Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 31: Lập kế hoạch công tác chủ nhiệm - Nguyễn Việt Hùng

pdf 30 trang ngocly 3790
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 31: Lập kế hoạch công tác chủ nhiệm - Nguyễn Việt Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_trung_hoc_co_so_module_thcs_31.pdf

Nội dung text: Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 31: Lập kế hoạch công tác chủ nhiệm - Nguyễn Việt Hùng

  1. NGUYỄN VIỆT HÙNG – HÀ THẾ TRUYỀN MODULE THCS 31 LËP KÕ HO¹CH C¤NG T¸C CHñ NHIÖM
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ây là module 31 trong chng trình bi dng thng xuyên cho giáo viên ch nhim (GVCN) trung hc c s (THCS) t chn. Lp k hoch công tác ch nhim là mt trong nhng nng lc cn thit, rt quan trng trong các nng lc làm công tác ch nhim. Hc tp module giúp cho ngi hc bit lp k hoch công tác ch nhim. B. MỤC TIÊU 1. VỀ KIẾN THỨC — Ngi hc hiu c th nào là k hoch công tác ch nhim. — S cn thit khi làm công tác ch nhim phi lp k hoch. — Ni dung và các yêu cu ca mt bn k hoch công tác ch nhim. 2. VỀ KĨ NĂNG — Vit và xác nh c mc tiêu ca k hoch công tác ch nhim. — Xác nh c các yêu cu, iu kin cn có ca k hoch công tác ch nhim. — Thc hin c quy trình lp k hoch công tác ch nhim. — D báo c các tình hung, khó khn và kt qu ca vic thc hin k hoch. 3. VỀ THÁI ĐỘ Nhn thc c làm công tác ch nhim cn phi có k hoch và luôn thc hin theo k hoch. C. NỘI DUNG Nội dung 1 TÌM HIỂU VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Giáo viên chủ nhiệm lớp là người đại diện cho Hiệu trưởng quản lí toàn diện học sinh một lớp học ở trường phổ thông Hiu trng không th qun lí, nm vng tng hc sinh (HS) trong tng lp hc (tr trng hp c bit), Hiu trng thng giao trách nhim cho GVCN là “Hiu trng nh”. 8 | MODULE THCS 31
  3. — Qun lí toàn din mt lp hc không ch là qun lí nhân s nh: s lng, tui tác, gii tính, hoàn cnh gia ình, trình HS v hc lc và o c mà iu quan trng là phi a ra d báo, vch c mt k hoch giáo dc phù hp vi thc trng dn dt HS thc hin k hoch ó, khai thác ht nhng iu kin khách quan, ch quan trong và ngoài nhà trng t c mc tiêu giáo dc. thc hin chc nng qun lí toàn din giáo dc, òi hi GVCN phi nm chc mc tiêu lp hc, cp hc, có nhng kin thc c bn v Tâm lí hc, Giáo dc hc, có hiu bit v vn hoá, pháp lut, chính tr và c bit cn có hàng lot k nng t chc hot ng giáo dc nh: k nng giao tip, ng x vi các i tng trong và ngoài nhà trng, k nng “chn oán” c im HS, k nng lp k hoch, k nng tác ng nhm cá th hoá quá trình giáo dc HS (bi dng HS gii, HS kém, HS ngoan, HS h, HS có nng khiu GVCN phi t xác nh nh “bà ” tinh thn, tâm lí i vi HS. Nhiu khi mt li khen, mt c ch giáo dc úng lúc, kp thi có th giúp HS t yu, kém thành khá, gii, ngn nga c nhng nh hng tiêu cc — Qun lí toàn din hot ng giáo dc là th nào? + Trc ht GVCN cn tip thu, nm vng nhng c im ca tng HS ca lp vi tt c các tiêu chí v nhân thân (h tên, tui, gii tính, a ch, hoàn cnh gia ình, cha m, ngh nghip), c im ca gia cnh (v vn hoá, kinh t, v tâm lí ). Cn c bit quan tâm ti nhng c im ca HS (v sc kho, s thích, hc lc, o c, quan h xã hi, bn bè, tính tình ). + ánh giá phân loi, xác nh nhng mt mnh, mt yu ca tp th HS. GVCN phi xác nh c và phân loi HS ca lp theo mc tiêu giáo dc toàn din nh: nng lc hc tp, s phát trin trí tu, kh nng hc tp các môn xây dng k hoch ph o, bi dng HS theo môn hc. Phân loi c c im nhân cách, thái , o c HS có k hoch tác ng cá th hoá và phi hp trong giáo dc. Phi phát hin nm vng và phân loi c nhng HS có nng khiu v các mt hot ng nh th dc th thao, vn ngh, hot ng xã hi s dng các hot ng ca lp. c bit GVCN phi quan tâm ti nhng HS yu v mi mt hc tp, k nng có k hoch rèn luyn, bi dng (không ít GVCN quên nhim v này). LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM | 9
  4. + Nm vng gia cnh, c im ca các gia ình HS. Nm vng c im gia ình HS bao gm: i sng kinh t, ngh nghip, trình vn hoá ca b m HS, s quan tâm ca các thành viên, truyn thng, các sinh hot, li sng ca các gia ình ; kh nng và thái ca các bc cha m i vi các hot ng giáo dc ca nhà trng Vic nghiên cu, nm vng c im tng gia ình HS giúp GVCN có phng hng kt hp vi giáo dc HS và liên kt vi gia ình thc hin các ni dung hot ng ca lp ch nhim. + Nm vng mc tiêu, ni dung dy hc, giáo dc ca lp ch nhim. Mi lp hc có mc tiêu, ni dung hot ng c th, nht là chng trình hot ng giáo dc ngoài gi lên lp, hot ng hng nghip Vì vy, GVCN phi nm vng mc tiêu, ni dung dy hc, giáo dc mi lp mi có th xây dng c k hoch ch nhim lp, xác nh nhng ni dung, hình thc hot ng tng ng. — GVCN là thành viên ca tp th s phm và hi ng s phm, là ngi