Lịch sử các học thuyết kinh tế

pdf 76 trang ngocly 2360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lịch sử các học thuyết kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdflich_su_cac_hoc_thuyet_kinh_te.pdf

Nội dung text: Lịch sử các học thuyết kinh tế

  1. LIC̣ H SỬ CÁ C HOC̣ THUYẾ T KINH TẾ . A – CHỦ NGHIÃ TROṆ G THƯƠNG : 1/ Hoàn cảnh ra đời : CNTT hiǹ h thành và phát triển ở Châu Âu vào giữa thế kỷ XV và tồn taị trong khoảng 3 thế kỷ. Thế kỷ XV XVIII : goị là : Hâụ kỳ phong kiến. Tích lũy nguyên thủy của CNTB Trong thời kỳ này chế đô ̣ phong kiến ở Châu Âu bắt đâù tan ra ̃ , quan hê ̣sản xuất TBCN bắt đâù xuất hiê ̣n. Sư ̣ xuất hiê ̣ n chủ nghiã tro ̣ ng thương gắn liền với nhữ ng tiền đề lic̣ h sử sau : * Kinh tế : _Và o thờ i điể m nà y hà ng hóa ở Châ u  u phát triể n ma ̣nh. Thi ̣trườ ng dâ n tộ
  2. c trong nước mở rô ̣ ng xuất hiê ̣ n các hoa ̣t độ ng giao thô ng quốc tế. _ Tiền tê ̣ khô ng chỉ đươ ̣ c sử du ̣ ng là m phương tiê ̣ n trung gian trong trao đổ i hà ng hóa mà tiền tê ̣cò n sử du ̣ng là m tư bản để sinh lơ ̣ i 1 cách phổ biến. * Chính tri ̣xa ̃ hô ̣ i : _ Giai cấp phong kiến bắt đâù suy tà n, vi ̣ thế của tâǹ g lớp thương nhâ n trong xã hô ̣ i tăng cườ ng. _ Xuất hiê ̣ n khối liê n minh của nhà nước phong kiến trung ương và tư bản thương nhâ n dư ̣ a và o nhau để tồn ta ̣i. * Văn hóa tư tưởng: _ Phát triể n của khoa hoc̣ đă ̣ c biê ̣ t
  3. khoa ho ̣ c tư ̣ nhiê n. _ Xuất hiê ̣ n phong trà o phu ̣ c hưng ( do giai cấp tư sản khởi xướng nhăm̀ chống la ̣i tư tưởng đen tối của phong kiến thờ i trung cổ , đề cao tư tưởng tư ̣ do nhâ n quyền, biǹ h đẳng ). _ Sư ̣ chuyể n biến tâ m lý và lối sống của ngườ i dâ n. Kết luâ ̣n : Sư ̣ kiê ̣n trê n là m thay đổ i nhanh chóng bô ̣ mă ̣ t phong kiến trung cổ nền sản xuất phong kiến bắt đâù nhườ ng chỗ cho chế đô ̣ tư bản thương maị ? CNTT xuất hiê ̣n. 2/ Lâ ̣p trườ ng cơ bản củ a CNTT : 3 lâ ̣p trườ ng
  4. * Sư ̣ già u có : Các nhà tro ̣ ng thương coi tiền và ng ba ̣c là biể u hiê ̣ n duy nhất của của cải của sư ̣ già u có. Ba quan điể m : + Quốc gia già u có phải là quốc gia có khối lươ ̣ ng và ng ba ̣c khổ ng lồ. + Mo ̣ i hoa ̣ t đô ̣ ng kinh tế đều phải hướng và o mu ̣ c tiê u duy nhất : là m sao có thể có nhiều tiền. + Tiền tê ̣ là mu ̣ c đích hà ng hóa chỉ là phương tiê ̣n để là m tăng khối lươ ̣ ng tiền. * Ý niê ̣ m về thương ma ̣ i : chỉ có thể tích lũ y tiền tê ̣ thô ng qua hoa ̣ t đô ̣ ng thương ma ̣i đă ̣c biê ̣t ngoa ̣i thương. _ Trong thương ma ̣ i phải thư ̣ c hiê ̣ n bán nhiều mua ít.
  5. _ Lơ ̣ i nhuâ ̣ n thu đươ ̣ c trong thương ma ̣ i là kết quả của sư ̣ trao đổ i khô ng ngang giá. _ Thương ma ̣ i là mô ̣ t cuô ̣ c chiến tranh, giữ a các quốc gia tất yếu có sư ̣ đối lâ ̣p về lơ ̣ i ích “ Dâ n tô ̣ c nà y là m già u băǹ g cách cướp đoaṭ tà i sản của dâ n tô ̣ c kia “. * Sù ng bái nhà nước : Tiền tê ̣ chỉ có thể tích lũ y với sư ̣ can thiê ̣ p của nhà ngườ i, đề cao vai trò của nhà nước, các nhà trọ ng thương chưa thấy đươ ̣ c tính khách quan các hoa ̣ t đô ̣ ng kinh tế , tù y thuô ̣ c và o nhà nước. 3/ Các thờ i kỳ phát triể n củ a chủ nghiã tro ̣ng thương : 3 thờ i kỳ : + Thờ i kỳ đâù của CNTT : diễ n ra
  6. khoảng TK XV ? XVI go ̣ i là Chủ nghiã tiền tệ hay Chủ nghiã tro ̣ ng tiền. Đă ̣ c điể m : sù ng bái tiền tê ̣ 1 cách tuyê ̣t đối coi tiền là tất cả. _ Hai cương liñ h : + Phải câ n đối tiền theo nguyê n tắc thu > chi : băǹ g mo ̣ i cách đem tiền về cà ng nhiều cà ng tốt. + Phải giữ tiền la ̣ i trong nước khô ng để tiền tê ̣ cha ̣y ra nước ngoà i chi tiê u cà ng ít cà ng tốt. Chính sách : +Cấm xuất khẩ u tiền. + Ha ̣ n chế tối đa nhâ ̣ p hà ng nước ngoà i và o trong nước. + Khuyến khích xuất khâù hà ng ra nước ngoà i.
  7. + Phá giá đồng tiền trong nước ? giảm giá hà ng thu hút nhiều tiền từ nước ngoà i. Kết quả : Sư ̣ giao thương hà ng hóa bi ̣ ngăn cản. Nền kinh tế hà ng hóa bi ̣mất câ n đối nghiê m troṇ g tiền > hà ng. Mu ̣ c tiê u tích lũ y tiền cho CNTB ra đờ i. + Thờ i kỳ sau của CNTT : TK XVI ? cuối TK XVII : Chủ nghiã tro ̣ ng thương thưc̣ sự hay Chủ nghiã tro ̣ ng thương trưởng thà nh. Tiền là biể u hiê ̣ n của của cải, quốc gia muốn già u là phải tích lũ y tiền, vâ ̃ n coi tro ̣ ng tiền. Lê n án viê ̣ c tích trữ tiền chủ trương để cho tiền vâ ̣ n đô ̣ ng vi ̀ qua đó mới thu
  8. đươ ̣ c tiền nhiều hơn. _ Hai cương liñ h : Mua nhiều để bán nhiều hơn nhâ ̣p nhiều xuất nhiều. Thi ̣trườ ng là trê n hết, băǹ g mo ̣ i cách chiếm liñ h thi ̣trườ ng thế giới. Chính sách : Khô ng cấm xuất khẩ u tiền : khuyến khích mang tiền ra nước ngoà i, mua rẻ nước nà y để bán mắc nước kia. Khuyến khích xuất khẩ u, tán thà nh nhâ ̣ p khẩ u với qui mô lớn hơn nếu có tác dụ ng tốt đối với sản xuất trong nước. Phát triể n cô ng nghiê ̣p ( đă ̣c biê ̣t cô ng nghiê ̣ p chế biến ) để ta ̣ o nguồn hà ng để xuất khẩ u. Kết quả : Sư ̣ giao thương hà ng hoá
  9. đươ ̣ c mở rô ̣ ng phát triể n. Nền kinh tế trong nước phát triể n ma ̣ nh. Thờ i kỳ đâù Thờ i kỳ sau Coi tro ̣ ng bảng câ n đối tiền tê ̣. Coi tro ̣ ng nguyê n tắc thu > chi. Tích lũ y tiền tê ̣ vi ̀ coi tiền tê ̣ là của cải Chủ trương xuất khẩ u hà ng ra nước ngoà i với giá cao để thu hút nhiều tiền. Coi tro ̣ ng bảng câ n đối thương ma ̣i. Coi tro ̣ ng xuất > khẩ u Kinh doanh tiền tê ̣ vi ̀ coi tiền khô ng chỉ là của cải mà tiền cò n là tư bản. Xuất hà ng với giả rẻ mu ̣ c tiê u chiếm liñ h thi ̣trườ ng.
