Bài giảng Visual Basic 2 - Lương Văn Vân

ppt 72 trang ngocly 310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Visual Basic 2 - Lương Văn Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_visual_basic_2_luong_van_van.ppt

Nội dung text: Bài giảng Visual Basic 2 - Lương Văn Vân

  1. BÀI GIẢNG VISUAL BASIC 2 Lương Văn Vân Khoa công nghệ thông tin
  2. MỘT SỐ TIÊU ĐIỂM CỦA MÔN HỌC Lập trình Visual Basic 2 ❖ Tổng số tiết: 90 tiết ▪ Lý thuyết: 30 tiết ▪ Bài tập: 15 tiết ▪ Thực hành: 45 tiết ❖ Sinh viên cần phải được học trước các môn ▪ Visual Basic 1 ▪ Hệ quản trị CSDL (Access hoặc SQL Server) ▪ Câu lệnh SQL để truy vấn dữ liệu ❖ Thi kết thúc môn học bằng hình thức thi viết hoặc thi thực hành. Khoa công nghệ thông tin 2
  3. TÀI LIỆU THAM KHẢO Lập trình Visual Basic 2 ❖ 1. Đặng Thế Khoa, Giáo trình lập trình ứng dụng Visual Basic, Trung tâm tin học, ĐH Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh. ❖ 2. VN-Guide, Giáo trình học và thực hành Visual Basic căn bản, Nhà xuất bản thống kê. ❖ 3. TS. Võ Trung Hùng, Bài giảng Lập trình Visual Basic, Đại Học Bách Khoa Đà nẵng, 2008. ❖ 4. Giáo trình Visual Basic 6.0, Đại học FPT 2007. Khoa công nghệ thông tin 3
  4. NỘI DUNG Lập trình Visual Basic 2 1 TỔNG QUAN VỀ LẬP TRÌNH CSDL VỚI VB 2 CÁC ĐT CƠ SỞ TRONG MÔ HÌNH LT CSDL 3 CÁC ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU 4 XÂY DỰNG CÁC ỨNG DỤNG 5 BÁO BIỂU Khoa công nghệ thông tin 4
  5. Chương 1: TỔNG QUAN VỀ LẬP TRÌNH CSDL VỚI VB Lập trình Visual Basic 2 CÁC KỸ THUẬT LIÊN KẾT CSDL CÁC ĐỐI TƯỢNG LẬP TRÌNH CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN ADO DATA Khoa công nghệ thông tin 5
  6. CÁC KỸ THUẬT LIÊN KẾT CSDL Lập trình Visual Basic 2 ❖ Kỹ thuật ODBC ▪ ODBC (Open DataBase Connectivity) là lớp giao tiếp mở chung, cấp thấp (giao tiếp theo các lệnh API) hỗ trợ chương trình liên kết và làm việc với các CSDL khác nhau. Khoa công nghệ thông tin 6
  7. CÁC KỸ THUẬT LIÊN KẾT CSDL (tt) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Kỹ thuật DAO ▪ DAO (Data Access Object) là lớp giao tiếp cấp cao gồm các đối tượng cho phép chương trình liên kết trực tiếp đến CSDL Access thông qua một cơ chế truy xuất dữ liệu Microsoft Jet. Khoa công nghệ thông tin 7
  8. CÁC KỸ THUẬT LIÊN KẾT CSDL (tt) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Kỹ thuật OLE DB ▪ OLE DB là kỹ thuật truy cập dữ liệu cấp thấp, được phát triển từ kỹ thuật ODBC, cung cấp bộ giao tiếp API chung cho các ứng dụng cho phép truy xuất các CSDL có cấu trúc và không cấu trúc thông qua một trình giao tiếp OLE DB Provider. Khoa công nghệ thông tin 8
  9. CÁC KỸ THUẬT LIÊN KẾT CSDL (tt) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Kỹ thuật ADO ▪ ADO (ActiveX Data Object) là lớp giao tiếp cấp cao được xây dựng dựa trên kỹ thuật OLE DB. Khoa công nghệ thông tin 9
  10. CÁC ĐỐI TƯỢNG LẬP TRÌNH ADO CƠ SỞ Lập trình Visual Basic 2 ❖ Connection: Là đối tượng được sử dụng dùng để tạo liên kết chương trình với CSDL ▪ Provider: Tên của chương trình giao tiếp dữ liệu (OLE DB Provider) ▪ Data source: Tên đầy đủ của tập tin CSDL cần liên kết ▪ Username: Là thông tin tùy chọn quy định tên của người dùng được tổ chức bên trong CSDL ▪ Password: Chuỗi mật khẩu tương ứng với Username truy cập CSDL Khoa công nghệ thông tin 10
  11. CÁC ĐỐI TƯỢNG LẬP TRÌNH ADO CƠ SỞ Lập trình Visual Basic 2 ❖ Command: ▪ Đối tượng Command cho phép chương trình gọi thực hiện một câu truy vấn SQL trên CSDL hay gọi thực hiện một thủ tục xử lý đã được cài đặt trong CSDL (Stored procedure). ❖ Parameter ▪ Là đối tượng dùng để nhận và trả về giá trị khi đối tượng Command gọi một thủ tục. ▪ Đối với CSDL Access các truy vấn đã được xây dựng sẵn trong tập tin MDB (bao gồm các truy vấn chọn, thêm, xóa, sửa ) có thể được xem như thủ tục. Khoa công nghệ thông tin 11
