - Các thành ngữ trong bảng dới đây cùng với các danh từ đi đăǹ g sau nó taọ nên hiêṇ tơṇ g đồng chủ ngữ. Cuṃ đồng chủ ngữ này phải đứ ng tách biêṭ ra khỏi chủ ngữ chính và đôṇ g từ băǹ g 2 dấu phẩy và
- không có ảnh hởng gi ̀ tới viêc̣ chia đôṇ g từ. Together with along with accompanied by as well as Ví du:̣ The actress, along with her manager and some friends, is going to a party tonight. Singular subject singular verb Mr. Robbins, accompanied by his wife and children, is arriving tonight. Singular subject singular verb Lu ý : - Nếu 2 đồng chủ ngữ nối với nhau băǹ g liên từ and thi ̀ đôṇ g từ lâp̣ tứ c phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiều (they).
- Ví du:̣ The actress and her manager are going to a party tonight. - nhng nếu 2 đồng chủ ngữ nối với nhau băǹ g liên từ or thi ̀ đôṇ g từ sẽ phải chia theo danh từ đứ ng sau or. Nếu đó là danh từ số ít thi ̀ phải chia ở ngôi thứ 3 số ít và ngơc̣ laị. Ví du:̣ The actress or her manager is going to a party tonight.
- 3.2 Các danh từ luôn đòi hỏi đôṇ g từ và đaị từ số it. Đó là các đôṇ g từ trong bảng sau: any + no + Some + danh từ số ít danh từ số ít danh từ số ít anybody nobody somebody anyone no one someone anything nothing something every + danh each + danh từ số từ số it ít everybody everyone either* everything neither*
- * Either và either là số ít nếu nó không đơc̣ sử duṇ g với or và nor. Lu ý: - either (1 trong 2) chỉ dùng cho 2 ngời, 2 vâṭ. Nếu 3 ngời, 3 vâṭ trở lên phải dùng any. Ví du:̣ If either of you takes a vacation now, we won’t be able to finish this work. If any of students in this class is absent, he or she must have the permission of the instructor. - Neither (không 1 trong 2) chỉ dùng cho 2 ngời, 2 vâṭ. Nếu 3 ngời, 3 vâṭ trở lên phải dùng not any). Ví du:̣ Neither of two his classes gets an “c” Not any of those pairs of shoes fits me.
- 3.3 Cách sử duṇ g none, no none of the : đơc̣ sử duṇ g tùy theo danh từ đứ ng đăǹ g sau nó. - nếu danh từ đó là không đếm đơc̣ thì đôṇ g từ phải chia ở ngôi thứ 3 số ít. None + of the + non-count noun + singular verb Ví du:̣ None of the counterfeit money has been found. - nếu sau none of the là 1 danh từ đếm đơc̣ số nhiều thi ̀ đôṇ g từ phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiều. None + of the + plural noun + plural verb
- Ví du:̣ None of the students have finished the exam yet. No đơc̣ sử duṇ g cũng tuỳ theo danh từ đứ ng sau nó. - nếu sau no là danh từ số ít hoăc̣ không đếm đơc̣ thi ̀ đôṇ g từ phải chia ở ngôi thứ 3 số ít. Singular noun No + + singular verb non-count noun Ví du:̣ No example is relevant to this case. - nhng nếu sau no là 1 danh từ đếm đơc̣ số nhiều thi ̀ đôṇ g từ phải chia ở ngôi
- thứ 3 số nhiều. No + plural noun + plural verb Ví du:̣ No examples are relevant to this case.
- 3.4 Cách sử duṇ g cấu trú c either or và neither nor. Điều câǹ lu ý nhất khi sử duṇ g căp̣ thành ngữ này là đôṇ g từ sau đó phải chia theo danh từ sau or hoăc̣ nor. Nếu danh từ đó là số ít thi ̀ đôṇ g từ phải chia ở ngôi thứ 3 số ít và ngơc̣ laị. Neither nor + noun + singular noun + singular verb either or Ví du:̣
- Neither John nor Bill is going to the beach today. Singular noun singular verb Either John or Bill is going to the beach today. Singular noun singular verb Neither nor + noun + plural noun + plural verb either or Ví du:̣ Neither Maria nor her friends are going to class today. Plural plural Lu ý : Khi chủ ngữ là 1 verbing thi ̀ đôṇ g từ
- phải chia ở ngôi thứ 3 số ít.
- 3.5 Các danh từ tâp̣ thể Đó là những danh từ trong bảng dới đây dùng để chỉ môṭ nhóm ngời hoăc̣ 1 tổ chứ c. Cho dù vâỵ , chúng vâñ đơc̣ xem là danh từ số ít và do đó, các đôṇ g từ và đaị từ đi cùng với chúng phải ở ngôi thứ 3 số ít. congress family group organization team army government jury majority* - Nếu đôṇ g từ đăǹ g sau những danh từ này chia ở ngôi thứ 3 số nhiều thi ̀ nó ám chỉ các thành viên của tổ chứ c hoăc̣ nhóm đó đang hoaṭ đôṇ g riêng rẽ.
- Ví du:̣ The congress votes for the bill. The congress are discussing the bill (some agree but some don’t). (TOEFL không bắt lỗi này) * Majority Danh từ này đơc̣ dùng tuỳ theo danh từ đi đăǹ g sau nó. The majority + singular verb The majority of the plural noun + plural verb. Ví du:̣ The majority believes that we are in no danger. The majority of the students believe him to be innocent. Lu ý : Danh từ police luôn đơc̣ coi là danh từ ngôi thứ 3 số nhiều do vâỵ đôṇ g từ đăǹ g sau nó phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiều.
- Ví du:̣ The police come to the crime scene at good time and arrested a suspect. Môṭ số thí du:̣ The committee has met, and it has rejected the proposal. The family was elated by the news. The crowd was wild with excitement. Congress has initiated a new plan to combat inflation. The organization has lost many members this year. Our team is going to win the game. Các cuṃ từ trong bảng dới đây chỉ môṭ nhóm gia súc đôṇ g vâṭ cho dù danh từ đăǹ g sau giới từ of có ở số nhiều thi ̀ đôṇ g từ sau đó vâñ phải chia ở ngôi thứ 3 số ít. flock herd pack school of birds,
- sheep of cattle of dogs of fish of lions Ví du:̣ The flock of birds is circling overhead. The herd of cattle is breaking away. A school of fish is being attacked by sharks. Lu ý : Tất cả các danh từ tâp̣ hơp̣ chỉ thời gian, tiền bac̣ , số đo đều đòi hỏi các đôṇ g từ - đaị từ - bổ ngữ đi cùng nó phải ở ngôi số ít. (TOEFL bắt lỗi này). Ví du:̣ He has contributed $50 and now he wants to contribute another fifty. Twenty-five dollars is too much to pay for that shirt. Fifty minutes isn’t enough time to finish this test.
- Twenty dollars is all I can afford to pay for that recorder. Two miles is too much to run in one day.
- 3.6 Cách sử duṇ g A number of/ the number of a number of + danh từ số nhiều + đôṇ g từ ở số nhiều - a number of : môṭ số lơṇ g lớ n nhứ ng . Đi với danh từ số nhiều và đôṇ g từ phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiều. - the number of : môṭ số Đi vói danh từ số nhiều nhng đôṇ g từ phải chia ở ngôi thứ 3 số ít. the number of + danh từ số nhiều + đôṇ g từ ở số ít Ví du:̣ A number of applicants have already
- been interviewed. The number of residents who have been questioned on this matter is quite small
- 3.7 Các danh từ luôn dùng ở số nhiều. Các danh từ sau đây luôn phải dùng ở daṇ g số nhiều. Trousers eyeglasses tongs - cái kep̣ shorts scissors- tweezers- cái kéo cái nhíp Jeans pants- pliers - quâǹ cái kim̀ Ví du:̣ The pants are in the drawer. A pair of pants is in the drawer. Các danh từ trên thờng xuyên ở daṇ g số nhiều vi ̀ chúng bao gồm 2 thưc̣ thể, do
- vâỵ các đôṇ g từ và đaị từ đi cùng chúng phải ở ngôi thứ 3 số nhiều. Ví du:̣ The pliers are on the table. These scissors are dull. - Nếu muốn biến chúng thành số ít dùng a pair of và lúc đó đôṇ g từ và đaị từ đi cùng với chúng phải ở ngôi thứ 3 số ít. Ví du:̣ This pair of scissors is dull. The pair of pliers is on the table.