  10. + Thờ i kỳ cuối của CNTT : Cuối TK XVII ? giữ a TK XVIII : CNTT bắt đâù tan rã Ba nguyê n nhâ n dâ ̃ n đến tan ra ̃ : _ Do kết thúc thờ i kỳ tích lũ y nguyê n thủy của CNTT, nền sản xuất tư bản ra đờ i, phát triể n và troṇ g tâ m lơ ̣ i ích kinh tế chuyể n từ lưu thô ng ? sản xuất , sản xuất nguồn là m già u của CNTB. _ Do giai cấp tư sản lúc nà y đa ̃ lớn ma ̣ nh khô ng câǹ đến sư ̣ bảo trơ ̣ của nhà nước phong kiến, thâ ̣m chí chống la ̣i sư ̣ can thiê ̣p của nhà nước phong kiến ? khối liê n minh TBTN, nhà nước phong kiến hoà n toà n tan ra ̃ . _ Do sư ̣ phát triể n của khoa ho ̣ c đă ̣t
  11. cơ sở cho mô ̣ t phương pháp luâ ̣n nghiê n cứ u kinh tế sâ u sắc hơn. CNTT khô ng cò n phù hơ ̣ p bi ̣ phê phán maṇ h mẽ ? ho ̣ c thuyết kinh tế mới thích ứ ng với thư ̣ c tiễ n bắt đâù xuất hiê ̣n. 4/ Các hiǹ h thứ c CNTT : 3 hiǹ h thứ c tiê u biể u + CNTT tiền tê ̣( Tâ y Ban Nha ) + CNTT cô ng nghiê ̣p ( Pháp ) + CNTT thương ma ̣i ( Anh ) 5/ Nhâ ̣ n xé t đánh giá vê ̀ chủ nghiã tro ̣ng thương : Trong TK XV ? XVII : CNTT là mô ̣ t bước tiến lớn so với nhữ ng tư tưởng với chính sách của thờ i phong kiến trung cổ . Tư tưởng KTHH đề cao KTHH
  12. khuyến khích giao lưu buô n bán, thúc đẩ y sản xuất phát triể n. Nó nhâ ̣ n thứ c giải thích các vấn đề kinh tế trê n cơ sở tri thứ c khoa ho ̣ c mở ra kỹ nguyê n mới trong viê ̣ c nhâ ̣n thứ c các vấn đề kinh tế , đoaṇ tuyê ̣t với tư tương tô n giáo Ha ̣n chế + Các nhà tro ̣ ng thương giải thích vấn đề kinh tế cò n quá đơn giản + Thà nh tư ̣ u lý luâ ̣ n đươc̣ cò n rất nhỏ bé tính lý luâ ̣n cò n rất thấp. + Chỉ dừ ng la ̣ i ở mô tả hiê ̣ n tươ ̣ ng bề ngoà i chưa thư ̣ c sư ̣ tim̀ ra các quy luâ ̣ t phản ánh bản chất bê n trong của các hiê ̣n tươṇ g kinh tế .
  13. + Tâm̀ nhiǹ cò n phiến diê ̣ n, chỉ dừ ng la ̣i ở lưu thô ng chưa nghiê n cứ u liñ h vự c sản xuất. B – CHỦ NGHI ̃ A TRO ̣ NG NÔ NG : 1/ Hoà n cảnh ra đờ i : Ra đờ i và o khoảng giữ a TK XVIII trong hoà n cảnh lic̣ h sử hết sứ c đă ̣c biê ̣ t : + Pháp là mô ̣ t quốc gia nô ng nghiê ̣ p hơn 90% dâ n số là nô ng dâ n. Cô ng cu ̣ , phương thứ c canh tác la ̣ c hâ ̣ u, hơn 1/3 diê ̣ n tích đất bỏ hoang. + Các mâ u thuâ ̃ n xa ̃ hô ̣ i Pháp bô ̣ c lộ rất gâ y gắt, nước Pháp có 2 trâ ̣n tuyến đối lâ ̣p : giai cấp phong kiến, vua, tăng lữ , qúy
  14. tô ̣ c >< nô ng dâ n , tư sản, thi ̣dâ n. Đă ̣c điể m : Giai cấp phong kiến giữ đất đai sống sa hoa hưởng thu ̣. Mă ̣t trâ ̣n chống phong kiến bi ̣áp bứ c đè nén, căm thù , chế đô ̣ phong kiến ? nổ i dâ ̣y. Pháp tiến gâǹ tới CM tư sản : Kinh tế suy su ̣p : do 2 nguyê n nhâ n : + Do sư ̣ thống tri ̣ của chế đô ̣ phong kiến. + Do mâ u thuâ ̃ n của CNTT cô ng nghiê ̣p ? Kinh tế suy su ̣p Từ sư ̣ kiê ̣ n đó : Pháp xuất hiê ̣ n yê u câù giải quyết mâ u thuâ ̃ n bế tắt trong xã hô ̣ i lâ ̣t đổ chế đô ̣ phong kiến phát triể n nô ng nghiê ̣ p để vư ̣ c dâ ̣ y nền kinh tế ? Chủ
  15. nghiã tro ̣ ng nô ng xuất hiê ̣n. 2/ Lâ ̣p trườ ng cơ bản : Chủ nghiã tro ̣ ng nô ng có 3 lâ ̣ p trườ ng cơ bản sau : + Sư ̣ già u có thâ ̣ t sư ̣ của mô ̣ t quốc gia khô ng biể u hiê ̣ n ở khối lươ ̣ ng và ng ba ̣c mà biể u hiê ̣ n ở khối lươ ̣ ng nô ng sản, mô ̣ t quốc gia cườ ng thiṇ h là mô ̣ t quốc gia có nhiều lươ ̣ ng thư ̣ c thư ̣ c phẩ m. + Sản xuất nô ng nghiê ̣ p là nguồn duy nhất taọ ra mỗ i của cải vâ ̣t chất, chỉ có nô ng nghiê ̣p mới đem la ̣i sư ̣ già u có ấm no ha ̣nh phúc. + Nhà nước khô ng can thiê ̣ p và o các hoa ̣t đô ̣ ng kinh tế tô n tro ̣ ng sư ̣ tư ̣ do , tự
  16. do sản xuất, kinh doanh trao đổ i. Nô ̣ i dung chủ yếu : Francois Quesney là nhà kinh tế ngườ i Pháp (1694 – 1764) * Thuyết trâ ̣t tư ̣ thiê n điṇ h : Quesney phê phán, bác bỏ CNTT , sụ già u có khô ng biể u hiê ̣n ở và ng ba ̣c mà ở của cải đáp ứ ng nhu câù tiê u dù ng của con ngườ i . Trước hết là lương thư ̣ c thư ̣ c phẩ m. Tuy nhiê n, khô ng phải mo ̣ i của cải biể u hiê ̣ n sư ̣ già u có. Sư ̣ già u có chỉ biể u hiệ n của cải sinh sô i nảy nở ? Quesney go ̣ i là ta ̣o ra thu nhâ ̣p thuâǹ túy. Theo Quesney : Thu nhâ ̣ p thuâǹ tuý = số thu đươ ̣ c – số tiê u phí.
  17. Nhữ ng hà nh vi nà o taọ ra đươ ̣ c thu nhâ ̣p thuâǹ tuý là hà nh vi sản xuất, hà nh vi sản xuất thư ̣ c sư ̣ chỉ có trong nô ng nghiệ p. Ngoà i nô ng nghiê ̣ p các ngà nh khác là khô ng sinh lơ ̣ i, khô ng tăng thê m. Nhâ ̣n điṇ h : Theo Quesney có 2 nguyê n tắc hiǹ h thà nh giá tri ̣ + Trong cô ng nghiê ̣ p giá tri ̣ sản phẩ m ta ̣o ra sẽ ngang băǹ g với tổ ng chi phí. + Trong nô ng nghiê ̣ p giá tri ̣ ta ̣ o ra bao giờ cũ ng lớn hơn tổ ng chi phí. + Trong cô ng nghiê ̣ p quá triǹ h ta ̣o ra sản phẩ m chỉ là sư ̣ kết hơ ̣ p chất cũ . + Trong nô ng nghiê ̣p nhờ sư ̣ tác đô ̣ ng của tư ̣ nhiê n : khô ng khí nê n có sư ̣ gia tăng về chất ta ̣o ra chất mới.
  18. Kết luâ ̣ n : Thu nhâ ̣ p thuâǹ túy là kết quả của tư ̣ nhiê n là tă ̣ng vâ ̣t của tư ̣ nhiê n. * Thuyết chu triǹ h kinh tế : Quesney chia xa ̃ hô ̣ i thà nh 3 giai cấp : + Giai cấp sản xuất : bao gồm nhữ ng ngườ i hoaṭ đô ̣ ng trong nô ng nghiê ̣ p ( nô ng dâ n ) + Giai cấp sở hữ u : nhữ ng ngườ i chiếm hữ u đất đai ( điạ chủ ) + Giai cấp khô ng sản xuất : nhữ ng ngườ i hoa ̣ t đô ̣ ng trong liñ h vưc̣ cô ng nghiê ̣p, thương ma ̣i ( cô ng thương ) Mô tả sư ̣ lưu thô ng của của cải giữ a 3 giai cấp trong sơ đồ biể u Quesney * Giai cấp sản xuất : Giả sử giai cấp thu nhâ ̣p 5 tỷ ( Thu nhâ ̣p thuâǹ túy )
  19. Giữ 2 tỷ để tiê u dù ng Nô ̣ p 2 tỷ cho giai cấp sở hữ u ( điạ tô ) Dù ng 1 tỷ trao đổ i với giai cấp khô ng sản xuất ? Lấy cô ng nghê ̣ phẩ m tiê u dù ng : quâǹ áo, già y dép, nhà cử a Sản xuất : cô ng cu ̣ , máy móc, phâ n bón ? Tất cả các nhu câù đều đươ ̣ c thỏa ma ̃ n, giai cấp nà y tiếp tu ̣c hoa ̣t đô ̣ ng. * Giai cấp sở hữ u : Sống dư ̣ a và o giai cấp sản xuất , có 2 tỷ điạ tô do giai cấp sản xuất nô ̣ p. _ Nhâ ̣n 2 tỷ : 1 tỷ do giai cấp sản xuất 1 tỷ do giai cấp sở hữ u Dù ng 2 tỷ nà y trao đổ i với giai cấp sản xuất để lấy nô ng sản, lương thư ̣ c thự
  20. c phẩ m, nguyê n liê ̣u. ? Nhu câù đươ ̣ c thỏa ma ̃ n ? tiếp tu ̣ c tồn ta ̣i hoa ̣t đô ̣ ng. Các giai cấp gắn liền với nhau trong mô ̣ t vò ng luâ n chuyể n đi từ sản xuất đến phâ n phối thu nhâ ̣p và tiê u dù ng. Chu triǹ h kinh tế trê n tuâ n theo nhữ ng điṇ h luâ ̣ t tư ̣ nhiê n và khách quan giống như sự tuâǹ hoà n máu trong cơ thể con ngườ i. Mỗ i giai cấp giống như cơ quan trong cơ thể . Kết luâ ̣n : Do đó phải xoá bỏ mo ̣ i sự ha ̣ n chế, ngăn cản từ bê n ngoà i để cho của cải lưu thô ng tư ̣ do giữ a các giai cấp giống như máu khắp cơ thể .
