TOEFL Grammar

pdf 126 trang ngocly 3590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "TOEFL Grammar", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftoefl_grammar.pdf

Nội dung text: TOEFL Grammar

  1. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org ☞1. Chủ ngữ (subject). 7 ❂ 1.1 Danh từ đ ế m đ −ợc và không đ ế m đ −ợc . ❂ 1.2 Quán từ a (an) và the ❂ 1.3 Cách sử dụng Other và another. ❂ 1.4 Cách sử dụng litter/ a litter, few/ a few ❂ 1.5 Sở hữu cách ❂ 1.6 Some, any ☞2. Động từ ( verb) ❂ 2.1 Hiệ n tại (present) ➢2.1.1 Hiệ ntại đ ơn giản (simple present) ➢2.1.2 Hiệ n tại tiế p diễ n (present progressive) ➢2.1.3 Present perfect ( hiệ n tại hoà n thà nh) ➢2.1.4 Hiệ n tại hoà n thà nh tiế p diễ n ( preset perfect progressive) ❂ 2.2 Quá khứ ( Past) ➢2.2.1 Quá khứ đ ơn giản (simple past) ➢2.2.2 Quá khứ tiế p diễ n (Past progresive). ➢2.2.3 Quá khứ hoà n thà nh (past perfect).
  2. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org ➢2.2.4 Quá khứ hoà n thà nh tiế p diễ n (past perfect progressive). ❂ 2.3 T−ơng lai ➢2.3.1 T−ơng lai đ ơn giản (simple future) ➢2.3.2 T−ơng lai tiế p diễ n ( future progressive) ➢2.3.3 T−ơng lai hoà n thà nh (future perfect) ☞3. Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và đ ộng từ. ❂ 3.1 Chủ ngữ đ ứng tách khỏi đ ộng từ. ❂ 3.2 Các danh từ luôn đ òi hỏi đ ộng từ và đ ại từ số it. ❂ 3.3 Cách sử dụng none, no ❂ 3.4 Cách sử dụng cấ u trúc either or và neither nor. ❂ 3.5 Các danh từ tậ p thể ❂ 3.6 Cách sử dụng A number of/ the number of ❂ 3.7 Các danh từ luôn dùng ở số nhiề u. ❂ 3.8 Cách dùng các thà nh ngữ There is, there are ☞4. Đại từ ❂ 4.1 Đại từ nhâ n x−ng chủ ngữ (Subject pronoun) ❂ 4.2 Đại từ nhâ n x−ng tâ n ngữ ❂ 4.3 Tí nh từ sở hữu ❂ 4.4 Đại từ sở hữu ❂ 4.5 Đại từ phản thâ n (reflexive pronoun) ☞5. Động từ dùng làm tâ n ngữ ❂ 5.1 Động từ nguyên thể làm tâ n ngữ ❂ 5.2 Ving dùng làm tâ n ngữ ❂ 5.3 3 đ ộng từ đ ặ c biệ t
  3. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org ❂ 5.4 Các đ ộng từ đ ứng đ ằng sau giới từ ❂ 5.5 Vấ n đ ề đ ại từ đ i tr−ớc đ ộng từ nguyên thể hoặ c Ving làm tâ n ngữ. ☞6. Cách sử dụng đ ộng từ bán khiế m khuyế t need và dare ❂ 6.1 need ❂ 6.2 Dare ☞7. Cách dùng đ ộng từ to be + infinitive ☞8. Câ u hỏi ❂ 8.1 Câ u hỏi yes và no ❂ 8.2 Câ u hỏi thông báo ➢8.2.1 who và what là m chủ ngữ. ➢8.2.2 Whom và what là tâ n ngữ của câ u hỏi ➢8.2.3 Câ u hỏi dà nh cho các bổ ngữ (when, where, why, how) ❂ 8.3 Câ u hỏi gián tiế p (embedded questions) ❂ 8.4 Câ u hỏi có đ uôi ☞9. Lối nói phụ hoạ khẳ ng đ ị nh và phủ đ ị nh. ❂ 9.1 Lối nói phụ hoạ khẳ ng đ ị nh. ❂ 9.2 Lối nói phụ hoạ phủ đ ị nh ☞10. Câ u phủ đ ị nh ☞11. Mệ nh lệ nh thức ❂ 11.1 Mệ nh lệ nh thức trực tiế p. ❂ 11.2 Mệ nh lệ nh thức gián tiế p. ☞12. Động từ khiế m khuyế t. ❂ 12.1 Diễ n đ ạt thời t−ơng lai. ❂ 12.2 Diễ n đ ạt câ u đ iề u kiệ n.
  4. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org ➢12.2.1 Điề u kiệ n có thể thực hiệ n đ −ợc ở thời hiệ n tại. ➢12.2.2 Điề u kiệ n không thể thực hiệ n đ −ợc ở thời hiệ n tại. ➢12.2.3 Điề u kiệ n không thể thực hiệ n đ −ợc ở thời quá khứ. ➢12.2.4 Các cách dùng đ ặ c biệ t của Will, would và sould trong các mệ nh đề if ☞13. Cách sử dụng thà nh ngữ as if, as though. ❂ 13.1 Thời hiệ n tại. ❂ 13.2 Thời quá khứ. ☞14. Cách sử dụng đ ộng từ To hope và to wish. ❂ 14.1 Thời t−ơng lai. ❂ 14.2 Thời hiệ n tại ❂ 14.3 Thời quá khứ. ☞15. Cách sử dụng thà nh ngữ used to và get/be used to ❂ 15.1 used to. ❂ 15.2 get / be used to. ☞16. Cách sử dụng thà nh ngữ Would rather ❂ 16.1 Loại câ u có một chủ ngữ. ❂ 16.2 Loại câ u có 2 chủ ngữ ☞17. Cách sử dụng Would Like ☞18. Cách sử dụng các đ ộng từ khiế m khuyế t đ ể diễ n đ ạt các trạng thái ở hiệ n tại. ❂ 18.1 Could/may/might. ❂ 18.2 Should ❂ 18.3 Must
  5. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org ☞19. Cách sử dụng các đ ộng từ khiế m khuyế t đ ể diế n đ ạt các trạng thái ở thời quá khứ. ☞20. tí nh từ và phó từ (adjective and adverb). ☞21. Động từ nối. ☞22. So sánh của tí nh từ và danh từ ❂ 22.1 So sánh bằng. ❂ 22.2 So sánh hơn, ké m ❂ 22.3 So sánh hợp lý ❂ 22.4 Các dạng so sánh đ ặ c biệ t ❂ 22.5 So sánh đ a bộ ❂ 22.6 So sánh ké p (cà ng thì cà ng) ❂ 22.7 No sooner than (vừa mới thì ; chẳ ng bao lâ u thì ) ☞23. Dạng nguyên, so sánh hơn và so sánh hơn nhấ t. ☞24. Các danh từ là m chức năng tí nh từ ☞25. Enough với tí nh từ, phó từ và danh từ ☞26. Các từ nối chỉ nguyên nhâ n ❂ 26.1 Because/ because of ❂ 26.2 Mục đ í ch và kế t quả (so that- đ ể ) ❂ 26.3 Cause and effect ☞27. Một số từ nối mang tí nh đ iề u kiệ n ☞28. Câ u bị đ ộng ☞29. Động từ gâ y nguyên nhâ n ❂ 29.1 Have/ get / make ❂ 29.2 Let
  6. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org ❂ 29.3 Help ☞30. Ba đ ộng từ đ ặ c biệ t ☞31. Cấ u trúc phức hợp và đ ại từ quan hệ thay thế ❂ 31.1 That và Which là m chủ ngữ của câ u phụ ❂ 31.2 That và wich là m tâ n ngữ của câ u phụ ❂ 31.3 Who là m chủ ngữ của câ u phụ ❂ 31.4 Whom là m tâ n ngữ của câ u phụ ❂ 31.5 Mệ nh đ ề phụ bắ t buộc và mệ nh đ ề phụ không bắ t buộc ❂ 31.6 Tầ m quan trọng của dấ u phẩ y trong mệ nh đ ề phụ ❂ 31.7 Cách sử dụng All / both/ several / most + of + whom / which ❂ 31.8 What và whose ☞32. Cách loại bỏ các mệ nh đ ề phụ ☞33. Cách sử dụng phâ n từ 1 trong một số tr−ờng hợp đ ặ c biệ t ☞34. Cách sử dụng nguyên mẫ u hoà n thà nh ☞35. Những cách sử dụng khác của that ❂ 35.1 That với t− cách của một liên từ (rằng) ❂ 35.2 Mệ nh đ ề có that ☞36. Câ u giả đ ị nh ❂ 36.1 Câ u giả đ ị nh dùng would rather that ❂ 36.2 Câ u giả đ ị nh dùng với đ ộng từ trong bảng. ❂ 36.3 Câ u giả đ ị nh dùng với tí nh từ ❂ 36.4 Dùng với một số tr−ờng hợp khác ❂ 36.5 Câ u giả đ ị nh dùng với it is time ☞37. Lối nói bao hà m
  7. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org ❂ 37.1 Not only but also (không những mà còn) ❂ 37.2 As well as (cũng nh−, cũng nh− là ) ❂ 37.3 Both and ( cả lẫ n ) ☞38. Cách sử dụng to know và to know how ☞39. Mệ nh đ ề nh−ợng bộ ❂ 39.1 Despite / in spite of (mặ c dù) ❂ 39.2 although, even though, though ☞40. Những đ ộng từ dễ gâ y nhầ m lẫ n ☞41. Một số đ ộng từ đ ặ c biệ t khác. Phầ n II Tiếng Anh viết I. Các lỗi th−ờng gặ p trong tiế ng anh viế t ☞42. Sự hoà hợp của thời đ ộng từ ☞43. Cách sử dụng to say, to tell ☞44. Từ đ i tr−ớc đ ể g i ới t h i ệ u ☞45. Đại từ nhâ n x−ng one và you ☞46. Cách sử dụng phâ n từ mở đ ầ u cho mệ nh đ ề phụ ❂ 46.1 V+ing mở đ ầ u mệ nh đ ề phụ ❂ 46.2 Phâ n từ 2 mở đ ầ u mệ nh đ ề phụ đ ể chỉ bị đ ộng ❂ 46.3 Động từ nguyên thể chỉ mục đ í ch mở đ ầ u cho mệ nh đ ề phụ ❂ 46.4 Ngữ danh từ hoặ c ngữ giới từ mở đ ầ u mệ nh đ ề phụ chỉ sự t−ơng ứng ☞47. Phâ n từ dùng là m tí nh từ ❂ 47.1 Dùng phâ n từ 1 làm tí nh từ
  8. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org ❂ 47.2 Dùng phâ n từ 2 làm tí nh từ ☞48. Thừa (redundancy) ☞49. Cấ u trúc câ u song song ☞50. Thông tin trực tiế p và thông tin gián tiế p ❂ 50.1 Câ u trực tiế p và câ u gián tiế p ❂ 50.2 Ph−ơng pháp chuyể n đ ổ i từ câ u trực tiế p sang câ u gián tiế p ❂ 50.3 Động từ với tâ n ngữ trực tiế p và tâ n ngữ gián tiế p ☞51. Phó từ đ ảo lên đ ầ u câ u ☞52. Cách chọn những câ u trả lời đ úng ☞53. Những từ dễ gâ y nhầ m lẫ n ☞54. Cách sử dụng giới từ ❂ 54.1 During - trong suốt (hành đ ộng xảy ra trong một quãng thời gian) ❂ 54.2 From (từ) > < into (di và o) ❂ 54.4 by ❂ 54.5 In (ở trong, ở tại) - nghĩ a xác đ ị nh hơn at ❂ 54.6 on ❂ 54.7 at - ở tại (th−ờng là bên ngoài, không xác đ ị nh bằng in) ☞55. Ngữ đ ộng từ ☞56. Sự kế t hợp của các danh từ, đ ộng từ và tí nh từ với các giới từ
  9. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org GRAMMAR REVIEW Cấu trúc câu tiếng Anh Subject + Verb as predicate + Complement + Modifier. Chủ ngữ Động từ vị ngữ tâ n ngữ bổ ngữ 1. Chủ ngữ (subject) • Đứng đ ầ u câ u làm chủ ngữ và quyế t đ ị nh việ c chia đ ộng từ. • Chủ ngữ có thể là 1 cụm từ, 1 đ ộng từ nguyên thể (có to), 1 V+ing, song nhiề u nhấ t vẫ n là 1 danh từ vì 1 danh từ có liên quan tới những vấ n đ ề sau: 1.1 Danh từ đ ế m đ −ợc và không đ ế m đ −ợc . - Danh từ đ ế m đ −ợc c ó t h ể đ −ợc dùng với số đ ế m do đ ó có hì nh thái số í t, số nhiề u. Nó có thể dùng đ −ợc dùng với a (an) và the. - Danh từ không đ ế m đ −ợc không dùng đ −ợc với số đ ế m do đ ó nó không có hì nh thái số nhiề u. Do đ ó, nó không dùng đ −ợc v ới a (an). - Một số các danh từ đ ế m đ −ợc có hì nh thái số nhiề u đ ặ c biệ t ví dụ: person - people woman – women mouse - mice foot – feet tooth - teeth man - men. -Sau đ â y là một số danh từ không đ ế m đ −ợc mà ta cầ n biế t. Sand soap physics mathematics News mumps Air politics measles information Meat homework food economics advertising* money * Mặ c dù advertising là danh từ không đ ế m đ −ợc , n h −ng advertisement lại là danh từ đ ế m đ −ợc . Ví dụ: There are too many advertisements during television shows. There is too much advertising during television shows. - Một số danh từ không đ ế m đ −ợc n h − food, meat, money, sand, water, đ ôi lúc đ −ợc dùng nh− các danh từ đ ế m đ −ợc đ ể chỉ các dạng khác nhau của loại danh từ đ ó. Ví dụ: This is one of the foods that my doctor has forbidden me to eat. (chỉ ra một loại thức ăn đ ặ c biệ t nào đ ó) He studies meats ( chẳ ng hạn pork, beef, lamb. vv )
  10. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Bảng sau là các đ ị nh ngữ dùng đ −ợc với danh từ đ ế m đ −ợc và không đ ế m đ −ợc . Danh từ đ ế m đ −ợc ( with count noun) Danh từ không đ ế m đ −ợc ( with non-count noun) a (an), the, some, any the, some, any this, that, these, those, this, that none,one,two,three, non many much (th−ờng dùng trong câ u phủ đ ị nh hoặ c câ u hỏi a lot of a lot of plenty of a large number of a large amount of a great number of, a great many of. a great deal of (a) few (a) little few than less than more than more than - Danh từ time nế u dùng với nghĩ a thời gian là không đ ế m đ −ợc n h −ng nế u dùng với nghĩ a số lầ n hoặ c thời đ ại lại là danh từ đ ế m đ −ợc . Ví dụ: We have spent too much time on this homework. She has been late for class six times this semester. 1.2 Quán từ a (an) và the 1- a và an an - đ −ợc d ùng: - tr−ớc 1 danh từ số í t đ ế m đ −ợc bắ t đ ầ u bằng 4 nguyên â m (vowel) a, e, i, o - hai bán nguyên â m u, y - các danh từ bắ t đ ầ u bằng h câ m. ví dụ: u : an uncle. h : an hour - hoặ c tr−ớc các danh từ viế t tắ t đ −ợc đ ọ c n h − 1 nguyên â m. Ví dụ: an L-plate, an SOS, an MP a : đ −ợc d ùng: - tr−ớc 1 danh từ bắ t đ ầ u bằng phụ â m (consonant). - dùng tr−ớc một danh từ bắ t đ ầ u bằng uni. a university, a uniform, a universal, a union. - tr−ớc 1 danh từ số í t đ ế m đ −ợc , t r −ớc 1 danh từ không xác đ ị nh cụ thể về mặ t đ ặ c đ iể m, tí nh chấ t, vị trí hoặ c đ −ợc nhắ c đ ế n lầ n đ ầ u trong câ u. - đ −ợc dùng trong các thành ngữ chỉ số l−ợng nhấ t đ ị nh. Ví dụ : a lot of, a couple, a dozen, a great many, a great deal of. - dùng tr−ớc những số đ ế m nhấ t đ ị nh, đ ặ c biệ t là chỉ hàng trăm, hàng ngàn. Ví dụ: a hundred, a thousand.
