Giáo trình Ngôn ngữ Tiếng Việt (Phần 1)

pdf 23 trang ngocly 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Ngôn ngữ Tiếng Việt (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ngon_ngu_tieng_viet_phan_1.pdf

Nội dung text: Giáo trình Ngôn ngữ Tiếng Việt (Phần 1)

  1. 國立高雄大學 東亞語文學東亞語文學系系系系 Giáo trình: 越語語言學概論 (1) Giáo viên: Nguy ễn Th ị M ỹ H ươ ng 1
  2. 課程大綱 Đề c ươ ng BÀI 1: NGÔN NG Ữ VÀ NGÔN NG Ữ H ỌC 1 . Khái ni ệm ngôn ng ữ: 2. M ối quan h ệ gi ữa Ngôn ng ữ và l ời nói 3. Đối t ượng nghiên c ứu c ủa Ngôn ng ữ h ọc: 1. Nhi ệm v ụ nghiên c ứu c ủa ngôn ng ữ h ọc 6. Các b ộ môn c ủa ngôn ng ữ h ọc 7. Ngôn ng ữ h ọc v ới vi ệc d ạy ti ếng Vi ệt và ngo ại ng ữ Bài 2. B ẢN CH ẤT VÀ CH ỨC N ĂNG I B ản ch ất c ủa Ngôn ng ữ 1.Ngôn ng ữ là m ột hi ện t ượng xã h ội : Ngôn ng ữ (NN) g ắn bó v ới đời s ống con ng ười, đồng 2. NN là m ột hi ện t ượng xã h ội đặc bi ệt II . Ch ức n ăng c ủa Ngôn ng ữ 1.NN là ph ươ ng ti ện giao ti ếp quan tr ọng nh ất c ủa loài ng ười 2. NN là ph ươ ng ti ện c ủa t ư duy BÀI 3: NGÔN NG Ữ LÀ H Ệ TH ỐNG TÍN HI ỆU 1 . H ệ th ống k ết c ấu (c ấu trúc) c ủa NN 2.Các đơ n v ị ch ủ y ếu trong h ệ th ống - k ết c ấu c ủa NN 3. Các quan h ệ ch ủ y ếu trong h ệ th ống k ết c ấu NN. 2
  3. 4. Ngôn ng ữ là m ột h ệ th ống tín hi ệu đặc bi ệt 4 . 1. Khái ni ệm v ề h ệ th ống tín hi ệu: 4.2 Điều ki ện tho ả mãn c ủa tín hi ệu: 4.3 B ản ch ất tín hi ệu c ủa NN: 5. Các đặc điểm c ủa h ệ th ống tín hi ệu NN : 5.1. Tính ph ức t ạp, nhi ều t ầng b ậc 5.2. Tính đa tr ị c ủa tín hi ệu NN 5.3. Tính độc l ập c ủa tín hi ệu NN 5.4. Tính n ăng s ản c ủa tín hi ệu NN 5.5. Tính b ất bi ến và kh ả bi ến c ủa tín hi ệu NN 6. H ệ th ống c ấp độ và c ấu trúc 6.2 H ệ th ống c ấu trúc: H ệ th ống và c ấu trúc liên quan ch ặt ch ẽ nhau. I. Phân lo ại Ngôn ng ữ theo ngu ồn g ốc Bài 4. NG Ữ ÂM VÀ NG Ữ ÂM H ỌC I. Âm thanh c ủa NN 1. Âm thanh là ch ất li ệu t ất y ếu c ủa NN II . c ơ s ở c ủa ng ữ âm 1.Nh ững c ơ s ở t ự nhiên c ủa ng ữ âm 2. C ơ s ở sinh lý c ủa ng ữ âm: 3. Nh ững c ơ s ở xã h ội c ủa ng ữ âm 3
  4. III . Khoa h ọc v ề ng ữ âm IV . Đơ n v ị ng ữ âm 1 . Các đơ n v ị đoạn tính 2. Các đơ n v ị siêu đoạn tính 3. S ự bi ến đổi ng ữ âm Bài 5. ÂM TI ẾT TI ẾNG VI ỆT 1. Âm đầu 2. Âm đệm 3. Âm chính 4. Âm cu ối Bài 6. HỆ TH ỐNG ÂM V Ị TI ẾNG VI ỆT VÀ BI ẾN TH Ể C ỦA NÓ 1.Thanh điệu 2.Tr ọng âm ti ếng Vi ệt 3. Ng ữ điệu ti ếng Vi ệt Bài 7. CH Ữ VI ẾT VÀ CHÍNH T Ả 1. V ấn đề ch ữ vi ết 2. Ch ữ vi ết ti ếng Vi ệt 2.V ấn đề chính t ả Bài 8. T Ừ V ỰNG 1. Khái ni ệm t ừ v ựng : 4