  21. * Thuyết trâ ̣t tư ̣ thiê n điṇ h : Quesney cho răǹ g xa ̃ hô ̣ i là mô ̣ t bộ phâ ̣ n của giới tư ̣ nhiê n, đồng nhất của giới tự nhiê n, trâ ̣t tư ̣ xa ̃ hô ̣ i năm̀ trong trâ ̣t tự chung của vũ tru ̣ và nhữ ng điṇ h luâ ̣ t chi phối tự nhiê n, chi phối xa ̃ hô ̣ i . Do thươ ̣ ng đế ta ̣o ra, sắp đă ̣t. Nhữ ng điṇ h luâ ̣ t do thươ ̣ ng đế sáng ta ̣o là bất di bất dic̣ h bất khả cư ̣ tuyê ̣ t là nhữ ng điều có lơ ̣ i nhất cho con ngườ i. Trách nhiê ̣m con ngườ i chỉ khám phá, thư ̣ c hiê ̣n. Phải là trâ ̣ t tư ̣ thiê n điṇ h, pháp luâ ̣ t qui điṇ h xa ̃ hô ̣ i là mô ̣ t hê ̣ thống điều khỏa thích hơ ̣ p nhất để hướng tới thư ̣ c hiê ̣ n trâ ̣t
  22. tư ̣ thiê n điṇ h. Nhà nước khô ng nê n, khô ng đươ ̣ c phép can thiê ̣ p và o các hoa ̣ t đô ̣ ng kinh tế , vi ̀ sư ̣ can thiê ̣p nà y là m sai lê ̣ch trâ ̣t tự thiê n điṇ h. 3/ Nhâ ̣n xé t đánh giá vê ̀ CNTN: Thà nh tưụ : Là mô ̣ t bước tiến lớn so với CNTT _ Các nhà tro ̣ ng nô ng đa ̃ chuyể n đối tươ ̣ ng nghiê n cứ u từ lưu thô ng ? sản xuất _ Nguồn gốc của sư ̣ già u có trong liñ h vư ̣ c sản xuất, lưu thô ng khô ng ta ̣o ra của cải và giá tri.̣ _ Cuô ̣ c cách ma ̣ng trong lic̣ h sử kinh tế của nhâ n loa ̣i. _ Các nhà tro ̣ ng nô ng lâǹ đâù tiê n nê u lê n tư tưởng các quy luâ ̣ t khách quan
  23. chi phối đờ i sống sinh hoa ̣ t kinh tế ? đưa đến tính khoa, đồng nhất khách quan với thượ ng đế ? mà u sắc duy tâ m. Lâǹ đâù tiê n nghiê n cứ u vấn đề lưu thô ng của cải để tái sản xuất trê n phaṃ vi toà n xa ̃ hô ̣ i , đă ̣ t cơ sở cho viê ̣ c nghiê n cứ u các mối quan hê ̣ bản chất của nền sản xuất tư bản. Ha ̣n chế : 3 điể m chính. _ Sản xuất của các nhà tro ̣ ng nô ng cò n he ̣ p hò i cứ ng nhắc, cò n mang tính máy móc siê u hiǹ h. _ Sản xuất khô ng chỉ gia tăng về số lươ ̣ ng của cải mà cò n gia tăng về giá tri ̣
  24. của cải. _ Các nhà tro ̣ ng nô ng khô ng thấy đượ c vai trò của lưu thô ng và phủ nhâ ̣n mo ̣ i cơ sở phát sinh lơị nhuâ ̣n trong lưu thô ng. Các nhà troṇ g nô ng đa ̃ cố gắng nghiê n cứ u mối liê n hê ̣ bản chất của nền sản xuất tư bản trong khi chưa phâ n tích đươ ̣ c nhữ ng khái niê ̣m cơ sở. C – HO ̣ C THUYẾ T KINH TẾ CỦ A ADAM SMITH 1/ Lâ ̣p trườ ng cơ bản : _ Các nhà cổ điể n cho răǹ g sư ̣ già u có của mô ̣ t quốc gia khô ng biể u hiê ̣ n ở khối lươ ̣ ng và ng, khối lươ ̣ ng nô ng sản mà biể u hiê ̣ n ở toà n bô ̣ các loa ̣i kinh tế đáp ứ ng nhu
  25. câù của con ngườ i. _ Lao đô ̣ ng của con ngườ i là nguồn duy nhất taọ ra mo ̣ i của cải vâ ̣ t chất ? nguồn gốc duy nhất của sư ̣ già u có. _ Nhà nước, chính phủ phải tô n troṇ g sư ̣ tư ̣ do của con ngườ i . Tô n troṇ g các quy luâ ̣t khách quan , nhà nước khô ng nê n can thiê ̣p và o các hoa ̣t đô ̣ ng kinh tế. Adam Smith nhà kinh tế ngườ i Anh (5/6/1723) _ Thế giới quan và phương pháp luâ ̣n của Adam Smith + Thế giới quan : có 2 điể m nổ i bâ ̣t Chủ nghiã duy vâ ̣t : Adam Smith luô n luô n tin tưởng TGVC bi ̣chi phối bởi các quy luâ ̣t khách quan khô ng tù y thuô ̣ c và o
  26. ý muốn của con ngườ i, cò n mang tính siê u hiǹ h xa la ̣với phép biê ̣n chứ ng. Adam Smith luô n luô n chống la ̣i chế đô ̣ phong kiến, ủng hô ̣ các tư tưởng tư ̣ do dâ n chủ. Ô ng luô n coi CNTB là mô ̣ t xã hô ̣ i hơ ̣ p lý duy nhất và viñ h cử u ? Adam Smith theo chủ nghiã tư ̣ do tư sản. Adam Smith ca ngơ ̣ i CNTB trung thự c chính xác. + Nhâ n sinh quan : Chủ nghiã cá nhâ n, tư sản : Con ngườ i cù ng lúc bi ̣chi phối bởi 2 sứ c ma ̣nh bản năng. Bản năng vi ̣ kỷ, thúc đẩ y lơ ̣ i ích cá nhâ n phát triể n tinh thâǹ chiếm hữ u. Bản năng vi ̣tha : Thúc đẩ y tính cô ̣ ng
  27. đồng khuyến khích hơ ̣ p tác. Hai bản năng nà y đối lâ ̣p, thống nhất ta ̣o thà nh lư ̣ c đẩ y lư ̣ c hút. Phâ n biê ̣ t 2 liñ h vư ̣ c của đờ i sống : Liñ h vư ̣ c kinh tế , liñ h vư ̣ c đa ̣o đứ c. Liñ h vư ̣ c kinh tế : Con ngườ i bi ̣ chi phối bởi bản năng vi ̣ kỷ hà nh đô ̣ ng theo nguyê n tắc ích kỷ, tham lam caṇ h tranh. Liñ h vư ̣ c đaọ đứ c : Phải hà nh đô ̣ ng theo nguyê n tắc vi ̣ tha phải có tính đồng loa ̣i. Khái niê ̣m về con ngườ i trong liñ h vự c kinh tế : Con ngườ i luô n theo đuổ i lơ ̣ i ích cá nhâ n chỉ biết chỉ thấy lơ ̣ i ích cá nhâ n, hà nh đô ̣ ng theo lơ ̣ i ích cá nhâ n. Cơ sở lâ ̣p luâ ̣n trong toà n bô ̣ ho ̣ c thuyết của Adam Smith
  28. mang tính 2 mă ̣t : Đi sâ u phâ n tích bản chất bê n trong Mô tả các hiê ̣ n tươṇ g kinh tế theo biể u hiê ̣n bề ngoà i Ô ng quan niê ̣ m bản chất hiê ̣ n tươ ̣ ng đồng nhất 2/ Nô ̣i dung cơ bản ho ̣c thuyết : 3 lý thuyết a/ Lý thuyết về nền kinh tế hà ng hóa : + Lý luâ ̣n về sư ̣ phâ n cô ng lao đô ̣ ng : Tư tưởng cơ bản : Phâ n cô ng lao độ ng sư ̣ tiến bô ̣ hết sứ c vi ̃ đa ̣ i trong viê ̣ c phát triể n sứ c sản xuất của lao đô ̣ ng , là nguồn gốc của sư ̣ già u có. Nô ̣ i dung : Khô ng phải là và ng bac̣ mà là khối lươ ̣ ng của cải vâ ̣ t du ̣ ng câǹ
  29. thiết là biể u hiê ̣n của sư ̣ già u có, và tù y theo kết quả lao đô ̣ ng của mỗ i quốc gia có đươ ̣ c nhiều hay ít các vâ ̣t du ̣ ng nà y. Do đó mứ c đô ̣ già u có của mô ̣ t quốc gia đươ ̣ c phản ánh băǹ g mô ̣ t tỷ lê ̣. Kết quả lao đô ̣ ng ; Nhu câù tiê u dù ng Tỷ lê ̣nà y tù y thuô ̣ c 2 nhâ n tố : Tỷ trọ ng số lươ ̣ ng chiếm tỷ tro ̣ ng bao nhiê u trong dâ n số Năng suất của lao đô ̣ ng (A.S nhâ n tố thứ 2 quan tro ̣ ng ) Adam Smith năng suất lao đô ̣ ng cà ng cao mứ c đô ̣ già u có tăng, năng suất quyết