- 3.8 Cách dùng các thành ngữ There is, there are Thành ngữ này chỉ sư ̣ tồn taị của ngời hoăc̣ vâṭ taị 1 nơi nào đó. Phải phân biêṭ chúng với đôṇ g từ to have. chỉ sư ̣ tồn taị (existance) There is There are To have chỉ sư ̣ sở hữu (possession) To possess (get, hold instinctively). - Chủ ngữ thâṭ của thành ngữ này đi
- đăǹ g sau đôṇ g từ to be. Nếu danh từ đó là số nhiều thi ̀ đôṇ g từ chia ở số nhiều và ngơc̣ laị. - Moị biến đổi về thời và thể đều nhăm̀ vào đôṇ g từ to be còn phân từ 2 thi ̀ dưạ vào trơ ̣ đôṇ g từ to have/ has been. there is there was + singular subject there has been ( hoăc̣ non-count) there are there were + singular subject there have been ( hoăc̣ non-count)
- Ví du:̣ There is a storm approaching. singular singular There have been a number of telephone calls today. Plural plural There was an accident last night. singular singular There were too many people at the party. Plural plural There has been an increase in the importation of foreign cars. Plural plural There was water on the floor where he fell. Plural non-count
- 4. Đaị từ Đaị từ trong tiếng Anh chia 5 loaị có các chứ c năng riêng biêṭ.
- 4.1 Đaị từ nhân xng chủ ngữ (Subject pronoun) Gồm : I we you you he they she it Chứ c năng: - Đứ ng đâù câu làm chủ ngữ trong câu và quyết điṇ h viêc̣ chia đôṇ g từ. - Đứ ng đăǹ g sau đôṇ g từ to be. Ví du:̣ The teachers who were invited to the party were George, Batty.
- - Đứ ng đăǹ g sau các phó từ so sánh nh than, as. Tuyêṭ đối không đơc̣ dùng đaị từ nhân xng tân ngữ trong trờng hơp̣ này. Ví du:̣ He is taller than I (am) - không đơc̣ dùng me. She is as beautiful as my girlfriend. - Đối với các đaị từ nhân xng chủ ngữ nh we, you và đaị từ nhân xng tân ngữ nh us có thể dùng 1 danh từ số nhiều ngay sau đó. Ví du:̣ We students, you teachers, us workers. Các đaị từ nh all, both có thể đơc̣ dùng theo lối này với các ngôi số nhiều. we you all/ both
- they Ví du:̣ I am going to the store. We have lived here for twenty years. It was she who called you. (sau đôṇ g từ be) George and I would like to leave now. We students are going to have a party.
- 4.2 Đaị từ nhân xng tân ngữ me us you you him them her it - nó đứ ng ngay sau đôṇ g từ hoăc̣ các giới từ làm nhiêṃ vu ̣của môṭ tân ngữ. - đối với các ngôi đaị từ nhân xng tân ngữ ở số nhiều có thể dùng all hoăc̣ both ngay sau đó. us you all / both them
- Ví du:̣ They called us on the phone. complement The teacher gave him a bad grade. complement John told her a story. complement The policeman was looking for him. sau giới từ To us, it seems like a good bargain sau giới từ Lu ý : Nên nhớ răǹ g nhiều giới từ có thể có chứ c năng nh các thành phâǹ khác trong câu, chẳng haṇ nh phó từ hoăc̣ liên từ. Vi ̀ vâỵ , ta câǹ phải xác điṇ h các xem chúng đóng vai trò gi ̀ - câǹ dưạ vào ngữ cảnh chứ không phải dưạ vào sư ̣ hiểu biết biǹ h thờng về chứ c năng của chúng. Ví du:̣
- Janet will make her presentation after him. preposition complement pronoun Janet will make her presentation after he finishes his speech. conjunction subject pronoun clause ( môṭ mêṇ h đề (clause) gồm 1 chủ ngữ và 1 đôṇ g từ. Trong mêṇ h đề trên, he là chủ ngữ và finishes là đôṇ g từ).
- 4.3 Tính từ sở hữu my our your your his her their its - Nó đứ ng ngay trớc danh từ và chỉ sự sở hữu của ngời hoăc̣ vâṭ đối với danh từ đứ ng đăǹ g sau. Ví du:̣ John is eating his dinner. This is not my book. The cat has injured its foot. The boy broke his arm yesterday She forgot her homework this morning. My food is cold. Lu ý : Its khác với It’s. It’s có nghiã là
- it is hoăc̣ it has.
- 4.4 Đaị từ sở hữu mine ours yours yours his hers theirs its - Dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ đa ̃ đơc̣ nhắc đến ở trên. possessive pronoun + possessive adjective + noun - Nó có thể đơc̣ đứ ng làm chủ ngữ trong câu. - Đứ ng đăǹ g sau đôṇ g từ to be. - Nó có thể làm tân ngữ khi đi sau 1 đôṇ g từ hoăc̣ sau 1 giới từ. Do you remember to take your
- money? - Đứ ng đăǹ g sau các phó từ so sánh nh than, as. Your book is as good as mine. Môṭ số thí du:̣ This is my book = This is mine. Your teacher is the same as his teacher = Yours is as the same as his. Her dress is green and my dress is red = Hers is green is green and mine is red. Our books are heavy = Ours are heavy. Their coasts are too small. Theirs are too small. I forgot my homework = I forgot mine.
- 4.5 Đaị từ phản thân (reflexive pronoun) myself ourselves yourself yourselves himself themselves herself itself Lu ý : ở các ngôi số nhiều, đuôi - self biến thành - selves. Chứ c năng: - Chỉ chủ ngữ làm viêc̣ gi ̀ đó cho chính miǹ h. Trong trờng hơp̣ này nó đứ ng ngay sau đôṇ g từ hoăc̣ đứ ng ở cuối câu sau giới từ for hoăc̣ to. Ví du:̣ He sent the letter to himself.
- You can see the differences for yourselves. - Chỉ chủ ngữ tư ̣ thân làm lấy 1 viêc̣ gi.̀ Trong trờng hơp̣ này nó đứ ng đăǹ g sau chủ ngữ hoăc̣ cuối câu khi nói. Ví du:̣ I myself believe that the proposal is good. H e himself set out to break the long distance flying record. She prepared the nine-course meal herself. The students themselves decorated the room. You yourself must do this homework. John himself bought this gifts. By + one-self = alone. Ví du:̣ John washed the dishes by himself =
- John washed the dishes alone.
- 5. Đôṇ g từ dùng làm tân ngữ - Không phải bất cứ đôṇ g từ nào trong tiếng Anh cũng đòi hỏi 1 danh từ hoăc̣ đaị từ theo sau nó làm tân ngữ. Có môṭ số đôṇ g từ laị yêu câù tân ngữ sau nó phải là môṭ đôṇ g từ khác. Chúng chia làm 2 loaị sau:
- 5.1 Đôṇ g từ nguyên thể làm tân ngữ Bảng sau là những đôṇ g từ đòi hỏi tân ngữ sau nó phải là môṭ đôṇ g từ khác. Chúng tuân theo mâũ câu nh sau: agree to do something. desire to do something. decide to do something. agree attempt claim decide desire expect fail forget hope intend learn need plan prepare pretend refuse strive tend want wish Ví du:̣ John expects to begin studying law next semester.
- Mary learned to swim when she was very young. The budget committee decided to postpone this meeting. The president will attempt to reduce inflation in the next your years. The soldiers are preparing to attack a village. Cynthia has agreed to act as a liaison between the two countries.
- 5.2 Ving dùng làm tân ngữ - Bảng sau là 1 số các đôṇ g từ đòi hỏi tân ngữ sau nó là 1 Ving theo các mâũ câu sau: admit doing something (thú nhâṇ làm gi)̀ Ví du:̣ He admitted having done wrong. Enjoy doing something (thích thú khi làm điều gi)̀ enjoy admit appreciate practice delay deny resist miss postpone can’t report resent help
- suggest avoid finish Lu ý : Trong bảng trên có mâũ đôṇ g từ: + (against) doing smth : không thể dừng đơc̣ , không thể nhiṇ đơc̣ can’t help can’t resist Ví du:̣ With such good oranges, we can’t help (resist) buying 2 kilos at a time. Lu ý : Nếu muốn đăṭ phủ điṇ h cho các trờng hơp̣ này đăṭ not trớc nguyên thể bỏ to hoăc̣ Ving. Tuyêṭ đối không đơc̣ cấu taọ daṇ g phủ điṇ h của đôṇ g từ chính. Ví du:̣ John decided not to by the car.