thay mt Hiu trng, hi ng nhà trng và cha m HS qun lí và chu trách nhim v cht lng giáo dc toàn din HS lp mình ph trách, t chc thc hin ch trng, k hoch ca nhà trng lp. — Vi t cách là ngi i din cho tp th các nhà s phm, GVCN có trách nhim truyn t tt c yêu cu, k hoch giáo dc ca nhà trng ti tp th và tng HS ca lp ch nhim. ng thi, GVCN có kh nng bin nhng ch trng, k hoch ào to ca nhà trng thành chng trình hành ng ca tp th lp và ca mi HS. — Mi GVCN còn là mt thành viên tham mu ca Hi ng s phm, có trách nhim phn ánh y thông tin v lp ch nhim cng nh tng thành viên trong tp th lp, xut các gii pháp giáo dc HS, giúp cán b qun lí, lãnh o nhà trng a ra các nh hng, gii pháp qun lí, giáo dc HS hiu qu. 2. Giáo viên chủ nhiệm lớp là người đại diện quyền lợi, nguyện vọng chính đáng của tập thể học sinh, là “cầu nối” giữa các lớp với Hiệu trưởng và các thầy cô giáo i vi tp th HS mt lp hc, không có mt GV nào (k c Hiu trng) li có c hi, có iu kin thit lp quan h thân thin, t nhiên nh 10 | MODULE THCS 31
  5. GVCN lp. Vi u th ca GVCN, nhiu ngi ã xây dng c mi quan h va là thy trò, va là anh em, bn bè là ch da tinh thn, luôn c HS tin yêu, chia s nhng bn khon thc mc, bc l nhng nguyn vng, khát khao GVCN lp cn tn dng nhng iu kin ó thu thp tt c nhng thông tin ca HS x lí theo hai phng án: — Vi nhng ý kin không hp lí ca HS thì GVCN gii thích, thuyt phc bng tình cm, bng s ng cm ca mt nhà s phm có kinh nghim các em s d dàng c gii to (không ít nhng HS òi hi, thc mc, có nhng vng mc trong quan h, v hc tp, công vic vi bn bè, thy cô, cha m và quan h xã hi ). — Nu nhng phn ánh, nguyn vng thy cn phi áp ng thì GVCN bàn vi các thy cô khác, báo cáo Hiu trng tìm bin pháp gii quyt cho có tình có lí, to c hi cho HS, tp th lp có c hi phát trin. Cn khng nh, GVCN va là mt nhà s phm va là i din ca Hiu trng, i din ca tp th HS. Tính giao thoa ca v trí ngi GVCN ã to nên “cái cu ni” gia Hiu trng và tp th HS, s to ra c hi, iu kin gii quyt kp thi, có hiu qu cao trong t chc tác ng giáo dc, tránh c nhng “mâu thun”, nhng hiu lm ca các quan h trong và ngoài nhà trng, trong và ngoài lp ch nhim. Ngày nay v trí “cu ni” ca GVCN vô cùng quan trng bi trong bi cnh hi nhp, HS luôn b tác ng bi các yu t tích cc và tiêu cc. Các em có nhiu suy ngh nhy cm, nng ng, sáng to, mun t khng nh nhng li thiu kinh nghim, hiu bit còn hn ch ã dn ti s khó khn khi la chn các phng án ng x. Có th thy rt rõ, cha bao gi v trí, vai trò ca ngi GVCN lp li quan trng nh hin nay. i vi HS và tp th lp, GVCN là ngi giáo dc và là ngi lãnh o gn gi nht, t chc, iu khin, kim tra toàn din mi hot ng và các mi quan h ng x thuc phm vi lp mình ph trách da trên i ng t qun là cán b lp, cán b oàn và tính t giác ca mi HS trong lp. GVCN lp còn là ngi tp hp ý kin, nguyn vng ca tng HS ca lp phn ánh vi Hiu trng, vi các t chc trong nhà trng và vi các GV b môn. GVCN vi t cách là i din cho lp còn có trách nhim bo v, bênh vc quyn li mi mt HS ca lp. LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM | 11
  6. Nh vy, GVCN là cu ni gia Hiu trng (Ban giám hiu), gia các t chc trong nhà trng, gia các GV b môn vi tp th HS. Nói cách khác, GVCN là ngi i din hai phía: mt mt i din cho Hi ng s phm, mt khác li i din cho tp th HS trong quá trình thc hin công tác ch nhim lp. 3. Giáo viên chủ nhiệm lớp là “cầu nối” giữa nhà trường với gia đình và các tổ chức xã hội, là người tổ chức phối hợp, liên kết các lực lượng trong quá trình thực hiện mục tiêu giáo dục Cha bao gi trong lch s giáo dc ca dân tc li t trên vai ngi GVCN lp (nht là trng ph thông) mt trng trách nng n nh hin nay, ó là t chc, phi hp, liên kt các lc lng giáo dc xã hi và gia ình thc hin mc tiêu giáo dc toàn din. S nghip i mi t nc ã có nhng thành qu v i, kì diu; nhng m c ca Ch tch H Chí Minh, lí tng ca dân tc, ca ng ã và ang tr thành hin thc, ó là “Dân giàu, nc mnh, xã hi công bng, dân ch, vn minh”. Ngành Giáo dc t hào vì ã có nhng óng góp không nh vào s nghip chung ca t nc nhng thp niên u ca th k XXI. Song cha bao gi chúng ta gp nhng khó khn, thách thc phc tp nh hin nay. Cha bao gi th h tr c sng và phi sng trong s la chn gia cái tt và cái xu, gia tích cc và tiêu cc, gia thin và ác, gia giá tr vt cht và tinh thn, gia trách nhim và quyn li nh ngày nay. Chính bi cnh y cng cn các th h ln tui, nhng ngi có trách nhim vi th h tr và dân tc phi nâng cao ý thc trách nhim trong giáo dc. GVCN phi là ngi có trách nhim u tiên nghiên cu thc trng, xác nh ni dung, các bin pháp, hình thc, lên k hoch và t chc s phi hp liên kt các lc lng xây dng môi trng giáo dc lành mnh, thit lp quan h tt p nhm phát huy nhng yu t tích cc, hn ch ti a nhng nh hng tiêu cc n quá trình giáo dc th h tr. Vic xây dng mt môi trng giáo dc lành mnh là trách nhim ca tt c mi ngi, ca toàn xã hi, không ch ca GVCN. Tuy nhiên, i vi môi trng giáo dc HS ph thông, GVCN cn t xác nh phi có trách nhim, 12 | MODULE THCS 31