  30. điṇ h già u có. Nguyê n nhâ n : Dâ ̃ n đến năng suất lao đô ̣ ng cao nhờ phâ n cô ng lao đô ̣ ng , phâ n cô ng lao đô ̣ ng có 3 tác du ̣ng : + Tăng thê m tà i khéo léo của ngườ i lao đô ̣ ng . + Tiết kiê ̣ m số thờ i gian thườ ng bi ̣ mất mát khi thay đổ i cô ng viê ̣c. + Giúp ngườ i lao đô ̣ ng cải tiến phát minh ra các cô ng cu ̣tinh xảo. Adam Smith khẳng điṇ h : _ mô ̣ t quốc gia cà ng tiê n tiến triǹ h đô ̣ phâ n cô ng cà ng cao _ phâ n cô ng lao đô ̣ ng là bắt nguồn từ thiê n hướng trao đổ i của con ngườ i , thiê n hướng trao đổ i là mô ̣ t đă ̣c trưng của loà i ngườ i kết quả
  31. của khả năng suy luâ ̣n và tiếng nói. Adam Smith suy luâ ̣ n : Nếu có thiê n hướng trao đổ i mo ̣ i ngườ i tư ̣ cung cấp thủ tuc̣ câǹ thiết. Do vâ ̣y khô ng ta ̣o nê n sư ̣ khác biê ̣t về tà i năng. Chính thiê n hướng trao đổ i đa ̃ thúc đẩ y mỗ i ngườ i hiến dâ n cả đờ i miǹ h cho mô ̣ t cô ng viê ̣ c chuyê n mô n nhất điṇ h và phát triể n đến mứ c hoà n hảo nhữ ng năng khiếu bẩ m sinh của miǹ h trong liñ h vư ̣ c chuyê n mô n. Điều kiê ̣ n để phát triể n phâ n cô ng lao đô ̣ ng : đó là sư ̣ phát triể n thi ̣trườ ng , sư ̣ phát triể n của thi ̣ trườ ng tù y thuô ̣ c sự
  32. phát triể n của giao thô ng vâ ̣n tải. A.S : “phâ n cô ng lao đô ̣ ng là nguyê n nhâ n đưa tới sư ̣ già u có của mô ̣ t quốc gia, mô ̣ t dâ n tô ̣ c cà ng già u có khi nó cà ng là m chuyê n mô n hóa tà i năng của các thà nh viê n và đa ̣t tới mô ̣ t năng suất cao hơn” + Lý luâ ̣n về tiền tê ̣: Tiền tê ̣chính là phương tiê ̣n trong trao đổ i là 1 bánh xe vi ̃ đa ̣i của lưu thô ng. A.S cho răǹ g : “khi phâ n cô ng lao độ ng hiǹ h thà nh mỗ i ngườ i sẽ sống và trao đổ i và xa ̃ hô ̣ i tư ̣ nó sẽ trở thà nh mô ̣ t liê n minh trao đổ i. Do nhữ ng khó khăn trong viê ̣c trao đổ i trư ̣ c tiếp. Ngườ i ta đa ̃ sử duṇ g mô ̣ t loaị hà ng hóa là phương tiê ̣ n trung
  33. gian trao đổ i” Lúc đâù có nhiều hà ng hóa dù ng là m phương tiê ̣ n trao đổ i chung dâǹ dâǹ thích dù ng kim loa ̣ i hơn bất kỳ hà ng hóa nà o khác. Viê ̣ c sử duṇ g kim loa ̣i da ̣ng thô gâ y ra nhiều phiền toái ? chế ta ̣ o ra tiền đúc, thay tiền đúc băǹ g tiền giấy là hoà n toà n hơ ̣ p lý, vi ̀ trê n giấy cho ta cô ng cu ̣rẻ hơn , thuâ ̣n tiê ̣n hơn. Kết luâ ̣n : Sư ̣ già u có khô ng biể u hiê ̣ n là tiền mà biể u hiê ̣ n ở khối lươṇ g của cải mua đươ ̣ c băǹ g tiền.
  34. + Lý luâ ̣n về giá tri ̣hà ng hóa : Tư tưởng : lao đô ̣ ng là thước đo duy nhất chính xác của giá tri ̣hà ng hóa là tiê u chuẩ n tuyê ̣t đích của giá tri ̣hà ng hóa. A.S là cha đẻ của thuyết giá tri ̣lao độ ng. Nô ̣ i dung : A.S phâ n biê ̣ t 2 loa ̣i giá tri ̣: giá tri ̣sử du ̣ng và giá tri ̣trao đổ i _ Giá tri ̣sử du ̣ ng : là cô ng du ̣ ng của hà ng hóa đó thỏa ma ̃ n nhu câù nà o đó _ Giá tri ̣ trao đổ i : khả năng vâ ̣ t đó lấy các vâ ̣t khác + Nhâ ̣n điṇ h : + Giá tri ̣ sử du ̣ ng khô ng quyết điṇ h giá tri ̣trao đổ i Ô ng cho răǹ g cái nà o mà giá tri ̣sử dụ ng cà o giá tri ̣trao đổ i thấp + Cơ sở của giá tri ̣ trao đổ i chính là
  35. lao đô ̣ ng , lao đô ̣ ng là tiê u chuẩ n thư ̣ c tế cao nhất để qua đó có thể so sánh và đánh giá, giá tri ̣của mo ̣ i loa ̣i hà ng hóa bất cứ đâ u và bất cứ lúc nà o. Ô ng phâ n biê ̣t giá thư ̣ c tế ( giá tri ̣hà ng hóa ) giá danh nghiã ( giá tính băǹ g tiền ) A.S nê u ra 2 điṇ h nghiã về giá tri ̣: • Giá tri ̣hà ng hóa là do số lươ ̣ ng lao đô ̣ ng hao phí để sản xuất ra hà ng hóa đó quyết điṇ h. • Giá tri ̣ bất cứ hà ng hóa nà o cũ ng ngang băǹ g với số lươ ̣ ng lao đô ̣ ng mà ngườ i ta có thể mua đươ ̣ c chi phối băǹ g hà ng hóa đó. A.S cho răǹ g lao đô ̣ ng hao phí mua
  36. đươ ̣ c như nhau ? giá tri ̣hà ng hóa = giá tri ̣ lao đô ̣ ng = tiền lương ( khô ng chính xác ) A.S triǹ h bà y về các cấu phâǹ của giá tri ̣hà ng hóa : 2 trườ ng hơ ̣ p • Trong nền sản xuất nguyê n thủy chưa có tích lũ y tư bản chưa có chiếm hữ u đất đai . Do đó lao đô ̣ ng là yếu tố duy nhất để sản xuất ra hà ng hóa , giá tri ̣hà ng hóa = lao đô ̣ ng = tiền lương. • Trong nền sản xuất văn minh có tích lũ y tư bản có chiếm hữ u đất đai có lao đô ̣ ng là m thuê . Do đó tham gia và o sản xuất có 3 yếu tố : lao đô ̣ ng , tư bản, đất đai . Giá tri ̣ hà ng hóa sẽ bao gồm : tiền lương để trả cho cô ng nhâ n Lơ ̣ i nhuâ ̣n trả cho tư bản
  37. Điạ tô trả cho điạ chủ Kết luâ ̣n : Trong xa ̃ hô ̣ i văn minh tiền lương, lơ ̣ i nhuâ ̣n, điạ tô là 3 nguồn gốc đâù tiê n của mo ̣ i thu nhâ ̣ p cũ ng như của mo ̣ i giá tri ̣ trao đổ i. A.S phâ n biê ̣ t giá cả tư ̣ nhiê n và giá cả thi ̣trườ ng : Giá cả tư ̣ nhiê n Giá cả thi ̣trườ ng _ Biể u hiê ̣n của giá tri ̣ _ Là giá cả trung tâ m, có tính khách quan, ổ n điṇ h. _ Giá bán thư ̣ c tế của hà ng hóa trê n thi ̣ trườ ng _ Luô n biến đô ̣ ng, do tác đô ̣ ng của cung câù .
  38. _ Giá cả thi ̣ trườ ng dao đô ̣ ng quanh giá cả tư ̣ nhiê n và sẽ ngang băǹ g với giá tư ̣ nhiê n, khi đưa hà ng hóa ra thi ̣ trườ ng với mô ̣ t lươ ̣ ng hà ng hóa vừ a đủ thỏa ma ̃ n nhu câù thư ̣ c tế. Nhâ ̣n xét : + Thà nh tư ̣ u : _ Ý nghiã của sư ̣ phâ n cô ng lao đô ̣ ng _ Phâ n biê ̣ t giữ a 2 thuô ̣ c tính hà ng hóa ( giá tri ̣ sử du ̣ ng , giá tri ̣ trao đổ i, khẳng điṇ h giá tri ̣ sử duṇ g khô ng quyết điṇ h giá tri ̣trao đổ i ) _ Phâ n biê ̣t giữ a giá cả tư ̣ nhiê n, giá cả thi ̣trườ ng tim̀ ra quy luâ ̣ t kinh tế của sư ̣ hiǹ h thà nh giá cả trê n thi ̣trườ ng .