  5. 2. C ấu t ạo t ừ 3. Các ph ươ ng th ức c ấu t ạo t ừ : 4. Ngh ĩa c ủa t ừ 5.S ự bi ến đổi ý ngh ĩa c ủa t ừ 6. Các lo ại ngh ĩa trong t ừ nhi ều ngh ĩa 7. Các ph ươ ng th ức bi ến đổi ngh ĩa c ủa t ừ (ph ưong th ức chuy ển ngh ĩa) 2. Các l ớp t ừ v ựng và c ơ s ở phân l ớp 3.Thu ật ng ữ BÀI 9. QUAN H Ệ NG Ữ PHÁP (C ấu trúc ng ữ pháp ) 1. Quan h ệ ch ủ - v ị 2.Tính t ầng b ậc c ủa các quan h ệ ng ữ pháp trong câu 3. Đơ n v ị ng ữ pháp 4 . Câu BÀI 10. HÀNH ĐỘNG NGÔN T Ừ TR ỰC TI ẾP VÀ GIÁN TI ẾP 1. Hành động ngôn t ừ tr ực ti ếp 2. Hành động ngôn t ừ gián ti ếp BÀI 11. LÝ THUY ẾT H ỘI THO ẠI 1.Giao ti ếp h ội tho ại 2.Các y ếu t ố trong c ấu trúc c ủa h ội tho ại. 3. C ặp tho ại 5
  6. 4. Câu đáp được ưu tiên 5. S ự trao đáp và th ươ ng l ượng h ội tho ại 6. Nh ững l ời ướm 7. Nh ững y ếu t ố phi l ời trong cu ộc tho ại 6
  7. KHÁI NI ỆM NGÔN NG Ữ H ỌC BÀI 1: NGÔN NG Ữ VÀ NGÔN NG Ữ H ỌC 1 . Khái ni ệm ngôn ng ữ: Ngôn ng ữ (NN) là m ột h ệ th ống các đơ n v ị (âm v ị, hình v ị, t ừ, câu) và nh ững quy t ắc k ết h ợp để t ạo thành l ời nói trong giao ti ếp. Nh ững đơ n v ị NN và quy t ắc k ết hợp các đơ n v ị NN để t ạo thành l ời nói được c ộng đồng s ử d ụng NN ấy quy ước và được ph ản ánh trong ý th ức c ủa h ọ . 2. M ối quan h ệ gi ữa Ngôn ng ữ và l ời nói Ngôn ng ữ và l ời nói có s ự g ắn bó ch ặt ch ẽ v ới nhau: NN được hi ện th ực hóa trong l ời nói và l ời nói chính là NN đang ho ạt động . L ời nói v ừa mang tính cá nhân c ủa ng ười sử d ụng v ừa mang tính xã h ội c ủa c ộng đồng ngôn ng ữ . 3. Đối t ượng nghiên c ứu c ủa Ngôn ng ữ h ọc: Ngôn ng ữ h ọc là m ột khoa h ọc nghiên c ứu v ề Ngôn ng ữ. Ngôn ng ữ có th ể t ồn tại hai tr ạng thái : tr ạng thái động và tr ạng thái tĩnh 3. Nhi ệm v ụ nghiên c ứu c ủa ngôn ng ữ h ọc – Miêu t ả, tái l ập và làm l ịch s ử cho t ất c ả các ngôn ng ữ: xác định ngu ồn g ốc, h ọ hàng c ủa các ngôn ng ữ. - Miêu t ả nh ững quy lu ật n ội t ại tác động trong n ội b ộ m ột ngôn ng ữ và gi ữa các 7
  8. ngôn ng ữ. - Nghiên c ứu nh ững quy lu ật n ội t ại tác động trong n ội b ộ m ột ngôn ng ữ và gi ữa các ngôn ng ữ . -Nghiên c ứu m ối quan h ệ qua l ại gi ữa ngôn ng ữ và xã h ội , nh ững ứng d ụng c ủa ngôn ng ữ trong xã h ội. 5. Ứng d ụng c ủa ngôn ng ữ h ọc: Kết qu ả nghiên c ứu c ủa ngôn ng ữ h ọc trên th ế gi ới được ứng d ụng vào quá trình d ịch thu ật, d ạy ti ếng m ẹ đẻ và d ạy ti ếng cho ng ười n ước ngoài. 6. Các b ộ môn c ủa ngôn ng ữ h ọc • Ng ữ âm h ọc nghiên c ứu quy lu ật c ủa các th ể c ủa âm. • Âm v ị h ọc nghiên c ứu nh ững khuôn mẫu c ủa âm. • Hình thái h ọc nghiên c ứu b ản ch ất c ấu trúc c ủa t ừ v ựng. • Cú pháp h ọc nghiên c ứu th ủ thu ật xây d ựng câu trong ng ữ pháp. • Ng ữ ngh ĩa h ọc nghiên c ứu ý ngh ĩa t ừ v ựng (t ừ v ựng h ọc) và thành ng ữ (ng ữ cú học). • Ng ữ d ụng h ọc nghiên c ứu phát bi ểu trong ng ữ c ảnh giao ti ếp (ngh ĩa đen và ngh ĩa bóng). • Phân tích di ễn ngôn phân tích ngôn ng ữ trong v ăn b ản (văn b ản nói, vi ết ho ặc ký hi ệu). 8