  12. CÁC ĐỐI TƯỢNG LẬP TRÌNH ADO CƠ SỞ Lập trình Visual Basic 2 ❖ Recordset: ▪ Là đối tượng lưu trữ một tập hợp các mẫu tin được chọn từ các bảng có trong CSDL. Thông qua đối tượng Recordset, chúng ta có thể thực hiện các xử lý như hiện thị dữ liệu, cập nhật, tìm kiếm, xóa, sửa ❖ Field: ▪ Là đối tượng con cho phép chúng ta truy xuất và làm việc với một trường (cột) dữ liệu có trong một bộ mẫu tin Recordset. Với đối tượng Field có hai thuộc tính đó là: Name (tên trường dữ liệu) và Type (kiểu dữ liệu của trường). Khoa công nghệ thông tin 12
  13. CÁC ĐỐI TƯỢNG LẬP TRÌNH ADO CƠ SỞ Lập trình Visual Basic 2 ❖ Mô hình các đối tượng: Khoa công nghệ thông tin 13
  14. ĐIỀU KHIỂN ADO DATA Lập trình Visual Basic 2 ❖ Microsoft ADO Data Control : ▪ Cho phép liên kết và truy xuất CSDL theo kỹ thuật ADO ▪ Bình thường, khi ta mới khởi động một project VB6 mới, Control Data ADO không có sẵn trong IDE. Muốn có nó, bạn hãy dùng Menu Command Project | Components , rồi chọn Microsoft ADO Data Control 6.0 (OLEDB) từ giao diện Components như dưới đây: Khoa công nghệ thông tin 14
  15. ĐIỀU KHIỂN ADO DATA (tt) Lập trình Visual Basic 2 Khoa công nghệ thông tin 15
  16. Chương 2: CÁC ĐT CƠ SỞ TRONG MÔ HÌNH LT CSDL Lập trình Visual Basic 2 CONNECTION RECORDSET Khoa công nghệ thông tin 16
  17. CONNECTION Lập trình Visual Basic 2 ❖ Tạo đối tượng Connection dùng lệnh: ▪ Public cn As ADODB.Connection ▪ Set cn = New ADODB.Connection ▪ cn.Provider = "Microsoft.Jet.OLEDB.4.0“ ▪ cn.ConnectionString = "Data Source="& App.Path & " \TenCsdl.mdb;” ▪ cn.Open ❖ Thuộc tính State: ▪ Thuộc tính State của connection dùng để kiểm tra trạng thái liên kết của Connection đang đóng hay đang mở hoặc chúng ta có thể dùng thuộc tính State để kiểm tra kết nối có thành công hay không ▪ adStateClosed: không kết nối ▪ adStateOpen: kết nối ❖ Thuộc tính Open: ▪ Dùng để mở kết nối Khoa công nghệ thông tin 17
  18. RECORDSET Lập trình Visual Basic 2 ❖ Recordset là bộ mẩu tin. Đây là đối tương chính của mô hình ADO, đối tượng được dùng để hiển thị và cập nhật dữ liệu trong lập trình ứng dụng CSDL. ❖ Mỗi một dòng dữ liệu có trong bộ mẩu tin được gọi là mẩu tin. Tuy bộ mẫu tin có thể chứa nhiều mẩu tin nhưng tại một thời điểm, chúng ta chỉ có thể làm việc với đúng một mẩu tin gọi là mẩu tin hiện hành. Mỗi cột dữ liệu có trong bộ mẩu tin được gọi là trường dữ liệu (Field). Khoa công nghệ thông tin 18
  19. RECORDSET (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Khai báo biến bộ mẩu tin (Recordset) ▪ Dim as .Recordset ❖ Cấp phát vùng nhớ cho biến Recordset ▪ Set = New .Recordset ❖ Khởi tạo các giá trị cho biến bộ mẩu tin (Recordset) ▪ .Open [Source],[Connection],[Type],[Lock],[Option] ▪ Trong đó: • Source: là chuỗi xác định nguồn dữ liệu của bộ mẩu tin là tên một bảng hay chuỗi câu lệnh SQL. • Connection: là chuỗi chứa thông tin kết nối CSDL. Khoa công nghệ thông tin 19
  20. RECORDSET (TT) Lập trình Visual Basic 2 • Type: là các hằng số chỉ ra loại của Recordset. Thông thường khi viết ứng dụng chạy trên máy đơn chúng ta thường dùng loại adOpenStatic. • Lock: là thuộc tính xác định trạng thái cho phép khóa dữ liệu khi cập nhật trên bộ mẫu tin. • Option: là thuộc tính xác định kiểu nguồn dữ liệu Source Hằng trị Ý nghĩa Trị adCmdTable Khi Source là tên bảng trên Access 2 adCmdText Khi Source là truy vấn SQL 1 adCmdStoreProc Khi Source là Stored Procedure trong 4 SQL Server Khoa công nghệ thông tin 20