  39. _ Tiền là phương tiê ̣ n phu ̣ c vu ̣ cho trao đổ i hà ng hóa nó khô ng phải là của cải của biể u hiê ̣n sư ̣ già u có. _ Tiền là thước đo danh nghiã . _ Lao đô ̣ ng là thước đo duy nhất chính các. + Ha ̣n chế : A.S chưa nhất quán trong viê ̣ c điṇ h nghiã giá tri ̣hà ng hóa A.S lâ ̃ n lô ̣ n giữ a quá triǹ h hiǹ h thà nh giá tri ̣và phâ n phối giá tri ̣? biến các bô ̣ phâ ̣n thu nhâ ̣ p từ giá tri ̣ thà nh nguồn gốc của giá tri.̣ A.S đồng nhất kinh tế hà ng hóa đơn giản đơn với kinh tế hà ng hóa TBCN ? áp du ̣ng và o CNTB nhữ ng điều kiê ̣ n đă ̣ c
  40. trưng của kinh tế hà ng hóa giản đơn A.S khô ng thấy đươ ̣ c răǹ g : trong nền kinh tế hà ng hóa đơn giản đơn chi phí sản xuất ngang băǹ g với giá tri ̣hà ng hóa. Trong nền kinh tế hà ng hóa tư bản giá tri ̣sản xuất < giá tri ̣của hà ng hóa sản xuất ra. b/ Lý thuyết phâ n phối thu nhâ ̣ p của A.S ( Lý luâ ̣n tiền lương, lơ ̣ i nhuâ ̣n, điạ tô ) Là ngườ i đâù tiê n chia xa ̃ hô ̣ i tư bản thà nh 3 giai cấp tương ứ ng với ba hiǹ h thứ c thu nhâ ̣p. Giai cấp CN : Thu nhâ ̣p là tiền lương. Giai cấp tư bản : Thu nhâ ̣p là lơị nhuâ ̣ n Giai cấp điạ chủ : Thu nhâ ̣p là điạ tô .
  41. A.S đa ̃ giải thích đươ ̣ c nhữ ng vấn đề cơ bản của xa ̃ hô ̣ i tư bản 3 lý luâ ̣n : * Lý luâ ̣n tiền lương : Tiền lương trong bất cứ xa ̃ hô ̣ i nà o cũ ng là kết quả của lao đô ̣ ng _ trong xa ̃ hô ̣ i nguyê n thủy : Toà n bộ sản phẩ m thuô ̣ c về ngườ i lao đô ̣ ng _ Trong xa ̃ hô ̣ i văn minh : Tiền lương là mô ̣ t bô ̣ phâ ̣n trong giá tri ̣sản phẩ m do ngườ i cô ng nhâ n sản xuất ra . Điạ tô là khoản khấu trừ thứ nhất và o sản phẩ m của lao đô ̣ ng . Lơ ̣ i nhuâ ̣n là khỏa khấu trừ thứ hai và o sản phẩ m của lao đô ̣ ng . A.S cho răǹ g có sư ̣ đối lâ ̣ p vô ích trong tiền lương cô ng nhâ n muốn cà ng nhiều lương
  42. cà ng tốt, cò n chủ thi ̀ muốn trả cà ng ít. + Quan điể m của A.S : tiền lương phải trả đủ để cô ng nhâ n sống, tiền lương thấp hơn mứ c tối thiể u là thảm hoa ̣ cho sư ̣ tồn ta ̣i của mô ̣ t dâ n tô ̣ c. Mứ c lương cao tương đối sẽ kích thích ngườ i cô ng nhâ n là m viê ̣ c tích lũ y là nhâ n tố khuyến khích mo ̣ i sư ̣ phát triể n . Qui mô , mứ c tiền lương tù y thuô ̣ c 2 nhâ n tố : Giá cả mă ̣t hà ng thiết yếu. Nhu câù về lao đô ̣ ng trê n thi ̣trườ ng A.S cho răǹ g quy mô của tư bản giữ vai trò quyết điṇ h trong viê ̣c qui điṇ h mứ c tiền lương. Do đó cô ng nhâ n phải quan tâ m đến viê ̣c là m tăng tà i sản cho chủ. A.S cho răǹ g biến đô ̣ ng kinh tế của
  43. mô ̣ t nước sẽ quyết điṇ h biến đô ̣ ng của tiền lương. Khô ng phải ở các nước già u có nhất mà ở các nước trở nê n già u có nhanh nhất tiền cô ng lao đô ̣ ng sẽ tăng lê n nhanh nhất. Tiền lương thấp hơn mứ c tối thiể u chỉ có ở nhữ ng nước đang diễ n ra suy thoái kinh tế . Cò n ở nhữ ng nước mà kinh tế phát triể n ma ̣ nh tiền lương > mứ c tối thiể u ? A.S phủ nhâ ̣ n cuô ̣ c đấu tranh của cô ng nhâ n trong viê ̣c đò i tăng lương. * Lý luâ ̣n về lơ ̣ i nhuâ ̣n : Lơ ̣ i nhuâ ̣ n là khoản trừ và o giá tri ̣ sản phẩ m của lao đô ̣ ng , là kết quả lao độ ng của cô ng nhâ n.
  44. “Giá tri ̣mà cô ng nhâ n là m tăng thê m cho vâ ̣t liê ̣ u đươ ̣ c chia là m 2 phâǹ : Mộ t phâǹ dù ng trả lương cho ho ̣ , cò n phâǹ kia là lơ ̣ i nhuâ ̣n của kinh doanh tính trê n toà n bô ̣ tư bản” Đâ y là thà nh tư ̣ u cao nhất của kinh tế tư sản mâm̀ mống của lý luâ ̣n giá tri ̣thă ̣ng dư. Biến đô ̣ ng của lơ ̣ i nhuâ ̣n đối lâ ̣p với biến đô ̣ ng của tiền lương nhâ n tố là m tăng tiền lương sẽ là m giảm lơ ̣ i nhuâ ̣n . Tích lũ y tư bản sẽ là m cho tiền lương tăng nhưng là m cho lơ ̣ i nhuâ ̣n cà ng thấp đi A.S phâ n biê ̣ t giữ a nước già u, nghè o.
  45. Nước già u lương cao lơ ̣ i nhuâ ̣n thấp Nước nghè o lương thấp lơ ̣ i nhuâ ̣ n cao Trong mô ̣ t nước tiền lương thà nh thi ̣ > nô ng thô n Lơ ̣ i nhuâ ̣n < nô ng thô n Lơ ̣ i tứ c là 1 phâǹ của lơ ̣ i nhuâ ̣ n và biến đô ̣ ng của lơ ̣ i tứ c là đồng nhất và phản ánh biến đô ̣ ng của lơ ̣ i nhuâ ̣n. A.S chưa giải thích nguồn gốc của lơ ̣ i nhuâ ̣ n trê n cơ sở nguyê n tắc trao đổ i ngang giá. Theo A.S : Lơ ̣ i nhuâ ̣n là khoản đươ ̣ c cô ̣ ng thê m và o giá tri ̣để trả cho sư ̣ ma ̣o hiể m của doanh nghiê ̣ p ? Lơị nhuâ ̣ n là kết quả bán giá cao. * Lý luâ ̣n điạ tô của Adam Smith:
  46. Điạ tô là khoản khấu trừ và o sản phẩ m của ngườ i lao đô ̣ ng , là kết quả của ldd , đô ̣ c quyền chiếm hữ u ra ruô ̣ ng đất là điều kiê ̣n phát sinh điạ tô . Điạ tô là kết quả chú khô ng phải là nguyê n nhâ n. A.S : Có nhữ ng sản phẩ m luô n có khả năng trả đươ ̣ c điạ tô và cũ ng có loa ̣i sản phẩ m có thể hoă ̣c khô ng thể trả điạ tô , tuỳ thuô ̣ c nhu câù thi ̣trườ ng . A.S : Lương thư ̣ c cho con ngườ i là sản phẩ m duy nhất mà nhất thiết và luô n mang la ̣i tiền thuê cho ngườ i chủ đất. Do dâ n số tăng ? cung < câù ? lương thư ̣ c sẽ đượ c bán ra cao hơn giá tri ̣kết quả có đươ ̣ c điạ
  47. tô trả cho chủ đất. Điạ tô là kết quả của viê ̣c bán giá cao. A.S : Điạ tô là bắt nguồn từ nhữ ng điều kiê ̣ n tư ̣ nhiê n, lao đô ̣ ng trong nô ng nghiê ̣p luô n có năng suất cao hơn do đó có sự hỗ trơ ̣ của tư ̣ nhiê n và ta ̣ o ra nhiều của cải giá tri ̣cao hơn so với trong cô ng nghiê ̣p. Giá tri ̣ sản phẩ m ta ̣ o ra trong cô ng nghiê ̣p chỉ có tiền lương , lơ ̣ i nhuâ ̣n. Giá tri ̣ sản phẩ m ta ̣ o ra trong nô ng nghiê ̣p ngoà i tiền lương , lơ ̣ i nhuâ ̣n, cò n có điạ tô để trả cho chủ đất. Đất đai trong hâù hết các tiǹ h huống sản sinh ra mô ̣ t số lương thư ̣ c nhiều hơn với số lươ ̣ ng vừ a đủ để duy tri ̀ sư ̣ sinh sống
