Giáo trình Ngôn ngữ Tiếng Việt - Nguyễn Thị Mỹ Hương (Phần 2)

pdf 9 trang ngocly 40
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Ngôn ngữ Tiếng Việt - Nguyễn Thị Mỹ Hương (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mon_ngon_ngu_tieng_viet_phan_2.pdf

Nội dung text: Giáo trình Ngôn ngữ Tiếng Việt - Nguyễn Thị Mỹ Hương (Phần 2)

  1. 語言學概論 2 國立高雄大學 東亞語文學東亞語文學系系系系 Giáo trình: 越語語言學概論 (2) Giáo viên: Nguy ễn Th ị M ỹ H ươ ng 1 阮氏美香
  2. 語言學概論 2 Bài 4. NG Ữ ÂM VÀ NG Ữ ÂM H ỌC I. Âm thanh c ủa NN 1. Âm thanh là ch ất li ệu t ất y ếu c ủa NN: Con ng ười dùng b ộ máy phát âm làm công c ụ cho NN ho ạt động. Để giao ti ếp con ng ười phát ra chu ỗi âm thanh khác nhau tạo thành l ời nói. Chính nó là ch ất li ệu t ất y ếu c ủa NN.Âm thanh NN có nh ững ưu điểm sau: - Âm thanh NN có tính phân ti ết cao, đó là y ếu t ố để mã hoá m ột kh ối l ượng vô h ạn nh ững thông tin . - Vi ệc giao ti ếp b ằng ng ữ âm không b ị c ản tr ở vì thi ếu ánh sáng và v ật c ản . - Khi phát âm con ng ười đồng th ời ki ểm tra âm thanh phát ra c ủa mình . 2. M ối quan h ệ gi ữa âm và ngh ĩa trong tín hi ệu NN : NN là m ột s ự ph ối h ợp gi ữa âm thanh và ngh ĩa vì âm thanh t ự nó không t ạo nên NN. NN c ủa con ng ười là NN thành ti ếng. Tuy nhiên, hình th ức bi ểu đạt b ằng âm thanh c ủa các t ừ trong NN không ph ải là âm thanh đơ n thu ần mà nó được k ết h ợp v ới m ột s ố y ếu t ố khác đó là tình hu ống giao ti ếp và bi ểu đạt ngh ĩa. II . c ơ s ở c ủa ng ữ âm 1.Nh ững c ơ s ở t ự nhiên c ủa ng ữ âm - Độ cao: V ề độ cao, âm vô thanh cao h ơn âm h ữu thanh,âm i, u, ư cao h ơn ê, ô , ơ - Độ vang: Các nguyên âm nghe vang h ơn các ph ụ âm 2 阮氏美香
  3. 語言學概論 2 - V ề độ dài: NN có th ể phân bi ệt được nh ững âm dài, ng ắn khác nhau . Ví d ụ: a ng ắn h ơn ă An ng ắn hơn ăn 2. C ơ s ở sinh lý c ủa ng ữ âm: - C ơ quan hô h ấp, b ộ máy phát âm c ủa ng ười, trung ươ ng th ần kinh - Khi phát âm c ơ quan hô h ấp g ồm hai lá ph ổi cung c ấp l ượng khí c ần thi ết cho phát âm. - B ộ máy phát âm g ồm thanh h ầu, dây thanh, khoang mi ệng và khoang m ũi đều ph ối hợp ho ạt động để t ạo âm thanh . - Các b ộ ph ận c ủa khoang mi ệng và khoang m ũi nh ư môi, r ăng l ợi, ng ạc c ứng, ng ạc mềm, l ưỡi con, đầu l ưỡi, m ặt l ưỡi, g ốc l ưỡi, n ắp h ọng có ảnh h ưởng đến c ấu t ạo âm. Khoang mi ệng và khoang m ũi nh ờ s ự c ộng h ưởng c ủa l ưỡi và môi có th ể thay đổi th ể tích, nh ờ đó t ạo nên nh ững âm có âm s ắc khác nhau . 