  11. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org - tr−ớc half khi nó theo sau 1 đ ơn vị nguyên vẹ n. Ví dụ: a kilo and a half và cũng có thể đ ọc là one and a half kilos. Chú ý: 1 /2 kg = half a kilo ( không có a tr−ớc half). - dùng tr−ớc half khi nó đ i với 1 danh từ khác tạo thành từ ghé p. Ví dụ : a half-holiday nửa kỳ nghỉ , a half-share : nửa cổ phầ n. - dùng tr−ớc các tỷ số nh− 1/3, 1 /4, 1/5, = a third, a quarter, a fifth hay one third, one fourth, one fifth . - Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc đ ộ, tỷ lệ . Ví dụ: five dolars a kilo; four times a day. - Dùng trong các thành ngữ tr−ớc các danh từ số í t đ ế m đ −ợc, dùng trong câ u cảm thán. Ví dụ: Such a long queue! What a pretty girl! Nh−ng: such long queues! What pretty girls. - a có thể đ −ợc đ ặ t tr−ớc Mr/Mrs/Miss + tên họ (surname): Ví dụ: a Mr Smith, a Mrs Smith, a Miss Smith. a Mr Smith nghĩ a là ‘ ng−ời đ àn ông đ −ợc gọi là Smith’ và ngụ ý là ông ta là ng−ời lạ đ ối với ng−ời nói. Còn nế u không có a tức là ng−ời nói biế t ông Smith. 2- The - Đ−ợc sử dụng khi danh từ đ −ợc xác đ ị nh cụ thể về tí nh chấ t, đ ặ c đ iể m, vị trí hoặ c đ −ợc nhắ c đ ế n lầ n thứ 2 trong câ u. - The + noun + preposition + noun. Ví dụ : the girl in blue; the man with a banner; the gulf of Mexico; the United States of America. - The + danh từ + đ ại từ quan hệ + mệ nh đ ề phụ Ví dụ: the boy whom I met; the place where I met him. - Tr−ớc 1 danh từ ngụ ý chỉ một vậ t riêng biệ t. Ví dụ: She is in the garden. - The + tí nh từ so sánh bậ c nhấ t hoặ c số từ thứ tự hoặ c only way. Ví dụ : The first week; the only way. - The + dt số í t t−ợng tr−ng cho một nhóm thú vậ t hoặ c đ ồ vậ t thì có thể bỏ the và đ ổ i danh từ sang số nhiề u. Ví dụ: The whale = Whales, the shark = sharks, the deep-freeze = deep - freezes. Nh−ng đ ối với danh từ man (chỉ loài ng−ời) thì không có quán từ (a, the) đ ứng tr−ớc . Ví dụ: if oil supplies run out, man may have to fall back on the horse. - The + danh từ số í t chỉ thành viên của một nhóm ng−ời nhấ t đ ị nh. Ví dụ: the small shopkeeper is finding life increasingly difficult. - The + adj đ ại diệ n cho 1 lớp ng−ời, nó không có hì nh thái số nhiề u nh−ng đ −ợc coi là 1 danh từ số nhiề u và đ ộng từ sau nó phải đ −ợc chia ở ngôi thứ 3 số nhiề u. Ví dụ: the old = ng−ời già nói chung; The disabled = những ng−ời tàn tậ t; The unemployed = những ng−ời thấ t nghiệ p. - Dùng tr−ớc tên các khu vực, vùng đ ã nổ i tiế ng về mặ t đ ị a lý hoặ c lị ch sử. Ví dụ: The Shahara. The Netherlands. The Atlantic. - The + East / West/ South/ North + noun.
  12. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Ví dụ: the East/ West end. The North / South Pole. Nh−ng không đ −ợc dùng the tr−ớc các từ chỉ ph−ơng h−ớng này, nế u nó đ i kèm với tên của một khu vực đ ị a lý. Ví dụ: South Africal, North Americal, West Germany. - The + tên các đ ồ hợp x−ớng, các dàn nhạc cổ đ iể n, các ban nhạc phổ thông. Ví dụ: the Bach choir, the Philadenphia Orchestra, the Beatles. - The + tên các tờ báo lớn/ các con tầ u biể n/ khinh khí cầ u. Ví dụ: The Titanic, the Time, the Great Britain. - The + tên họ ở số nhiề u có nghĩ a là gia đ ì nh họ nhà Ví dụ: the Smiths = Mr and Mrs Smith (and their children) hay còn gọi là gia đ ì nh nhà Smith. - The + Tên ở số í t + cụm từ/ mệ nh đ ề có thể đ −ợc sử dụng đ ể phâ n biệ t ng−ời này với ng−ời khác cùng tên. Ví dụ: We have two Mr Smiths. Which do you want? I want the Mr Smith who signed this letter. - Không dùng the tr−ớc 1 số danh từ nh− Home, church, bed, court, hospital, prison, school, college, university khi nó đ i với đ ộng từ và giới từ chỉ chuyể n đ ộng (chỉ đ i tới đ ó làm mục đ í ch chí nh). Ví dụ: He is at home. I arrived home before dark. I sent him home. to bed ( đ ể ngủ) to church (đ ể cầ u nguyệ n) to court (đ ể kiệ n tụng) We go to hospital (chữa bệ nh) to prison (đ i tù) to school / college/ university (đ ể học) T−ơng tự in bed at church We can be in court in hospital at school/ college/ university We can be / get back (hoặ c be/ get home) from school/ college/university. leave school We can leave hospital be released from prison. Với mục đ í ch khác thì phải dùng the. Ví dụ: I went to the church to see the stained glass. He goes to the prison sometimes to give lectures. Student go to the university for a class party.
  13. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org • Sea Go to sea (thủy thủ đ i biể n) to be at the sea (hành khách/ thuỷ thủ đ i trên biể n) Go to the sea / be at the sea = to go to/ be at the seaside : đ i tắ m biể n, nghỉ mát. We can live by / near the sea. • Work and office. Work (nơi làm việ c) đ −ợc sử dụng không có the ở tr−ớc . Go to work. nh−ng office lại phải có the. Go to the office. Ví dụ: He is at / in the office. Nế u to be in office (không có the) nghĩ a là đ ang giữ chức. To be out of office - thôi giữ chức. • Town The có thể bỏ đ i khi nói về thị trấ n của ng−ời nói hoặ c của chủ thể . Ví dụ: We go to town sometimes to buy clothes. We were in town last Monday. Go to town / to be in town - Với mục đ í ch chí nh là đ i mua hàng. Bảng dùng the và không dùng the trong một số tr−ờng hợp đ ặ c biệ t. Dùng the Khô ng dùng the • Tr−ớc các đ ại d−ơng, sông ngòi, biể n, vị nh • Tr−ớc tên 1 hồ (hay các hồ ở số í t). và các hồ ở số nhiề u. Ví dụ: Ví dụ: Lake Geneva, Lake Erie The Red sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gulf, the Great Lackes. • Tr−ớc tên các dãy núi. • Tr−ớc tên 1 ngọn núi Ví dụ: Ví dụ: The Rockey Moutains. Mount Mckinley • Tr−ớc tên 1 vậ t thể duy nhấ t trên thế giới • Tr−ớc tên các hành tinh hoặ c các chùm sao hoặ c vũ trụ. Ví dụ: Ví dụ: Venus, Mars, Earth, Orion. The earth, the moon, the Great Wall • Tr−ớc School/college/university + of + noun • Tr−ớc tên các tr−ờng này khi tr−ớc nó là 1 tên Ví dụ: riêng. The University of Florida. Ví dụ: The college of Arts and Sciences. Cooper’s Art school, Stetson University. • Tr−ớc các số thứ tự + noun. • Tr−ớc các danh từ mà sau nó là 1 số đ ế m. Ví dụ: Ví dụ: The first world war. World war one The third chapter. chapter three.
  14. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org • Tr−ớc các cuộc chiế n tranh khu vực với đ iề u • Không nên dùng tr−ớc tên các cuộc chiế n tranh kiệ n tên các khu vực đ ó phải đ −ợc tí nh từ khu vực nế u tên khu vực đ ể nguyên. hoá. Ví dụ: The Korean war. • Tr−ớc tên các n−ớc có từ 2 từ trở lên. Ngoại trừ • Tr−ớc tên các n−ớc có 1 từ nh− : Sweden, Vene- Great Britain. zuela và các n−ớc đ −ợc đ ứng tr−ớc b ở i new hoặ c tí nh từ chỉ ph−ơng h−ớng. Ví dụ: Ví dụ: New Zealand, South Africa. The United States, the United Kingdom, the Central Africal Republic. • Tr−ớc tên các n−ớc đ −ợc coi là 1 quầ n đ ảo. • Tr−ớc tên các lục đ ị a, tiể u bang, tỉ nh, thành Ví dụ: The Philipin. phố, quậ n, huyệ n. Ví dụ: Europe, California. • Tr−ớc các tài liệ u hoặ c sự kiệ n mang tí nh • Tr−ớc tên bấ t cứ môn thể thao nào. lị ch sử. Ví dụ: Ví dụ: The constitution, the Magna Carta. Base ball, basket ball. • Tr−ớc tên các nhóm dâ n tộc thiể u số. • Tr−ớc tên các danh từ mang tí nh trừu t−ợng trừ Ví dụ: những tr−ờng hợp đ ặ c biệ t. The Indians, the Aztecs. Ví dụ: Freedom, happiness. • Nên dùng tr−ớc tên các nhạc cụ. • Tr−ớc tên các môn học chung. Ví dụ: Ví dụ: To play the piano. Mathematics, Sociology. • Tr−ớc tên các môn học cụ thể . • Tr−ớc tên các ngày lễ , tế t. Ví dụ: Ví dụ: The applied Math. Christmas, thanksgiving. The theoretical Physics. 1.3 Cách sử dụng Other và another. Hai từ này tuy giống nhau về mặ t ngữ nghĩ a nh−ng khác nhau về mặ t ngữ pháp. Dùng với danh từ đ ế m đ −ợc Dùng vói danh từ không đ ế m đ −ợc • another + dtđ 2 số it = 1 cái nữa, 1 cái khác, 1 • the other + dt đ 2số í t = ng−ời cuối cùng, cái ng−ời nữa, 1 ng−ời khác. cuối cùng của 1 bộ, 1 nhóm. Ví dụ: another pencil • other + dt không đ 2 = 1 chút nữa. • other + dtđ 2 số nhiề u = mấ y cái nữa, mấ y Ví dụ: other water = some more water. cái khác, mấ y ng−ời nữa, mấ y ng−ời khác. other beer = some more beer. Ví dụ: other pencils = some more. • the other + dt không đ 2 = chỗ còn sót lại. • the other + dtđ 2 số nhiề u = những cái cuối Ví dụ: cùng, những ng−ời cuối cùng còn lại. The other beer = the remaining beer. (chỗ bia Ví dụ: the other pencils = all remaining pen- còn lại) cils - Another và other là không xác đ ị nh trong khi the other là xác đ ị nh. Nế u danh từ hoặ c chủ ngữ ở trên đ ã đ −ợc hiể u hoặ c đ −ợc nhắ c đ ế n, chỉ cầ n dùng another và other nh− 1 đ ại từ là đ ủ. Ví dụ:
  15. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org I don’t want this book. Please give me another. - Nế u danh từ đ −ợc thay thế là số nhiề u thì other đ −ợc sử dụng theo 1 trong 2 cách (other + nouns hoặ c others) mà không bao giờ đ −ợc sử dụng (others + DTSN). - Có thể dùng đ ại từ thay thế one hoặ c ones cho danh từ sau another, the other và other. L−u ý rằng this và that có thể dùng với đ ại từ one nh−ng these và those tuyệ t đ ối không dùng với ones. 1.4 Cách sử dụng litter/ a litter, few/ a few - Little + dt không đ ế m đ −ợc : rấ t í t, hầ u nh− không. Ví dụ: There is little water in the bottle. I have little money, not enough to buy groceries. - A little + dt không đ ế m đ −ợc : có 1 chút, đ ủ đ ể dùng. Ví dụ: I have a little money, enough to buy a ticket. - few + dt đ ế m đ −ợc số nhiề u : có rấ t í t, không đ ủ. Ví dụ: She has few books, not enough for references. - a few + dt đ ế m đ −ợc số nhiề u : có một í t, đ ủ đ ể . Ví dụ: She has a few books, enough to read. - Nế u danh từ ở trên đ ã đ −ợc nhắ c đ ế n thì ở d−ới chỉ cầ n dùng (a) few và (a) little nh− 1 đ ại từ là đủ. Ví dụ: Are you ready in money? Yes, a little. - quite a few = quite a lot = quite a bit = khá nhiề u. - only a few = only a little = có rấ t í t ( nhấ n mạnh). 1.5 Sở hữu cách The + noun’s + noun. - Chỉ đ −ợc dùng trong các danh từ chỉ ng−ời hoặ c đ ộng vậ t, không dùng cho bấ t đ ộng vậ t. Ví dụ: The student’s book. The cat’s legs. - Nế u có 2 danh từ cùng đ ứng ở sở hữu cách thì danh từ nào đ ứng gầ n danh từ bị sở hữu nhấ t sẽ mang dấ u sở hữu. Ví dụ: Tom and Mark’s house. - Đối với những danh từ số nhiề u đ ã có s thì chỉ cầ n đ ặ t dấ u ‘ là đ ủ. Ví dụ: The students’ books.