  9. - Ng ữ âm h ọc nghiên c ứu các y ếu t ố ng ữ âm, các quy t ắc k ết h ợp chúng và h ệ th ống ch ữ vi ết c ủa ngôn ng ữ . - T ừ v ựng h ọc nghiên c ứu t ừ v ề các ph ươ ng di ện: đặc điểm c ấu t ạo c ủa các l ớp t ừ theo ngu ồn g ốc, ph ạm s ử d ụng, bình di ện ng ữ ngh ĩa . - Ng ữ pháp h ọc nghiên c ứu cú pháp h ọc và t ừ pháp h ọc . - Ng ữ pháp v ăn b ản nghiên c ứu các h ệ th ống, ph ươ ng th ức và ph ươ ng ti ện liên k ết văn b ản, c ấu trúc v ăn b ản, đặc điểm c ủa các ti ểu lo ại v ăn b ản. - Phong cách h ọc nghiên c ứu nguyên t ắc l ựa ch ọn và s ử d ụng các ph ươ ng ti ện ngôn ng ữ nh ằm đạt hi ệu qu ả mong mu ốn trong điều ki ện giao ti ếp nh ất định . - Ph ươ ng ng ữ h ọc nghiên c ứu nh ững đặc điểm c ủa ngôn ng ữ ở địa ph ươ ng. - Ngôn ng ữ h ọc l ịch s ử nghiên c ứu ngôn ng ữ trong s ự phát tri ển c ủa nó, ho ặc th ời điểm nào đó trong l ịch s ử . - Ngôn ng ữ h ọc đồng đại ( ngôn ng ữ h ọc miêu t ả) chuyên nghiên c ứu ngôn ng ữ trong tr ạng thái hi ện nay g ồm: ng ữ âm h ọc miêu t ả, t ừ v ựng h ọc miêu t ả vv - Ngôn ng ữ h ọc đại c ươ ng nghiên c ứu nh ững v ấn đề chung c ủa ngôn ng ữ loài ng ười, gắn li ền v ới b ản ch ất, ngu ồn g ốc, quá trình phát tri ển, ch ức n ăng c ủa nó và các m ối tươ ng quan gi ữa các ngôn ng ữ . 7. Ngôn ng ữ h ọc v ới vi ệc d ạy ti ếng Vi ệt và ngo ại ng ữ Trong Tr ường h ọc c ủa ta hi ện nay, ki ến th ức v ề ngôn ng ữ h ọc được d ạy qua các môn ti ếng Vi ệt và sau đó ở môn h ọc ngo ại ng ữ . 9
  10. Bài 2. B ẢN CH ẤT VÀ CH ỨC N ĂNG I B ản ch ất c ủa Ngôn ng ữ 1.Ngôn ng ữ là m ột hi ện t ượng xã h ội : Ngôn ng ữ (NN) g ắn bó v ới đời s ống con ng ười, đồng th ời phát tri ển song song v ới ho ạt động và t ư duy c ủa con ng ười . Để kh ẳng định NN là hi ện t ượng xã h ội, c ần kh ẳng định l ại m ột s ố quan điểm sau : a. Ngôn ng ữ không ph ải là m ột hi ện t ượng t ự nhiên b. NN không ph ải là b ản n ăng sinh v ật c. NN không ph ải là đặc tr ưng ch ủng t ộc d. NN khác v ới âm thanh e. NN không phải là hi ện t ượng cá nhân 2. NN là m ột hi ện t ượng xã h ội đặc bi ệt a. NN và hình thái xã h ội: Theo ch ủ ngh ĩa Mác xít, NN có v ị trí khác v ới các hi ện tượng xã h ội khác. NN là m ột hi ện t ượng xã h ội đặc bi ệt. Tính đặc bi ệt c ủa nó là ở ch ổ ph ục v ụ xã h ội, làm ph ươ ng ti ện giao ti ếp gi ữa các thành viên trong xã h ội loài ng ười. N ếu không có NN thì xã hôi không t ồn t ại và ng ược l ại . b. NN không mang tính giai c ấp trong xã h ội có giai c ấp NN là tài s ản chung c ủa t ất c ả m ọi giai c ấp trong xã h ội. NN không mang tính giai cấp, là hi ện t ượng xã h ội xuyên su ốt m ọi th ời gian, th ời đại l ịch s ử. II . Ch ức n ăng c ủa Ngôn ng ữ 10
  11. 1.NN là ph ươ ng ti ện giao ti ếp quan tr ọng nh ất c ủa loài ng ười a. Giao ti ếp và ch ức n ăng c ủa giao ti ếp - Ch ức n ăng c ủa giao ti ếp: Giao ti ếp có nh ững ch ức n ăng sau : + Ch ức n ăng thông tin còn g ọi là ch ức n ăng thông báo + Ch ức n ăng t ạo l ập các quan h ệ + Ch ức n ăng gi ải trí: Qua giao ti ếp chuy ện trò thân m ật, stress được gi ải to ả. + Ch ức n ăng t ự bi ểu hi ện : Qua giao ti ếp, con ng ười t ự bi ểu hi ện mình . Nếu cu ộc giao ti ếp có hi ệu qu ả, các ch ức n ăng trên đây đều được ph ối h ợp xem xét đánh giá trong s ản ph ẩm NN. b. Các nhân t ố giao ti ếp c. NN là ph ươ ng ti ện giao ti ếp quan tr ọng nh ất 2. NN là ph ươ ng ti ện c ủa t ư duy: Ch ức n ăng giao ti ếp c ủa NN g ắn li ền với ch ức n ăng th ể hi ện t ư duy. B ởi vì NN là hi ện th ực tr ực ti ếp c ủa t ư duy. a. NN là hi ện th ực tr ực ti ếp c ủa t ư duy b. NN tham gia vào quá trình hình thành t ư duy c . NN th ống nh ất mà không đồng nh ất v ới t ư duy - NN là v ật ch ất còn t ư duy là tinh th ần - T ư duy có tính nhân lo ại còn NN có tính dân t ộc - Nh ững đơ n v ị t ư duy không đồng nh ất v ới các đơ n v ị NN 11
  12. BÀI 3: NGÔN NG Ữ LÀ H Ệ TH ỐNG TÍN HI ỆU 1 . H ệ th ống k ết c ấu (c ấu trúc) c ủa NN a. Khái ni ệm v ề h ệ th ống: H ệ th ống là m ột th ể th ống nh ất bao g ồm các y ếu t ố có quan h ệ và liên h ệ l ẫn nhau. Nói đến h ệ th ống c ần có hai điều ki ện: - T ập h ợp các y ếu t ố đồng lo ại. - Nh ững m ối quan h ệ và liên h ệ l ẫn nhau gi ữa các y ếu t ố đó . b.Khái ni ệm v ề k ết c ấu (c ấu trúc): K ết c ấu là m ạng l ưới c ủa nh ững m ối quan h ệ và liên h ệ gi ữa các y ếu t ố khác lo ại trong h ệ th ống. - NN là m ột h ệ th ống vì nó bao g ồm nhi ều y ếu t ố được k ết c ấu và ho ạt động tuân theo nh ững quy t ắc nh ất định trong m ột ch ỉnh th ể có m ối quan h ệ ch ặt ch ẽ. Các y ếu tố trong h ệ th ống NN chính là đơ n v ị NN . 2.Các đơ n v ị ch ủ y ếu trong h ệ th ống - k ết c ấu c ủa NN a. Âm v ị là đơ n v ị ng ữ âm nh ỏ nh ất trong chu ỗi l ời nói Ví d ụ: Âm / b /, / f /, / v /, Ví d ụ: Màn có âm thanh khác v ới bàn nh ờ có s ự đối l ập gi ữa âm v ị / b / và âm v ị / m /, do v ậy chúng khu bi ệt ngh ĩa c ủa hai t ừ này. b.Hình v ị là chu ổi k ết h ợp các âm v ị t ạo thành. 12
  13. Hình v ị có ch ức n ăng c ấu t ạo t ừ và bi ểu th ị ý ngh ĩa t ừ v ựng, ngh ĩa ng ữ pháp c ủa từ. Ví d ụ “Qu ốc k ỳ” được t ạo b ởi 2 hình v ị là “ Qu ốc” và “ k ỳ” kết c ấu v ới nhau theo quan h ệ chính ph ụ, ki ểu hán vi ệt. Hai hình v ị này đều bi ểu th ị ngh ĩa Qu ốc: n ước, k ỳ: cờ. Trong ti ếng Anh, t ừ Unfair có 2 hình v ị, t ừ boxes có 2 hình v ị: 1 hình v ị t ừ v ựng và 1 hình v ị ng ữ pháp. c. T ừ: Trong ti ếng Vi ệt, t ừ là đơ n v ị được c ấu t ạo b ằng m ột ho ặc m ột s ố t ừ t ố (hình v ị) có ch ức n ăng định danh, có kh ả n ăng đóng các vai trò khác nhau trong câu nh ư ch ủ ng ữ, v ị ng ữ, b ổ ng ữ ,vv d. Câu: Câu là chu ổi k ết h ợp c ủa m ột ho ặc nhi ều t ừ theo quy t ắc ng ữ pháp nh ất định để thông báo. 3. Các quan h ệ ch ủ y ếu trong h ệ th ống k ết c ấu N N. Sự t ồn t ại c ủa h ệ th ống k ết c ấu NN được xác định không ch ỉ d ựa vào các y ếu t ố ( các lo ại đơ n v ị) mà còn d ựa vào nh ững m ối quan h ệ chung nh ất gi ữa chúng. Đó là mối quan h ệ t ồn t ại trong h ệ th ống bao g ồm quan h ệ ng ữ đoạn, quan h ệ h ệ hình. a. Quan h ệ c ấp b ậc (quan h ệ tôn ti) b. Quan h ệ ng ữ đoạn ( quan h ệ tuy ến tính = quan h ệ ngang) Trên tr ục hình tuy ến ch ỉ có nh ững đơ n v ị đồng d ạng: T ừ k ết h ợp v ới t ừ, hình v ị k ết hợp v ới hình v ị, âm v ị k ết h ợp v ới âm v ị . 13