3. Nh ững c ơ s ở xã h ội c ủa ng ữ âm - Âm thanh t ự nó không có ngh ĩa nh ưng nó ch ỉ tr ở thành tín hi ệu NN khi được t ổ ch ức l ại và dùng để bi ểu đạt t ư t ưởng. Âm thanh c ủa NN được t ổ ch ức l ại trên c ơ s ở ch ức n ăng khu bi ệt. Ví d ụ: Âm / t / t ự thân nó không mang ngh ĩa nh ưng có giá tr ị khu bi ệt gi ữa hai t ừ “ ta” và “ đa” - Kh ả n ăng khu bi ệt này c ủa NN được quy ước trong c ộng đồng ng ười cùng s ử d ụng 3 阮氏美香
  4. 語言學概論 2 và được hình thành trong l ịch s ử. Ch ẳng h ạn, trong ti ếng Vi ệt, thanh điệu c ũng là y ếu tố nh ận di ện t ừ . - M ặt xã h ội c ủa ng ữ âm còn th ể hi ện ở ch ỗ nó cho phép h ệ th ống ng ữ âm có th ể có nh ững bi ến hoá trong quá trình phát tri ển l ịch s ử . Ví d ụ: Ph ụ âm ghép bl trong bl ời ( tr ời) c ủa ti ếng Vi ệt c ổ đã bi ến m ất III . Khoa h ọc v ề ng ữ âm 1. 1. Âm v ị h ọc nghiên c ứu m ặt xã h ội c ủa ng ữ âm, t ức nghiên c ứu đặc điểm s ử dụng hay ch ức n ăng ng ữ âm trong t ừng NN. Âm v ị h ọc và ng ữ âm h ọc không lo ại tr ừ nhau mà b ổ sung cho nhau. 1. Các chi nhánh c ủa ng ữ âm h ọc g ồm ng ữ âm h ọc đại c ươ ng - Ng ữ âm h ọc miêu tả - Ng ữ âm h ọc l ịch s ử - Ng ữ âm h ọc th ực nghi ệm . 2. Kí hi ệu ghi âm . Kí hi ệu ng ữ âm được đặt ra có lý do c ủa nó. M ột vài kí hi ệu ng ữ âm c ủa ti ếng Vi ệt có nh ững nét khu bi ệt so v ơi h ệ th ống ng ữ âm qu ốc t ế . Ví d ụ: Ch ữ c [k] / ch [ c] / th [t’] IV . Đơ n v ị ng ữ âm 1 . Các đơ n v ị đoạn tính a. Âm ti ết : Âm ti ết là đơ n v ị phát âm nh ỏ nh ất trong l ời nói. Âm ti ết có tính ch ất tr ọn v ẹn, được phát m ột h ơi, nghe thành m ột ti ếng b. Âm t ố: Âm t ố là đơ n v ị ng ữ âm nh ỏ nh ất trên ng ữ tuy ến . Ví d ụ: [ a] [u] [e] 4 阮氏美香
  5. 語言學概論 2 Âm t ố có hai lo ại chính: nguyên âm và ph ụ âm . c. Âm v ị: Âm v ị là t ổng th ể các đặc tr ưng khu bi ệt, là đơ n v ị đoạn tính nh ỏ nh ất có ch ức n ăng khu bi ệt ngh ĩa . Ví d ụ: / d/ /t / / b / là 3 âm v ị có đặc tr ưng khác nhau, /b/ là ph ụ âm hai môi, /t/ là ph ụ âm vô thanh, /d / là ph ụ âm xát trong “ ba” “ ta” “ da” d. Âm v ị và âm t ố Âm v ị và âm t ố là 2 lo ại đơ n v ị liên quan v ới nhau nh ưng không gi ống nhau. Âm v ị là đơ n v ị tr ừu t ượng thu ộc bình di ện NN , đã được khái quát hoá t ừ nh ững âm t ố c ụ th ể trong l ời nói h ằng ngày. Âm t ố là đơ n v ị c ụ th ể thu ộc bình di ện l ời nói . 