- We regretted not going to the party last night. Môṭ số thí du:̣ John admitted stealing the jewels. We enjoy seeing them again after so many years. You shouldn’t risk entering that building in its present condition. Michael was considering buying a new car until the price went up. The Coast Guard reported seeing another ship in the Florida Straits. Would you mind not smoking in this office? * Các đôṇ g từ ở bảng sau là những đôṇ g từ mà tân ngữ của chúng có thể là đôṇ g từ nguyên thể hay Ving mà ngữ nghiã của chúng không thay đổi. Ví du:̣
- begin to do smth = begin doing smth. begin can’t continue stand dread hate love regret like try prefer start Lu ý : Trong bảng trên có mâũ đôṇ g từ : can’t stand ( Không thể chiụ đưṇ g đơc̣ khi phải làm gi)̀ to do smth doing smth Ví du:̣ I can’t stand
- waiting such a long time. to wait such a long time. I hate to ride her bicycle to school = I hate riding her bicycle to school.
- 5.3 3 đôṇ g từ đăc̣ biêṭ Đó là các đôṇ g từ mà ngữ nghiã của chúng thay đổi khi tân ngữ sau nó là 1 nguyên thể hoăc̣ 1 Ving. Stop to do smth : dừng laị để làm gi.̀ Ví du:̣ He stops to get gasoline. Stop doing smth : dừng viêc̣ gi ̀ đang làm laị. Ví du:̣ He stops writing and goes out. Remember to do smth : nhớ sẽ phải
- làm gi.̀ Ví du:̣ I remember to send a letter at the post office. Remember doing smth : nhớ đa ̃ làm gi.̀ Ví du:̣ I remember locking the door before leaving but I can’t find the key. Forget to do smth : quên sẽ phải làm gi.̀ Ví du:̣ He forgets to call his friend this afternoon. Forget doing smth : quên đa ̃ làm gi.̀ Ví du:̣ I forget doing the homework yesterday.
- Lu ý : Đôṇ g từ forget trong mâũ câu mang nghiã phủ điṇ h. I forget getting to the airport to meet my girl-friend this morning.
- 5.4 Các đôṇ g từ đứ ng đằng sau giới từ - Tất cả các đôṇ g từ đứ ng đăǹ g sau giới từ đều phải ở daṇ g Ving. verb adj. + preposition + Ving noun Đôṇ g từ + giớ i từ + Ving Bảng sau gồm các đôṇ g từ + giới từ. keep approve be better on = of: tán thành off: continue give up: insist on: think từ bỏ nài nỉ about rely on:
- phu ̣thuôc̣ succeed in: think vào thành công of worry trong depend about: lo count on = on lắng về rely on put off: tri ̀ hoañ Danh từ + giớ i từ + Ving (bả ng sau) possibility method method of of for choice of intention excuse for of for Ví du:̣ George has no excuse for dropping out of school. There is a possibility of acquiring this property at a good price. There is no reason for leaving this early.
- Connie has developed a method for evaluating this problem. Tí nh từ + giớ i từ + Ving (bả ng sau) accustomed afraid of capable to interested of intent on in successful in Ví du:̣ Mitch is afraid of getting married now. We are accustomed to sleeping late on weekends. Jean is not capable of understanding the predicament. Alvaro is intent on finishing school next year. Craig is fond of dancing. We are interested in seeing this film. - Không phải bất cứ tính từ nào trong
- tiếng Anh cũng đòi hỏi đắng sau nó phải là 1 giới từ, có môṭ số tính từ laị đòi hỏi đăǹ g sau nó là môṭ đôṇ g từ nguyên thể (xem bảng sau). anxious boring dangerous eager: easy good háo hứ c prepared ready pleased common difficult usual eager to do smth: háo hứ c làm gi.̀ hard to do smth : khó làm gi.̀ * able : of doing smth to do smth =
- able capable unable incapable Ví du:̣ These students are not yet able to handle such difficult problems. These students are not yet capable of handling such difficult problems. Môṭ số thí du:̣ Mohammad is eager to see his family. It is dangerous to drive in this weather We are ready to leave now. It is difficult to pass this test. It is uncommon to find such good crops in this section of the country. Ritsuko was pleased to be admitted to the college. Lu ý : - Môṭ số các đôṇ g từ tiếng Anh thờng
- có giới từ đi kèm ở phía sau. Không đơc̣ nhâm̀ lâñ giới từ đó với to của đôṇ g từ nguyên thể. Chẳng haṇ môṭ số đôṇ g từ trong bảng sau: object look confess to : to: phản forward to : thú nhâṇ đa ̃ làm đối mong đơị gì Ví du:̣ John gave up smoking because of his doctor’s advice. Mary insisted on taking the bus instead of the plane. Fred confessed to stealing the jewels. We are not looking forward to going back to school. Henry is thinking of going to France in August. You would be better off leaving now
- instead of tomorrow.
- 5.5 Vấn đề đaị từ đi trớc đôṇ g từ nguyên thể hoăc̣ Ving làm tân ngữ. - Đứ ng trớc 1 đôṇ g từ nguyên thể làm tân ngữ thi ̀ daṇ g của đaị từ phải là tân ngữ. Pronoun Subject + verb + complement form + [ to + verb] noun Sau đây là bảng các đôṇ g từ đòi hỏi
- đaị từ (hay danh từ ) đi sau nó phải ở daṇ g tân ngữ. allow ask beg convince invite order permit persuade remind urge want expect Ví du:̣ Joe asked Mary to call him when he woke up. We ordered him to appear in court. I urge you to consider your decision. They were trying to persuade him to change his mind. The teacher permitted them to turn their assignments in late. You should prepare your son to take this examination. Tuy nhiên, đứ ng trớc 1 Ving làm tân ngữ thi ̀ daṇ g của danh từ hoăc̣ đaị từ phải
- ở daṇ g sở hữu. daṇ g sở hữu của danh từ Chủ ngữ + đôṇ g từ + + [verb + ing] tính từ sở hữu Ví du:̣ We understand your not being able to stay longer. He regrets her leaving. We are looking forward to their coming next year. We don’t approve of John’s buying this house. We resent the teacher’s not announcing the test sooner.
- We object to their calling at this hour.
- 6. Cách sử duṇ g đôṇ g từ bán khiếm khuyết need và dare 6.1 need Đôṇ g từ này đơc̣ sử duṇ g ra sao còn phu ̣thuôc̣ vào danh từ đứ ng đăǹ g sau nó là đôṇ g vâṭ hay bất đôṇ g vâṭ. - khi chủ ngữ là đôṇ g vâṭ (living thing) Subject as a living thing + need + to
- + verb (câǹ phải làm gi)̀ Ví du:̣ I need to clean my house. John and his brother need to paint the house. My friend needs to learn Spanish. He will need to drive alone tonight. -Tuy nhiên khi chủ ngữ là môṭ bất đôṇ g vâṭ (unliving thing) thi ̀ đôṇ g từ sau need sẽ đổi khác. Subject as unliving thing + need + [Verb + ing] to be + P2 Ví du:̣ The grass needs to be cut. Hoăc̣ The
- grass needs cutting. The television needs repairing. Hoăc̣ The television need to be repaired. The composition needs rewriting. Hoăc̣ The composition needs to be rewritten. Lu ý : need = to be in need of + noun to be in need of + noun có thể thay thế cho cả 2 công thứ c trên. Ví du:̣ Jill is in need of money = Jill needs money. The roof is in need of repair = The roof needs to be repaired. The organization was in need of volunteers = The organization needed volunteers.
- 6.2 Dare - Dare không đơc̣ dùng nhiều ở khẳng điṇ h. Nó chỉ đơc̣ dùng ở phủ điṇ h và nghi vấn. Đôṇ g từ sau nó theo lý thuyết là có to nhng trên thưc̣ tế thờng bỏ to. Nó có thể dùng với trơ ̣ đôṇ g từ to do hoăc̣ dùng trưc̣ tiếp. He doesn’t dare (to) say anything = He dares not (to) say anything. Does he dare (to) say anything = Dares he (to) say anything. - Dare không đơc̣ dùng ở thể khẳng điṇ h trừ trờng hơp̣ - I dare say mang 2 nghiã : - Tôi cho là . Ví du:̣ I dare say there will be
- a restaurant car at the end of the train. - Tôi công nhâṇ là . Ví du:̣ I dare say you are right. Tôi thừa nhâṇ là anh đúng. - How dare (dared) + subject (sao dám). Ví du:̣ How dare you open my letter? Sao câụ dám bóc th của tôi ra thế ? - Dare còn đơc̣ dùng nh 1 ngoaị đôṇ g từ mang nghiã dám, thách theo mâũ câu sau: To dare smb to do smth (thách ai làm gi)̀ They dare the boy to swim across the river in the cold weather.