  48. của ngườ i lao đô ̣ ng . Số lương thư ̣ c dư thừ a cũ ng luô n nhiều hơn so với lươ ̣ ng đủ để hoà n la ̣i số tiền vốn bỏ ra để thuê mướn ngườ i lao đô ̣ ng . Cù ng với lơ ̣ i nhuâ ̣n cho viê ̣ c kinh doanh đó. Vi ̀ vâ ̣y mô ̣ t cái gi ̀ đó luô n cò n la ̣i đó là tiền thuê trả cho chủ đất. * Lý thuyết trâ ̣t tư ̣ tư ̣ nhiê n (Thuyết bà n tay vô hiǹ h ) Nô ̣ i dung : Trong 1 xa ̃ hô ̣ i văn minh con ngườ i luô n câǹ phải hơ ̣ p tác và trao đổ i với nhau , trong khi trao đổ i sản phẩ m cho nhau con ngườ i luô n bi ̣chi phối bởi lơ ̣ i ích cá nhâ n . Tuy nhiê n, khi theo đuổ i lơị ích cá nhâ n luô n có mô ̣ t bà n tay vô hiǹ h
  49. buô ̣ c ngườ i ta phải đáp ứ ng lơ ̣ i ích chung của xa ̃ hô ̣ i , bà n tay vô hiǹ h đó của A.S là các quy luâ ̣ t kinh tế khách quan tư ̣ phát hoa ̣ t đô ̣ ng chi phối hà nh đô ̣ ng của con ngườ i . Hê ̣ thống quy luâ ̣ t khách quan là trâ ̣ t tư ̣ tư ̣ nhiê n của xa ̃ hô ̣ i. Nhữ ng điều kiê ̣ n câǹ thiết để các quy luâ ̣t khách quan hà nh đô ̣ ng : + Phải có sư ̣ tồn ta ̣i và phát triể n nền sản xuất trao đổ i hà ng hóa. + Nền kinh tế phải dư ̣ a trê n cơ chế tự do ( tư ̣ do sản xuất, kinh doanh, trao đổ i) + Quan hê ̣ giữ a nhữ ng ngườ i với ngườ i quan hê ̣ phu ̣ thuô ̣ c về mă ̣t kinh tế , nhữ ng điều kiê ̣ n nà y chỉ có trong CNTB. Do đó
  50. CNTB là 1 xa ̃ hô ̣ i hơ ̣ p tư ̣ nhiê n cò n các xa ̃ hô ̣ i khác là trái tư ̣ nhiê n. + Nhà nước khô ng nê n can thiê ̣p và o các hoa ̣t đô ̣ ng kinh tế . Cơ chế tư ̣ điều tiết của thi ̣ trườ ng sẽ giải quyết mo ̣ i vấn đề 1 cách tốt nhất. Nhà nước phải là tối thiể u, nhà nước có 3 chứ c năng : quốc phò ng, cai quản cô ng lý, phát triể n các của cải cô ng cô ̣ ng. * Lý thuyết về lơ ̣ i thế so sánh ( Lý thuyết mâ ̣u dic̣ h quốc tế ) Bắt nguồn từ lơ ̣ i thế tuyê ̣t đối của A.S A.S khẳng điṇ h tâm̀ quan tro ̣ ng của thương ma ̣i quốc tế trong viê ̣ c là m già u có cả 2 quốc gia . Từ đó biê ̣n minh cho CN tự
  51. do kinh tế và sư ̣ hò a hơ ̣ p của các dâ n tộ c trong quan hê ̣giao thương quốc tế. Nô ̣ i dung ; A.S cho răǹ g do phâ n cô ng lao đô ̣ ng , có thể tiết kiê ̣m đươ ̣ c chi phí ta ̣o ra lượ ng của cải lớn hơn ? sư ̣ phâ n cô ng lao đô ̣ ng A.S cho răǹ g sư ̣ chuyê n mô n hóa cá nhâ n có thể mở rô ̣ ng cho các dâ n tô ̣ c trê n thế giới. A.S cho răǹ g hoà n cảnh tư ̣ nhiê n luô n ta ̣ o khả năng cho sư ̣ chuyê n mô n hóa dư ̣ a trê n nhữ ng lơ ̣ i thế tuyê ̣ t đối của các dâ n tô ̣ c. Nếu các quốc gia đi và o chuyê n mô n hoá mă ̣ t hà ng nà o mà miǹ h có lơ ̣ i thế
  52. tuyê ̣t đối. Tổ ng lư ̣ c của cải từ ng quốc gia cũ ng như của cả thế giới của cải sẽ tăng lê n, kết quả mứ c sống tăng nhu câù các quốc gia đươ ̣ c thoả ma ̃ n tốt hơn . Lơ ̣ i thế tuyê ̣ t đối biể u hiê ̣ n ở năng suất cao hơn chí phí thấp hơn. Kết luâ ̣ n: A.S Cho răǹ g thương ma ̣ i quốc tế là m cho thế giới sử du ̣ ng các nguồn lư ̣ c có hiê ̣ u quả hơn, các quốc gia thu đươ ̣ c lơ ̣ i ích nhiều hơn. Dư ̣ a và o cơ chế tư ̣ do mâ ̣u dic̣ h mỗ i quốc gia sẽ nhâ ̣ n biết lơ ̣ i thế của miǹ h. Bất cứ mô ̣ t sư ̣ can thiê ̣ p và o tiến triǹ h tự nhiê n của dò ng thương ma ̣i đều sẽ từ bỏ cơ hô ̣ i nhâ ̣n
  53. đươ ̣ c nhữ ng lơ ̣ i ích tiềm tà ng từ thương ma ̣i. Ha ̣n chế : mô ̣ t quốc gia mà viê ̣ c sản xuất chỉ câǹ hao phí mô ̣ t lươ ̣ ng lao đô ̣ ng và tư bản tương đối ít hơn thi ̀ sẽ khô ng câǹ giao thương với nước ngoà i. Kết luâ ̣n: A.S là mô ̣ t nhà kinh điể n , mô ̣ t đa ̣ i biể u xuất sắc của trườ ng phái cổ điể n là cha đẻ của kinh tế ho ̣ c. HTKT của A.S tuy cò n có mâ u thuâ ̃ n và ha ̣ n chế nhưng về cơ bản vâ ̃ n mang tính khách quan khoa họ c. D/ HO ̣ C THUYẾ T KINH TẾ CỦ A RICARDO : Ricardo là nhà kinh tế ho ̣ c ngườ i Anh (gốc Do Thái) 19-4-1772 ta ̣i Luâ n Đô n.
  54. 1823 ô ng mất ta ̣i Luâ n Đô n. Thế giới quan của ô ng Ricardo: chủ nghiã duy vâ ̣t siê u hiǹ h. Nhâ n sinh quan: chủ nghiã cá nhâ n thư ̣ c du ̣ng tư sản. Tư sản mô ̣ t cách triê ̣t để . Nô ̣i dung ho ̣c thuyết củ a Ricardo: * Lý thuyết về giá tri ̣hà ng hóa (thuyết giá tri ̣lao đô ̣ ng) Giá tri ̣hà ng hóa tù y thuô ̣ c và o sản lươ ̣ ng lao đô ̣ ng câǹ thiết để sản xuất ra hà ng hóa đó. 4 luâ ̣n điể m chính: Ricardo phâ n biê ̣ t 2 mă ̣t của giá tri ̣: Giá tri ̣sử du ̣ng Giá tri ̣trao đổ i. Ô ng khẳng điṇ h tính hữ u ích (giá tri ̣ sử du ̣ ng) khô ng phải là thước đo của giá
  55. tri ̣trao đổ i . Mă ̣ c dù vâ ̣ y nó la ̣ i tuyê ̣ t đối câǹ thiết cho giá tri ̣trao đổ i. Ricardo: Nếu mô ̣ t vâ ̣t khô ng có mô ̣ t chút lơ ̣ i ích nà o thi ̀ vâ ̣ t đó hoà n toà n khô ng có giá tri ̣ trao đổ i. Dù cho nó là khan hiếm hoă ̣ c phải bỏ nhiều lao đô ̣ ng để mới có đươc̣ . Ricardo : Giá tri ̣ trao đổ i hà ng hóa đươ ̣ c hiǹ h thà nh từ 2 nguồn: Tính chất khan hiếm. Sản lươ ̣ ng lao đô ̣ ng câǹ thiết sản xuất ra chúng. Nhâ ̣n điṇ h : Giá tri ̣trao đổ i của 1 số hà ng hóa chỉ do sư ̣ hiếm có quyết điṇ h vì khô ng mô ̣ t lao đô ̣ ng nà o có thể là m tăng sản lươ ̣ ng của chúng.