  16. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org - Nh−ng đ ối với những danh từ có số nhiề u đ ặ c biệ t không có s tại đ uôi vẫ n phải dùng nguyên dấ u sở hữu. Ví dụ: The children’s toys. - Nó đ −ợc dùng cho thời gian (năm tháng, thế kỷ, thiên niên kỷ.) Ví dụ: The 1980’ events. The 21 st century’s prospect. - Nó đ −ợc dùng cho các mùa trong năm ngoại trừ mùa Xuâ n và mùa Thu. Nế u dùng sở hữu cách cho mùa Xuâ n và mùa Thu tức là ta đ ang nhâ n cách hoá mùa đ ó. Ví dụ: The summer’s hot days. The winter’s cold days. The spring’s coming back = Nàng Xuâ n đ ang trở về . The autunm’s leaving = sự ra đ i của Nàng Thu. Tr−ờng hợp này hiệ n nay í t dùng. Đối với một số danh từ bấ t đ ộng vậ t chỉ dùng trong 1 số tr−ờng hợp thậ t đ ặ c biệ t khi danh từ đ ó nằm trong các thành ngữ. Ví dụ: A stone’s throw. - Đôi khi đ ối với những danh từ chỉ nơi chốn hoặ c đ ị a đ iể m chỉ cầ n dùng sở hữu cách cho danh từ đ ó mà không cầ n danh từ theo sau. Ví dụ: At the hairdresser’s At the butcher’s 1.6 Some, any some và any nghĩ a là “1 số hoặ c 1 l−ợng nhấ t đ ị nh”. Chúng đ −ợc sử dụng với (hoặ c thay thế ) các danh từ số nhiề u hoặ c danh từ không đ ế m đ −ợc . + Some là dạng số nhiề u của a/an và one: Ví dụ: Have a biscuit/some biscuits. I ate a date/ some dates. + some, any of + the/ this/ these/ those/ đ ại từ riêng/ đ ại từ sở hữ u. Ví dụ: Some of the staff can speak Japaneses. Did any of your photos come out well? + some đ −ợc sử dụng với : - Các đ ộng từ ở thể khẳ ng đ ị nh. Ví dụ: They bought some honey. - Trong các câ u hỏi mà có câ u trả lời là ‘yes’. Ví dụ: Did some of you sleep on the floor? ( Ng−ời nói chờ đ ợi câ u trả lời là yes) - Trong các câ u đ ề nghị và yêu cầ u:
  17. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Ví dụ: Would you like some wine? Could you do some typing for me? + any đ −ợc sử dụng: - Với đ ộng từ ở thể phủ đ ị nh Ví dụ: I haven’t any matches. - Với hardly, barely, scarely ( các phó từ này đ ề u mang nghĩ a phủ đ ị nh) Ví dụ: I have hardly any spare time. - Với without khi without any = with no Ví dụ: He crossed the frontier without any difficulty/ with no difficulty. - Với các câ u hỏi Have you got any fish? Did he catch any fish? - Sau if/ whether các thành ngữ mang tí nh nghi ngờ. Ví dụ: If you need any more money, please let me know. I don’t think there is any petrol in the tank. 2. Động từ ( verb) Động từ trong tiế ng Anh chia làm 3 thời chí nh: - Quá khứ. - Hiệ n tại. - T−ơng lai. Mỗi thời chí nh lại chia ra làm nhiề u thời nhỏ đ ể xác đ ị nh chí nh xác thời gian của hành đ ộng. 2.1 Hiệ n tại (present) 2.1.1 Hiệ ntại đ ơn giản (simple present) Khi chia đ ộng từ ở ngôi thứ 3 số í t, phải có s ở đ uôi và vầ n đ ó phải đ −ợc đ ọ c l ê n . Ví dụ: John walks to school everyday. - Nó dùng đ ể diễ n đ ạt 1 hành đ ộng xảy ra ở thời đ iể m hiệ n tại, không xác đ ị nh cụ thể về mặ t thời gian và hành đ ộng lặ p đ i lặ p lại có tí nh quy luậ t. - Nó th−ờng dùng với 1 số phó từ nh−: now, present day, nowadays. Đặ c biệ t là1 số phó từ chỉ tầ n suấ t hoạt đ ộng: often, sometimes, always, frequently. Ví dụ: They understand the problem now. Henry always swims in the evening. (thói quen)
  18. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org We want to leave now. Your cough sounds bad. 2.1.2 Hiệ n tại tiế p diễ n (present progressive) am Subject + is + [verb +ing ] are - Nó dùng đ ể diễ n đ ạt 1 hành đ ộng đ ang xảy ra ở thời hiệ n tại. Thời gian đ −ợc xác đ ị nh cụ thể bằng các phó từ nh− now, right now, presently. - Nó dùng đ ể thay thế cho thời t−ơng lai gầ n. Ví dụ: He is learning in the US. L−u ý: Để phâ n biệ t t−ơng lai gầ n và hành đ ộng đ ang xảy ra cầ n căn cứ vào phó từ trong câ u) Ví dụ: The committee members are examining the material now. ( hiệ n tại đ ang kiể m tra) George is leaving for France tomorrow. (t−ơng lai gầ n - sẽ rời tới Pháp vào ngày mai) 2.1.3 Present perfect ( hiệ n tại hoà n thà nh) Have + P2 - Dùng đ ể diễ n đ ạt 1 hành đ ộng đ ã xảy ra trong 1 quá khứ ké o dài và chấ m dứt ở hiệ n tại. Thời gian trong câ u hoàn toàn không xác đ ị nh. - Chỉ 1 hành đ ộng xảy ra nhiề u lầ n trong quá khứ ké o dài tới hiệ n tại. - Dùng với 2 giới từ for và since + thời gian. - Dùng với already trong câ u khẳ ng đ ị nh, already có thể đ ứng sau have nh−ng nó cũng có thể đ ứng cuối câ u. have Subject + + already + P2 has Ví dụ: We have already written our reports. I have already read the entire book. Sam has already recorded the results of the experiment. - Dùng với yet trong câ u phủ đ ị nh và câ u nghi vấ n phủ đ ị nh, yet th−ờng xuyên đ ứng ở cuối câ u, công thức sau: have Subject + not + P2 + yet has Ví dụ: John hasn’t written his report yet.
  19. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org The president hasn’t decided what to do yet. We haven’t called on our teacher yet. - Trong 1 số tr−ờng hợp yet có thể đ ảo lên đ ứng sau to have và ngữ pháp có thay đ ổ i. Not mấ t đ i và phâ n từ 2 trở về dạng nguyên thể có to. have Subject + + yet + [verb in simple form] has Ví dụ: John has yet to learn the material. = John hasn’t learned the material yet. We have yet to decide what to do with the money. = We haven’t decided what to do with the money yet. Chú ý: Cẩ n thậ n sử dụng yet trong mẫ u câ u kẻo nhầ m với yet trong mẫ u câ u có yet làm từ nối mang nghĩ a “nh−ng” Ví dụ: I don’t have the money, yet I really need the computer. My neighbors never have the time, yet they always want to do something on Saturday nights. 2.1.4 Hiệ n tại hoà n thà nh tiế p diễ n ( preset perfect progressive) Have been + verbing. - Dùng giống hệ t nh− present perfect nh−ng hành đ ộng không chấ m dứt ở hiệ n tại mà vẫ n đ ang tiế p tục xảy ra. Nó th−ờng xuyên đ −ợc dùng với 2 giới từ for, since + time. Ví dụ: John has been living in the same house for ten years. = John has live in the same house for ten years. Một số thí dụ Jorge has already walked to school. (thời gian không xác đ ị nh) He has been to California three times. (hơn 1 lầ n) Mary has seen this movie before. (thời gian không xác đ ị nh) They have been at home all day. We haven’t gone to the store yet. (thời gian không xác đ ị nh). John has worked in Washington for three years. Hoặ c John has been working in Washington for three years. (vẫ n ch−a kế t thúc - John vẫ n đ ang làm việ c ở Washington).
  20. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Phân biệt cách dùng giữa 2 thời Present perfect Present perfect progressive • Hành đ ộng chấ m dứt ở hiệ n tại, do đ ó có • Hành đ ộng vẫ n tiế p tục tiế p diễ n ỏ hiệ n kế t quả rõ rệ t. tại do vậ y không có kế t quả rõ rệ t. Ví dụ: Ví dụ: I have waited for you for half an hour (now I I have been waiting for you for half an hour. stop waiting) (and continue waiting hoping that you will come) 2.2 Quá khứ ( Past) 2.2.1 Quá khứ đ ơn giản (simple past) Verb + ed - Một số đ ộng từ trong tiế ng Anh có quá khứ đ ặ c biệ t và đ ồng thời cũng có phâ n từ 2 đ ặ c biệ t. - Một số các đ ộng từ có cả 2 dạng: Ví dụ: Light - lighted - lighted lit - lit Ng−ời Anh −a dùng quá khứ th−ờng khi chia đ ộng từ và phâ n từ 2 đ ặ c biệ t. Ví dụ: He lighted the candle on his birthday cake. Nó thắ p ngọn nế n trên chiế c bánh sinh nhậ t Nh−ng I can see the lit house from a distance. Tôi có thể nhì n thấ y từ xa ngôi nhà sáng ánh đ iệ n. • Nó dùng đ ể diễ n đ ạt 1 hành đ ộng đ ã xảy ra dứt đ iể m trong quá khứ, không liên quan gì tới hiệ n tại. • Thời gian hành đ ộng trong câ u là rấ t rõ ràng, nó th−ờng dùng với một số phó từ chỉ thời gian nh−: yesterday, at that moment, last + thời gian nh−: Last night month week vv L−u ý: Nế u thời gian trong câ u là không rõ ràng thì phải dùng present perfect. Ví dụ: John went to Spain last year. Bob bought a new bicycle yesterday. Maria did her homework last night.
  21. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Mark washed the dishes after dinner. We drove to grocery store this afternoon. George cooked dinner for his family Saturday night. 2.2.2 Quá khứ tiế p diễ n (Past progresive). Was / were + Ving - Nó đ −ợc dùng đ ể diễ n đ ạt 1 hành đ ộng đ ang xảy ra ở vào 1 thời đ iể m nhấ t đ ị nh trong quá khứ không liên hệ gì tới hiệ n tại. Thời đ iể m trong câ u đ −ợc xác đ ị nh bằng các phó từ chỉ thời gian nh−: At + thời gian quá khứ. Ví dụ: He was eating dinner at 7 P.M Last night. - Nó đ −ợc dùng kế t hợp với 1 simple past thông qua 2 liên từ When và while đ ể chỉ 1 hành đ ộng đ ang xảy ra trong quá khứ thì 1 hành đ ộng khác đ ột ngột xen vào (t−ơng đ −ơng với câ u Tiế ng Việ t “ Khi đ ang thì bỗng”). * Subject1 + simple past + while + subject 2 + past progressive. Ví dụ: Somebody hit him on the head while he was going to his car. Subject1 + past progressive + when + subject 2 + simple past. Ví dụ: He was going to his car when someone hit him on the head. L−u ý: Mệ nh đ ề có when và while có thể đ ứng bấ t kỳ nơi nào trong câ u nh−ng sau when nhấ t thiế t phải là 1 simple past và sau while nhấ t thiế t phải là 1 past progressive. - Dùng đ ể diễ n đ ạt 2 hành đ ộng song song cùng 1 lúc, nối với nhau bằng liên từ while. Subject1 + past progressive + while + subject 2 + past progressive. Ví dụ: He was reading newspaper while his wife was preparing the dinner in the kitchen. ( Mệ nh đ ề không có while có thể đ −ợc chuyể n sang simple past nh−ng hiế m khi vì sợ nhầ m lẫ n với *) Ví dụ: Jose was writing a letter to his family when his pencil broke. While Joan was writing the report, Henry was looking for more information.
  22. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org When Mark arrived, the Johnsons was having dinner, but they stopped in order to talk to him. 2.2.3 Quá khứ hoà n thà nh (past perfect). Had + P2 - Dùng đ ể diễ n đ ạt 1 hành đ ộng xảy ra tr−ớc 1 hành đ ộng khác trong quá khứ. (trong câ u bao giờ cũng có 2 hành đ ộng: 1 tr−ớc và 1 sau. - Dùng kế t hợp với 1 simple past thông qua 2 giới từ chỉ thời gian before và after. Subject + past perfect + before + subject + past simple Ví dụ: I had gone to the store before I went home. The professor had reviewed the material before he gave the quiz. Before Ali went to sleep, he had called his family. George had worked at the university for forty-five years before he retired. The doctor had examined the patient thoroughly before he prescribed the medication. Subject + past simple + after + subject + past perfect Ví dụ: John went home after he had gone to the store. After the committee members had considered the consequences, they voted on the proposal. - Mệ nh đ ề có before và after có thể đ ứng đ ầ u hoặ c cuối câ u nh−ng sau before nhấ t thiế t phải là 1 simple past và sau after nhấ t thiế t phải là 1 past perfect. - Before và after có thể đ −ợc thay bằng when mà không sợ bị nhầ m lẫ n vì trong câ u bao giờ cũng có 2 hành đ ộng: 1 tr−ớc và 1 sau. Ví dụ: The police cars came to the scene when the robbers had gone away. ( trong câ u này when có nghĩ a là after vì sau when là past perfect.) 2.2.4 Quá khứ hoà n thà nh tiế p diễ n (past perfect progressive). Subject + had + been + [Verb + ing]
  23. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Nó đ −ợc dùng giống hệ t nh− past perfect nh−ng hành đ ộng không dừng lại mà tiế p tục tiế p diễ n cho đến thời điểm simple past. Nó th−ờng đ −ợc kế t hợp với 1 simple past thông qua phó từ before. Trong câ u th−ờng có since hoặ c for + thời gian. - Thời này hiệ n nay í t dùng và đ −ợc thay thế bằng past perfect. Ví dụ: Henry had been living in New York for ten years before he moved to California. George had been working at the university for forty-five years before he retired. 2.3 T−ơng lai 2.3.1 T−ơng lai đ ơn giản (simple future) Will / shall + [ Verb in simple form ] Can / may. - Ngày nay ngữ pháp hiệ n đ ại, đ ặ c biệ t là Mỹ dùng will cho tấ t cả các ngôi còn shall chỉ đ −ợc dùng trong các tr−ờng hợp sau: • Mời mọc ng−ời khác 1 cách lị ch sự. Ví dụ: Shall we go out for lunch? Shall I take your coat? • Đề nghị giúp đ ỡ ng−ời khác 1 cách lị ch sự. Ví dụ: Shall I give you a hand with these packages. • Dùng đ ể ngã giá khi mua bán, mặ c cả. Ví dụ: Shall we say : fifteen dollars? - Nó dùng đ ể diễ n đ ạt 1 hành đ ộng sẽ xảy ra ở vào thời đ iể m nhấ t đ ị nh trong t−ơng lai. Thời đ iể m này không đ −ợc xác đ ị nh rõ rệ t. Các phó từ th−ờng dùng là tomorrow, next + thời gian, in the future. Near future. (t−ơng lai gầ n) To be going to do smth - sắ p làm gì . - Dùng đ ể diễ n đ ạt 1 hành đ ộng sẽ xảy ra trong 1 t−ơng lai gầ n, thời gian sẽ đ −ợc diễ n đ ạt bằng 1 số phó từ nh− : in a moment (lát nữa), tomorrow. Ví dụ: We are going to have a meeting in a moment. We are going to get to the airport at 9 am this morning. - Ngày nay, đ ặ c biệ t là trong văn nói ng−ời ta th−ờng dùng Present progressive đ ể thay thế .