- 7. Cách dùng đôṇ g từ to be + infinitive Be + infinitive - Nó đơc̣ dùng để truyền đaṭ những mêṇ h lêṇ h hoăc̣ những chỉ dâñ ttừ ngời thứ nhất qua ngời thứ 2 tới ngời thứ 3. Ví du:̣ No one is to leave this building without the permission of the police. (không ai đơc̣ phép rời toà nhà này mà không đơc̣ phép của cảnh sát). He is to stay here until we return. (nó phải ở laị đây cho tới khi boṇ tao quay laị).
- - Dùng với mêṇ h đề if mang tính bắt buôc̣ hoăc̣ mêṇ h lêṇ h. Ví du:̣ Something must be done quickly if extinct birds are to be saved He said if he fall asleep at the wheel, we were to wake him up. - để truyền đaṭ môṭ dư ̣ điṇ h. Ví du:̣ She is to be married next month. (cô ấy sẽ cới vào tháng tới) The expedition is to start in a week’s time. Cấu trúc này rất thông duṇ g trong báo chí và nếu nó là tưạ đề báo thi ̀ ngời ta bỏ be đi để tiết kiêṃ chỗ. Ví du:̣ The Prime Minister is to make a statement tomorrow.
- = The Prime Minister to make a statement tomorrow. - Was/ were + infinitive Để diễn đaṭ 1 ý tởng về số mêṇ h. Ví du:̣ They said good bye without knowing that they were never to meet again. (ho ̣ chia tay nhau mà không biết răǹ g sẽ chẳng bao giờ ho ̣ găp̣ laị nhau) - To be about to + verb = near future = to be in the point of Ving.
- 8. Câu hỏi 8.1 Câu hỏi yes và no Sở di ̃ goị là nh vâỵ vi ̀ trong câu trả lời có thể dùng yes hoăc̣ no ở đâù câu. Nên nhớ răǹ g: Yes + positive verb No + negative verb. Không đơc̣ nhâm̀ lâñ daṇ g câu trả lời tiếng viêṭ. auxiliary be + subject + verb do, does, did
- Is Mary going to school today? Was Mary sick yesterday? Have you seen this movie before? Will the committee decide on the proposal today? Do you want to use the telephone? Does George like peanut butter? Did you go to class yesterday?
- 8.2 Câu hỏi thông báo Là loaị câu hỏi mà trong câu trả lời ngoài yes hoăc̣ no ra còn phải thêm môṭ số các thông tin khác. Các câu hỏi này dùng với môṭ số các đaị từ nghi vấn. 8.2.1 who và what làm chủ ngữ. Who + verb + (complement) + (modifier) what
- Who opened the door? (someone opened the door) What happened last night? (something happened last night.) Chú ý : Không đúng khi nói : Who did open the door? What did happen last night? 8.2.2 Whom và what là tân ngữ củ a câu hỏi whom auxiliary + + subject + verb + ( modifier) what do, does, did Chú ý :
- Măc̣ dù trong văn nói, nhiều ngời sử duṇ g who thay cho whom trong loaị câu hỏi này nhng tuyêṭ đối không đơc̣ dùng nh vâỵ trong văn viết (lỗi cơ bản) Ví du:̣ Whom does Ahmad know from Venezuela? ( Ahmad know someone from Venezuela) What did George buy at the store? ( George bought something at the store) 8.2.3 Câu hỏi dành cho cá c bổ ngữ (when, where, why, how)
- Auxiliary + be + subject + verb + (complement) + (modifier) do, does, did when where why how When did John move to Jacksonville? Where does Mohamad live ? Why did George leave so early? How did Maria get to school today? Where has Henry gone? When will Bertha go back to Mexico?
- 8.3 Câu hỏi gián tiếp (embedded questions) Là loaị câu hỏi có các đăc̣ điểm sau: - Câu có 2 thành phâǹ nối với nhau băǹ g 1 đaị từ nghi vấn. - đôṇ g từ ở mêṇ h đề 2 phải đứ ng xuôi sau chủ ngữ không đơc̣ cấu taọ câu hỏi ở thành phâǹ thứ 2. - đaị từ nghi vấn không chỉ bao gồm 1 từ mà nhiều khi có thể là 2 hoăc̣ 3 từ chẳng ha ṇ : whose + noun, how many, how much, how long, how often, what time, và what kind. Subject + verb ( phrase) + question word + subject + verb Ví du:̣
- Câu hỏi : Where will the meeting take place? Câu hỏi gián tiếp: We haven’t ascertained where the meeting will take place. Q word subject verb phrase Câu hỏi: Why did the plane land at the wrong airport? Câu hỏi gián tiếp : The authorities cannot figure out why the plane landed at the wrong airport. Q word subject phrase auxiliary + subject + verb + question word + subject + verb Do you know where he went? Could you tell me what time it is? Môṭ số thí du:̣
- The professor didn’t know how many students would be in her afternoon class. I have no idea how long the interview will take. Do they know how often the bus runs at night? Can you tell me how far the museum is from the college? I’ll tell you what kind of ice cream tastes best. The teacher asked us whose book was on his desk.
- 8.4 Câu hỏi có đuôi Khi sử duṇ g loaị câu hỏi này nên nhớ răǹ g nó không nhăm̀ muc̣ đích đê hỏi mà nhăm̀ để khẳng điṇ h laị ý kiến của bản thân miǹ h đa ̃ biết. - Câu chia làm 2 thành phâǹ tách biêṭ nhau bởi dấu phẩy. - Nếu đôṇ g từ ở phâǹ chính ở thể khẳng điṇ h thi ̀ ở phâǹ đuôi là phủ điṇ h và ngơc̣ laị. - Đôṇ g từ to be đơc̣ dùng trưc̣ tiếp, các đôṇ g từ thờng dùng trơ ̣ đôṇ g từ to do, các đôṇ g từ ở thời kép: future, perfect, progressive dùng với chính trơ ̣ đôṇ g từ của thời đó. - Các thành ngữ there is, there are và it is dùng laị ở phâǹ đuôi.
- - Đôṇ g từ to have trong tiếng Anh của ngời Mỹ là đôṇ g từ thờng do đó nó sẽ dùng với trơ ̣ đôṇ g từ to do. Ví du:̣ There are only twenty-eight days in February, aren’t there? It’s raining now, isn’t it? It isn’t raining now, is it? The boys don’t have class tomorrow, do they? You and I talked with the professor yesterday, didn’t we? You won’t be leaving for another hour, will you? Jill and Joe have been to Mexico, haven’t they? You have two children, don’t you? (Trong tiếng Anh, thi ̀ sẽ dùng haven’t you?)
- Lu ý : Trong các bài thi TOEFL nếu đôṇ g từ chính là have thi ̀ đăǹ g sau phải dùng trợ đôṇ g từ do. Ví du:̣ She has an exam tomorrow, doesn’t she?
- 9. Lố i nói phụ hoa ̣khẳng điṇ h và phủ điṇ h. 9.1 Lố i nó i phu ̣ hoa ̣ khẳng điṇ h. - Dùng để phu ̣hoa ̣laị ý khẳng điṇ h của môṭ ngời khác tơng đơng với câu tiếng viêṭ “cũ ng thế ” và ngời ta sẽ dùng so và too trong cấu trúc này. - Đôṇ g từ to be đơc̣ phép dùng trưc̣ tiếp, các đôṇ g từ thờng dùng với trơ ̣ đôṇ g từ to do, các đôṇ g từ ở thời kép (future,
- perfect, progressive) dùng với chính đôṇ g từ của nó. - Khi be đơc̣ sử duṇ g trong mêṇ h đề chính thi ̀ thời của đôṇ g từ be sử duṇ g trong câu phu ̣ hoa ̣ cũng phải cùng thời với be ở mêṇ h đề chính. Subject + verb(be) + too Affirmative statement (be) + and + So + verb(be) + subject Ví du:̣ I am happy, and you are too. I am happy, and so are you. - Khi môṭ đôṇ g từ ở thể kép (auxilary + verb), ví du,̣ will go, should do, has
- done, have written, must examine, vv xuất hiêṇ trong mêṇ h đề chính thi ̀ trơ ̣ đôṇ g từ của mêṇ h đề chính đơc̣ sử duṇ g ở daṇ g khẳng điṇ h, và chủ ngữ và đôṇ g từ phải hoà hơp̣ . Subject + auxiliary only + too Affirmative statement + and + (đôṇ g từ ở thể kép) So + auxiliary only + subject Ví du:̣ They will work in the lab tomorrow, and you will too. They will work in the lab tomorrow, and so will you.