  14. Ví d ụ: Cô bé nhà bên c ũng vào du kích . Cái cò l ặn l ội b ờ sông . Gánh g ạo nuôi ch ồng ti ếng khóc n ỉ non . c. Quan h ệ h ệ hình ( quan h ệ liên t ưởng = quan h ệ d ọc ) là quan h ệ gi ữa các y ếu t ố cùng nhóm ch ức n ăng - ng ữ ngh ĩa có th ể thay th ế được cho nhau trong m ột v ị trí c ủa chu ỗi l ời nói .Ch ẳng h ạn, để di ễn đạt hành động đã và đang di ễn ra trong ti ếng Anh, ti ếng Pháp và ti ếng Vi ệt,các đơ n v ị NN được k ết h ợp theo quan h ệ h ệ hình nh ư sau: - Tôi đã h ọc ti ếng Anh lâu r ồi . (1) Để di ễn đạt hành động đang di ễn ra, các đơ n v ị NN được đặc trên m ối quan h ệ sau : - Sinh viên đang vi ết báo . (2) Tập h ợp các y ếu t ố ( đơ n v ị) theo quan h ệ d ọc, có th ể thay th ế hàng lo ạt y ếu t ố cùng hệ hình . d. Điểm khác nhau gi ữa quan h ệ ng ữ đoạn và quan h ệ h ệ hình Quan h ệ ng ữ đoạn là quan h ệ gi ữa các y ếu t ố hi ện h ữu trong chu ỗi l ời nói còn quan hệ hình là quan h ệ v ới các y ếu t ố không hi ện h ữu mà ch ỉ t ồn t ại nh ờ s ự liên t ưởng c ủa con ng ười. Tóm l ại, toàn b ộ ho ạt động c ủa h ệ th ống NN được th ể hi ện trên ba m ối quan h ệ: Quan h ệ c ấp b ậc, quan h ệ ng ữ đoạn và quan h ệ h ệ hình 4. Ngôn ng ữ là m ột h ệ th ống tín hi ệu đặc bi ệt 4 . 1. Khái ni ệm v ề h ệ th ống tín hi ệu: 14
  15. Tín hi ệu NN mang tính xã h ội, được con ng ười quy ước v ới nhau để bi ểu th ị m ột nội dung c ụ th ể nào đấy . 4.2 Điều ki ện tho ả mãn c ủa tín hi ệu: Tín hi ệu ph ải là cái v ỏ v ật ch ất mà ng ười ta th ường g ọi là cái bi ểu đạt và n ội dung bi ểu đạt c ủa tín hi ệu g ọi là cái được bi ểu đạt . Tín hi ệu ph ải n ằm trong m ột h ệ th ống nh ất định để xác định đặc tr ưng tín hi ệu c ủa mình v ới các tín hi ệu khác . 4.3 B ản ch ất tín hi ệu c ủa NN: NN là m ột h ệ th ống nh ưng b ản ch ất tín hi ệu c ủa NN khác bi ệt v ề c ơ b ản v ới các hệ th ống v ật ch ất khác ở m ột s ố m ặt sau: a. Tính hai m ặt c ủa tín hi ệu NN: Tín hi ệu NN th ống nh ất gi ữa hai m ặt: Cái bi ểu đạt và cái được bi ểu đạt . Cái bi ểu đạt ( CB Đ) c ủa tín hi ệu NN là âm thanh ( trong NN nói ) và ch ữ vi ết trong NN vi ết, Còn cái được bi ểu đạt ( C ĐBĐ) c ủa nó là ngh ĩa . Ví d ụ: Tín hi ệu “ Cây” trong ti ếng Vi ệt là s ự k ết h ợp theo l ược đồ sau: Âm thanh: cây ( CB Đ ) Ý ngh ĩa: loài th ực v ật có lá (C ĐBĐ) ( CB Đ) và ( C ĐBĐ) c ủa tín hi ệu NN g ắn bó kh ăn khít v ới nhau không th ể tách r ời . b. Tính võ đoán c ủa tín hi ệu NN: Quan h ệ gi ữa CB Đ và C ĐBĐ mang tính quy ước được xã h ội ch ấp nh ận . c. Giá tr ị khu bi ệt c ủa tín hi ệu NN : Cái quan tr ọng của y ếu t ố trong h ệ th ống NN là sự khu bi ệt. 15