  7. vì GVCN nm vng mc tiêu giáo dc, có nng lc t chc, phi hp các lc lng xã hi và gia ình. Vic thc hin liên kt giáo dc ca GVCN có không ít khó khn, vì vy GVCN cn tn dng, tranh th s h tr, giúp ca Hiu trng vì cng v ca Hiu trng mi t cách pháp nhân qun lí liên h vi các t chc xã hi ngoài nhà trng. GVCN va a ra nhng nh hng, mc tiêu phát trin, giáo dc HS va phi t chc phi hp vi các lc lng xã hi có liên quan nhm thc hin mc tiêu giáo dc ca lp ch nhim, giáo dc HS hiu qu. GVCN cng là ngi trin khai nhng yêu cu giáo dc ca nhà trng n vi gia ình, cha m HS, ng thi cng là ngi tip nhn các thông tin phn hi t HS, gia ình HS, các d lun xã hi v HS tr li vi nhà trng giúp lãnh o nhà trng có gii pháp qun lí, phi hp hiu qu, ng thi to lp mi liên h thông tin a chiu gia nhà trng — gia ình HS — xã hi. NHIỆM VỤ HỌC TẬP 1. Hãy làm rõ v trí, vai trò GVCN là ngi i din cho Hiu trng qun lí toàn din HS mt lp hc mt trng ph thông. LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM | 13
  8. 2. Nêu v trí, vai trò GVCN lp là ngi i din quyn li, nguyn vng chính áng ca tp th HS, là “cu ni” gia các lp vi Hiu trng và các thy cô giáo. 3. Hãy làm rõ v trí, vai trò GVCN lp là “cu ni” gia nhà trng vi gia ình và các t chc xã hi, là ngi t chc phi hp, liên kt các lc lng trong quá trình thc hin mc tiêu giáo dc. 4. Nêu v trí, vai trò GVCN là ngi c vn cho công tác i lp ch nhim. 14 | MODULE THCS 31
  9. 5. Bn hãy liên h vi thc tin làm công tác ch nhim ca mình, xác nh các im nhn thc hin tt hn vai trò ca GVCN lp trng THCS. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Vị trí của GVCN trong trường học GVCN là ngi i din cho Hiu trng qun lí toàn din HS mt lp hc trng ph thông. GVCN c Hiu trng giao trách nhim qun lí lp hc nên GVCN là ngi i din cho Hiu trng qun lí lp hc. 2. Vai trò của GVCN a. Qun lí toàn din mt lp hc, bao gm: — Qun lí v nhân s nh: S lng, tui tác, gii tính, hoàn cnh gia ình, trình HS v hc lc và o c — a ra d báo, vch c mt k hoch giáo dc phù hp vi thc trng dt dn HS thc hin k hoch ó. — Khai thác ht nhng iu kin khách quan, ch quan trong và ngoài nhà trng t ti mc tiêu giáo dc. b. Qun lí toàn din hot ng giáo dc, gm: — Nm vng c im ca tng HS: + V nhân thân (h tên, tui, gii tính, a ch, hoàn cnh gia ình, cha m, ngh nghip). + V gia cnh (v vn hoá, kinh t, v tâm lí ). LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM | 15
  10. + V bn thân HS (v sc kho, s thích, hc lc, o c, quan h xã hi, bn bè, tính tình ). — ánh giá phân loi, xác nh nhng mt mnh, mt yu ca tp th HS: + Phân loi theo mc tiêu giáo dc toàn din nh: nng lc hc tp, s phát trin trí tu, kh nng hc tp các môn xây dng k hoch ph o, bi dng HS theo môn hc. + Phân loi c c im nhân cách, thái , o c HS, có k hoch tác ng cá th hoá và phi hp trong giáo dc. + Quan tâm ti nhng HS yu v mi mt hc tp, k nng có k hoch rèn luyn, bi dng. — Nm vng gia cnh, c im ca các gia ình HS: + i sng kinh t, ngh nghip, trình vn hoá, kh nng và thái ca các bc cha m i vi các hot ng giáo dc ca nhà trng. c. GVCN là thành viên ca tp th s phm và hi ng s phm, là ngi thay mt Hiu trng, hi ng nhà trng và cha m HS. d. GVCN có trách nhim truyn t tt c yêu cu, k hoch giáo dc ca nhà trng ti tp th và tng HS ca lp ch nhim; bin nhng ch trng, k hoch ào to ca nhà trng thành chng trình hành ng ca tp th lp và ca mi HS. e. Là mt thành viên tham mu ca Hi ng s phm, có trách nhim phn ánh y thông tin v lp ch nhim, xut các gii pháp giáo dc HS, giúp cán b qun lí, lãnh o nhà trng a ra các nh hng, gii pháp qun lí, giáo dc HS hiu qu. g. Yêu cu i vi GVCN: — Phi nm chc mc tiêu lp hc, cp hc. — Có kin thc c bn v Tâm lí hc, Giáo dc hc, có hiu bit v vn hoá, pháp lut, chính tr — c bit cn có hàng lot k nng t chc hot ng giáo dc nh: + K nng giao tip, ng x vi các i tng trong và ngoài nhà trng. + K nng “chn oán” c im HS, k nng lp k hoch. + K nng tác ng nhm cá th hoá quá trình giáo dc HS. 16 | MODULE THCS 31