- Subject +do, does, or did + too. Affirmative statement + and + (đôṇ g từ đơn trừ be) So + do, does, or did + subject Ví du:̣ Jane goes to that school, and my sister does too. Jane goes to that school, and so does my sister. John went to the mountains on his vacation, and we did too. John went to the mountains on his vacation, and so did we. I will be in New Mexico in August, and they will too.
- I will be in New Mexico in August, and so will they. H e has seen her plays, and the girls have too. He has seen her plays, and so have the girls. We are going to the movies tonight, and Suzy is too. We are going to the movies tonight, and so is Suzy. She will wear a costume to the party, and we will too. She will wear a costume to the party, and so will we.
- 9.2 Lố i nó i phu ̣hoa ̣ phủ điṇ h - Dùng để phu ̣ hoa ̣ laị ý phủ điṇ h của ngời khác, tơng ứ ng với câu tiếng viêṭ “ cũ ng không”. - Cấu trúc dùng cho loaị câu này là either và neither. Nên nhớ răǹ g: Not either / Neither positive verb. Các trờng hơp̣ dùng giống hêṭ công thứ c khẳng điṇ h. Subject + negative auxiliary or be + either . Negative statement + and +
- Neither + positive auxiliary or be + subject. Ví du:̣ I didn’t see Mary this morning. John didn’t see Mary this morning. I didn’t see Mary this morning, and John didn’t either. I didn’t see Mary this morning, and neither did John. She won’t be going to the conference. Her colleagues won’t be going to the conference. She won’t be going to the conference, and her colleagues won’t either. She won’t be going to the conference, and neither will her colleagues. John hasn’t seen the new movie yet. I haven’t seen the new movie yet.
- John hasn’t seen the new movie yet, and I haven’t ether. John hasn’t seen the new movie yet, and neither have I.
- 10. Câu phủ điṇ h Để thành lâp̣ câu phủ điṇ h ngời ta đăṭ not vào sau đôṇ g từ to be, trơ ̣ đôṇ g từ to do của đôṇ g từ thờng, và các trơ ̣ đôṇ g từ của đôṇ g từ ở thời kép. - Đăṭ any đăǹ g trớc danh từ để nhấn maṇ h cho phủ điṇ h. - Trong môṭ số trờng hơp̣ để nhấn maṇ h cho danh từ đăǹ g sau bi ̣ phủ điṇ h, ngời ta để đôṇ g từ ở nguyên thể và đăṭ no trớc danh từ. ( no = not at all). Nagative + nagative = Positive Ví du:̣ It’s really unbelievable that he has no money. Nagative + comparative =
- Superlative Ví du:̣ Professor Baker couldn’t be more helpful = Pr. Baker was the most helpful. We couldn’t have gone to the beach on a better day. Tứ c là: Today is the best day to go to the beach. Nagative , much less + noun. (không mà laị càng không) Ví du:̣ H e didn’t like to read novels, much less text books. It’s really unbelievable how he could have survived, after such a free fall, much less live to tell about it on TV. Môṭ số phó từ trong tiế ng Anh mang nghĩa phủ điṇ h, khi đã dù ng nó trong câu tuyêṭ đố i không đơc̣ dù ng phủ điṇ h củ a
- đôṇ g từ nữ a. Ví du:̣ Hardly Scarcely Hâù nh không ( Almost no) Barely Hardly ever Rarely Hâù nh không bao giờ ( almost never). Seldom Công thứ c dùng với các phó từ trên. Subject + nagative + adverb + positive verb Lu ý : Barely và scarcely đôi khi mang nghiã vừa đủ, vừa soaṇ (just
- enough). Phải căn cứ theo ngữ cảnh của câu hoăc̣ các câu trả lời dới phâǹ nghe để tim̀ ra nghiã đúng. Ví du:̣ He scarcely has money for the tuition fee and not any coins left. (Nó vừa đủ tiền để trả hoc̣ phí và không còn xu nào cả.)
- 11. Mêṇ h lêṇ h thứ c Chia làm 2 loaị trưc̣ tiếp và gián tiếp.
- 11.1 Mêṇ h lêṇ h thứ c trưc̣ tiếp. Mêṇ h lêṇ h thứ c trưc̣ tiếp là câu mà môṭ ngời ra lêṇ h cho môṭ ngời khác làm viêc̣ gi ̀ đó. Nó có thể có please đi trớc. Chủ ngữ đơc̣ hiểu là you. Sử duṇ g daṇ g đơn giản của đôṇ g từ (Nguyên thể bỏ to). Ví du:̣ Close the door. Open the window. Leave the room. Pay your rent. Please turn off the light. Be quiet. Daṇ g mêṇ h lêṇ h thứ c phủ điṇ h đơc̣
- thành lâp̣ nhờ côṇ g thêm don’t trớc đôṇ g từ. Don’t close the door. Please don’t turn off the light. Don’t open the window, please. ( Please có thể đứ ng đâù hoăc̣ cuối câu mêṇ h lêṇ h thứ c làm cho câu trở nên lic̣ h sư ̣ hơn).
- 11.2 Mêṇ h lêṇ h thứ c gián tiếp. Thờng dùng với 4 đôṇ g từ sau: to order smb to do something. not to do something to ask to tell to say Ví du:̣
- John told Mary to close the door. Jack asked Jill to turn off the light. The teacher told Christopher to open the window. Please tell Jaime to leave the room. John ordered Bill to close his book. The policeman ordered the suspect to be quiet. Lu ý : Đuôi của Let’s , shall we. Ví du:̣ Let’s go out for lunch, shall we? Khác với let us trong câu mêṇ h lêṇ h thứ c. Ví du:̣ Let’s go now (chúng ta đi thôi) khác với Let us go, please. ( xin haỹ để cho chúng tôi đi)
- 12. Đôṇ g từ khiếm khuyết. Sở di ̃ goị là nh vâỵ vi ̀ đôṇ g từ này mang những đăc̣ tính nh sau: - Không có tiểu từ to đăǹ g trớc. - Đôṇ g từ nào đi sau nó cũng phải bỏ to. - Không bao giờ 2 đôṇ g từ khiếm khuyết đi cùng với nhau, nếu có thi ̀ bắt buôc̣ đôṇ g từ thứ 2 phải chuyển sang môṭ daṇ g khác. Ví du:̣ Will have to must Will be able to can
- Will be allowed to may Đôṇ g từ khiếm khuyết đơc̣ sử duṇ g với các chứ c năng sau:
- 12.1 Diêñ đaṭ thời tơng lai. 12.2 Diêñ đaṭ câu điều kiêṇ . 12.2.1 Điều kiêṇ có thể thưc̣ hiêṇ đơc̣ ở thời hiêṇ taị. Will/shall If + Subject + simple present + subject + + [verb in simple form]
- can/ may Ví du:̣ If I have the money, I will buy a new car. If you try more, you will improve your English. We will have plenty of time to finish the project before dinner if it is only ten o’clock now. If + subject + simple present tense + subject + + simple present tense Mâũ câu này còn đơc̣ dùng để diễn tả môṭ thói quen. Ví du:̣ If the doctor has morning office hours, he visits his patients in the hospital in the afternoon (không có đôṇ g từ khuyết thiếu.)
- John usually walks to school if he has enough time. If + Subject + simple present tense + command form* * Nên nhớ răǹ g mêṇ h lêṇ h thứ c ở daṇ g đơn giản của đôṇ g từ. ( simple form) Mâũ câu trên có nghiã là nhờ ai, ra lêṇ h cho ai làm gi.̀ Ví du:̣ If you go to the Post Office, please mail this letter for me. Please call me if you hear from Jane. 12.2.2 Điều kiêṇ không thể thưc̣ hiêṇ đơc̣ ở thời hiêṇ taị.
- Would/should If + Subject + simple past + subject + + verb in simple form could/ might Ví du:̣ If I had enough money now, I would buy this house ( but now I don’t have enough money.) If I had the time, I would go to the beach with you this weekend. (but I don’t have the time.) ( I’m not going to the beach with you.) He would tell you about it if he were here. ( he won’t tell you about it.) ( He is not here).
- If he didn’t speak so quickly, you could understand him. (He speaks very quickly.) (You can’t understand him.) Lu ý : Đôṇ g từ to be sau if ở mâũ câu này phải chia làm were ở tất cả các ngôi. I they were. Ví du:̣ If I were you, I wouldn’t do such a thing. (but I’m not you.) 12.2.3 Điều kiêṇ không thể thưc̣ hiêṇ đơc̣ ở thời quá khứ .