  16. Ví d ụ: Các ch ữ cái trong h ệ th ống có nh ững nét khu bi ệt: a c đ d ễ dàng, d ễ dãi. / Đất -> đất đai, đất v ườn, đất ru ộng. 5.5. Tính b ất bi ến và kh ả bi ến c ủa tín hi ệu NN 6. H ệ th ống c ấp độ và c ấu trúc 6.1 H ệ th ống c ấp độ a. H ệ th ống ng ữ âm: Đơ n v ị nh ỏ nh ất c ủa h ệ th ống ng ữ âm là Âm v ị. Ví d ụ: / t / / d/ có ch ức n ăng khu bi ệt gi ữa t ừ “ta” và “ đa”. b. Cấp độ âm v ị chia thành hai h ệ th ống : nguyên âm và ph ụ âm. c. H ệ th ống t ừ v ựng: Các đơ n v ị t ừ v ựng c ủa m ột NN t ạo nên h ệ th ống t ừ v ựng c ủa 16
  17. NN ấy. 6.2 H ệ th ống c ấu trúc: H ệ th ống và c ấu trúc liên quan ch ặt ch ẽ nhau. I. Phân lo ại Ngôn ng ữ theo ngu ồn g ốc 1.Ph ươ ng pháp phân chia NN theo ngu ồn g ốc ( Ph ươ ng pháp so sánh - l ịch s ử ) Bằng ph ươ ng pháp so sánh, tìm ra các quy lu ật t ươ ng ứng v ề ng ữ âm, t ừ v ựng và ng ữ pháp c ủa các t ừ c ơ b ản, t ừ g ốc c ủa NN, th ường là t ừ đơ n r ồi xác định quan h ệ thân thu ộc gi ữa chúng. Ch ẳng h ạn so sánh t ừ Ti ếng Vi ệt và Ti ếng M ường . 1. gà/ ca 2. m ắm/ b ắm - So sánh v ề ng ữ âm có nh ững khác bi ệt và gi ống nhau m ột cách có quy lu ật - C ặp (1) đều là âm g ốc l ưỡi có s ự đối l ập v ề thanh (h ữu thanh vô thanh) - C ặp (2) đều là âm môi nh ưng m ột bên là âm vang ( m ũi), m ột bên là âm không vang . - Âm đầu khác nhau có quy lu ật / g / / b / - S ự t ươ ng đồng có quy lu ật trên đây cho ta suy ngh ĩ đến quan h ệ h ọ hàng gi ữa ti ếng Vi ệt và ti ếng M ường . Bài 4. NG Ữ ÂM VÀ NG Ữ ÂM H ỌC I. Âm thanh c ủa NN 17
  18. 1. Âm thanh là ch ất li ệu tất y ếu c ủa NN: Con ng ười dùng b ộ máy phát âm làm công c ụ cho NN ho ạt động. Để giao ti ếp con ng ười phát ra chu ỗi âm thanh khác nhau tạo thành l ời nói. Chính nó là ch ất li ệu t ất y ếu c ủa NN.Âm thanh NN có nh ững ưu điểm sau: - Âm thanh NN có tính phân ti ết cao, đó là y ếu t ố để mã hoá m ột kh ối l ượng vô h ạn nh ững thông tin . - Vi ệc giao ti ếp b ằng ng ữ âm không b ị c ản tr ở vì thi ếu ánh sáng và v ật c ản . - Khi phát âm con ng ười đồng th ời ki ểm tra âm thanh phát ra c ủa mình . 2. M ối quan h ệ gi ữa âm và ngh ĩa trong tín hi ệu NN : NN là m ột s ự ph ối h ợp gi ữa âm thanh và ngh ĩa vì âm thanh t ự nó không t ạo nên NN. NN c ủa con ng ười là NN thành ti ếng. Tuy nhiên, hình th ức bi ểu đạt b ằng âm thanh c ủa các t ừ trong NN không ph ải là âm thanh đơ n thu ần mà nó được k ết h ợp v ới m ột s ố y ếu t ố khác đó là tình hu ống giao ti ếp và bi ểu đạt ngh ĩa. II . c ơ s ở c ủa ng ữ âm 1.Nh ững c ơ s ở t ự nhiên c ủa ng ữ âm - Độ cao: V ề độ cao, âm vô thanh cao h ơn âm h ữu thanh,âm i, u, ư cao h ơn ê, ô , ơ - Độ vang: Các nguyên âm nghe vang h ơn các ph ụ âm - V ề độ dài: NN có th ể phân bi ệt được nh ững âm dài, ng ắn khác nhau . Ví d ụ: a ng ắn h ơn ă An ng ắn h ơn ăn 18