  11. 3. Vị trí, vai trò GVCN lớp ở góc độ là người đại diện quyền lợi, nguyện vọng chính đáng của tập thể HS, là “cầu nối” giữa các lớp với Hiệu trưởng và các thầy cô giáo a. GVCN lp là ngi tp hp ý kin, nguyn vng ca tng HS ca lp phn ánh vi Hiu trng, vi các t chc trong nhà trng và vi các GV b môn. b. GVCN vi t cách là i din cho lp còn có trách nhim bo v, bênh vc quyn li chính áng v mi mt HS ca lp. — Vi nhng ý kin không hp lí ca HS thì GVCN gii thích, thuyt phc bng tình cm, bng s ng cm ca mt nhà s phm có kinh nghim — Nu nhng phn ánh, nguyn vng thy cn phi áp ng thì GVCN bàn vi các thy cô khác và báo cáo Hiu trng tìm bin pháp gii quyt. c. Tính giao thoa ca v trí ngi GVCN ã to nên “cái cu ni” gia Hiu trng và tp th HS, s to ra c hi, iu kin gii quyt kp thi, có hiu qu cao trong t chc tác ng giáo dc. Ngày nay v trí “cu ni” ca GVCN li càng quan trng bi HS luôn mun t khng nh (nht là HS THCS) nhng li thiu kinh nghim, hiu bit còn hn ch nên gp nhiu khó khn khi la chn các phng án ng x. d. i vi HS và tp th lp, GVCN là nhà giáo dc và là ngi lãnh o gn gi nht, t chc, iu khin, kim tra toàn din mi hot ng và các mi quan h ng x thuc phm vi lp mình ph trách. 4. Vị trí, vai trò GVCN lớp ở góc độ “cầu nối” giữa nhà trường với gia đình và các tổ chức xã hội a. Là ngi t chc, phi hp, liên kt các lc lng giáo dc xã hi và gia ình thc hin mc tiêu giáo dc HS toàn din. b. Là ngi có trách nhim u tiên nghiên cu thc trng, xác nh ni dung, các bin pháp, hình thc, lên k hoch và t chc s phi hp, liên kt các lc lng xây dng môi trng giáo dc lành mnh, nhm phát huy nhng yu t tích cc, hn ch ti a nhng nh hng tiêu cc n quá trình giáo dc th h tr. c. Là ngi trin khai nhng yêu cu giáo dc ca nhà trng n vi gia ình, cha m HS, ng thi cng là ngi tip nhn các thông tin phn hi t HS, gia ình HS, các d lun xã hi v HS tr li vi nhà trng. LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM | 17
  12. 5. Vị trí, vai trò GVCN ở góc độ là người cố vấn cho công tác Đội ở lớp chủ nhiệm — Là ngi c vn cho Ban chp hành chi i ca lp ch nhim trng THCS. — T vn cho i ng này v vic lp k hoch và t chc các hot ng theo tôn ch, mc ích ca tng t chc, ng thi kt hp vi các hot ng giáo dc trong k hoch ca lp s em li hiu qu cao. CÂU HỎI TỰ ĐÁNH GIÁ 1. Nghiên cu thông tin phn hi, bn có thêm nhn thc gì v v trí, vai trò ca GVCN lp? 2. Trong trng hp HS lp bn ch nhim có mâu thun dn n va chm vi HS lp khác trong trng, ai s là ngi chu trách nhim ng ra gii quyt? 18 | MODULE THCS 31
  13. Nội dung 2 TÌM HIỂU Ý NGHĨA, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM LỚP, KẾ HOẠCH CÔNG TÁC GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Ý nghĩa của việc xây dựng kế hoạch chủ nhiệm K hoch ch nhim lp có c tính quan trng là tính liên tc, th hin mt h thng liên tc các mc tiêu liên quan cht ch vi nhau, nm hc trc làm c s cho nm sau, hot ng trc làm c s cho hot ng sau Vì vy, k hoch ch nhim là tp hp các mc tiêu có quan h cht ch vi nhau, thng nht bi mc tiêu chung và h thng nhng bin pháp c xây dng trc cho mt giai on nht nh nhm thc hin nhim v giáo dc ã c xác nh. K hoch còn là chng trình hành ng ca GVCN c xây dng trên c s nhng ch th, ngh quyt ca ng và Nhà nc v giáo dc, c vn dng và thc hin trong nhng iu kin c th, phù hp vi c im ca nhà trng. Trong nhà trng ph thông có nhiu k hoch. K hoch ca GVCN mt mt là s c th và chi tit hoá k hoch ca c quan qun lí cp trên, mt khác c da trên tình hình thc tin và nhim v c th ca nhà trng, ca khi lp ch nhim, c thc hin trong phm vi mt lp hc c th. K hoch ca GVCN c xác nh theo nhim v ca nhà trng theo các hot ng (dy hc, giáo dc, lao ng sn xut ) và theo thi gian (nm hc, hc kì, tháng, tun). K hoch ch nhim lp th hin s c th hoá quan im, ng li giáo dc ca ng, các nhim v nm hc, nhng quy lut và lí lun giáo dc vào vic thit k và thc hin các mc tiêu giáo dc ca nhà trng mt cách c th. Lp k hoch là vch ra nhng cách tip cn hp lí t c các mc tiêu ã ra, s c gng ca GVCN và HS có hiu qu. Không có k hoch, LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM | 19
  14. hot ng qun lí ca GVCN s trng thái t nhiên, hiu qu thp. Lp k hoch ch nhim có các mc ích: gim bt s bt nh, chú trng vào các mc tiêu, to kh nng t mc tiêu mt cách kinh t và cho phép GVCN có th kim soát quá trình tin hành các nhim v. GVCN cn quan tâm n vic lp k hoch, n vic thit k nhng bc i và vic làm c th theo mt trình t quy nh t mc tiêu ra. Hình dung c nhng bc i c th này, chc chn GVCN lp s tránh c yu t ngu nhiên, tu tin trong công tác qun lí và giáo dc tp th HS. 2. Nội dung và phương pháp lập kế hoạch chủ nhiệm lớp — Lp k hoch ch nhim lp là quyt nh trc xem: + Phi làm cái gì? + Làm nh th nào? + Khi nào làm? + Ai làm cái ó? + Làm vic ó trong nhng iu kin nào? — Lp k hoch ch nhim lp c hiu là thit k trc bc i cho hot ng tng lai thông qua vic s dng và khai thác ti u ngun nhân lc, vt lc t c nhng mc tiêu xác nh. — Lp k hoch ch nhim lp òi hi phi có tri thc và k nng tin hành, xác nh c ng li và a ra các quyt nh trên c s các mc tiêu, s hiu bit cùng các ánh giá mt cách thn trng. — K hoch ch nhim là s sáng to ca GVCN lp, phn ánh kh nng x lí thông tin, xác nh mc tiêu, thit k và d oán các hot ng t c mc tiêu ca h. — GV phi phác ho k hoch ca ch nhim bc u, ngay khi c Hiu trng phân công và giao nhn lp. Dù c yêu cu làm ch nhim mt lp có nhiu HS yu kém, thm chí lp hc có vài phn t ''quy'' GV cng ng quá lo lng và vi vàng t chi. Nhìn chung không nên xin Hiu trng cho i lp vì làm nh vy d b lãnh o nhà trng nhn xét là “non yu”. Nên coi ó là c hi tt th hin bn lnh, trí tu ca ngi GVCN. 20 | MODULE THCS 31