- Would/should If + Subject + past perfect + subject + + have + P2 could / might Ví du:̣ If we hadn’t lost the way we could have been here in time. (but in fact we lost the way, so we were late.) If we had known that you were there, we would have written you a letter. (We didn’t know that you were there.) ( we didn’t write you a letter.) She would have sold the house if she
- had found the right buyer. (She didn’t sell the house.) (She didn’t find the right buyer.) If we hadn’t lost the way, we would have arrived sooner. (We lost our way.) (we didn’t arrive early.) Câu điề u kiêṇ không phả i lú c nà o cũ ng tuân theo đú ng công thứ c trên, trong môṭ số trờ ng hơp̣ 1 vế củ a câu điề u kiêṇ ở quá khứ cò n môṭ vế laị ở hiêṇ taị do thờ i gian củ a từ ng mêṇ h đề quy điṇ h. Ví du:̣ If she had caught the flight she would be here by now. Lu ý : Trong môṭ số trờng hơp̣ ở câu điều kiêṇ không thể thưc̣ hiêṇ đơc̣ ở thời quá khứ , ngời ta bỏ if đi và đảo had lên đâù
- câu nhng ý nghiã vâñ giữ nguyên. Had + subject + [verb in past participle ] Ví du:̣ Had we known you were there, we would have written you a letter. Had she found the right buyer, she would have sold the house. Hadn’t we lost the way, we would have arrived sooner. 12.2.4 Cá c cá ch dùng đăc̣ biêṭ củ a Will, would và sould trong cá c mêṇ h đề if • Thông thờng những đôṇ g từ này không đơc̣ dùng đăǹ g sau if nhng nếu đơc̣ dùng nó sẽ mang ý nghiã sau:
- If you will /would. Thờng đơc̣ dùng trong các yêu câù lic̣ h sư ̣ ( Would lic̣ h sư ̣ hơn) Ví du:̣ If you would wait a moment, I will see if Mr John is here. (Nếu cô vui lòng chờ môṭ chút, tôi sẽ xem liêụ ông John có ở đây không.) I would be very grateful if you will/ would make an arrangement for me. If you could + verb in simple form. Nếu ông vui lòng - Ngòi nói cho răǹ g ngời kia sẽ đồng ý nh môṭ lẽ tất nhiên Ví du:̣ If you could fill in this form. If you could open your books. If + subject + will / would. Nếu chiụ - Diễn đaṭ ý tư ̣ nguyêṇ
- Ví du:̣ If he will (would) listen to me, I can help him. Nếu nó chiụ nghe theo lời tôi thi ̀ tôi có thể giúp nó. If + subject + will. Diễn tả sư ̣ ngoan cố. Ví du:̣ If you will learn English this way, a failure for TOFEL test is sure awaiting you. Nếu câụ mà cứ hoc̣ tiếng Anh theo cách này thi ̀ trơṭ kỳ thi TOFEL chắc chắn đang chờ đón câụ . If + subject +should. Diễn đaṭ môṭ hành đôṇ g dù rất có thể đơc̣ song khả năng rất ít và khi nói ngời nói không tin là sư ̣ viêc̣ laị có thể xảy ra.
- Ví du:̣ If you shouldn’t know how to use this TV set, please call me up this number. Nếu anh không biết cách sử duṇ g chiếc tivi này, haỹ goị điêṇ cho tôi số máy này. (Nói vâỵ nhng ngời nói không cho răǹ g là anh ta laị không biết sử duṇ g chiếc tivi đó.) If you should have any difficulties while doing these exercises, please feel free to ask me. (Ngời thâỳ không cho răǹ g câụ hoc̣ sinh laị không làm đơc̣ những bài tâp̣ đó - vi ̀ chúng rất dễ hoăc̣ câụ hoc̣ trò rất thông minh) - Trong môṭ số trờng hơp̣ ngời ta bỏ if đi và đảo should lên đâù câu mà ngữ nghiã không thay đổi. Ví du:̣
- Should you have any difficulties while doing these exercises, please feel free to ask me. Should it be cloudy and gray, the groundhog will supposedly wander around for food - a sign that spring is near. Nếu trời có nhiều mây và bâù trời xám xiṭ thi ̀ ngời ta cho là con sóc đất sẽ đi lang thang kiếm ăn - đó là dấu hiêụ của mùa Xuân đang tới gâǹ . Thưc̣ ra, khi sử duṇ g cấu trúc này thi ̀ tác giả cho răǹ g khi con sóc đất chui ra thi ̀ rất hiếm khi trời laị có nhiều mây và bâù trời laị xám laị - có thể là do kết quả thống kê.
- 13. Cách sử duṇ g thành ngữ as if, as though. (Có nghiã là : dờng nh là, nh thể là) - Mêṇ h đề đăǹ g sau 2 thành ngữ này thờng hay ở daṇ g điều kiêṇ không thể thưc̣ hiêṇ đơc̣ và chia làm 2 thời:
- 13.1 Thời hiêṇ taị Nếu đôṇ g từ ở mêṇ h đề trớc chia ở simple present thi ̀ đôṇ g từ ở mêṇ h đề sau phải chia ở simple past, đôṇ g từ to be sẽ phải chia ở là were ở tất cả các ngôi. as if Subject + verb (simple present) + + subject + verb (simple past) as though Ví du:̣ The old lady dresses as if it were winter even in the summer.
- Hiêṇ tai ̣ quá khứ (It is not winter.) Angelique walks as though she studied modelling. Hiêṇ tai ̣ quá khứ (She didn’t study modelling) He acts as though he were rich. Hiêṇ tai ̣ quá khứ (He is not rich)
- 13.2 Thời quá khứ . Nếu đôṇ g từ ở mêṇ h đề trớc chia ở simple past thi ̀ đôṇ g từ ở mêṇ h đề 2 phải chia ở past perfect. as if as though Subject + verb (simple past) + + subject + verb (past perfect) Ví du:̣ Betty talked about the contest as if she
- had won the grand prize. Past s i m p l e past perfect (She didn’t win the grand prize.) Jeff looked as if he had seen a ghost. Past simple past perfect (She didn’t see a ghost.) H e looked as though he had run ten miles. Past simple past perfect (He didn’t run ten miles.) • Cả 2 daṇ g chia đó sau as if đều diễn đaṭ điều kiêṇ không thể thưc̣ hiêṇ đơc̣ . Lu ý : Trong môṭ số trờng hơp̣ nếu điều kiêṇ là có thâṭ thi ̀ 2 công thứ c trên không đơc̣ tuân theo. Đôṇ g từ laị trở về daṇ g biǹ h thờng theo diễn biến của câu. Ví du:̣
- He looks as if he has finish the test.
- 14. Cách sử duṇ g đôṇ g từ To hope và to wish. Hai đôṇ g từ này tuy đồng nghiã nhng khác nhau về măṭ ngữ pháp. + Đăǹ g sau đôṇ g từ to hope là môṭ câu diễn biến biǹ h thờng. Ví du:̣ I hope that they will come. ( I don’t know if they are coming.) ( Tôi hy voṇ g là ho ̣ sẽ tới.) We hope that they came yesterday. ( We don’t know if they came.) + Nhng đôṇ g từ to wish laị đòi hỏi đăǹ g sau nó phải là môṭ điều kiêṇ không
- thể thưc̣ hiêṇ đơc̣ . Điều kiêṇ này chia làm 3 thời.
- 14.1 Thời tơng lai. Đôṇ g từ ở mêṇ h đề sau sẽ phải là Would / could + verb hoăc̣ were + Ving. Could + verb Subject + wish + (that) + Subject* + would + verb + were + Ving Subject* : có thể là cùng hoăc̣ khác chủ ngữ với chủ ngữ trong mêṇ h đề chính. Ví du:̣ We wish that you could come to the party tonight. (You can’t come.) I wish that you would stop saying that.
- (You probably won’t stop.) She wish that she were coming with us. ( She is not coming with us.)
- 14.2 Thời hiêṇ taị Đôṇ g từ ở mêṇ h đề 2 sẽ chia ở simple past. Đôṇ g từ to be phải chia làm were ở tất cả các ngôi. Subject + wish + (that) + Subject* + verb in simple past Ví du:̣ I wish that I had enough time to finish my homework. ( I don’t have enough time.) We wish that he were old enough to come with us. ( He is not old enough.) They wish that they didn’t have to go to class today. ( They have to go to class.)
- 14.3 Thời quá khứ . Đôṇ g từ ở mêṇ h đề sau sẽ phải chia ở Past perfect hoăc̣ Could have + P2 Past perfect Subject + wish + (that) + Subject + Could have + P2 Ví du:̣ I wish that I had washed the clothes yesterday. ( I didn’t wash the clothes yesterday.) S he wish that she could have been there. ( She couldn’t be there.)