  19. 2. C ơ s ở sinh lý c ủa ng ữ âm: - Cơ quan hô h ấp, b ộ máy phát âm c ủa ng ười, trung ươ ng th ần kinh - Khi phát âm c ơ quan hô h ấp g ồm hai lá ph ổi cung c ấp l ượng khí c ần thi ết cho phát âm. - B ộ máy phát âm g ồm thanh h ầu, dây thanh, khoang mi ệng và khoang m ũi đều ph ối hợp ho ạt động để t ạo âm thanh . - Các b ộ ph ận c ủa khoang mi ệng và khoang m ũi nh ư môi, r ăng l ợi, ng ạc c ứng, ng ạc mềm, l ưỡi con, đầu l ưỡi, m ặt l ưỡi, g ốc l ưỡi, n ắp h ọng có ảnh h ưởng đến c ấu t ạo âm. Khoang mi ệng và khoang m ũi nh ờ s ự c ộng h ưởng c ủa l ưỡi và môi có th ể thay đổi th ể tích, nh ờ đó t ạo nên nh ững âm có âm s ắc khác nhau . 3. Nh ững c ơ s ở xã h ội c ủa ng ữ âm - Âm thanh t ự nó không có ngh ĩa nh ưng nó ch ỉ tr ở thành tín hi ệu NN khi được t ổ ch ức l ại và dùng để bi ểu đạt t ư t ưởng. Âm thanh c ủa NN được t ổ ch ức l ại trên c ơ s ở ch ức n ăng khu bi ệt. Ví d ụ: Âm / t / t ự thân nó không mang ngh ĩa nh ưng có giá tr ị khu bi ệt gi ữa hai t ừ “ ta” và “ đa” - Kh ả n ăng khu bi ệt này c ủa NN được quy ước trong c ộng đồng ng ười cùng s ử d ụng và được hình thành trong l ịch s ử. Ch ẳng h ạn, trong ti ếng Vi ệt, thanh điệu c ũng là y ếu tố nh ận di ện t ừ . - M ặt xã h ội c ủa ng ữ âm còn th ể hi ện ở ch ỗ nó cho phép h ệ th ống ng ữ âm có th ể có 19
  20. nh ững bi ến hoá trong quá trình phát tri ển l ịch s ử . Ví d ụ: Ph ụ âm ghép bl trong bl ời ( tr ời) c ủa ti ếng Vi ệt c ổ đã bi ến m ất III . Khoa h ọc v ề ng ữ âm 1. 1. Âm v ị h ọc nghiên c ứu m ặt xã h ội c ủa ng ữ âm, t ức nghiên c ứu đặc điểm s ử dụng hay ch ức n ăng ng ữ âm trong t ừng NN. Âm v ị h ọc và ng ữ âm h ọc không lo ại tr ừ nhau mà b ổ sung cho nhau. 1. Các chi nhánh c ủa ng ữ âm h ọc g ồm ng ữ âm h ọc đại c ươ ng - Ng ữ âm h ọc miêu tả - Ng ữ âm h ọc l ịch s ử - Ng ữ âm h ọc th ực nghi ệm . 2. Kí hi ệu ghi âm . Kí hi ệu ng ữ âm được đặt ra có lý do c ủa nó. M ột vài kí hi ệu ng ữ âm c ủa ti ếng Vi ệt có nh ững nét khu bi ệt so v ơi h ệ th ống ng ữ âm qu ốc t ế . Ví d ụ: Ch ữ c [k] / ch [ c] / th [t’] IV . Đơ n v ị ng ữ âm 1 . Các đơ n v ị đoạn tính a. Âm ti ết : Âm ti ết là đơ n v ị phát âm nh ỏ nh ất trong l ời nói. Âm ti ết có tính ch ất tr ọn v ẹn, được phát m ột h ơi, nghe thành m ột ti ếng b. Âm t ố: Âm t ố là đơ n v ị ng ữ âm nh ỏ nh ất trên ng ữ tuy ến . Ví d ụ: [ a] [u] [e] Âm t ố có hai lo ại chính: nguyên âm và ph ụ âm . c. Âm v ị: Âm v ị là t ổng th ể các đặc tr ưng khu bi ệt, là đơ n v ị đoạn tính nh ỏ nh ất có ch ức n ăng khu bi ệt ngh ĩa . 20
  21. Ví d ụ: / d/ /t / / b / là 3 âm v ị có đặc tr ưng khác nhau, /b/ là ph ụ âm hai môi, /t/ là ph ụ âm vô thanh, /d / là ph ụ âm xát trong “ ba” “ ta” “ da” d. Âm v ị và âm t ố Âm v ị và âm t ố là 2 lo ại đơ n v ị liên quan v ới nhau nh ưng không gi ống nhau. Âm v ị là đơ n v ị tr ừu t ượng thu ộc bình di ện NN , đã được khái quát hoá t ừ nh ững âm t ố c ụ th ể trong l ời nói h ằng ngày. Âm t ố là đơ n v ị c ụ th ể thu ộc bình di ện l ời nói . 