  56. Ví du ̣ : Bứ c tranh qúy, đồ cổ do sự hiếm có, tuy nhiê n hà ng hóa nà y chỉ chiếm tỷ lệ rất nhỏ. Vi ̀ vâ ̣y khi nói đến nhữ ng quy luâ ̣t điều tiết giá tri ̣trao đổ i phải nói đến nhữ ng hà ng hóa mà cô ng nghiê ̣ p của mo ̣ i ngườ i có thể nhâ n lê n tù y ý muốn. Lươ ̣ ng lao đô ̣ ng cố điṇ h trong mô ̣ t vâ ̣ t phẩ m qui điṇ h giá tri ̣của vâ ̣t phẩ m đó, phâ n biê ̣ t khái niê ̣ m giá tri ̣ tuyê ̣ t đối, giá tri ̣tương đối. _ Giá tri ̣tuyê ̣ t đối: là sản lươ ̣ ng lao đô ̣ ng kết tinh chính là giá tri ̣của vâ ̣t phẩ m. _ Giá tri ̣ tương đối: là giá tri ̣ đươ ̣ c biể u hiê ̣ n ở mô ̣ t lươ ̣ ng nhất điṇ h hà ng hóa khác. Giá tri ̣tương đối là hiǹ h thứ c câǹ thiết
  57. để biể u hiê ̣n giá tri ̣tuyê ̣t đối. R phê phán A.S : khô ng nhất quán trong viê ̣c điṇ h nghiã giá tri ̣hà ng hóa. R: chỉ nê n giữ la ̣i điṇ h nghiã giá tri ̣là lươ ̣ ng lao đô ̣ ng hao phí. R khẳng điṇ h: lươ ̣ ng lao đô ̣ ng hao phí để sản xuất ra mô ̣ t hà ng hóa và lươṇ g lao đô ̣ ng mà ta có thể dù ng hà ng hóa đó đổ i lấy trê n thi ̣ trườ ng là nhữ ng đaị lươ ̣ ng khác xa nhau. Giá tri ̣hà ng hóa khô ng phu ̣ thuô ̣ c và o các khoản thu nhâ ̣p giá tri ̣chỉ phu ̣thuô ̣ c và o số lươ ̣ ng thờ i gian hao phí khô ng nhữ ng trong kinh tế hà ng hóa giản đơn mà cả trong xã hô ̣ i tư bản giá tri ̣hà ng hoá cũ ng do
  58. lao đô ̣ ng hao phí quyết điṇ h. R phâ n tích cơ cấu của giá tri ̣ hà ng hóa, giá tri ̣ hà ng hóa gồm 2 thà nh phâǹ cấu ta ̣o: lao đô ̣ ng hiê ̣ n ta ̣ i (lao đô ̣ ng trư ̣ c tiếp), lao đô ̣ ng quá khứ (lao đô ̣ ng vâ ̣ t chất hóa). _ R phê phán A.S : A.S từ bỏ giá tri ̣ lao đô ̣ ng vi ̀ từ chỗ xác điṇ h giá tri ̣= lao đô ̣ ng A.S đa ̃ đi tới chỗ xác điṇ h giá tri ̣= tổ ng thu nhâ ̣p. Câǹ phâ n biê ̣t giữ a thư ̣ c thể và chứ c năng của giá tri ̣hà ng hóa. Lấy cái sau thay cho cái trước. Phâ n biê ̣t giữ a 2 khái niê ̣m giá cả tự nhiê n và giá cả thi ̣trườ ng . R cho răǹ g: giá cả tư ̣ nhiê n biể u hiê ̣n giá tri ̣ tuyê ̣ t đối, giá cả tư ̣ nhiê n do chi
  59. phí sản xuất quyết điṇ h . Giá cả thi ̣ trườ ng biể u hiê ̣ n giá tri ̣ tương đối giá cả thi ̣trườ ng chiụ tác đô ̣ ng của nhiều nhâ n tố. Ngoà i lao đô ̣ ng hao phí cò n chiụ tác đô ̣ ng sư ̣ khan hiếm, biến đô ̣ ng của tiền tê ̣ R nhâ ̣n điṇ h : Giá cả thi ̣trườ ng luô n có sư ̣ chê nh lê ̣ ch so với giá cả tư ̣ nhiê n. Vi ̀ khô ng mô ̣ t hà ng hóa nà o sư ̣ cung ứ ng trê n thi ̣trườ ng luô n theo yê u câù và ý muốn của mo ̣ i ngườ i. Tuy nhiê n ảnh hưởng quan hê ̣cung câù giá cả thi ̣trườ ng của hà ng hóa chỉ là nhất thờ i
  60. . Chính nhữ ng chi phí sản xuất sẽ điều tiết giá cả của tất cả hà ng hóa. Nhâ ̣n xét: R là mô ̣ t nhà lý luâ ̣n triê ̣ t để của thuyết giá tri ̣lao đô ̣ ng , thuyết giá tri ̣lao đô ̣ ng của R có tính nhất quán kiê n điṇ h tính khoa ho ̣ c. Tuy nhiê n R đa ̃ khô ng thể phát triể n lý thuyết nà y tới cù ng (ha ̣n chế của ô ng) Ha ̣ n chế: Coi giá tri ̣ hà ng hóa là phaṃ trù viñ h viễ n. Chưa biết tới tính 2 mă ̣t của lao đô ̣ ng sản xuất hà ng hóa. * Lý thuyết phâ n phối thu nhâ ̣p: Thà nh tư ̣ u : đươ ̣ c xâ y dưṇ g trê n cơ sở thuyết giá tri ̣lao đô ̣ ng. _ Lý luâ ̣n về lơ ̣ i nhuâ ̣n: 4 luâ ̣n điể m sau:
  61. + Lơ ̣ i nhuâ ̣n là khoản trích ra. + Lơ ̣ i nhuâ ̣n là kết quả của lao đô ̣ ng . R: giá tri ̣hà ng hóa do cô ng nhâ n sản xuất bao giờ cũ ng lớn hơn số tiền cô ng mà anh ta đươ ̣ c trả, số tiền cò n la ̣ i là lơ ̣ i nhuâ ̣n. + Lơ ̣ i nhuâ ̣n = giá tri ̣cô ng nhâ n ta ̣o ra – tiền lương. Marx: Đâ y là chià khóa giải quyết điều bí ẩ n của lơ ̣ i nhuâ ̣n. R cho răǹ g đó là sư ̣ đối lâ ̣p giữ a lơ ̣ i nhuâ ̣n và tiền lương. Trong điều kiê ̣ n giá cả hà ng hóa khô ng đổ i lơ ̣ i nhuâ ̣ n cao hay thấp tù y theo tiền cô ng cao hay thấp. Viê ̣c tăng giảm lơ ̣ i nhuâ ̣ n luô n đem la ̣i kết quả, khô ng là nguyê n nhâ n
  62. của viê ̣ c đồng thờ i giảm hay tăng tiền lương. Trê n thư ̣ c tế tồn ta ̣ i mô ̣ t tỷ suất lơị nhuâ ̣ n chung giữ a các ngà nh khác nhau trong mô ̣ t nước do sư ̣ di chuyể n tư bản và lao đô ̣ ng giữ a các ngà nh. Theo R tỷ suất lơ ̣ i nhuâ ̣n có xu hướng ngà y cà ng giảm xuống. Nguyê n nhâ n thư ̣ c sư ̣ và duy nhất gâ y ra xu hướng giảm do tiền lương có xu hướng tăng ( khô ng chính xác ) Marx: Nguyê n nhâ n tỷ suất lơ ̣ i nhuâ ̣n giảm do cấu ta ̣o hữ u cơ của tư bản có xu hướng tăng. R mô tả lơ ̣ i nhuâ ̣ n căn cứ và o viê ̣ c năng suất lao đô ̣ ng cao . Do năng suất lao
  63. đô ̣ ng cao giá tri ̣cô ng nhâ n sản xuất sẽ lớn hơn tiền lương . Do đó có đươ ̣ c lơị nhuâ ̣ n trong tư bản. + Lơ ̣ i nhuâ ̣n có tính quy luâ ̣t viñ h viễ n. Nhâ ̣ n xét: Theo R lơ ̣ i nhuâ ̣ n là kết quả trả cô ng thấp hơn giá tri ̣cô ng nhâ n ta ̣o ra (chưa giải thích đươ ̣ c mâ u thuâ ̃ n chung của giai cấp tư bản) * Lý luâ ̣ n về tiền lương : 4 luâ ̣ n điể m: 1. Tiền lương là giá cả thi ̣trườ ng của lao đô ̣ ng . Lao đô ̣ ng cũ ng như hà ng hóa khác có giá cả tư ̣ nhiê n, giá cả thi ̣trườ ng. 2. Giá cả tư ̣ nhiê n của lao đô ̣ ng có
  64. tuỳ thuô ̣ c và o giá cả của sinh hoaṭ câǹ thiết, phụ thuô ̣ c và o tâ ̣p quán của mỗ i dâ n tộ c. Giá cả ngà y nay có xu hướng tăng do giá cả lương thư ̣ c tăng do điều kiê ̣ n sản xuất lương thưc̣ ngà y cà ng khó khăn. 3. Tiền lương phu ̣thuô ̣ c và o cung câù lao đô ̣ ng . Giá cả thi ̣trườ ng lao đô ̣ ng do giá cả tư ̣ nhiê n của lao đô ̣ ng quyết điṇ h có xu hướng phù hơ ̣ p với giá cả tư ̣ nhiê n của lao đô ̣ ng. Do sư ̣ biến đô ̣ ng dâ n số có điều tiết. R nếu khô ng kể đến sư ̣ thay đổ i của tiền thi ̀ biến đô ̣ ng tiền lương do 2 nguyê n nhâ n: _ Nhữ ng thay đổ i về cung câù trong
  65. lao đô ̣ ng , sư ̣ biến đô ̣ ng giá cả của các tư liê ̣u sinh hoa ̣t. _ Tiền lương, lơ ̣ i nhuâ ̣n là biến đô ̣ ng ngươ ̣ c chiều trong đó lơ ̣ i nhuâ ̣n biến độ ng với năng suất lao đô ̣ ng. R cho răǹ g tiền lương khô ng tác đô ̣ ng đến giá cả hà ng hóa viê ̣ c ha ̣ thấp tiền lương là m cho lơ ̣ i nhuâ ̣n tăng lê n. Ngươ ̣ c la ̣ i tiền lương tăng là m cho lơ ̣ i nhuâ ̣ n giảm giá tri ̣ hà ng hóa khô ng biến đổ i. R cho răǹ g tiền lương vâ ̣n đô ̣ ng theo 2 xu hướng trái ngươ ̣ c: + Xu hướng ha ̣thấp tiền lương. + Xu hướng tăng tiền lương. Do giá nô ng sản ngà y cà ng cao