- We wish that we had had more time last night. ( We didn’t have more time.) Lu ý : Đôṇ g từ wish chỉ có thể ảnh hởng đến mêṇ h đề đăǹ g sau nó băǹ g cách buôc̣ mêṇ h đề đó phải ở điều kiêṇ không thể thưc̣ hiêṇ đơc̣ . Nhng điều kiêṇ đó ở thời nào laị do thời gian của mêṇ h đề đó quyết điṇ h không hề phu ̣ thuôc̣ vào thời của đôṇ g từ to wish. Ví du:̣ He wished that he could come to the party next week. Quá k h ứ Điều kiêṇ ở tơng lai Tơng lai Phù hơp̣ về thời The photographer wished that we stood closer together than we are standing
- now. Quá khứ điều kiêṇ ở hiêṇ tai ̣ hiêṇ taị Phù hơp̣ về thời - Phải phân biêṭ với to wish ở daṇ g câu này với nghiã ớc gi,̀ mong gi ̀ với to wish trong mâũ câu sau: To wish somebody something Ví du:̣ I wish you a happy birthday.
- 15. Cách sử duṇ g thành ngữ used to và get/be used to 15.1 used to. (*) Used to + [Verb in simple form] ( Thờng hay, đa ̃ từng) Chỉ môṭ thói quen, hành đôṇ g thờng
- xuyên xảy ra lăp̣ đi lăp̣ laị trong quá khứ . Ví du:̣ When David was young, he used to swim once a day. ( Thói quen trong quá khứ ) Chuyể n sang câu nghi vấ n: Did + Subject + use to + Verb = Used + Subject + to + verb. Ví du:̣ When David was young, did he use to swim once a day? used he to swim once a day? Câu phủ điṇ h: Subject + didn’t + use to + Verb = Subject + used not to + verb. Ví du:̣
- When David was young, he didn’t use to swim once a day. he used not to swim once a day.
- 15.2 get / be used to. Be / get used to + Ving ( trở nên quen với) (noun) Lu ý: Trong công thứ c (*) có thể thay used to = Would nhng dễ nhâm̀ lâñ .
- 16. Cách sử duṇ g thành ngữ Would rather Would rather than = Prefer to (Thích hơn là; thà hơn là) - Đăǹ g sau would rather phải là môṭ đôṇ g từ nguyên thể bỏ to (bare infinitive) nhng đăǹ g sau prefer phải là môṭ verb+ing. Ví du:̣ John would rather drink Coca- Cola than orange juice. John prefer drinking Coca- Cola to drinking orange juice.
- Lu ý : - Viêc̣ sử duṇ g thành ngữ này còn tuỳ thuôc̣ vào số chủ ngữ và nghiã của câu
- 16.1 Loaị câu có môṭ chủ ngữ. Ở loaị câu này chỉ dùng Would rather (không có than) và chia làm 2 thời : 1. Thời hiêṇ taị. Đôṇ g từ sau Would rather là nguyên thể bỏ to. Nếu muốn dùng phủ điṇ h đăṭ not trớc đôṇ g từ nguyên thể bỏ to ( công thứ c 1) (1) Subject + Would rather + (not) bare infinitive Ví du:̣
- Jim would rather go to class tomorrow Trong câu này ngời nói muốn nói Jim thích đến lớp vào ngày mai (chứ hôm nay Jim không muốn) 2. Thời quá khứ . ở thời quá khứ sau would rather là have + past participle (hay còn goị là phân từ 2 - P2) - Công thứ c 2. (2) Subject + would rather + have + (P2) Ví du:̣ John would rather have gone to class yesterday than today ( John thích đi hoc̣ vào ngày hôm qua hơn ngày hôm nay).
- 16.2 Loaị câu có 2 chủ ngữ ở loaị câu này thành ngữ đơc̣ sử duṇ g sẽ là Would rather that (ớc gi,̀ mong gi)̀ và chia làm những mâũ câu nh sau: 1. Câu giả điṇ h Là loaị câu diễn đaṭ ý ngời thứ nhất muốn ngời thứ 2 làm môṭ viêc̣ gi ̀ đó, nhng làm hay không còn tuỳ thuôc̣ vào vào phía ngời thứ 2. Do vâỵ cấu trúc đôṇ g từ sau chủ ngữ 2 phải là nguyên thể bỏ to - Công thứ c 1. (1)
- Subject1 + Would rather that + Subject2 + bare infinitive Ví du:̣ I would rather that Jones call me tomorrow ( Tôi muốn Johnes goị điêṇ cho tôi vào ngày mai - Nhng Jones có goị điêṇ cho ngời nói hay không còn tuỳ vào Jones). We would rather that he take this train. (Đáp chuyến tàu đó hay không còn tuỳ vào anh ấy - Ho ̣ chỉ muốn vâỵ ). 2. Điều kiêṇ không thưc̣ hiêṇ đơc̣ ở hiêṇ taị (nghĩa củ a câu trá i vớ i thưc̣ tế ). Đôṇ g từ sau chủ ngữ 2 sẽ chia ở Simple past, đôṇ g từ to be sẽ phải đơc̣ chia thành Were ở tất cả các ngôi - Công thứ c 2
- (2) Subject1 + would rather that + Subject2 + Simple past Ví du:̣ Henry would rather that his girlfriend worked in the same department as he does (In fact his girlfriend doesn’t work in the same department.) Jane would rather that it were winter now. (It is not winter now.) Nhâṇ xé t: - Trong các câu trên nghiã của vế thứ 2 luôn trái với thưc̣ tế ở thời điểm hiêṇ taị. - Nếu muốn thành lâp̣ thể phủ điṇ h dùng
- 3. Điều kiêṇ không thể thưc̣ hiêṇ đơc̣ trong quá khứ ( Nghĩa củ a câu là trá i vớ i thưc̣ tế .) Trong loaị câu này đôṇ g từ ở mêṇ h đề thứ 2 sẽ phải đơc̣ chia ở Past perfect - Công thứ c 1. (1) Subject1 + would rather that + Subject2 + Past perfect Ví du:̣ Jim would rather that Jill had gone to class yesterday. (nhng trong thưc̣ tế thi ̀ Jill đa ̃ không tới lớp ngày hôm qua và ngời nói chỉ lấy làm tiễc là Jill đa ̃ không tới lớp vào ngày hôm
- qua.) Nhâṇ xé t: Trên thưc̣ tế nghiã của to wish và would rather that (với nghiã ớc, mong muốn) trong trờng hơp̣ trên là giống nhau nhng Wish đơc̣ sử duṇ g trong tiếng Anh biǹ h dân (hàng ngày). Còn Would rather that mang kic̣ h tính nhiều hơn.
- 17. Cách sử duṇ g Would Like Thành ngữ này dùng để mời moc̣ ngời khác môṭ cách lic̣ h sư ̣ hoăc̣ diễn đaṭ mong muốn của miǹ h môṭ cách nha ̃ nhăṇ sau đó phải là đôṇ g từ nguyên thể có to (infinitive). Subject + would like + [to + verb] Ví du:̣ Would you like to dance with me? I would like to visit Hongkong. We would like to order now, please. The president would like to be re- elected. T he y would like to study at the
- university. Would you like to see a movie tonight? Lu ý : - Nếu hành đôṇ g đơc̣ xác điṇ h cu ̣ thể về măṭ thời gian hoăc̣ thời gian là hiêṇ taị thi ̀ dùng đôṇ g từ nguyên thể sau like. - Nhng nếu thời gian là không xác điṇ h thi ̀ phải dùng Verb+ing. Ví du:̣ Would you like a lemonade now? (thời gian là hiêṇ taị now) She likes watching TV every night. (thời gian là không xác điṇ h - chỉ sở thích hobby) Hoăc̣ I would like eating a steak and salad.
- 18. Cách sử duṇ g các đôṇ g từ khiếm khuyết để diêñ đaṭ các traṇ g thái ở hiêṇ taị. 18.1 Could/may/might. Could/may/might + [Verb in simple form]
- Có thể /có lẽ. Chỉ môṭ khả năng có thể xảy ra ở hiêṇ taị song ngời nói không chắc. Cả 3 đôṇ g từ có giá tri ̣nh nhau. Ví du:̣ It might rain tomorrow It will possibly rain tomorrow It may rain tomorrow = OR It could rain tomorrow Maybe it will rain tomorrow Chú ý : Maybe là sư ̣ kết hơp̣ của may và be, nhng nó là môṭ từ và không phải là trợ đôṇ g từ. Nó đồng nghiã với perhaps. Môṭ số ví du ̣vê ̀ Could, may, và
- might: The president said that there might be a strike next month. I don’t know what I’m doing tomorrow. I may go to the beach or I may stay home. (Lu ý là ngời Anh thờng nói là stay at home nhng ngời Mỹ laị nói là stay home.) It might be warmer tomorrow. I may not be able to go with you tonight. I don’t know where Jaime is. He could be at home.