  15. — GV có th nghiên cu lp k hoch ch nhim theo các bc sau: + Nhn bàn giao s lng, cht lng HS và s sách t GVCN ca nm hc trc (i vi lp 7, 8, 9). Riêng i vi HS lp 6 thì GVCN bc u ch cn nghiên cu k kt qu hc tp c cp Tiu hc và c bit là li nhn xét ca GV nm cui cp (lp 5). + Nghiên cu kt qu hc tp cùng hoàn cnh gia ình ca tng HS chun b cho chin lc dy ca chính mình cng nh k hoch phi hp, chia s v yêu cu dy hc và giáo dc HS vi các GV khác s dy cùng lp. + Lp danh sách HS theo th t A, B, C , gch chân hoc có kí hiu riêng cho nhng HS c bit nh là HS quá gii, quá nghèo hoc quá “quy”, + Gp GVCN c xin c nhn bàn giao cht lng giáo dc t nm hc trc (i vi HS lp 7 tr lên). + Ghi chú trong s tay nhng d kin v cách thc i mi công tác ch nhim s thc hin trong nm hc mi i vi lp mình ch nhim. — Bn k hoch công tác GVCN thng bao gm nhng ni dung ch yu sau: + Tóm tt tình hình ca nhà trng và ca lp hc. Phn này yêu cu nêu ngn gn, rõ ràng, c im nm hc ca nhà trng, ca lp (nhng thun li, khó khn, tình hình HS ). + Xác nh rõ mc ích, yêu cu tin hành các hot ng giáo dc. Phn này yêu cu vit mc tiêu tht c th, chính xác, có th o c, quan sát và ánh giá c. C th hoá mc tiêu thành các nhim v phi thc hin. + Xác nh nhng iu kin, phng tin, a im và thi gian tin hành các hot ng. + Xác nh các phng pháp kim tra và ánh giá vic thc hin k hoch. Thc tin cho thy, k hoch ca GVCN dù c thit k mt cách cn thn, có tính n nhng tin và nhng iu kin nht nh, song không tránh khi nhng hn ch do nhng bin ng ca thc tin em li. Do ó, GVCN cn da vào các thông tin thu c, i chiu vi mc tiêu kp thi iu chnh và hoàn thin k hoch mt cách linh hot, sáng to nhm thc hin tt nhng mc tiêu giáo dc ã ra. GVCN gii là nhng ngi bit xây dng k hoch, thc hin theo k hoch và cng bit iu chnh chúng nu thy cn thit. LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM | 21
  16. NHIỆM VỤ HỌC TẬP 1. Hãy trình bày ý ngha ca vic lp k hoch công tác ch nhim lp. 2. Phân tích ni dung và phng pháp lp k hoch công tác ch nhim lp. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Ý nghĩa của việc xây dựng kế hoạch chủ nhiệm lớp — K hoch ch nhim lp là tp hp các mc tiêu có quan h cht ch vi nhau, thng nht bi mc tiêu chung và h thng nhng bin pháp c xây dng trc cho mt giai on nht nh nhm thc hin nhim v giáo dc ã c xác nh. — K hoch còn là chng trình hành ng ca GVCN c xây dng trên c s nhng Ch th, Ngh quyt ca ng và Nhà nc v giáo dc, c 22 | MODULE THCS 31
  17. vn dng và thc hin trong nhng iu kin c th, phù hp vi c im ca nhà trng. — K hoch ca GVCN mt mt là s c th và chi tit hoá k hoch ca c quan qun lí cp trên, quan im, ng li giáo dc ca ng, mt khác nó c da trên tình hình thc tin và nhim v c th ca nhà trng, ca khi lp ch nhim, c thc hin trong phm vi mt lp hc c th. 2. Lập kế hoạch công tác chủ nhiệm lớp a. Khái nim Lp k hoch là vch ra nhng cách tip cn hp lí t c các mc tiêu ã ra, s c gng ca GVCN và HS có hiu qu. Không có k hoch, hot ng qun lí ca GVCN s trng thái t nhiên, hiu qu thp. Lp k hoch ch nhim có các mc ích: gim bt s bt nh, chú trng vào các mc tiêu, to kh nng t mc tiêu mt cách kinh t và cho phép GVCN có th kim soát quá trình tin hành các nhim v. GVCN cn quan tâm n vic lp k hoch, thit k nhng bc i và vic làm c th theo mt trình t ã c quy nh t c mc tiêu ã ra. Hình dung c nhng bc i c th này, chc chn GVCN lp s tránh c nhng yu t ngu nhiên, tu tin trong công tác qun lí và giáo dc tp th HS. b. Ni dung và phng pháp lp k hoch ch nhim lp — Lp k hoch ch nhim là quyt nh c: Phi làm cái gì? Làm nh th nào? Khi nào làm? Ai làm cái ó? Làm vic ó trong nhng iu kin nào? — Lp k hoch ch nhim c hiu là thit k trc bc i cho hot ng tng lai thông qua vic s dng và khai thác ti u ngun nhân lc, vt lc t c nhng mc tiêu xác nh. — K hoch ch nhim là s sáng to ca GVCN lp, phn ánh kh nng x lí thông tin, xác nh mc tiêu, thit k và d oán các hot ng t c mc tiêu ca h. c. Các bc lp k hoch — Nhn bàn giao s lng, cht lng HS và s sách t GVCN ca nm hc trc. LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM | 23