2. Các đơ n v ị siêu đoạn tính 2.1 Thanh điệu 2.2 Tr ọng âm 2.3 Ng ữ điệu 3. S ự bi ến đổi ng ữ âm a. Nguyên nhân c ủa s ự bi ến đổi ng ữ âm Trong giao ti ếp ngôn ng ữ, các âm v ị đoạn tính được th ể hi ện b ằng các âm t ố c ụ th ể, chúng luôn k ết h ợp v ới các âm t ố khác. Dòng l ời nói được phát ra nhanh và liên tục nên các âm t ố có th ể b ị m ất ho ặc được n ối v ới các âm t ố sau. Vì v ậy dùng âm thanh l ời nói b ị ít nhi ều thay đổi. Đó chính là s ự bi ến đổi ng ữ âm trong l ời nói . Ví d ụ: - Bank [baenk], - Neuf heures [ Noevoer] 5 阮氏美香
  6. 語言學概論 2 b. S ự đồng hoá Ví d ụ: Các t ừ ti ếng Pháp có c ấu âm “ isme” materialisme, âm t ố [m] th ường b ị t ắt do ảnh h ưởng s ự đồng hoá c ủa âm t ố [ s] đứng tr ước. Hi ện t ượng này th ường th ấy rõ trong “Tourism” ( ti ếng Anh). c. S ự d ị hoá : Ví d ụ Nation [ Nasjõ] âm t ố [t ] b ị nh ược hoá bi ến thành [s] để thích nghi v ới nh ị trùng âm đứng sau . I.Tính đơ n l ập c ủa âm ti ết ti ếng Vi ệt : Đặc điểm c ủa âm tiết ti ếng Vi ệt là tính đơ n l ập th ể hi ện ở các điểm sau : 1.Ranh gi ới d ứt khoát trong ng ữ l ưu : Ví d ụ: Ao / thu / l ạnh / l ẽo/ n ước/ trong / veo . 2. Ranh gi ới c ủa âm ti ết trùng v ới ranh gi ới c ủa hình v ịII.C ấu t ạo âm ti ết ti ếng Vi ệt 1.Các thành t ố c ấu t ạo âm ti ết trong ti ếng Vi ệt Phân gi ải các b ộ ph ận âm đoạn c ủa âm ti ếng Vi ệt. C ăn c ứ vào c ấu t ạo t ừ láy th ường gặp, t ừ láy có c ấu trúc láy ph ụ âm đầu và láy v ần . Bài 5. ÂM TI ẾT TI ẾNG VI ỆT Các thành t ố t ạo thành âm ti ết ti ếng Vi ệt - C ấu trúc âm ti ết ti ếng Vi ệt Ở d ạng đầy đủ nh ất, âm ti ết ti ếng Vi ệt bao g ồm 5 thành ph ần được th ể hi ện ở mô hình sau : 6 阮氏美香
  7. 語言學概論 2 1. Âm đầu a. Đặc điểm: Âm đầu ti ếng Vi ệt đều là ph ụ âm đơ n, có ch ức n ăng m ở đầu âm ti ết, t ạo âm s ắc cho âm ti ết. Trong ti ếng Vi ệt có 21 ph ụ âm đầu th ể hi ện trên các ch ữ vi ết sau: b/ b/, t/t/, th/ t’/, đ/ d, tr/ tr/, ch, /c/,k – c- q /k/,m/m/m/n/n,nh/ /n/, ng- ngh /n/, ph /f/, v/ /, x/s, d,gi, g/z/,s/s,/r//z/, kh/x/, g -gh/, h/h/, l/ l/. Ti ếng Vi ệt không có âm t ắc, – âm xác và âm rung . b.S ự th ể hi ện ch ữ vi ết c ủa âm đầu Bình th ường, m ỗi âm v ị được ghi b ằng m ột ch ữ cái t ươ ng ứng . Có 1 âm v ị được ghi b ằng 3 con ch ữ ghép l ại nh ư / n / – ngh . c.Ch ức n ăng c ủa ph ụ âm đầu Nh ờ ch ức n ăng phân bi ệt cu ả ph ụ âm đầu mà ta có c ơ s ở s ử d ụng các con ch ữ đứng đầu âm ti ết để vi ết t ắt . 