  24. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org - Dùng đ ể diễ n đ ạt 1 sự việ c chắ c chắ n sẽ xảy ra dù rằng không phải là t−ơng lai gầ n. Ví dụ: Next year we are going to take a TOEFL test for the score that enables us to learn in the US. 2.3.2 T−ơng lai tiế p diễ n ( future progressive) Will / shall + be + [ verb + ing ] Can / may. - Nó diễ n đ ạt 1 hành đ ộng sẽ đ ang xảy ra ở 1 thời đ iể m nhấ t đ ị nh của t−ơng lai. Thời đ iể m này đ −ợc xác đ ị nh cụ thể bằng ngày, giờ. Ví dụ: I will be doing a test on Monday morning next week. - Nó đ −ợc dùng kế t hợp với 1 present progressive đ ể diễ n đ ạt 2 hành đ ộng song song xảy ra, 1 ở hiệ n tại, 1 ở t−ơng lai. Ví dụ: Now we are learning English here but by the time tomorrow we will be working at the office. 2.3.3 T−ơng lai hoà n thà nh (future perfect) Will have + P2 - Nó đ −ợc dùng đ ể diễ n đ ạt 1 hành đ ộng sẽ phải đ −ợc hoàn tấ t ở 1 thời đ iể m nào đ ó trong t−ơng lai. Thời đ iể m này th−ờng đ −ợc diễ n đ ạt bằng : by the end of, by tomorrow. Ví dụ: We will have taken a TOEFL test by the end of this year. L−u ý : Thời này phải có lý do đ ặ c biệ t mới sử dụng. 3. Sự hoà hợp giữ a chủ ngữ và đ ộng từ. Thông th−ờng thì đ ộng từ đ ứng liề n ngay với chủ ngữ và phải chia theo ngôi chủ ngữ. Song có những tr−ờng hợp không phải nh− vậ y. 3.1 Chủ ngữ đ ứng tách khỏi đ ộng từ. - Đứng xen vào giữa chủ ngữ và đ ộng từ là 1 ngữ giới từ ( 1 giới từ mở đ ầ u kế t hợp với các danh từ theo sau). Ngữ giới từ này không quyế t đ ị nh gì đ ế n việ c chia đ ộng từ. Động từ phải chia theo chủ ngữ chí nh. Subject + [ngữ giới từ] + verb Ví dụ: The study of languages is very interesting. Singular subject singular verb Several theories on this subject have been proposed.
  25. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Plural subject plural verb The view of these disciplines varies from time to time. Singular subject singular verb The danger of forest fires is not to be taken lightly. Singular subject singular verb The effects of that crime are likely to be devastating. Plural subject plural verb The fear of rape and robbery has caused many people to flee the cities. Singular subject singular verb - Các thành ngữ trong bảng d−ới đ â y cùng với các danh từ đ i đ ằng sau nó tạo nên hiệ n t−ợng đ ồng chủ ngữ. Cụm đ ồng chủ ngữ này phải đ ứng tách biệ t ra khỏi chủ ngữ chí nh và đ ộng từ bằng 2 dấ u phẩ y và không có ảnh h−ởng gì tới việ c chia đ ộng từ. Together with along with accompanied by as well as Ví dụ: The actress, along with her manager and some friends, is going to a party tonight. Singular subject singular verb Mr. Robbins, accompanied by his wife and children, is arriving tonight. Singular subject singular verb L−u ý: - Nế u 2 đ ồng chủ ngữ nối với nhau bằng liên từ and thì đ ộng từ lậ p tức phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiề u (they). Ví dụ: The actress and her manager are going to a party tonight. - nh−ng nế u 2 đ ồng chủ ngữ nối với nhau bằng liên từ or thì đ ộng từ sẽ phải chia theo danh từ đ ứng sau or. Nế u đ ó là danh từ số í t thì phải chia ở ngôi thứ 3 số í t và ng−ợc lại. Ví dụ: The actress or her manager is going to a party tonight. 3.2 Các danh từ luôn đ òi hỏi đ ộng từ và đ ại từ số it. Đó là các đ ộng từ trong bảng sau: any + danh từ số í t no + danh từ số í t Some + danh từ số í t anybody nobody somebody anyone no one someone anything nothing something every + danh từ số it each + danh từ số í t everybody everyone either* everything neither*
  26. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org * Either và neither là số í t nế u nó không đ −ợc sử dụng với or và nor. L−u ý: - either (1 trong 2) chỉ dùng cho 2 ng−ời, 2 vậ t. Nế u 3 ng−ời, 3 vậ t trở lên phải dùng any. Ví dụ: If either of you takes a vacation now, we won’t be able to finish this work. If any of students in this class is absent, he or she must have the permission of the instructor. - Neither (không 1 trong 2) chỉ dùng cho 2 ng−ời, 2 vậ t. Nế u 3 ng−ời, 3 vậ t trở lên phải dùng not any). Ví dụ: Neither of two his classes gets an “c” Not any of those pairs of shoes fits me. 3.3 Cách sử dụng none, no none of the : đ −ợc sử dụng tùy theo danh từ đ ứng đ ằng sau nó. - nế u danh từ đ ó là không đ ế m đ −ợc thì đ ộng từ phải chia ở ngôi thứ 3 số í t. None + of the + non-count noun + singular verb Ví dụ: None of the counterfeit money has been found. - nế u sau none of the là 1 danh từ đ ế m đ −ợc số nhiề u thì đ ộng từ phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiề u. None + of the + plural noun + plural verb Ví dụ: None of the students have finished the exam yet. No đ −ợc sử dụng cũng tuỳ theo danh từ đ ứng sau nó. - nế u sau no là danh từ số í t hoặ c không đ ế m đ −ợc thì đ ộng từ phải chia ở ngôi thứ 3 số í t. Singular noun No + + singular verb non-count noun Ví dụ: No example is relevant to this case. - nh−ng nế u sau no là 1 danh từ đ ế m đ −ợc số nhiề u thì đ ộng từ phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiề u. No + plural noun + plural verb
  27. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Ví dụ: No examples are relevant to this case. 3.4 Cách sử dụng cấ u trúc either or và neither nor. Đi ề u c ầ n l −u ý nhấ t khi sử dụng cặ p thành ngữ này là đ ộng từ sau đ ó phải chia theo danh từ sau or hoặ c nor. Nế u danh từ đ ó là số í t thì đ ộng từ phải chia ở ngôi thứ 3 số í t và ng−ợc lại. Neither nor + noun + singular noun + singular verb either or Ví dụ: Neither John nor Bill is going to the beach today. Singular noun singular verb Either John or Bill is going to the beach today. Singular noun singular verb Neither nor + noun + plural noun + plural verb either or Ví dụ: Neither Maria nor her friends are going to class today. Plural plural L−u ý : Khi chủ ngữ là 1 verbing thì đ ộng từ phải chia ở ngôi thứ 3 số í t. 3.5 Các danh từ tậ p thể Đó là những danh từ trong bảng d−ới đ â y dùng đ ể chỉ một nhóm ng−ời hoặ c 1 tổ chức. Cho dù vậ y, chúng vẫ n đ −ợc xem là danh từ số í t và do đ ó, các đ ộng từ và đ ại từ đ i cùng với chúng phải ở ngôi thứ 3 số í t. congress family group committee class organization team army club crowd government jury majority* minority public - Nế u đ ộng từ đ ằng sau những danh từ này chia ở ngôi thứ 3 số nhiề u thì nó ám chỉ các thành viên của tổ chức hoặ c nhóm đ ó đ ang hoạt đ ộng riêng rẽ. Ví dụ: The congress votes for the bill. The congress are discussing the bill (some agree but some don’t). (TOEFL không bắ t lỗi này) * Majority Danh từ này đ −ợc dùng tuỳ theo danh từ đ i đ ằng sau nó. The majority + singular verb
  28. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org The majority of the plural noun + plural verb. Ví dụ: The majority believes that we are in no danger. The majority of the students believe him to be innocent. L−u ý: Danh từ police luôn đ −ợc coi là danh từ ngôi thứ 3 số nhiề u do vậ y đ ộng từ đ ằng sau nó phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiề u. Ví dụ: The police come to the crime scene at good time and arrested a suspect. Một số thí dụ: The committee has met, and it has rejected the proposal. The family was elated by the news. The crowd was wild with excitement. Congress has initiated a new plan to combat inflation. The organization has lost many members this year. Our team is going to win the game. Các cụm từ trong bảng d−ới đ â y chỉ một nhóm gia súc đ ộng vậ t cho dù danh từ đ ằng sau giới từ of có ở số nhiề u thì đ ộng từ sau đ ó vẫ n phải chia ở ngôi thứ 3 số í t. flock of birds, sheep herd of cattle pack of dogs school of fish pride of lions Ví dụ: The flock of birds is circling overhead. The herd of cattle is breaking away. A school of fish is being attacked by sharks. L−u ý: Tấ t cả các danh từ tậ p hợp chỉ thời gian, tiề n bạc, số đ o đ ề u đ òi hỏi các đ ộng từ - đ ại từ - bổ ngữ đ i cùng nó phải ở ngôi số í t. (TOEFL bắ t lỗi này). Ví dụ: He has contributed $50 and now he wants to contribute another fifty. Twenty-five dollars is too much to pay for that shirt. Fifty minutes isn’t enough time to finish this test. Twenty dollars is all I can afford to pay for that recorder. Two miles is too much to run in one day. 3.6 Cách sử dụng A number of/ the number of
  29. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org a number of + danh từ số nhiề u + đ ộng từ ở số nhiề u - a number of : một số l−ợng lớn nhứng . Đi với danh từ số nhiề u và đ ộng từ phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiề u. - the number of : một số Đi vói danh từ số nhiề u nh−ng đ ộng từ phải chia ở ngôi thứ 3 số í t. the number of + danh từ số nhiề u + đ ộng từ ở số ít Ví dụ: A number of applicants have already been interviewed. The number of residents who have been questioned on this matter is quite small 3.7 Các danh từ luôn dùng ở số nhiề u. Các danh từ sau đ â y luôn phải dùng ở dạng số nhiề u. Trousers eyeglasses tongs - cái kẹ p shorts scissors- cái ké o tweezers- cái nhí p Jeans pants- quầ n pliers - cái kì m Ví dụ: The pants are in the drawer. A pair of pants is in the drawer. Các danh từ trên th−ờng xuyên ở dạng số nhiề u vì chúng bao gồm 2 thực thể , do vậ y các đ ộng từ và đ ại từ đ i cùng chúng phải ở ngôi thứ 3 số nhiề u. Ví dụ: The pliers are on the table. These scissors are dull. - Nế u muốn biế n chúng thành số í t dùng a pair of và lúc đ ó đ ộng từ và đ ại từ đ i cùng với chúng phải ở ngôi thứ 3 số í t. Ví dụ: This pair of scissors is dull. The pair of pliers is on the table. 3.8 Cách dùng các thành ngữ There is, there are Thành ngữ này chỉ sự tồn tại của ng−ời hoặ c vậ t tại 1 nơi nào đ ó. Phải phâ n biệ t chúng với đ ộng từ to have. There is chỉ sự tồn tại (existance) There are To have chỉ sự sở hữu (possession)
  30. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org To possess (get, hold instinctively). - Chủ ngữ thậ t của thành ngữ này đ i đ ằng sau đ ộng từ to be. Nế u danh từ đ ó là số nhiề u thì đ ộng từ chia ở số nhiề u và ng−ợc lại. - Mọi biế n đ ổ i về thời và thể đ ề u nhằm vào đ ộng từ to be còn phâ n từ 2 thì dựa vào trợ đ ộng từ to have/ has been. there is there was + singular subject there has been ( hoặ c non-count) there are there were + singular subject there have been ( hoặ c non-count) Ví dụ: There is a storm approaching. singular singular There have been a number of telephone calls today. Plural plural There was an accident last night. singular singular There were too many people at the party. Plural plural There has been an increase in the importation of foreign cars. Plural plural There was water on the floor where he fell. Plural non-count 4. Đại từ Đại từ trong tiế ng Anh chia 5 loại có các chức năng riêng biệ t. 4.1 Đại từ nhâ n x−ng chủ ngữ (Subject pronoun) Gồm : I we you you he they she it Chức năng: - Đứng đ ầ u câ u làm chủ ngữ trong câ u và quyế t đ ị nh việ c chia đ ộng từ. - Đứng đ ằng sau đ ộng từ to be. Ví dụ: The teachers who were invited to the party were George, Batty. - Đứng đ ằng sau các phó từ so sánh nh− than, as. Tuyệ t đ ối không đ −ợc dùng đ ại từ nhâ n x−ng tâ n ngữ trong tr−ờng hợp này. Ví dụ: He is taller than I (am) - không đ −ợc dùng me. She is as beautiful as my girlfriend.