  66. R khẳng điṇ h xu hướng tăng tiền lương sẽ thấp. Chỉ có nhữ ng tiến bô ̣ về năng suất của khu vư ̣ c nô ng nghiê ̣ p mới quyết điṇ h giá cả lao đô ̣ ng về lâ u dà i. 4. R cho răǹ g quy luâ ̣t chung, tư ̣ nhiê n cho mo ̣ i xa ̃ hô ̣ i là tiền lương phải ở mứ c tối thiể u. Chỉ trong điều kiê ̣ n đă ̣ c biê ̣ t thuâ ̣n lơ ̣ i khi khả năng tăng năng sản xuất vươ ̣ t qua sư ̣ gia tăng dâ n số thi ̀ tiền lương mới cao hơn mứ c tối thiẻu cò n trong điều kiê ̣n biǹ h thườ ng với đất đai ha ̣ n chế với sự giảm sút hiê ̣ u quả của đâù tư bổ sung, của cải sẽ tăng châ ̣m hơn so với tăng dâ n số và tiền lương phải thấp hơn giá cả tư ̣ nhiê n của lao
  67. đô ̣ ng. _ Lý luâ ̣n điạ tô của Ricardo: + Điạ tô là mô ̣ t sản phẩ m của lao độ ng dù ng để trả cho chủ đất để có quyền khai thác nhữ ng khả năng tư ̣ nhiê n của đất đai. Và sư ̣ xuất hiê ̣ n của điạ tô gắn liền với sự xác lâ ̣p quyền tư hữ u của đất đai. Nếu đất đai là vô ha ̣n, chất lươ ̣ ng như nhau sẽ khô ng có điạ tô . + Điạ tô khô ng điều tiết giá tri ̣nô ng sản mà phu ̣thuô ̣ c và o giá tri ̣nô ng sản . R giá tri ̣nô ng sản là mứ c lao đô ̣ ng trê n đất xấu nhất và đất xấu khô ng phải trả điạ tô , trê n nhữ ng loa ̣i đất trung biǹ h và đất tốt sẽ thu đươ ̣ c khoản phu ̣ trô ̣ i để trả cho
  68. chủ đất. + Cơ chế hiǹ h thà nh điạ tô : lúc khởi đâù bao giờ cũ ng cho ̣ n đất tốt nhất để canh tác và giá tri ̣của nô ng sản đươ ̣ c xác điṇ h trê n đất loa ̣i 1, giá tri ̣đó giả điṇ h = a; do dâ n số tăng nhu câù nô ng sản tăng ? canh tác sang đất xấu hơn. Giá tri ̣nô ng sản đươ ̣ c xác điṇ h theo chi phí trê n đất đai loa ̣ i 2 giả điṇ h = b. Do đó ngườ i canh tác đất loa ̣i 1 sẽ thu đươ ̣ c phu ̣ trô ̣ i b-a , khoản phu ̣ trộ i nà y phải trả cho chủ đất. Đó là điạ tô trê n đất loa ̣i 1. + Dâ n số tiếp tu ̣c tăng ? canh tác sang
  69. đất xấu hơn, đất loa ̣i 3. Giá tri ̣của nô ng sản nà y đươ ̣ c xác điṇ h theo chi phí đất loa ̣i 2 . Giả điṇ h = c. Lúc nà y xuất hiê ̣n 2 khoản điạ tô : Điạ tô trê n đất loaị 1 c-a Điạ tô trê n đất loaị 2 c-b ? phải trả cho chủ đất. R cho răǹ g điạ tô khô ng tỷ lê ̣ với mứ c đô ̣ mà u mỡ tuyê ̣t đối mà tỷ lê ̣với mứ c độ mà u mỡ tương đối. Mo ̣ i nguyê n nhâ n thúc đẩ y canh tác đất xấu sẽ nâ ng cao điạ tô đất tốt lê n. R cho răǹ g điạ tô là băǹ g chứ ng của sự bâǹ cù ng bất lơ ̣ i, điạ tô cà ng cao ? chứ ng tỏ
  70. xa ̃ hô ̣ i cà ng thiếu nô ng sản. Lúc khởi đâù đất đai rất tốt rất nhiều, khô ng mang la ̣ i điạ tô chi khi trở nê n nghè o nà n cù ng mô ̣ t loa ̣i lao đô ̣ ng , chi phí sẽ cho mô ̣ t lươ ̣ ng sản phẩ m ít hơn và lúc đó mới có điạ tô . R sư ̣ cải tiến trong mô i trườ ng sẽ là m giảm điạ tô trái la ̣ i tăng tích lũ y vốn tăng điạ tô . Điạ tô tăng là xu hướng tất yếu, lơ ̣ i ích của giai cấp điạ chủ là mâ u thuâ ̃ n với lơ ̣ i ích chung của xa ̃ hô ̣ i . R phủ nhâ ̣n sư ̣ tồn ta ̣i của điạ tô tuyê ̣t đối, ô ng cho răǹ g điạ tô tuyê ̣ t đối mâ u thuâ ̃ n với giá tri.̣
  71. R coi điạ tô là viñ h viễ n. Kết luâ ̣ n của Ricardo về phâ n phối thu nhâ ̣p dưới chủ nghiã tư bản. Trong quá triǹ h tích luỹ tư bản và sự phát triể n của CNTB cù ng lúc ? tiền lương cô ng nhâ n và điạ tô của điạ chủ có xu hướng ngà y cà ng tăng. Trái la ̣i, lơ ̣ i nhuâ ̣ n của tư bản có xu hướng ngà y cà ng giảm. Do đó cấn phải bảo vê ̣ lơ ̣ i nhuâ ̣ n của tư bản chống la ̣i yê u sách của cô ng nhâ n. Chống la ̣ i tham vo ̣ ng của điạ chủ. Nhâ ̣n xét: Lý thuyết phâ n phối thu nhâ ̣p Ricardo có 2 haṇ chế sau: Thể hiê ̣ n tính giai cấp bảo vê ̣ cho lơị ích của giai cấp tư sản.
  72. Xuất phát từ nhữ ng yếu tố tư ̣ nhiê n để lý giải về vấn đề xa ̃ hô ̣ i. _ Lý thuyết về lơ ̣ i thế so sánh ( lý thuyết mâ ̣u dic̣ h quốc tế ) Bắt nguồn từ lơ ̣ i thế tuyê ̣t đối của A.S A.S khẳng điṇ h tâm̀ quan tro ̣ ng của thương ma ̣i quốc tế trong viê ̣ c là m già u có cả 2 quốc gia. Từ đó biê ̣ n minh cho CN tự do kinh tế và sư ̣ hò a hơ ̣ p của các dâ n tộ c trong quan hê ̣giao thương quốc tế. Nô ̣ i dung: A.S cho răǹ g do phâ n cô ng lao đô ̣ ng, có thể tiết kiê ̣ m đươ ̣ c chi phí ta ̣o ra lượ ng của cải lớn hơn ? sư ̣ phâ n cô ng lao đô ̣ ng. A.S cho răǹ g sư ̣ chuyê n mô n hóa cá nhâ n có thể mở rô ̣ ng cho các dâ n tô ̣ c trê
  73. n thế giới. A.S cho răǹ g hoà n cảnh tư ̣ nhiê n luô n ta ̣ o khả năng cho sư ̣ chuyê n mô n hóa dư ̣ a trê n nhữ ng lơ ̣ i thế tuyê ̣ t đối của các dâ n tô ̣ c. Nếu các quốc gia đi và o chuyê n mô n hóa mă ̣ t hà ng nà o mà miǹ h có lơ ̣ i thế tuyê ̣t đối. Tô ̣ ng lư ̣ c của cải từ ng quốc gia cũ ng như của cả thế giới của cải sẽ tăng lê n. Kết quả mứ c sống tăng nhu câù các quốc gia đươ ̣ c thỏa ma ̃ n tốt hơn. Lơ ̣ i thế tuyê ̣ t đối biể u hiê ̣ n ở năng suất cao hơn chi phí thấp hơn Kết luâ ̣ n: A.S cho răǹ g thương ma ̣ i quốc tế là m cho thế giới sử du ̣ ng các
  74. nguồn lư ̣ c có hiê ̣ u quả hơn, các quốc gia thu đươ ̣ c lơ ̣ i ích nhiều hơn. Dư ̣ a và o cơ chế tư ̣ do mâ ̣u dic̣ h mỗ i quốc gia sẽ nhâ ̣ n biết lơ ̣ i thế của miǹ h . Bất cứ 1 sư ̣ can thiê ̣ p và o tiến triǹ h tư ̣ nhiê n của dò ng thương maị đều sẽ từ bỏ cơ hô ̣ i nhâ n đươ ̣ c nhữ ng lơ ̣ i ích tiềm tà ng từ thương ma ̣i. Ha ̣ n chế: mô ̣ t quốc gia mà viê ̣ c sản xuất chỉ câǹ hao phí mô ̣ t lươ ̣ ng lao đô ̣ ng và tư bản tương đối ít hơn thi ̀ sẽ khô ng câǹ giao thương với nước ngoà i. * Thuyết lơ ̣ i thế so sánh/ thuyết tương đối: R cho răǹ g thương ma ̣i quốc tế có lơ ̣ i
  75. cho cả 2 quốc gia ngay cả trong trườ ng hơp̣ 1 trong 2 quốc gia có hiê ̣ u quả sản xuất cao hơn trong tất cả các liñ h vư ̣ c. Nô ̣ i dung: R cho răǹ g trong hê ̣ thống thương ma ̣i hoà n toà n tư ̣ do , do lơ ̣ i ích của miǹ h mỗ i nước sẽ tư ̣ chuyê n mô n hóa và o liñ h vư ̣ c có lơ ̣ i nhất, băǹ g cách tư ̣ chuyê n mô n hóa mỗ i nước sẽ phát huy đươ ̣ c lơ ̣ i thế của miǹ h đa ̣t hiê ̣u quả cao nhất. Chuyê n mô n hoá là giải pháp logic khi cá nhâ n có hiê ̣ u quả hơn trong viê ̣ c sản xuất sản phẩ m A và mô ̣ t cá nhâ n có hiê ̣ u quả hơn trong viê ̣ c sản xuất sản phẩ m B. Nhưng phải là m thế nà o khi 1 trong 2 ngườ i
  76. có hiê ̣ u quả hơn trong cả 2 liñ h vư ̣ c. Trong trườ ng hơ ̣ p nà y, ngườ i giỏi nhất sẽ tư ̣ chuyê n mô n hóa và o liñ h vư ̣ c mà anh ta đươ ̣ c đă ̣t và o mô ̣ t cách tương đối tốt nhất.