2. Âm đệm a. Đặc điểm: Âm đệm [ w ] ho ặc [ u ] là âm v ị duy nh ất ở v ị trí th ứ 2 trong c ấu t ạo âm ti ết, n ối ph ụ âm đầu v ới ph ần còn l ại c ủa v ần . Ví d ụ: Hoa [hwa] b. C ấu t ạo và ch ức n ăng: Âm đệm có c ấu t ạo nh ư nguyên âm chính nh ưng nó khác với âm chính [ u] ở v ị trí và ch ức n ăng đảm nhi ệm trong âm ti ết. So sánh: L ụt - Lu ật [ lw t] . 3. Âm chính : Âm chính là h ạt nhân c ủa âm ti ết. Đặc tr ưng c ủa âm chính là nguyên 7 阮氏美香
  8. 語言學概論 2 âm s ắc ch ủ y ếu c ủa âm ti ết ( âm v ị âm ti ết tính). 4. Âm cu ối Bài 6. H Ệ TH ỐNG ÂM V Ị TI ẾNG VI ỆT VÀ BI ẾN TH Ể C ỦA NÓ 1.Thanh điệu 1.1. Định ngh ĩa: Thanh điệu là s ự nâng cao ho ặc h ạ th ấp gi ọng trong m ột âm ti ết khi nói, nó có ch ức n ăng khu bi ệt và nh ận điện t ừ . Ví d ụ: Cà / cá / c ả . 1.2. Miêu t ả h ệ th ống thanh điệu ti ếng Vi ệt 1.3. Phân lo ại các thanh điệu Phân lo ại thanh điệu theo độ âm ( âm v ực ) : - Thanh điệu có âm v ực cao: Không d ấu, thanh ngã, thanh s ắc - Thanh điệu có âm v ực th ấp: huy ền ,h ỏi, n ặng 1.4.Quy lu ật phân b ố các thanh điệu 2.Tr ọng âm ti ếng Vi ệt 3. Ng ữ điệu ti ếng Vi ệt Bài 7. CH Ữ VI ẾT VÀ CHÍNH T Ả 8 阮氏美香
  9. 語言學概論 2 1. V ấn đề ch ữ vi ết a. Khái ni ệm: Ch ữ vi ết là m ột h ệ th ống ký hi ệu b ằng đường nét dùng để ghi l ại ngôn ng ữ thành ti ếng . b. Các lo ại hình ch ữ vi ết : Có 2 lo ại hình ch ữ vi ết chính . - Ch ữ ghi ý - Ch ữ ghi âm 2. Ch ữ vi ết ti ếng Vi ệt. ( Ch ữ Qu ốc ng ữ) : Ch ữ Qu ốc ng ữ là ch ữ vi ết ghi âm v ị, xây dựng trên c ơ s ở ch ữ cái La tinh . 2.1 Ch ữ vi ết trong nhà tr ường a. Yêu c ầu: Đối v ới h ọc sinh trong nhà tr ường, yêu c ầu tr ước tiên là ch ữ vi ết đúng, đẹp, nhanh . b. M ột s ố đề ngh ị v ề ch ữ vi ết Trong nhà tr ường ch ữ vi ết tay có th ể vi ết nghiêng ho ặc đứng, không nên vi ết n ữa nghiêng, n ữa đứng m ột cách tu ỳ ti ện . c. Các d ấu ph ụ d. Các d ấu ng ắt câu 2.V ấn đề chính t ả a. Khái ni ệm chính t ả: Chính t ả là l ối vi ết h ợp với chu ẩn c ủa m ột ngôn ng ữ. Trong các lo ại hình v ăn b ản, chính t ả ph ải th ống nh ất trên toàn qu ốc và gi ữa các th ế h ệ . b.V ấn đề chính t ả ti ếng Vi ệt 9 阮氏美香