  31. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org - Đối với các đ ại từ nhâ n x−ng chủ ngữ nh− we, you và đ ại từ nhâ n x−ng tâ n ngữ nh− us có thể dùng 1 danh từ số nhiề u ngay sau đ ó. Ví dụ: We students, you teachers, us workers. Các đ ại từ nh− all, both có thể đ −ợc dùng theo lối này với các ngôi số nhiề u. we you all/ both they Ví dụ: I am going to the store. We have lived here for twenty years. It was she who called you. (sau đ ộng từ be) George and I would like to leave now. We students are going to have a party. 4.2 Đại từ nhâ n x−ng tâ n ngữ me us you you him them her it - nó đ ứng ngay sau đ ộng từ hoặ c các giới từ làm nhiệ m vụ của một tâ n ngữ. - đ ối với các ngôi đ ại từ nhâ n x−ng tâ n ngữ ở số nhiề u có thể dùng all hoặ c both ngay sau đ ó. us you all / both them Ví dụ: They called us on the phone. complement The teacher gave him a bad grade. complement John told her a story. complement The policeman was looking for him. sau giới từ To us, it seems like a good bargain sau giới từ L−u ý: Nên nhớ rằng nhiề u giới từ có thể có chức năng nh− các thành phầ n khác trong câ u, chẳ ng hạn nh− phó từ hoặ c liên từ. Vì vậ y, ta cầ n phải xác đ ị nh các xem chúng đ óng vai trò gì - cầ n dựa vào ngữ cảnh chứ không phải dựa vào sự hiể u biế t bì nh th−ờng về chức năng của chúng. Ví dụ: Janet will make her presentation after him. preposition complement pronoun
  32. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Janet will make her presentation after he finishes his speech. conjunction subject pronoun clause ( một mệ nh đ ề (clause) gồm 1 chủ ngữ và 1 đ ộng từ. Trong mệ nh đ ề trên, he là chủ ngữ và fin- ishes là đ ộng từ). 4.3 Tí nh từ sở hữu my our your your his her their its - Nó đ ứng ngay tr−ớc danh từ và chỉ sự sở hữu của ng−ời hoặ c vậ t đ ối với danh từ đ ứng đ ằng sau. Ví dụ: John is eating his dinner. This is not my book. The cat has injured its foot. The boy broke his arm yesterday She forgot her homework this morning. My food is cold. L−u ý: Its khác với It’s. It’s có nghĩ a là it is hoặ c it has. 4.4 Đại từ sở hữu mine ours yours yours his hers theirs its - Dùng đ ể thay thế cho tí nh từ sở hữu và danh từ đ ã đ −ợc nhắ c đ ế n ở trên. possessive pronoun + possessive adjective + noun - Nó có thể đ −ợc đ ứng là m chủ ngữ trong câ u. - Đứng đ ằng sau đ ộng từ to be. - Nó có thể là m tâ n ngữ khi đ i sau 1 đ ộng từ hoặ c sau 1 giới từ. Do you remember to take your money? - Đứng đ ằng sau các phó từ so sánh nh− than, as. Your book is as good as mine. Một số thí dụ:
  33. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org This is my book = This is mine. Your teacher is the same as his teacher = Yours is as the same as his. Her dress is green and my dress is red = Hers is green is green and mine is red. Our books are heavy = Ours are heavy. Their coasts are too small. Theirs are too small. I forgot my homework = I forgot mine. 4.5 Đại từ phản thâ n (reflexive pronoun) myself ourselves yourself yourselves himself themselves herself itself L−u ý: ở các ngôi số nhiề u, đ uôi - self biế n thành - selves. Chức năng: - Chỉ chủ ngữ làm việ c gì đ ó cho chí nh mì nh. Trong tr−ờng hợp này nó đ ứng ngay sau đ ộng từ hoặ c đ ứng ở cuối câ u sau giới từ for hoặ c to. Ví dụ: He sent the letter to himself. You can see the differences for yourselves. - Chỉ chủ ngữ tự thâ n làm lấ y 1 việ c gì . Trong tr−ờng hợp này nó đ ứng đ ằng sau chủ ngữ hoặ c cuối câ u khi nói. Ví dụ: I myself believe that the proposal is good. He himself set out to break the long distance flying record. She prepared the nine-course meal herself. The students themselves decorated the room. You yourself must do this homework. John himself bought this gifts. By + one-self = alone. Ví dụ: John washed the dishes by himself = John washed the dishes alone. 5. Động từ dùng là m tâ n ngữ - Không phải bấ t cứ đ ộng từ nào trong tiế ng Anh cũng đ òi hỏi 1 danh từ hoặ c đ ại từ theo sau nó làm tâ n ngữ. Có một số đ ộng từ lại yêu cầ u tâ n ngữ sau nó phải là một đ ộng từ khác. Chúng chia làm 2 loại sau:
  34. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org 5.1 Động từ nguyên thể làm tâ n ngữ Bảng sau là những đ ộng từ đ òi hỏi tâ n ngữ sau nó phải là một đ ộng từ khác. Chúng tuâ n theo mẫ u câ u nh− sau: agree to do something. desire to do something. decide to do something. agree attempt claim decide demand desire expect fail forget hesitate hope intend learn need offer plan prepare pretend refuse seem strive tend want wish Ví dụ: John expects to begin studying law next semester. Mary learned to swim when she was very young. The budget committee decided to postpone this meeting. The president will attempt to reduce inflation in the next your years. The soldiers are preparing to attack a village. Cynthia has agreed to act as a liaison between the two countries. 5.2 Ving dùng làm tâ n ngữ - Bảng sau là 1 số các đ ộng từ đ òi hỏi tâ n ngữ sau nó là 1 Ving theo các mẫ u câ u sau: admit doing something (thú nhậ n làm gì ) Ví dụ: He admitted having done wrong. Enjoy doing something (thí ch thú khi làm đ iề u gì ) admit appreciate enjoy quit delay deny practice resume miss postpone resist consider report resent can’t help mind suggest avoid finish recall risk L−u ý : Trong bảng trên có mẫ u đ ộng từ: can’t help + (against) doing smth : không thể dừng đ −ợc, không thể nhị n đ −ợc can’t resist Ví dụ: With such good oranges, we can’t help (resist) buying 2 kilos at a time. L−u ý: Nế u muốn đ ặ t phủ đ ị nh cho các tr−ờng hợp này đ ặ t not tr−ớc nguyên thể bỏ to hoặ c Ving. Tuyệ t đ ối không đ −ợc cấ u tạo dạng phủ đ ị nh của đ ộng từ chí nh. Ví dụ: John decided not to by the car.
  35. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org We regretted not going to the party last night. Một số thí dụ: John admitted stealing the jewels. We enjoy seeing them again after so many years. You shouldn’t risk entering that building in its present condition. Michael was considering buying a new car until the price went up. The Coast Guard reported seeing another ship in the Florida Straits. Would you mind not smoking in this office? * Các đ ộng từ ở bảng sau là những đ ộng từ mà tâ n ngữ của chúng có thể là đ ộng từ nguyên thể hay Ving mà ngữ nghĩ a của chúng không thay đ ổ i. Ví dụ: begin to do smth = begin doing smth. begin can’t stand continue dread hate like love prefer regret start try L−u ý: Trong bảng trên có mẫ u đ ộng từ : to do smth can’t stand ( Không thể chị u đ ựng đ −ợc khi phải làm gì ) doing smth Ví dụ: waiting such a long time. I can’t stand to wait such a long time. I hate to ride her bicycle to school = I hate riding her bicycle to school. 5.3 3 đ ộng từ đ ặ c biệ t Đó là các đ ộng từ mà ngữ nghĩ a của chúng thay đ ổ i khi tâ n ngữ sau nó là 1 nguyên thể hoặ c 1 Ving. Stop to do smth : dừng lại đ ể làm gì . Ví dụ: He stops to get gasoline. Stop doing smth : dừng việ c gì đ ang làm lại. Ví dụ: He stops writing and goes out. Remember to do smth : nhớ sẽ phải làm gì . Ví dụ: I remember to send a letter at the post office. Remember doing smth : nhớ đ ã làm gì . Ví dụ: I remember locking the door before leaving but I can’t find the key.
  36. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Forget to do smth : quên sẽ phải làm gì . Ví dụ: He forgets to call his friend this afternoon. Forget doing smth : quên đ ã làm gì . Ví dụ: I forget doing the homework yesterday. L−u ý: Động từ forget trong mẫ u câ u mang nghĩ a phủ đ ị nh. I forget getting to the airport to meet my girl-friend this morning. 5.4 Các đ ộng từ đ ứng đ ằng sau giới từ - Tấ t cả các đ ộng từ đ ứng đ ằng sau giới từ đ ề u phải ở dạng Ving. verb adj. + preposition + Ving noun Động từ + giới từ + Ving Bảng sau gồm các đ ộng từ + giới từ. approve of: tán thành be better off: keep on = continue give up: từ bỏ insist on: nài nỉ think about rely on: phụ thuộc vào succeed in: thành công trong think of worry about: lo lắ ng về count on = rely on depend on put off: trì hoãn Danh từ + giới từ + Ving (bảng sau) possibility of method of method for reason for choice of intention of excuse for Ví dụ: George has no excuse for dropping out of school. There is a possibility of acquiring this property at a good price. There is no reason for leaving this early. Connie has developed a method for evaluating this problem. Tí nh từ + giới từ + Ving (bảng sau) accustomed to afraid of capable of fond of intent on interested in successful in tired of Ví dụ: Mitch is afraid of getting married now. We are accustomed to sleeping late on weekends.
  37. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Jean is not capable of understanding the predicament. Alvaro is intent on finishing school next year. Craig is fond of dancing. We are interested in seeing this film. - Không phải bấ t cứ tí nh từ nào trong tiế ng Anh cũng đ òi hỏi đ ắ ng sau nó phải là 1 giới từ, có một số tí nh từ lại đ òi hỏi đ ằng sau nó là một đ ộng từ nguyên thể (xem bảng sau). anxious boring dangerous hard eager: háo hức easy good strange pleased prepared ready able* usual common difficult eager to do smth: háo hức làm gì . hard to do smth : khó làm gì . * able : able capable unable to do smth = incapable of doing smth Ví dụ: These students are not yet able to handle such difficult problems. These students are not yet capable of handling such difficult problems. Một số thí dụ: Mohammad is eager to see his family. It is dangerous to drive in this weather We are ready to leave now. It is difficult to pass this test. It is uncommon to find such good crops in this section of the country. Ritsuko was pleased to be admitted to the college. L−u ý: - Một số các đ ộng từ tiế ng Anh th−ờng có giới từ đ i kèm ở phí a sau. Không đ −ợc nhầ m lẫ n giới từ đ ó với to của đ ộng từ nguyên thể . Chẳ ng hạn một số đ ộng từ trong bảng sau: object to: phản đ ối look forward to : mong đ ợi confess to : thú nhậ n đ ã làm gì Ví dụ: John gave up smoking because of his doctor’s advice. Mary insisted on taking the bus instead of the plane. Fred confessed to stealing the jewels. We are not looking forward to going back to school. Henry is thinking of going to France in August. You would be better off leaving now instead of tomorrow.
  38. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org 5.5 Vấ n đ ề đ ại từ đ i tr−ớc đ ộng từ nguyên thể hoặ c Ving làm tâ n ngữ. - Đứng tr−ớc 1 đ ộng từ nguyên thể làm tâ n ngữ thì dạng của đ ại từ phải là tâ n ngữ. Pronoun Subject + verb + complement form + [ to + verb] noun Sau đ â y là bảng các đ ộng từ đ òi hỏi đ ại từ (hay danh từ ) đ i sau nó phải ở dạng tâ n ngữ. allow ask beg convince instruct invite order permit persuade prepare remind urge want expect promise Ví dụ: Joe asked Mary to call him when he woke up. We ordered him to appear in court. I urge you to consider your decision. They were trying to persuade him to change his mind. The teacher permitted them to turn their assignments in late. You should prepare your son to take this examination. Tuy nhiên, đ ứng tr−ớc 1 Ving làm tâ n ngữ thì dạng của danh từ hoặ c đ ại từ phải ở dạng sở hữu. dạng sở hữu của danh từ Chủ ngữ + đ ộng từ + + [verb + ing] tí nh từ sở hữu Ví dụ: We understand your not being able to stay longer. He regrets her leaving. We are looking forward to their coming next year. We don’t approve of John’s buying this house. We resent the teacher’s not announcing the test sooner. We object to their calling at this hour. 6. Cách sử dụng đ ộng từ bán khiế m khuyế t need và dare 6.1 need Động từ này đ −ợc sử dụng ra sao còn phụ thuộc vào danh từ đ ứng đ ằng sau nó là đ ộng vậ t hay bấ t đ ộng vậ t. - khi chủ ngữ là đ ộng vậ t (living thing) Subject as a living thing + need + to + verb (cầ n phải làm gì )
  39. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Ví dụ: I need to clean my house. John and his brother need to paint the house. My friend needs to learn Spanish. He will need to drive alone tonight. -Tuy nhiên khi chủ ngữ là một bấ t đ ộng vậ t (unliving thing) thì đ ộng từ sau need sẽ đ ổ i khác. Subject as unliving thing + need + [Verb + ing] to be + P2 Ví dụ: The grass needs to be cut. Hoặ c The grass needs cutting. The television needs repairing. Hoặ c The television need to be repaired. The composition needs rewriting. Hoặ c The composition needs to be rewritten. L−u ý: need = to be in need of + noun to be in need of + noun có thể thay thế cho cả 2 công thức trên. Ví dụ: Jill is in need of money = Jill needs money. The roof is in need of repair = The roof needs to be repaired. The organization was in need of volunteers = The organization needed volunteers. 6.2 Dare - Dare không đ −ợc dùng nhiề u ở khẳ ng đ ị nh. Nó chỉ đ −ợc dùng ở phủ đ ị nh và nghi vấ n. Động từ sau nó theo lý thuyế t là có to nh−ng trên thực tế th−ờng bỏ to. Nó có thể dùng với trợ đ ộng từ to do hoặ c dùng trực tiế p. He doesn’t dare (to) say anything = He dares not (to) say anything. Does he dare (to) say anything = Dares he (to) say anything. - Dare không đ −ợc dùng ở thể khẳ ng đ ị nh trừ tr−ờng hợp - I dare say mang 2 nghĩ a: - Tôi cho là. Ví dụ: I dare say there will be a restaurant car at the end of the train. - Tôi công nhậ n là. Ví dụ: I dare say you are right. Tôi thừa nhậ n là anh đ úng. - How dare (dared) + subject (sao dám). Ví dụ:
  40. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org How dare you open my letter? Sao cậ u dám bóc th− của tôi ra thế ? - Dare còn đ −ợc dùng nh− 1 ngoại đ ộng từ mang nghĩ a dám, thách theo mẫ u câ u sau: To dare smb to do smth (thách ai làm gì ) They dare the boy to swim across the river in the cold weather. 7. Cách dùng đ ộng từ to be + infinitive BE + INFINITIVE - Nó đ −ợc dùng đ ể truyề n đ ạt những mệ nh lệ nh hoặ c những chỉ dẫ n ttừ ng−ời thứ nhấ t qua ng−ời thứ 2 tới ng−ời thứ 3. Ví dụ: No one is to leave this building without the permission of the police. (không ai đ −ợc phé p rời toà nhà này mà không đ −ợc phé p của cảnh sát). He is to stay here until we return. (nó phải ở lại đ â y cho tới khi bọn tao quay lại). - Dùng với mệ nh đ ề if mang tí nh bắ t buộc hoặ c mệ nh lệ nh. Ví dụ: Something must be done quickly if extinct birds are to be saved He said if he fall asleep at the wheel, we were to wake him up. - đ ể truyề n đ ạt một dự đ ị nh. Ví dụ: She is to be married next month. (cô ấ y sẽ c−ới vào tháng tới) The expedition is to start in a week’s time. Cấ u trúc này rấ t thông dụng trong báo chí và nế u nó là tựa đ ề báo thì ng−ời ta bỏ be đ i đ ể tiế t kiệ m chỗ. Ví dụ: The Prime Minister is to make a statement tomorrow. = The Prime Minister to make a statement tomorrow. - Was/ were + infinitive Để diễ n đ ạt 1 ý t−ởng về số mệ nh. Ví dụ: They said good bye without knowing that they were never to meet again. (họ chia tay nhau mà không biế t rằng sẽ chẳ ng bao giờ họ gặ p lại nhau) - To be about to + verb = near future = to be in the point of Ving.