  18. — Nghiên cu kt qu hc tp cùng hoàn cnh gia ình ca tng HS. — Lp danh sách HS, phân loi HS. — Ghi chú nhng d kin v cách thc i mi công tác ch nhim s thc hin trong nm hc mi cho lp ch nhim. d. Bn k hoch công tác GVCN thng bao gm — Tóm tt tình hình ca nhà trng và ca lp hc. — Xác nh rõ mc ích, yêu cu tin hành các hot ng giáo dc. Phn này yêu cu vit mc tiêu tht c th, chính xác, có th o c, quan sát và ánh giá c. C th hoá mc tiêu thành các nhim v phi thc hin. — Xác nh nhng iu kin, phng tin, a im và thi gian tin hành các hot ng. — Xác nh các phng pháp kim tra và ánh giá vic thc hin k hoch. Xây dng các k hoch hot ng giáo dc trong nm hc, GVCN có th sp xp các hot ng theo cách sau: Thi gian Phân công Kim tra Ghi Nhn chú Các Chun Ngi Ngi Ngi xét (sa hot b iu Thi Tháng Tun ph tham tham ánh i ng kin gian trách gia gia giá iu chnh) e. iu chnh và hoàn thin k hoch Thc tin cho thy, k hoch ca GVCN dù c thit k mt cách cn thn, có tính n nhng tin và nhng iu kin nht nh, song không tránh khi nhng hn ch do nhng bin ng ca thc tin em li. Do ó, GVCN cn da vào các thông tin thu c, i chiu vi mc tiêu kp thi iu chnh và hoàn thin k hoch mt cách linh hot sáng to nhm thc hin tt nhng mc tiêu giáo dc ã ra. 24 | MODULE THCS 31
  19. Câu hỏi tự đánh giá 1. Ngoài nhng ý ngha nh ã nêu trên, bn hãy xut thêm nhng ý ngha ca lp k hoch công tác ch nhim lp. 2. Hãy xut các bc lp k hoch công tác ch nhim lp phù hp thc tin ca a phng. LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM | 25
  20. Nội dung 3 LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Tìm hiểu hoàn cảnh, đặc điểm và điều kiện sống của từng đối tượng học sinh lớp chủ nhiệm ây là nhim v trung tâm ca GVCN lp, lp k hoch công tác ch nhim nhm t chc có hiu qu các hot ng giáo dc HS ch nhim c nhà trng giao phó. Ngi GVCN mun thành công trong lp k hoch công tác ch nhim nhm t chc hot ng s phm ca mình có hiu qu không th a ra mt k hoch giáo dc chung chung, tru tng mà phi xây dng mt bn k hoch vi các bin pháp c th phù hp vi c im la tui, tâm lí, nhân cách ca tng HS trong tp th lp. Mun vy, trc ht GVCN phi tìm hiu trong tp th lp, hoàn cnh, c im và iu kin sng ca tng HS lp mình. C th nh: — Nghiên cu h s ca HS (S yu lí lch gia ình, hc b, s im, biên bn hp lp, bn kim im, t nhn xét, ánh giá ca cá nhân ). — Nghiên cu các sn phm hc tp và hot ng ca HS (nhng bài kim tra, bài thi, báo tng, tranh v, nht kí, sn phm, lao ng, giáo dc th cht ). — Quan sát nhng biu hin tích cc hay tiêu cc trong các hot ng hc tp, lao ng, th thao, vn ngh, vui chi hng ngày. — Trao i, trò chuyn trc tip hoc gián tip vi HS, vi cán b lp, oàn, i, vi GV b môn v nhng ni dung cn tìm hiu. — Thm gia ình HS và trò chuyn vi ph huynh hiu hoàn cnh và có bin pháp giáo dc thích hp. Nh các bin pháp a dng ó, GVCN lp có th thu lm c mt khi lng thông tin ln v lp mình ch nhim, làm c s cho quá trình nghiên cu, phân tích, x lí nhng thông tin ó bng nhiu hình thc khác nhau, t ó có c nhng nhn xét, ánh giá và hiu bn cht tng HS ca mình. Cn ghi chép, theo dõi tin trình phát trin ca HS di dng nht kí công tác ch nhim lp. 26 | MODULE THCS 31
  21. hoàn thành công tác ch nhim, ngi GVCN không ch có lòng nhit tình vi ngh, lòng nhân ái i vi HS mà cn thit phi có phng pháp làm vic khoa hc. Tính khoa hc ca công tác giáo dc HS c biu hin di nhiu góc , song cái bao trùm lên tt c là công tác k hoch hoá hot ng giáo dc (hay còn gi là thit k quá trình giáo dc). Công tác ca ngi GVCN lp ht sc a dng và phong phú. H không ch là ngi a ra c nhng nh hng, ni dung giáo dc ca lp mt cách úng n, phù hp vi mc ích, mc tiêu giáo dc, mà còn là ngi t chc thc hin, kim tra, ôn c, ánh giá hiu qu t c ca tp th lp hc và ca tng HS. Vi nhng c im phc tp ó, vic hoch nh mt k hoch c th trc khi tin hành hot ng c coi là c s m bo cho hiu qu giáo dc ca GVCN lp. Vic làm này va là trách nhim, va là kt qu sáng to ca mi GVCN; nó phn ánh rõ nét nng lc thit k và d oán ca h trong công tác giáo dc. ây là mt phm cht cc kì cn thit i vi ngi làm công tác giáo dc. 2. Lập kế hoạch công tác chủ nhiệm lớp Khi lp k hoch ch nhim ng vi mt giai on, mt nhim v ca công tác giáo dc, ngi GVCN cn quán trit mt s vn c bn sau: — Mc tiêu, nhim v và k hoch nm hc ca trng. — Nhng c im ni bt ca i tng giáo dc. — Nhng c im v các mi quan h xã hi ca mi HS và tp th HS. — Nhng hot ng ca các t chc oàn, i. — c im phát trin kinh t, xã hi, vn hoá ca a phng. — Chiu hng phát trin trong tng hot ng ca i tng giáo dc (thun li, khó khn). — S bin ng ca nhng yu t chi phi mt hot ng và các bin pháp iu chnh d kin. — Bin pháp theo dõi, kim tra, ánh giá hot ng thc tin ca HS. Nhng ni dung ch yu ca Bn k hoch công tác GVCN: — Tóm tt tình hình ca nhà trng và ca lp hc. Phn này yêu cu nêu ngn gn, rõ ràng, c im nm hc ca nhà trng, ca lp (nhng thun li khó khn, tình hình HS ). LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM | 27