- 18.2 Should Should + [Verb in simple form] Nghiã là : - Nên ( diễn đaṭ môṭ lời khuyên, đề nghi ̣hoăc̣ bắt buôc̣ nhng không maṇ h lắm) - Có khi - dùng để diễn đaṭ mong muốn điều gi ̀ xảy ra. Ví du:̣ It should rain tomorrow ( I expect it to rain tomorrow) My check should arrive next week. ( I expect it to arrive next week). Lu ý : - Had better, ought to, be supposed to nói chung là đồng nghiã với should với điều kiêṇ là đôṇ g từ to be phải chia ở thời hiêṇ taị.
- - be supposed to ngoài nghiã tơng đơng với should còn mang nghiã quy điṇ h phải, bắt buôc̣ phải. Ví du:̣ We are supposed to have a math test this afternoon, but it was postponed because the Professor had to attend a science conference. ( Theo quy điṇ h là )
- 18.3 Must Must + [verb in simple form] Nghiã là : - Phải - bắt buôc̣ rất maṇ h (ngời bi ̣bắt buôc̣ không có sư ̣ lưạ choṇ nào khác) Ví du:̣ One must endorse a check before one cashes it. (ngời ta phải ký sau tấm séc trớc khi rút tiền). George must call his insurance agent today. A pharmacist must keep a record of the prescriptions that are filled. An automobile must have gasoline to run. An attorney must pass an examination before practising law.
- This freezer must be kept at -200. - Hẳn là - diễn đaṭ môṭ sư ̣ suy luâṇ có logic dưạ trên những hiêṇ tơṇ g có thâṭ ở hiêṇ taị. Ví du:̣ John’s lights are out. He must be asleep. (We assume that John is asleep because the lights are out.) The grass is wet. It must be raining. (We assume that it is raining because the grass is wet.) • Must đơc̣ thay thế băǹ g have to trong những trờng hơp̣ sau đây - Đứ ng sau Will ở thời tơng lai. Ví du:̣ We will have to take a TOEFL test at the end of this year.
- - Had to thay cho must ở quá khứ . Ví du:̣ The teacher had to attend a science conference yesterday. • ở thời hiêṇ taị have to đơc̣ thay thế cho must khi: Hỏi xem miǹ h có bi ̣ buôc̣ phải làm điều gi ̀ không hoăc̣ diễn đaṭ sư ̣ bắt buôc̣ do khách quan mang laị để làm giảm nhe ̣ tính bắt buôc̣ của must. Ví du:̣ Q : Do I have to leave a deposit? A : No, you needn’t but you have to sign in this register, I’m sorry but that’s the rule.
- 19. Cách sử duṇ g các đôṇ g từ khiếm khuyết để diến đaṭ các traṇ g thái ở thời quá khứ . Could/ May/ might + have +P2 (có lẽ đa)̃ Chỉ môṭ khả năng ở quá khứ song ngời nói không dám chắc. Ví du:̣ It might have rained last night, but I’m not sure.
- (Có lẽ đêm qua trời ma) The cause of death could have been bacteria. (Nguyên nhân của cái chết có lẽ là do vi trùng) John might have gone to the movies yesterday. (Có lẽ John đa ̃ tới rap̣ chiếu bóng ngày hôm qua) Could + have +P2 (có lẽ đa ̃ có thể - nhng thưc̣ tế thi ̀ không) Ví du:̣ We could have solved this problem at that time (But we couldn’t in fact) (Lẽ ra lúc đó chúng tôi đa ̃ có thể giải quyết đơc̣ vấn đề này.) Should + have + P2 (lẽ ra phải, lẽ ra nên - nhng thưc̣ tế thi ̀ không)
- Thành ngữ này tơng đơng với Was / were / Supposed to. Must have P2 - Hẳn là đã (Chỉ sư ̣ suy luâṇ logic dưạ trên những hiêṇ tơṇ g có thâṭ trong quá khứ ) Ví du:̣ Paul did so well in his speech today that he could have rehearsed it many times this past week. (Hôm nay Paul đa ̃ có lời phát biểu rất hay, hẳn là tuâǹ qua nó đa ̃ diễn tâp̣ rất nhiều lâǹ ). might have been verb+ ing - có lẽ lúc ấy đang (Chỉ sư ̣ suy luâṇ logic dưạ trên những hiêṇ tơṇ g có thâṭ trong quá khứ ) Ví du:̣ I didn’t hear the telephone ring, I might
- have been sleeping at that time. I didn’t watch that scene on television, I might have been paying attention to the argument. must have been verb+ ing - chắc hẳn lúc ấy đang (Chỉ sư ̣ suy luâṇ logic dưạ trên những hiêṇ tơṇ g có thâṭ trong quá khứ ) Ví du:̣ I didn’t hear you knock, I must have been sleeping at that time. I didn’t see him this morning, he must have been working in the office.
- 20. tính từ và phó từ (adjective and adverb). • Môṭ tính từ bao giờ cũng bổ nghiã cho môṭ danh từ và chỉ danh từ. Nó đứ ng ngay trớc danh từ đó. Trong tiếng Anh chỉ có môṭ danh từ duy nhất đứ ng sau danh từ mà nó bổ nghiã đó là: galore ( nhiều, phong phú, dồi dào). Ví du:̣ There are errors galore in the final exam. - Môṭ phó từ bao giờ cũng bổ nghiã cho: + Môṭ đôṇ g từ - môṭ tính từ -
- và môṭ phó từ khác. Ví du:̣ He runs very fast. verb adv adv She is terribly beautiful. Adv adj - Adj + ly = adv nhng phải cẩn thâṇ vì không phải bất cứ từ nào có đuôi ly đều là phó từ. Môṭ số các tính từ cũng có tâṇ cùng là ly. Ví du:̣ Lovely, friendly, lonely. - Môṭ số các cuṃ từ mở đâù băǹ g giới từ để chỉ điạ điểm, thời gian, phơng tiêṇ hành đôṇ g, tiǹ h huống hành đôṇ g cũng đơc̣ coi là phó từ. Ví du:̣ in the office. - Môṭ số các phó từ có cấu taọ đăc̣ biêṭ nh soon, very, almost.
- - Vi ̣ trí các phó từ trong tiếng Anh tơng đối thoải mái nhng cũng có những phứ c tap̣ . Có môṭ số quy luâṭ nh sau: + Các phó từ bổ ngữ sẽ thờng xuyên đứ ng ở cuối câu theo thứ tư ̣ u tiên: •chỉ phơng thứ c hành đôṇ g (đuôi ly), •chỉ điạ điểm (here, there, at school ), •chỉ thời gian, •chỉ phơng tiêṇ hành đôṇ g, •chỉ tiǹ h huống hành đôṇ g. + Môṭ phó từ không bao giờ đơc̣ đứ ng xen vào giữa đôṇ g từ và tân ngữ. Ví du:̣ I have terribly a headache. (câu sai vì phó từ đứ ng xen giữa đôṇ g từ và tân ngữ ) + Nếu trong câu chỉ có phó từ chỉ thời gian thi ̀ nó thể đứ ng lên đâù câu. Ví du:̣
- In 1975 I graduated but I didn’t find a job. + Các phó từ chỉ tâǹ số (always, sometimes ) thờng bao giờ cũng đứ ng trớc đôṇ g từ chính khi nó là đôṇ g từ hành đôṇ g, nhng bao giờ cũng đứ ng sau đôṇ g từ to be. Ví du:̣ - They have often visited me recently. - He always comes in time. Nhng: The president is always in time.
- 21. Đôṇ g từ nố i. Đó là các đôṇ g từ trong bảng sau. be appear feel become seem look remain sound smell stay taste Các đôṇ g từ trên có những đăc̣ tính sau: • Không diễn đaṭ hành đôṇ g mà diễn đaṭ bản chất của sư ̣ vâṭ, sư ̣ viêc̣ , nh màu sắc, mùi vi ̣ • Đăǹ g sau chúng phải là môṭ tính từ không đơc̣ là môṭ phó từ. Lu ý: các căp̣ đôṇ g từ appear to happen seem = to chance ( Dờng