  41. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org 8. Câ u hỏi 8.1 Câ u hỏi yes và no Sở dĩ gọi là nh− vậ y vì trong câ u trả lời có thể dùng yes hoặ c no ở đ ầ u câ u. Nên nhớ rằng: Yes + positive verb No + negative verb. Không đ −ợc nhầ m lẫ n dạng câ u trả lời tiế ng việ t. auxiliary be + subject + verb do, does, did Is Mary going to school today? Was Mary sick yesterday? Have you seen this movie before? Will the committee decide on the proposal today? Do you want to use the telephone? Does George like peanut butter? Did you go to class yesterday? 8.2 Câ u hỏi thông báo Là loại câ u hỏi mà trong câ u trả lời ngoài yes hoặ c no ra còn phải thêm một số các thông tin khác. Các câ u hỏi này dùng với một số các đ ại từ nghi vấ n. 8.2.1 who và what là m chủ ngữ. Who + verb + (complement) + (modifier) what Who opened the door? (someone opened the door) What happened last night? (something happened last night.) Chú ý: Không đ úng khi nói : Who did open the door? What did happen last night? 8.2.2 Whom và what là tâ n ngữ của câ u hỏi whom auxiliary + + subject + verb + ( modifier) what do, does, did Chú ý:
  42. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Mặ c dù trong văn nói, nhiề u ng−ời sử dụng who thay cho whom trong loại câ u hỏi này nh−ng tuyệ t đ ối không đ −ợc dùng nh− vậ y trong văn viế t (lỗi cơ bản) Ví dụ: Whom does Ahmad know from Venezuela? ( Ahmad know someone from Venezuela) What did George buy at the store? ( George bought something at the store) 8.2.3 Câ u hỏi dà nh cho các bổ ngữ (when, where, why, how) when Auxiliary where + be + subject + verb + (complement) + (modifier) why do, does, did how When did John move to Jacksonville? Where does Mohamad live ? Why did George leave so early? How did Maria get to school today? Where has Henry gone? When will Bertha go back to Mexico? 8.3 Câ u hỏi gián tiế p (embedded questions) Là loại câ u hỏi có các đ ặ c đ iể m sau: - Câ u có 2 thành phầ n nối với nhau bằng 1 đ ại từ nghi vấ n. - đ ộng từ ở mệ nh đ ề 2 phải đ ứng xuôi sau chủ ngữ không đ −ợc cấ u tạo câ u hỏi ở thành phầ n thứ 2. - đ ại từ nghi vấ n không chỉ bao gồm 1 từ mà nhiề u khi có thể là 2 hoặ c 3 từ chẳ ng hạn: whose + noun, how many, how much, how long, how often, what time, và what kind. Subject + verb ( phrase) + question word + subject + verb Ví dụ: Câ u hỏi : Where will the meeting take place? Câ u hỏi gián tiế p: We haven’t ascertained where the meeting will take place. Q word subject verb phrase Câ u hỏi: Why did the plane land at the wrong airport? Câ u hỏi gián tiế p : The authorities cannot figure out why the plane landed at the wrong airport. Q word subject phrase auxiliary + subject + verb + question word + subject + verb Do you know where he went? Could you tell me what time it is?
  43. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Một số thí dụ: The professor didn’t know how many students would be in her afternoon class. I have no idea how long the interview will take. Do they know how often the bus runs at night? Can you tell me how far the museum is from the college? I’ll tell you what kind of ice cream tastes best. The teacher asked us whose book was on his desk. 8.4 Câ u hỏi có đ uôi Khi sử dụng loại câ u hỏi này nên nhớ rằng nó không nhằm mục đ í ch đ ê hỏi mà nhằm đ ể khẳ ng đ ị nh lại ý kiế n của bản thâ n mì nh đ ã biế t. - Câ u chia làm 2 thành phầ n tách biệ t nhau bởi dấ u phẩ y. - Nế u đ ộng từ ở phầ n chí nh ở thể khẳ ng đ ị nh thì ở phầ n đ uôi là phủ đ ị nh và ng−ợc lại. - Động từ to be đ −ợc dùng trực tiế p, các đ ộng từ th−ờng dùng trợ đ ộng từ to do, các đ ộng từ ở thời ké p: future, perfect, progressive dùng với chí nh trợ đ ộng từ của thời đ ó. - Các thành ngữ there is, there are và it is dùng lại ở phầ n đ uôi. - Động từ to have trong tiế ng Anh của ng−ời Mỹ là đ ộng từ th−ờng do đ ó nó sẽ dùng với trợ đ ộng từ to do. Ví dụ: There are only twenty-eight days in February, aren’t there? It’s raining now, isn’t it? It isn’t raining now, is it? The boys don’t have class tomorrow, do they? You and I talked with the professor yesterday, didn’t we? You won’t be leaving for another hour, will you? Jill and Joe have been to Mexico, haven’t they? You have two children, don’t you? (Trong tiế ng Anh, thì sẽ dùng haven’t you?) L−u ý: Trong các bài thi TOEFL nế u đ ộng từ chí nh là have thì đ ằng sau phải dùng trợ đ ộng từ do. Ví dụ: She has an exam tomorrow, doesn’t she? 9. Lối nói phụ hoạ khẳ ng đ ị nh và phủ đ ị nh. 9.1 Lối nói phụ hoạ khẳ ng đ ị nh. - Dùng đ ể phụ hoạ lại ý khẳ ng đ ị nh của một ng−ời khác t−ơng đ −ơng với câ u tiế ng việ t “cũng thế ” và ng−ời ta sẽ dùng so và too trong cấ u trúc này. - Động từ to be đ −ợc phé p dùng trực tiế p, các đ ộng từ th−ờng dùng với trợ đ ộng từ to do, các đ ộng từ ở thời ké p (future, perfect, progressive) dùng với chí nh đ ộng từ của nó. - Khi be đ −ợc sử dụng trong mệ nh đ ề chí nh thì thời của đ ộng từ be sử dụng trong câ u phụ hoạ cũng phải cùng thời với be ở mệ nh đ ề chí nh.
  44. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Subject + verb(be) + too Affirmative statement (be) + and + So + verb(be) + subject Ví dụ: I am happy, and you are too. I am happy, and so are you. - Khi một đ ộng từ ở thể ké p (auxilary + verb), ví dụ, will go, should do, has done, have written, must examine, vv xuấ t hiệ n trong mệ nh đ ề chí nh thì trợ đ ộng từ của mệ nh đ ề chí nh đ −ợc s ử dụng ở dạng khẳ ng đ ị nh, và chủ ngữ và đ ộng từ phải hoà hợp. Subject + auxiliary only + too Affirmative statement + and + (đ ộng từ ở thể ké p) So + auxiliary only + subject Ví dụ: They will work in the lab tomorrow, and you will too. They will work in the lab tomorrow, and so will you. Subject +do, does, or did + too. Affirmative statement + and + (đ ộng từ đ ơn trừ be) So + do, does, or did + sub- ject Ví dụ: Jane goes to that school, and my sister does too. Jane goes to that school, and so does my sister. John went to the mountains on his vacation, and we did too. John went to the mountains on his vacation, and so did we. I will be in New Mexico in August, and they will too. I will be in New Mexico in August, and so will they. He has seen her plays, and the girls have too. He has seen her plays, and so have the girls. We are going to the movies tonight, and Suzy is too. We are going to the movies tonight, and so is Suzy. She will wear a costume to the party, and we will too. She will wear a costume to the party, and so will we. 9.2 Lối nói phụ hoạ phủ đ ị nh - Dùng đ ể phụ hoạ lại ý phủ đ ị nh của ng−ời khác, t−ơng ứng với câ u tiế ng việ t “ cũng không”.
  45. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org - Cấ u trúc dùng cho loại câ u này là either và neither. Nên nhớ rằng: Not either / Neither positive verb. Các tr−ờng hợp dùng giống hệ t công thức khẳ ng đ ị nh. Subject + negative auxiliary or be + either . Negative statement + and + Neither + positive auxiliary or be + subject. Ví dụ: I didn’t see Mary this morning. John didn’t see Mary this morning. I didn’t see Mary this morning, and John didn’t either. I didn’t see Mary this morning, and neither did John. She won’t be going to the conference. Her colleagues won’t be going to the conference. She won’t be going to the conference, and her colleagues won’t either. She won’t be going to the conference, and neither will her colleagues. John hasn’t seen the new movie yet. I haven’t seen the new movie yet. John hasn’t seen the new movie yet, and I haven’t ether. John hasn’t seen the new movie yet, and neither have I. 10. Câ u phủ đ ị nh Để thành lậ p câ u phủ đ ị nh ng−ời ta đ ặ t not vào sau đ ộng từ to be, trợ đ ộng từ to do của đ ộng từ th−ờng, và các trợ đ ộng từ của đ ộng từ ở thời ké p. - Đặ t any đ ằng tr−ớc danh từ đ ể nhấ n mạnh cho phủ đ ị nh. - Trong một số tr−ờng hợp đ ể nhấ n mạnh cho danh từ đ ằng sau bị phủ đ ị nh, ng−ời ta để động từ ở nguyên thể và đ ặ t no tr−ớc danh từ. ( no = not at all). Nagative + nagative = Positive Ví dụ: It’s really unbelievable that he has no money. Nagative + comparative = Superlative Ví dụ: Professor Baker couldn’t be more helpful = Pr. Baker was the most helpful. We couldn’t have gone to the beach on a better day. Tức là: Today is the best day to go to the beach. Nagative , much less + noun. (không mà lại càng không)
  46. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Ví dụ: He didn’t like to read novels, much less text books. It’s really unbelievable how he could have survived, after such a free fall, much less live to tell about it on TV. Một số phó từ trong tiế ng Anh mang nghĩ a phủ đ ị nh, khi đ ã dùng nó trong câ u tuyệ t đ ối không đ −ợc dùng phủ đ ị nh của đ ộng từ nữa. Ví dụ: Hardly Scarcely Hầ u nh− không ( Almost no) Barely Hardly ever Rarely Hầ u nh− không bao giờ ( almost never). Seldom Công thức dùng với các phó từ trên. Subject + nagative + adverb + positive verb L−u ý: Barely và scarcely đ ôi khi mang nghĩ a vừa đ ủ, vừa soạn (just enough). Phải căn cứ theo ngữ cảnh của câ u hoặ c các câ u trả lời d−ới phầ n nghe đ ể tì m ra nghĩ a đ úng. Ví dụ: He scarcely has money for the tuition fee and not any coins left. (Nó vừa đ ủ tiề n đ ể trả học phí và không còn xu nào cả.) 11. Mệ nh lệ nh thức Chia làm 2 loại trực tiế p và gián tiế p. 11.1 Mệ nh lệ nh thức trực tiế p. Mệ nh lệ nh thức trực tiế p là câ u mà một ng−ời ra lệ nh cho một ng−ời khác làm việ c gì đ ó. Nó có thể có please đi tr−ớc. Chủ ngữ đ −ợc h i ể u l à you. Sử dụng dạng đ ơn giản của đ ộng từ (Nguyên thể bỏ to). Ví dụ: Close the door. Open the window. Leave the room. Pay your rent. Please turn off the light. Be quiet. Dạng mệ nh lệ nh thức phủ đ ị nh đ −ợc thành lậ p nhờ cộng thêm don’t tr−ớc đ ộng từ. Don’t close the door.
  47. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Please don’t turn off the light. Don’t open the window, please. ( Please có thể đ ứng đ ầ u hoặ c cuối câ u mệ nh lệ nh thức làm cho câ u trở nên lị ch sự hơn). 11.2 Mệ nh lệ nh thức gián tiế p. Th−ờng dùng với 4 đ ộng từ sau: to order to ask to do something. smb to tell not to do something to say Ví dụ: John told Mary to close the door. Jack asked Jill to turn off the light. The teacher told Christopher to open the window. Please tell Jaime to leave the room. John ordered Bill to close his book. The policeman ordered the suspect to be quiet. L−u ý: Đuôi của Let’s , shall we. Ví dụ: Let’s go out for lunch, shall we? Khác với let us trong câ u mệ nh lệ nh thức. Ví dụ: Let’s go now (chúng ta đ i thôi) khác với Let us go, please. ( xin hãy đ ể cho chúng tôi đ i) 12. Động từ khiế m khuyế t. Sở dĩ gọi là nh− vậ y vì đ ộng từ này mang những đ ặ c tí nh nh− sau: - Không có tiể u từ to đ ằng tr−ớc . - Động từ nào đ i sau nó cũng phải bỏ to. - Không bao giờ 2 đ ộng từ khiế m khuyế t đ i cùng với nhau, nế u có thì bắ t buộc đ ộng từ thứ 2 phải chuyể n sang một dạng khác. Ví dụ: Will have to must Will be able to can Will be allowed to may Động từ khiế m khuyế t đ −ợc sử dụng với các chức năng sau:
  48. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org 12.1 Diễ n đ ạt thời t−ơng lai. 12.2 Diễ n đ ạt câ u đ iề u kiệ n. 12.2.1 Điề u kiệ n có thể thực hiệ n đ −ợc ở thời hiệ n tại. Will/shall If + Subject + simple present + subject + + [verb in simple form] can/ may Ví dụ: If I have the money, I will buy a new car. If you try more, you will improve your English. We will have plenty of time to finish the project before dinner if it is only ten o’clock now. If + subject + simple present tense + subject + + simple present tense Mẫ u câ u này còn đ −ợc dùng đ ể diễ n tả một thói quen. Ví dụ: If the doctor has morning office hours, he visits his patients in the hospital in the afternoon (không có đ ộng từ khuyế t thiế u.) John usually walks to school if he has enough time. If + Subject + simple present tense + command form* * Nên nhớ rằng mệ nh lệ nh thức ở dạng đ ơn giản của đ ộng từ. ( simple form) Mẫ u câ u trên có nghĩ a là nhờ ai, ra lệ nh cho ai làm gì . Ví dụ: If you go to the Post Office, please mail this letter for me. Please call me if you hear from Jane. 12.2.2 Điề u kiệ n không thể thực hiệ n đ −ợc ở thời hiệ n tại. Would/should If + Subject + simple past + subject + + verb in simple form could/ might Ví dụ: If I had enough money now, I would buy this house ( but now I don’t have enough money.)