  22. — Xác nh rõ mc ích, yêu cu tin hành các hot ng giáo dc. Phn này yêu cu vit mc tiêu tht c th, chính xác, có th o c, quan sát và ánh giá c. — C th hoá mc tiêu thành các nhim v phi thc hin. — Xác nh nhng iu kin, phng tin, a im và thi gian tin hành các hot ng. — Xác nh các phng pháp kim tra và ánh giá vic thc hin k hoch. — Xây dng các k hoch hot ng giáo dc trong nm hc, GVCN có th sp xp các hot ng theo cách sau: Thi gian Phân công Kim tra Ghi Nhn chú Các Chun xét (sa hot Ngi Ngi b iu Ngi Thi ánh Tháng Tun ph tham tham i ng kin gian trách gia gia giá iu chnh) Thc tin cho thy, k hoch ca GVCN dù c thit k mt cách cn thn, có tính n nhng tin và nhng iu kin nht nh, song không tránh khi nhng hn ch do nhng bin ng ca thc tin em li. Do ó, GVCN cn da vào các thông tin thu c, i chiu vi mc tiêu kp thi iu chnh và hoàn thin k hoch mt cách linh hot, sáng to nhm thc hin tt nhng mc tiêu giáo dc ã ra. GVCN gii là nhng ngi bit xây dng k hoch, thc hin theo k hoch và cng bit iu chnh chúng nu thy cn thit. Mt s k hoch ch nhim nh sau: K hoch tun: Mi tun có 1 tit sinh hot di c và 1 tit sinh hot lp. — Sinh hot di c u tun: ây là thi im GVCN thông báo k hoch tun hoc nhim v trng tâm dành cho mt tháng do lãnh o nhà trng ph bin nh: + Ch nm hc, nhng nhim v trng tâm HS cn làm i vi tun l, tháng u nm hc. 28 | MODULE THCS 31
  23. + Nhng vic mà HS cn phi làm trong tun nh v sinh lp hc, cách phòng chng dch cúm A/H1N1, v sinh nc sch, an toàn giao thông, an toàn thc phm, — K hoch sinh hot lp ca ch nhim lp: Tit này GVCN cn phi xây dng giáo án. Giáo án cn tp trung vào mt s im sau ây: + Tìm hiu và ghi li nhng nhn xét quan trng ca các GV b môn trong mt tun qua, HS ã có nhng tin b gì biu dng trên lp. + Có nhng hin tng bt thng GVCN cn cnh báo chung. Riêng i vi HS có “vn ” nh ánh nhau, vô l vi thy, cô thì GVCN phi làm vic riêng vi HS, tuyt i không làm cho HS cm thy b s nhc trc lp. + Nhng vn chung cn ph bin vào tit chào c tun sau. Tuy nhiên, bn k hoch luôn luôn phi c nh hng da vào mc tiêu ging dy và giáo dc HS ca c mt cp hc. + Nhng GVCN cn thn có th gi n HS ca mình mt bn photo nhng li ngh và nhng iu bt buc dành cho HS vào tun l k tip. + Thu nhn nhng ý kin t ng nghip sau mt tun tham gia ging dy và giáo dc HS. + S dng bn k hoch ca tun l u tiên to ra mt khung tng t nh là mt giáo án mu cho nhng tit ch nhim sau này. Vn còn li là iu chnh sao cho phù hp vi nhim v ca mi tun. Tuy nhiên, trong nhng tit ch nhim lp, GV cng nên dành thi gian HS th giãn trong trt t cho phép. Không nên cho HS lúc nào cng cm thy GVCN ch bit truyn t mnh lnh ch không bit chia s vi các em. công tác ch nhim lp có hiu qu, GV cn bit sp xp thi gian riêng ca mình có ch ích và có nh hng nh: + Lp nhng mc tiêu cn phi làm trong s tay, nh n âu thì ghi n ó nh là mt s nhc nh thng xuyên i vi bn thân. + Lp mt danh sách nhng vic cn làm vào tit ch nhim hng ngày trong tun, k c nhng vic nh nht nh là vn không v by trên tng, trên bng. LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM | 29
  24. + Nên hn ch s chn ch không dt khoát và c bit là ch ngha cu an khi làm GVCN. + Tn dng nhng khong thi gian nh trc và sau gi lên lp, thi gian ch trc cuc hp, GV có th ghi nhng vic cn thit vào giáo án hoc s tay ch nhim ca mình. + Hãy nh rng không bao gi làm nhng vic mà nhng HS ca lp có th làm tt thay cho mình nh: ct gi nhng dng c ca lp, a nhng bài tp ã c hoàn thành, s u bài v vn phòng, trang trí lp hc, su tm tài liu hoc tác phm cn thit cho mt tit thao ging ca mt GV nào ó + Ngi GVCN phi d kin các tình hung có th xy ra và hng gii quyt tng ng bn k hoch ch nhim có tính kh thi, sát vi iu kin thc t. GVCN phi xác nh c: + Bn k hoch cn nhng yu t nào? + Nhng hot ng nào cn c u tiên gii quyt trc? + Các lc lng c s dng thc thi các hot ng. + Không gian và thi gian tin hành hot ng v mi mt giáo dc và giáo dng. + S bin thiên các yu t tham gia vào hot ng và các gii pháp gii quyt tng ng — Bn k hoch có th c son tho theo mt s hình thc sau: + Hình thc lp bng K hoch hot ng ca lp ch nhim Tháng nm hc Bin pháp T chc Các Hot ng hình thc nhân s hot ng a im Thi gian chính t chc tin hành c th hot ng hot ng 30 | MODULE THCS 31