2. Các đơ n v ị siêu đoạn tính 2.1 Thanh điệu 2.2 Tr ọng âm 2.3 Ng ữ điệu 3. S ự bi ến đổi ng ữ âm a. Nguyên nhân c ủa s ự bi ến đổi ng ữ âm Trong giao ti ếp ngôn ng ữ, các âm v ị đoạn tính được th ể hi ện b ằng các âm t ố c ụ th ể, chúng luôn k ết h ợp v ới các âm t ố khác. Dòng l ời nói được phát ra nhanh và liên tục nên các âm t ố có th ể b ị m ất ho ặc được n ối v ới các âm t ố sau. Vì v ậy dùng âm thanh l ời nói b ị ít nhi ều thay đổi. Đó chính là s ự bi ến đổi ng ữ âm trong l ời nói . Ví d ụ: - Bank [baenk], - Neuf heures [ Noevoer] b. S ự đồng hoá Ví d ụ: Các t ừ ti ếng Pháp có c ấu âm “ isme” materialisme, âm t ố [m] th ường b ị t ắt do ảnh h ưởng s ự đồng hoá c ủa âm t ố [ s] đứng tr ước. Hi ện t ượng này th ường th ấy rõ 21
  22. trong “Tourism” ( ti ếng Anh). c. S ự d ị hoá : Ví d ụ Nation [ Nasjõ] âm t ố [t ] b ị nh ược hoá bi ến thành [s] để thích nghi v ới nh ị trùng âm đứng sau . I.Tính đơ n l ập c ủa âm ti ết ti ếng Vi ệt : Đặc điểm c ủa âm ti ết ti ếng Vi ệt là tính đơ n l ập th ể hi ện ở các điểm sau : 1.Ranh gi ới d ứt khoát trong ng ữ l ưu : Ví d ụ: Ao / thu / l ạnh / l ẽo/ n ước/ trong / veo . 2. Ranh gi ới c ủa âm ti ết trùng v ới ranh gi ới c ủa hình v ịII.C ấu t ạo âm ti ết ti ếng Vi ệt 1.Các thành t ố c ấu t ạo âm ti ết trong ti ếng Vi ệt Phân gi ải các b ộ ph ận âm đoạn c ủa âm ti ếng Vi ệt. C ăn c ứ vào c ấu t ạo t ừ láy th ường gặp, t ừ láy có c ấu trúc láy ph ụ âm đầu và láy v ần . Bài 5. ÂM TI ẾT TI ẾNG VI ỆT Các thành t ố t ạo thành âm ti ết ti ếng Vi ệt - C ấu trúc âm ti ết ti ếng Vi ệt Ở d ạng đầy đủ nh ất, âm ti ết ti ếng Vi ệt bao g ồm 5 thành ph ần được th ể hi ện ở mô hình sau : 1. Âm đầu a. Đặc điểm: Âm đầu ti ếng Vi ệt đều là ph ụ âm đơ n, có ch ức n ăng m ở đầu âm ti ết, t ạo âm s ắc cho âm ti ết. Trong ti ếng Vi ệt có 21 ph ụ âm đầu th ể hi ện trên các ch ữ vi ết sau: 22
  23. b/ b/, t/t/, th/ t’/, đ/ d, tr/ tr/, ch, /c/,k – c- q /k/,m/m/m/n/n,nh/ /n/, ng- ngh /n/, ph /f/, v/ /, x/s, d,gi, g/z/,s/s,/r//z/, kh/x/, g -gh/, h/h/, l/ l/. Ti ếng Vi ệt không có âm t ắc, – âm xác và âm rung . b.S ự th ể hi ện ch ữ vi ết c ủa âm đầu Bình th ường, m ỗi âm v ị được ghi b ằng m ột ch ữ cái t ươ ng ứng . Có 1 âm v ị được ghi b ằng 3 con ch ữ ghép l ại nh ư / n / – ngh . c.Ch ức n ăng c ủa ph ụ âm đầu Nh ờ ch ức n ăng phân bi ệt cu ả ph ụ âm đầu mà ta có c ơ s ở s ử d ụng các con ch ữ đứng đầu âm ti ết để vi ết t ắt . 2. Âm đệm a. Đặc điểm: Âm đệm [ w ] ho ặc [ u ] là âm v ị duy nh ất ở v ị trí th ứ 2 trong c ấu t ạo âm ti ết, n ối ph ụ âm đầu v ới ph ần còn l ại c ủa v ần . Ví d ụ: Hoa [hwa] b. C ấu t ạo và ch ức n ăng: Âm đệm có c ấu t ạo nh ư nguyên âm chính nh ưng nó khác với âm chính [ u] ở v ị trí và ch ức n ăng đảm nhi ệm trong âm ti ết. So sánh: L ụt - Lu ật [ lw t] . 3. Âm chính : Âm chính là h ạt nhân c ủa âm ti ết. Đặc tr ưng c ủa âm chính là nguyên âm s ắc ch ủ y ếu c ủa âm ti ết ( âm v ị âm ti ết tính). 4. Âm cu ối 23