  49. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org If I had the time, I would go to the beach with you this weekend. (but I don’t have the time.) ( I’m not going to the beach with you.) He would tell you about it if he were here. ( he won’t tell you about it.) ( He is not here). If he didn’t speak so quickly, you could understand him. (He speaks very quickly.) (You can’t understand him.) L−u ý: Động từ to be sau if ở mẫ u câ u này phải chia làm were ở tấ t cả các ngôi. I they were. Ví dụ: If I were you, I wouldn’t do such a thing. (but I’m not you.) 12.2.3 Điề u kiệ n không thể thực hiệ n đ −ợc ở thời quá khứ. Would/should If + Subject + past perfect + subject + + have + P2 could / might Ví dụ: If we hadn’t lost the way we could have been here in time. (but in fact we lost the way, so we were late.) If we had known that you were there, we would have written you a letter. (We didn’t know that you were there.) ( we didn’t write you a letter.) She would have sold the house if she had found the right buyer. (She didn’t sell the house.) (She didn’t find the right buyer.) If we hadn’t lost the way, we would have arrived sooner. (We lost our way.) (we didn’t arrive early.) Câ u đ iề u kiệ n không phải lúc nào cũng tuâ n theo đ úng công thức trên, trong một số tr−ờng hợp 1 vế của câ u đ iề u kiệ n ở quá khứ còn một vế lại ở hiệ n tại do thời gian của từng mệ nh đ ề quy đ ị nh. Ví dụ: If she had caught the flight she would be here by now. L−u ý: Trong một số tr−ờng hợp ở câ u đ iề u kiệ n không thể thực hiệ n đ −ợc ở thời quá khứ, ng−ời ta bỏ if đi và đảo had lên đ ầ u câ u nh−ng ý nghĩ a vẫ n giữ nguyên. Had + subject + [verb in past participle ] Ví dụ: Had we known you were there, we would have written you a letter.
  50. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Had she found the right buyer, she would have sold the house. Hadn’t we lost the way, we would have arrived sooner. 12.2.4 Các cách dùng đ ặ c biệ t của Will, would và sould trong các mệ nh đ ề if • Thông th−ờng những đ ộng từ này không đ −ợc dùng đ ằng sau if nh−ng nế u đ −ợc dùng nó sẽ mang ý nghĩ a sau: If you will /would. Th−ờng đ −ợc dùng trong các yêu cầ u lị ch sự ( Would lị ch sự hơn) Ví dụ: If you would wait a moment, I will see if Mr John is here. (Nế u cô vui lòng chờ một chút, tôi sẽ xem liệ u ông John có ở đ â y không.) I would be very grateful if you will/ would make an arrangement for me. If you could + verb in simple form. Nế u ông vui lòng - Ng−òi nói cho rằng ng−ời kia sẽ đ ồng ý nh− một lẽ tấ t nhiên Ví dụ: If you could fill in this form. If you could open your books. If + subject + will / would. Nế u chị u - Diễ n đ ạt ý tự nguyệ n Ví dụ: If he will (would) listen to me, I can help him. Nế u nó chị u nghe theo lời tôi thì tôi có thể giúp nó. If + subject + will. Diễ n tả sự ngoan cố. Ví dụ: If you will learn English this way, a failure for TOFEL test is sure awaiting you. Nế u cậ u mà cứ học tiế ng Anh theo cách này thì tr−ợt kỳ thi TOFEL chắ c chắ n đ ang chờ đ ón cậ u. If + subject +should.
  51. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Diễ n đ ạt một hành đ ộng dù rấ t có thể đ −ợc song khả năng rấ t í t và khi nói ng−ời nói không tin là sự việ c lại có thể xảy ra. Ví dụ: If you shouldn’t know how to use this TV set, please call me up this number. Nế u anh không biế t cách sử dụng chiế c tivi này, hãy gọi đ iệ n cho tôi số máy này. (Nói vậ y nh−ng ng−ời nói không cho rằng là anh ta lại không biế t sử dụng chiế c tivi đ ó.) If you should have any difficulties while doing these exercises, please feel free to ask me. (Ng−ời thầ y không cho rằng cậ u học sinh lại không làm đ −ợc những bài tậ p đ ó - vì chúng rấ t dễ hoặ c cậ u học trò rấ t thông minh) - Trong một số tr−ờng hợp ng−ời ta bỏ if đi và đảo should lên đ ầ u câ u mà ngữ nghĩ a không thay đổ i. Ví dụ: Should you have any difficulties while doing these exercises, please feel free to ask me. Should it be cloudy and gray, the groundhog will supposedly wander around for food - a sign that spring is near. Nế u trời có nhiề u mâ y và bầ u trời xám xị t thì ng−ời ta cho là con sóc đ ấ t sẽ đ i lang thang kiế m ăn - đ ó là dấ u hiệ u của mùa Xuâ n đ ang tới gầ n. Thực ra, khi sử dụng cấ u trúc này thì tác giả cho rằng khi con sóc đ ấ t chui ra thì rấ t hiế m khi trời lại có nhiề u mâ y và bầ u trời lại xám lại - có thể là do kế t quả thống kê. 13. Cách sử dụng thà nh ngữ as if, as though. (Có nghĩ a là : d−ờng nh− là, nh− thể là) - Mệ nh đ ề đ ằng sau 2 thành ngữ này th−ờng hay ở dạng đ iề u kiệ n không thể thực hiệ n đ −ợc v à chia làm 2 thời: 13.1 Thời hiệ n tại Nế u đ ộng từ ở mệ nh đ ề tr−ớc c h i a ở simple present thì đ ộng từ ở mệ nh đ ề sau phải chia ở sim- ple past, đ ộng từ to be sẽ phải chia ở là were ở tấ t cả các ngôi. as if Subject + verb (simple present) + + subject + verb (simple past) as though Ví dụ: The old lady dresses as if it were winter even in the summer. Hiệ n tại quá khứ (It is not winter.) Angelique walks as though she studied modelling. Hiệ n tại quá khứ (She didn’t study modelling) He acts as though he were rich. Hiệ n tại quá khứ (He is not rich)
  52. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org 13.2 Thời quá khứ. Nế u đ ộng từ ở mệ nh đ ề tr−ớc c h i a ở simple past thì đ ộng từ ở mệ nh đ ề 2 phải chia ở past per- fect. as if Subject + verb (simple past) + + subject + verb (past perfect) as though Ví dụ: Betty talked about the contest as if she had won the grand prize. Past simple past perfect (She didn’t win the grand prize.) Jeff looked as if he had seen a ghost. Past simple past perfect (She didn’t see a ghost.) He looked as though he had run ten miles. Past simple past perfect (He didn’t run ten miles.) • Cả 2 dạng chia đ ó sau as if đ ề u diễ n đ ạt đ iề u kiệ n không thể thực hiệ n đ −ợc . L−u ý: Trong một số tr−ờng hợp nế u đ iề u kiệ n là có thậ t thì 2 công thức trên không đ −ợc tuâ n theo. Động từ lại trở về dạng bì nh th−ờng theo diễ n biế n của câ u. Ví dụ: He looks as if he has finish the test. 14. Cách sử dụng đ ộng từ To hope và to wish. Hai đ ộng từ này tuy đ ồng nghĩ a nh−ng khác nhau về mặ t ngữ pháp. + Đằng sau đ ộng từ to hope là một câ u diễ n biế n bì nh th−ờng. Ví dụ: I hope that they will come. ( I don’t know if they are coming.) ( Tôi hy vọng là họ sẽ tới.) We hope that they came yesterday. ( We don’t know if they came.) + Nh−ng đ ộng từ to wish lại đ òi hỏi đ ằng sau nó phải là một đ iề u kiệ n không thể thực hiệ n đ −ợc . Điề u kiệ n này chia làm 3 thời. 14.1 Thời t−ơng lai. Động từ ở mệ nh đ ề sau sẽ phải là Would / could + verb hoặ c were + Ving. Could + verb Subject + wish + (that) + Subject* + would + verb +
  53. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org were + Ving Subject* : có thể là cùng hoặ c khác chủ ngữ với chủ ngữ trong mệ nh đ ề chí nh. Ví dụ: We wish that you could come to the party tonight. (You can’t come.) I wish that you would stop saying that. (You probably won’t stop.) She wish that she were coming with us. ( She is not coming with us.) 14.2 Thời hiệ n tại Động từ ở mệ nh đ ề 2 sẽ chia ở simple past. Động từ to be phải chia làm were ở tấ t cả các ngôi. Subject + wish + (that) + Subject* + verb in simple past Ví dụ: I wish that I had enough time to finish my homework. ( I don’t have enough time.) We wish that he were old enough to come with us. ( He is not old enough.) They wish that they didn’t have to go to class today. ( They have to go to class.) 14.3 Thời quá khứ. Động từ ở mệ nh đ ề sau sẽ phải chia ở Past perfect hoặ c Could have + P2 Past perfect Subject + wish + (that) + Subject + Could have + P2 Ví dụ: I wish that I had washed the clothes yesterday. ( I didn’t wash the clothes yesterday.) She wish that she could have been there. ( She couldn’t be there.) We wish that we had had more time last night. ( We didn’t have more time.) L−u ý: Động từ wish chỉ có thể ảnh h−ởng đ ế n mệ nh đ ề đ ằng sau nó bằng cách buộc mệ nh đ ề đ ó phải ở đ iề u kiệ n không thể thực hiệ n đ −ợc . N h −ng đ iề u kiệ n đ ó ở thời nào lại do thời gian của mệ nh đ ề đ ó quyế t đ ị nh không hề phụ thuộc vào thời của đ ộng từ to wish. Ví dụ: He wished that he could come to the party next week. Quá khứ Điề u kiệ n ở t−ơng lai T−ơng lai Phù hợp về thời The photographer wished that we stood closer together than we are standing now.
  54. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Quá khứ đ iề u kiệ n ở hiệ n tại hiệ n tại Phù hợp về thời - Phải phâ n biệ t với to wish ở dạng câ u này với nghĩ a −ớc gì , mong gì với to wish trong mẫ u câ u sau: To wish somebody something Ví dụ: I wish you a happy birthday. 15. Cách sử dụng thà nh ngữ used to và get/be used to 15.1 used to. Used to + [Verb in simple form] ( Th−ờng hay, đ ã từng) (*) Chỉ một thói quen, hành đ ộng th−ờng xuyên xảy ra lặ p đ i lặ p lại trong quá khứ. Ví dụ: When David was young, he used to swim once a day. ( Thói quen trong quá khứ) Chuyể n sang câ u nghi vấ n: Did + Subject + use to + Verb = Used + Subject + to + verb. Ví dụ: When David was young, did he use to swim once a day? used he to swim once a day? Câ u phủ đ ị nh: Subject + didn’t + use to + Verb = Subject + used not to + verb. Ví dụ: When David was young, he didn’t use to swim once a day. he used not to swim once a day.
  55. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org 15.2 get / be used to. BE / GET USED TO + VING ( trở nên quen với) (noun) L−u ý: Trong công thức (*) có thể thay used to = Would nh−ng dễ nhầ m lẫ n. 16. Cách sử dụng thà nh ngữ Would rather Would rather than = Prefer to (Thí ch hơn là; thà hơn là) − Đằng sau would rather phải là một đ ộng từ nguyên thể bỏ to (bare infinitive) nh−ng đ ằng sau prefer phải là một verb+ing. Ví dụ: John would rather drink Coca-Cola than orange juice. John prefer drinking Coca-Cola to drinking orange juice. L−u ý: − Việ c sử dụng thành ngữ này còn tuỳ thuộc vào số chủ ngữ và nghĩ a của câ u 16.1 Loại câ u có một chủ ngữ. ở loại câ u này chỉ dùng Would rather (không có than) và chia làm 2 thời : 1. Thời hiệ n tại. Động từ sau Would rather là nguyên thể bỏ to. Nế u muốn dùng phủ đ ị nh đ ặ t not tr−ớc đ ộng từ nguyên thể bỏ to ( công thức 1) Subject + Would rather + (not) bare infinitive (1) Ví dụ: Jim would rather go to class tomorrow Trong câ u này ng−ời nói muốn nói Jim thí ch đ ế n lớp vào ngày mai (chứ hôm nay Jim không muốn) 2. Thời quá khứ. ở thời quá khứ sau would rather là have + past participle (hay còn gọi là phâ n từ 2 - P2) - Công thức 2. Subject + would rather + have + (P2) (2) Ví dụ:
  56. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org John would rather have gone to class yesterday than today ( John thí ch đ i học vào ngày hôm qua hơn ngày hôm nay). 16.2 Loại câ u có 2 chủ ngữ ở loại câ u này thành ngữ đ −ợc sử dụng sẽ là Would rather that (−ớc gì , mong gì ) và chia làm những mẫ u câ u nh− sau: 1. Câ u giả đ ị nh Là loại câ u diễ n đ ạt ý ng−ời thứ nhấ t muốn ng−ời thứ 2 làm một việ c gì đ ó, nh−ng làm hay không còn tuỳ thuộc vào vào phí a ng−ời thứ 2. Do vậ y cấ u trúc đ ộng từ sau chủ ngữ 2 phải là nguyên thể bỏ to - Công thức 1. (1) Subject1 + Would rather that + Subject2 + bare infinitive Ví dụ: I would rather that Jones call me tomorrow ( Tôi muốn Johnes gọi đ iệ n cho tôi vào ngày mai - Nh−ng Jones có gọi đ iệ n cho ng−ời nói hay không còn tuỳ vào Jones). We would rather that he take this train. (Đáp chuyế n tàu đ ó hay không còn tuỳ vào anh ấ y - Họ chỉ muốn vậ y). 2. Điề u kiệ n không thực hiệ n đ −ợc ở hiệ n tại (nghĩ a của câ u trái với thực tế ). Động từ sau chủ ngữ 2 sẽ chia ở Simple past, đ ộng từ to be sẽ phải đ −ợc chia thành Were ở tấ t cả các ngôi - Công thức 2 Subject1 + would rather that + Subject2 + Simple past (2) Ví dụ: Henry would rather that his girlfriend worked in the same department as he does (In fact his girlfriend doesn’t work in the same department.) Jane would rather that it were winter now. (It is not winter now.) Nhậ n xé t: - Trong các câ u trên nghĩ a của vế thứ 2 luôn trái với thực tế ở thời đ iể m hiệ n tại. - Nế u muốn thành lậ p thể phủ đ ị nh dùng Did not + verb Were not + verb 3. Điều kiện không thể thực hiện đ−ợc trong quá khứ ( Nghĩ a của câ u là trái với thực tế .) Trong loại câ u này đ ộng từ ở mệ nh đ ề thứ 2 sẽ phải đ −ợc c h i a ở Past perfect - Công thức 1. (1) Subject1 + would rather that + Subject2 + Past perfect Ví dụ:
  57. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Jim would rather that Jill had gone to class yesterday. (nh−ng trong thực tế thì Jill đ ã không tới lớp ngày hôm qua và ng−ời nói chỉ lấ y làm tiễ c là Jill đ ã không tới lớp vào ngày hôm qua.) Nhậ n xé t: Trên thực tế nghĩ a của to wish và would rather that (với nghĩ a −ớc, mong muốn) trong tr−ờng hợp trên là giống nhau nh−ng Wish đ −ợc sử dụng trong tiế ng Anh bì nh dâ n (hàng ngày). Còn Would rather that mang kị ch tí nh nhiề u hơn. 17. Cách sử dụng Would Like Thành ngữ này dùng đ ể mời mọc ng−ời khác một cách lị ch sự hoặ c diễ n đ ạt mong muốn của mì nh một cách nhã nhặ n sau đ ó phải là đ ộng từ nguyên thể có to (infinitive). Subject + would like + [to + verb] Ví dụ: Would you like to dance with me? I would like to visit Hongkong. We would like to order now, please. The president would like to be re-elected. They would like to study at the university. Would you like to see a movie tonight? L−u ý : - Nế u hà nh đ ộng đ −ợc xác đ ị nh cụ thể về mặ t thời gian hoặ c thời gian là hiệ n tại thì dùng đ ộng từ nguyên thể sau like. - Nh−ng nế u thời gian là không xác đ ị nh thì phải dùng Verb+ing. Ví dụ: Would you like a lemonade now? (thời gian là hiệ n tại now) She likes watching TV every night. (thời gian là không xác đ ị nh - chỉ sở thí ch hobby) Hoặ c I would like eating a steak and salad. 18. Cách sử dụng các đ ộng từ khiế m khuyế t đ ể diễ n đ ạt các trạng thái ở hiệ n tại. 18.1 Could/may/might. Could/may/might + [Verb in simple form] Có thể /có lẽ. Chỉ một khả năng có thể xảy ra ở hiệ n tại song ng−ời nói không chắ c. Cả 3 đ ộng từ có giá trị nh− nhau. Ví dụ:
  58. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org It might rain tomorrow It will possibly rain tomorrow It may rain tomorrow = OR It could rain tomorrow Maybe it will rain tomorrow Chú ý: Maybe là sự kế t hợp của may và be, nh−ng nó là một từ và không phải là trợ đ ộng từ. Nó đ ồng nghĩ a với perhaps. Một số ví dụ về Could, may, và might: The president said that there might be a strike next month. I don’t know what I’m doing tomorrow. I may go to the beach or I may stay home. (L−u ý là ng−ời Anh th−ờng nói là stay at home nh−ng ng−ời Mỹ lại nói là stay home.) It might be warmer tomorrow. I may not be able to go with you tonight. I don’t know where Jaime is. He could be at home. 18.2 Should Should + [Verb in simple form] Nghĩ a là : - Nên ( diễ n đ ạt một lời khuyên, đ ề nghị hoặ c bắ t buộc nh−ng không mạnh lắ m) - Có khi - dùng đ ể diễ n đ ạt mong muốn đ iề u gì xảy ra. Ví dụ: It should rain tomorrow ( I expect it to rain tomorrow) My check should arrive next week. ( I expect it to arrive next week). L−u ý: - Had better, ought to, be supposed to nói chung là đ ồng nghĩ a với should với đ iề u kiệ n là đ ộng từ to be phải chia ở thời hiệ n tại. - be supposed to ngoài nghĩ a t−ơng đ −ơng với should còn mang nghĩ a quy đ ị nh phải, bắ t buộc phải. Ví dụ: We are supposed to have a math test this afternoon, but it was postponed because the Professor had to attend a science conference. ( Theo quy đ ị nh là ) 18.3 Must Must + [verb in simple form] Nghĩ a là : - Phải - bắ t buộc rấ t mạnh (ng−ời bị bắ t buộc không có sự lựa chọn nào khác)
  59. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Ví dụ: One must endorse a check before one cashes it. (ng−ời ta phải ký sau tấ m sé c tr−ớc khi rút tiề n). George must call his insurance agent today. A pharmacist must keep a record of the prescriptions that are filled. An automobile must have gasoline to run. An attorney must pass an examination before practising law. This freezer must be kept at -200. - Hẳ n là - diễ n đ ạt một sự suy luậ n có logic dựa trên những hiệ n t−ợng có thậ t ở hiệ n tại. Ví dụ: John’s lights are out. He must be asleep. (We assume that John is asleep because the lights are out.) The grass is wet. It must be raining. (We assume that it is raining because the grass is wet.) • Must đ −ợc thay thế bằng have to trong những tr−ờng hợp sau đ â y - Đứng sau Will ở thời t−ơng lai. Ví dụ: We will have to take a TOEFL test at the end of this year. - Had to thay cho must ở quá khứ. Ví dụ: The teacher had to attend a science conference yesterday. • ở thời hiệ n tại have to đ −ợc thay thế cho must khi: Hỏi xem mì nh có bị buộc phải làm đ iề u gì không hoặ c diễ n đ ạt sự bắ t buộc do khách quan mang lại đ ể làm giảm nhẹ tí nh bắ t buộc của must. Ví dụ: Q : Do I have to leave a deposit? A : No, you needn’t but you have to sign in this register, I’m sorry but that’s the rule. 19. Cách sử dụng các đ ộng từ khiế m khuyế t đ ể diế n đ ạt các trạng thái ở thời quá khứ. Could/ May/ might + have +P2 (có lẽ đ ã) Chỉ một khả năng ở quá khứ song ng−ời nói không dám chắ c. Ví dụ: It might have rained last night, but I’m not sure. (Có lẽ đ êm qua trời m−a) The cause of death could have been bacteria. (Nguyên nhâ n của cái chế t có lẽ là do vi trùng)
  60. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org John might have gone to the movies yesterday. (Có lẽ John đ ã tới rạp chiế u bóng ngày hôm qua) Could + have +P2 (có lẽ đ ã có thể - nh−ng thực tế thì không) Ví dụ: We could have solved this problem at that time (But we couldn’t in fact) (Lẽ ra lúc đ ó chúng tôi đ ã có thể giải quyế t đ −ợc vấ n đ ề này.) SHOULD + HAVE + P2 (lẽ ra phải, lẽ ra nên - nh−ng thực tế thì không) Thành ngữ này t−ơng đ −ơng với Was / were / Supposed to. MUST HAVE P2 - Hẳ n là đ ã (Chỉ sự suy luậ n logic dựa trên những hiệ n t−ợng có thậ t trong quá khứ) Ví dụ: Paul did so well in his speech today that he could have rehearsed it many times this past week. (Hôm nay Paul đ ã có lời phát biể u rấ t hay, hẳ n là tuầ n qua nó đ ã diễ n tậ p rấ t nhiề u lầ n ). MIGHT HAVE BEEN VERB+ ING - có lẽ lúc ấ y đ ang (Chỉ sự suy luậ n logic dựa trên những hiệ n t−ợng có thậ t trong quá khứ) Ví dụ: I didn’t hear the telephone ring, I might have been sleeping at that time. I didn’t watch that scene on television, I might have been paying attention to the argument. MUST HAVE BEEN VERB+ ING - chắ c hẳ n lúc ấ y đ ang (Chỉ sự suy luậ n logic dựa trên những hiệ n t−ợng có thậ t trong quá khứ) Ví dụ: I didn’t hear you knock, I must have been sleeping at that time. I didn’t see him this morning, he must have been working in the office. 20. tí nh từ và phó từ (adjective and adverb). • Một tí nh từ bao giờ cũng bổ nghĩ a cho một danh từ và chỉ danh từ. Nó đ ứng ngay tr−ớc danh từ đ ó. Trong tiế ng Anh chỉ có một danh từ duy nhấ t đ ứng sau danh từ mà nó bổ nghĩ a đ ó là : galore ( nhiề u, phong phú, dồi dà o). Ví dụ:
  61. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org There are errors galore in the final exam. - Một phó từ bao giờ cũng bổ nghĩ a cho: + Một đ ộng từ - một tí nh từ - và một phó từ khác. Ví dụ: He runs very fast. verb adv adv She is terribly beautiful. Adv adj - Adj + ly = adv nh−ng phải cẩ n thậ n vì không phải bấ t cứ từ nào có đ uôi ly đ ề u là phó từ. Một số các tí nh từ cũng có tậ n cùng là ly. Ví dụ: Lovely, friendly, lonely. - Một số các cụm từ mở đ ầ u bằng giới từ đ ể chỉ đ ị a đ iể m, thời gian, ph−ơng tiệ n hành đ ộng, tì nh huống hành đ ộng cũng đ −ợc coi là phó từ. Ví dụ: in the office. - Một số các phó từ có cấ u tạo đ ặ c biệ t nh− soon, very, almost. - Vị trí các phó từ trong tiế ng Anh t−ơng đ ối thoải mái nh−ng cũng có những phức tạp. Có một số quy luậ t nh− sau: + Các phó từ bổ ngữ sẽ th−ờng xuyên đ ứng ở cuối câ u theo thứ tự −u tiên: • chỉ ph−ơng thức hành đ ộng (đ uôi ly), • chỉ đ ị a đ iể m (here, there, at school ), • chỉ thời gian, • chỉ ph−ơng tiệ n hành đ ộng, • chỉ tì nh huống hành đ ộng. + Một phó từ không bao giờ đ −ợc đ ứng xen vào giữa đ ộng từ và tâ n ngữ. Ví dụ: I have terribly a headache. (câ u sai vì phó từ đ ứng xen giữa đ ộng từ và tâ n ngữ ) + Nế u trong câ u chỉ có phó từ chỉ thời gian thì nó thể đ ứng lên đ ầ u câ u. Ví dụ: In 1975 I graduated but I didn’t find a job. + Các phó từ chỉ tầ n số (always, sometimes ) th−ờng bao giờ cũng đ ứng tr−ớc đ ộng từ chí nh khi nó là đ ộng từ hành đ ộng, nh−ng bao giờ cũng đ ứng sau đ ộng từ to be. Ví dụ: - They have often visited me recently. - He always comes in time. Nh−ng: The president is always in time. 21. Động từ nối. Đó là các đ ộng từ trong bảng sau.
  62. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org be appear feel become seem look remain sound smell stay taste Các đ ộng từ trên có những đ ặ c tí nh sau: • Không diễ n đ ạt hành đ ộng mà diễ n đ ạt bản chấ t của sự vậ t, sự việ c, nh− màu sắ c, mùi vị • Đằng sau chúng phải là một tí nh từ không đ −ợc là một phó từ. L−u ý: các cặ p đ ộng từ appear to happen seem = to chance ( D−ờng nh−) - To appear có thể thay thế cho to seem và ng−ợc lại nh−ng không thể thay thế cho to happen và to chance. - 3 đ ộng từ to be, to become, to remain có những tr−ờng hợp có một danh từ hoặ c một ngữ danh từ theo sau, lúc đ ó chúng mấ t đ i chức năng đ ộng từ nối. - 4 đ ộng từ to feel, to look, to smell và to taste trong một số tr−ờng hợp đ òi hỏi sau nó là danh từ làm tâ n ngữ và trở thành một ngoại đ ộng từ. Lúc này chúng mấ t đ i chức năng của một đ ộng từ nối và trở thành một đ ộng từ diễ n đ ạt hành đ ộng và có quyề n đ òi hỏi 1 phó từ đ i bổ trợ (chúng thay đ ổ i về mặ t ngữ nghĩ a). - To feel = sờ, nắ n, khám xé t. - to look at : nhì n - to smeel : ngửi. - to taste : nế m. 22. So sánh của tí nh từ và danh từ 22.1 So sánh bằng. So sánh bằng chỉ ra 2 thực thể chí nh xác giống nhau (bằng nhau hoặ c nh− nhau) và ng−ợc lại nế u cấ u trúc so sánh ở dạng phủ đ ị nh. Cấ u trúc As as adj noun S + verb + as + + as + adv pronoun • Nế u là cấ u trúc phủ đ ị nh as thứ nhấ t có thể thay bằng so. Ví dụ: He is not so tall as his father. L−u ý: Ta cầ n phải nhớ rằng đ ại từ sau as luôn ở dạng chủ ngữ.
  63. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Peter is as tall as I. You are as old as she. Một số thí dụ về so sánh bằng. My book is as interesting as your. Tí nh từ His car runs as fast as a race car. Phó từ John sings as well as his sister. Phó từ Their house is as big as that one. Tí nh từ His job is not as difficult as mine. Hoặ c His job is not so difficult as mine. Tí nh từ Tí nh từ They are as lucky as we Tí nh từ • Danh từ cũng có thể dùng đ ể so sánh cho cấ u trúc này nh−ng tr−ớc khi so sánh phải xác đ ị nh chắ c chắ n rằng danh từ đ ó có những tí nh từ t−ơng đ −ơng nh− trong bảng sau: Tí nh từ Danh từ heavy, light weight wide, narrow width deep, shallow depth long, short length big, small size • Cấ u trúc dùng cho loại này sẽ là the same as. noun Subject + verb + the same + (noun) + as pronoun Ví dụ: My house is as high as his My house is the same height as his. L−u ý: - Do tí nh chấ t phức tạp của loại công thức này nên việ c sử dụng bó hẹ p vào trong bảng trên. - The same as >< different from. My nationality is different from hers. Our climate is different from Canada’s. - Trong tiế ng Anh của ng−ời Mỹ có thể dùng different than nế u sau đ ó là cả một câ u hoàn chỉ nh (không phổ biế n). Ví dụ: His appearance is different from what I have expected. = His appearance is different than I have expected. - From có thể thay thế bằng to.
  64. For more material and information, please visit Tai Lieu Du Hoc at www.tailieuduhoc.org Một số thí dụ về the same và different from: These trees are the same as those. He speaks the same language as she. Her address is the same as Rita’s. Their teacher is different from ours. My typewriter types the same as yours. She takes the same courses as her husband. 22.2 So sánh hơn, ké m - Trong loại so sánh này, ng−ời ta phâ n ra làm 2 loại phó từ, tí nh từ ngắ n và phó từ, tí nh từ dài. - Đối với các phó từ và tí nh từ ngắ n, ta chỉ cầ n cộng thêm đ uôi ER vào tậ n cùng. - Đối với những tí nh từ ngắ n có 1 nguyên â m kẹ p giữa 2 phụ â m, ta phải gấ p đ ôi phụ â m cuối đ ể không phải thay đ ổ i cách đ ọc. Ví dụ: big - bigger. red - redder hot - hotter - Những tí nh từ có tậ n cùng bằng bán nguyên â m phải đ ổ i thành ier (y -ier) Ví dụ: happy - happier friendly - friendlier (hoặ c more friendly than) - Tr−ờng hợp ngoại lệ : strong - stronger. - Đối với tấ t cả các phó từ và tí nh từ dài dùng more (nế u hơn) và dùng less ( nế u ké m). Ví dụ: more beautiful, more important, more believable. adj + er adv + er* noun Subject + verb + + than + more + adj/ adv pronoun less + adj * có thể thêm er vào tậ n cùng của một số phó từ nh−: faster, quicker, sooner, và later. L−u ý: - Đằng sau phó từ so sánh nh− than và as phải là đ ại từ nhâ n x−ng chủ ngữ, không đ −ợc phé p là đ ại từ nhâ n x−ng tâ n ngữ ( lỗi cơ bản). Ví dụ: John’s grades are higher than his sister’s. Today is hotter than yesterday. This chair is more comfortable than the other. He speaks Spanish more fluently than I . He visits his family less frequently than she does. This year’s exhibit is less impressive than last year’s.