  25. + Hình thc s Thc cht s là c th hoá các công vic mang tính tr giúp GVCN th hin rõ ràng ý tng hot ng ca bn thân trong công tác ch nhim. S giúp GVCN xác lp c th t u tiên các hot ng và iu chnh chúng khi cn thit. Mu s di ây mô t k hoch tng th trong tun ca GVCN: K hoch hot ng ca lp ch nhim Tháng nm hc K hoch tng th trong tun Hot ng giáo dc Hot ng dy hc Hot ng ngoi khoá ánh giá ánh giá ánh giá giáo dc giáo dc giáo dc Nhìn vào s trên, có th thy rõ các hot ng tp th (giáo dc, dy hc, ngoi khoá) c c th hoá theo các ct, sp xp u tiên (1, 2, 3) và cui cùng là ánh giá sau mi hot ng. — Kt hp gia hình thc s và bng Trên s ch ra nhng hot ng chung nht và th t u tiên tin hành, còn bng thng c thit lp sau s , là s c th, chi tit hoá tên và cách thc t chc hot ng ã c s cp n. Thit lp k hoch ch nhim lp là công vic ca ngi GVCN trc mi nm hc, hng tháng, hng tun. Thi gian ca k hoch càng ngn thì công vic c t ra càng phi c th, bin pháp gii quyt càng phi thit thc, rõ ràng. Chng hn, k hoch ch nhim mt tun phi cp ti ni dung hot ng và nhng yêu cu t ra i vi mi ni dung: i tng tham gia, ngi iu hành hot ng, các lc lng h tr, thi gian, a im, tin hành, ánh giá hiu qu. LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM | 31
  26. 3. Thu thập và xử lí các dạng thông tin Thu thp và x lí các dng thông tin có liên quan ti ni dung hot ng giáo dc (h thng mc tiêu giáo dc và dy hc ca ngành, ca trng, các mc tiêu kinh t — xã hi ca a phng; nhng c im v các mt o c, hc lc, xu hng ngh nghip, hng thú, sc kho ca HS lp mình ch nhim, nhng c im v hoàn cnh gia ình HS, tp quán, phong tc và c im cng ng ni HS ). Các dng thông tin cn thu thp giúp ngi GVCN làm tt công tác bao gm: — Tình hình chung ca lp ch nhim: + Tng s HS (nam, n, dân tc, tôn giáo) + T chc cán b lp (lp trng, lp phó, t trng các t, cán s các mng công vic ca lp) + T chc oàn TNCS H Chí Minh (bí th chi oàn, phó bí th chi oàn, tng s oàn viên, nhng HS ngoài t chc oàn) + Nhng thành viên tích cc trong lp + Nhng HS có nng lc, HS ni tri v vn ngh, th dc, th thao + Nhng HS có nng lc hc tp yu kém + Nhng HS cá bit + Nhng HS có hoàn cnh khó khn c bit + Nhng HS là con em công chc nhà nc + S HS là con em công nhân, nông dân + S HS là con em din chính sách — Tình hình khái quát v tng HS (gm phn lí lch trích ngang ca HS và phn gia ình): + H tên HS + Nam, n, dân tc, tôn giáo + Nm sinh + Quê quán, trú quán + Sc kho + Hc lc + o c + Nng lc hc ni tri + Nhng công tác tham gia trong tp th lp 32 | MODULE THCS 31
  27. + Nhóm bn — V phn gia ình: + H tên b, m, ngh nghip, trình vn hoá + S lng anh ch em rut + Thành phn gia ình + a ch ni ca gia ình, s in thoi + Tình hình kinh t Tt c nhng dng thông tin nh trên ch c coi nh nhng thông tin mu có tính cht tham kho. Tu thuc vào mi hoàn cnh, nhng dng thông tin cn thit s c b sung mt cách thích hp; ng thi sau khi thu thp, GV cn sàng lc, phân loi, d kin trc cách x lí tng ng phù hp vi nhng iu kin khách quan, ch quan, nhng thun li và khó khn c th ca i tng giáo dc. Nhiệm vụ học tập 1. Nghiên cứu thông tin 1, bạn hãy: a. Làm rõ k hoch tìm hiu tp th HS mi u nm hc ca GVCN lp. b. Nêu ý ngha ca vic xây dng k hoch GVCN lp. LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM | 33
  28. 2. Nghiên cứu thông tin 2, bạn hãy: a. Trình bày các bc ca vic lp k hoch GVCN. b. Trình bày nhng ni dung ch yu ca Bn k hoch công tác GVCN. 34 | MODULE THCS 31
  29. 3. Nghiên cứu thông tin 3, bạn hãy: Nêu các thông tin cn thu thp trong vic xây dng k hoch ch nhim lp. CÂU HỎI TỰ ĐÁNH GIÁ Bn hãy lp k hoch ch nhim lp vi nhng d kin phù hp vi c im giáo dc ti a bàn bn công tác. LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM | 35
  30. D. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Quy nh v tiêu chun ánh giá cht lng giáo dc trng THCS (Ban hành kèm theo Thông t s 12 /2009/TT-BGDT ngày 12/5/2009 ca B trng B Giáo dc và ào to) 2. Quy nh Chun ngh nghip giáo viên THCS, giáo viên THPT (Ban hành kèm theo Thông t s 30 /2009/TT-BGDT ngày 22/10/2009 ca B trng B Giáo dc và ào to) 3. iu l Trng THCS, trng THPT và trng ph thông có nhiu cp hc (Ban hành kèm theo Thông t s 12/2011/TT-BGDT ngày 28/3/2011 ca B trng B Giáo dc và ào to) 4. Lut Giáo dc nm 2005, Lut sa i nm 2009. 5. Quy nh v o c nhà giáo (Ban hành kèm theo Quyt nh s 16/2008/Q-BGDT ngày 16/4/2008 ca B trng B Giáo dc và ào to) 6. Cc Nhà giáo và Cán b qun lí các c s giáo dc kt hp vi D án THCS II, K yu hi tho “Công tác ch nhim lp”, 2010. 7. K yu hi ngh “i mi công tác ch nhim lp trng trung hc”, Hi Phòng, 11/2009. 8. T chc PLAN ti Vit Nam. Phng pháp k lut tích cc, Tài liu hng dn cho tp hun viên, 2009. 36 | MODULE THCS 31