  21. RECORDSET (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Thuộc tính State của Recordset: ▪ adStateClosed (0) trạng thái đóng ▪ adStateOpen (1) trạng thái mở ❖ Đóng mở bộ mẩu tin (Recordset) ▪ .Close ▪ .Open ❖ VD: if .State = adStateClosed then .Open Khoa công nghệ thông tin 21
  22. RECORDSET (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Truy xuất các trường dữ liệu: ▪ Chúng ta có thể dùng các cách sau: • (“ ”) Hoặc: • ! Hoặc: • (index) ▪ Ví dụ: • Rs(“mssv”) • Rs!mssv Khoa công nghệ thông tin 22
  23. RECORDSET (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Liên kết bộ mẫu tin với các điều khiển dữ liệu: ▪ Set .Datasource= ▪ .DataField= Trong đó: Tên điều khiển: TextBox, Label, ComboBox . ▪ Ví dụ: • Rs.Open “tên Table”, cn, adOpenStatic, , adCmdTable • Set Text1.Datasource=rs • Text1.DataField=“mssv” • Set Text2.Datasource=rs • Text2.DataField=“hoten” Khoa công nghệ thông tin 23
  24. RECORDSET (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Liên kết bộ mẫu tin với các điều khiển dữ liệu: ▪ Set = New ADODB.Recordset ▪ .Source = " select from " ▪ .ActiveConnection = ▪ .Open Ví dụ: • Set rs = New ADODB.Recordset • rs.Source = " select mssv, hoten from sinhvien “ • rs.ActiveConnection = cn • rs.Open • Text1.Text = rs!mssv Khoa công nghệ thông tin 24
  25. RECORDSET (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Các thuộc tính mẫu tin thường dùng ▪ RecordCount (trị Long Integer): số lượng mẩu tin ▪ BOF: Trước mẩu tin đầu ▪ EOF: Sau mẩu tin cuối ▪ EditMode: chỉ trình trạng của mẩu tin hiện hành, có các giá trị sau • adEditNone 0 Bình thường • adEditInProgress 1 Đang sửa đổi chưa cập nhật • adEditAdd 2 Đang thêm mới chưa cập nhật • adEditDelete 3 Đánh dấu hủy chưa cập nhật Khoa công nghệ thông tin 25
  26. RECORDSET (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Di chuyển mẩu tin hiện hành ▪ .MoveFirst ▪ .MoveLast ▪ .MoveNext ▪ .MovePrevious ▪ .Move numRec [, startPos] • numRec: Là số mẩu tin sẽ nhảy qua tính từ vị trí startPos • startPos: Lấy vị trí hiện hành Khoa công nghệ thông tin 26
  27. RECORDSET (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Duyệt qua các mẩu tin của một bộ mẩu tin (Recordset) ▪ .MoveFirst ▪ Do While Not .EOF các xử lý trên mẩu tin hiện hành .MoveNext Loop Hoặc For i=1 to .RecordCount các xử lý trên mẩu tin hiện hành .MoveNext Next Khoa công nghệ thông tin 27
  28. RECORDSET (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Thêm mới một mẩu tin (AddNew): “Insert into TenTable values ('" & gtri1 & "‘, '" & gtri2 & "‘ '" & gtri_n & "')“ ví dụ: Dim as .Recordset Set = New ADODB.Recordset rs.Source = “Insert into TenTable values ('" & gtri1 & "‘, & gtri_n & "‘)“ rs.ActiveConnection = cn rs.Open Khoa công nghệ thông tin 28
  29. RECORDSET (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Sửa mẩu tin (Update): ▪ “Update TenTable set TenField1='" & gtr1 & "', TenField2='" & gtr2 & "‘, TenField_n='" & gtri_n& "' where TenField chứa điều kiện sửa = '" & giá trị điều kiện cần sửa & “’ “ Ví dụ: Dim as .Recordset Set = New ADODB.Recordset rs.Source = “Update TenTable set TenField1='" & gtr1 & "', TenField2='" & gtr2 & "‘, TenField_n='" & gtri_n& "' where TenField chứa điều kiện sửa = '" & giá trị điều kiện cần sửa & "‘ “ rs.ActiveConnection = cn rs.Open Khoa công nghệ thông tin 29
  30. RECORDSET (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Xóa mẩu tin (Delete): ▪ “Delete * from TênTable where TenField chứa điều kiện xóa = '" & giá trị điều kiện cần xóa & “’ “ Ví dụ: Dim as .Recordset Set = New ADODB.Recordset rs.Source = “Delete * from TênTable where TenField chứa điều kiện xóa = '" & giá trị điều kiện cần xóa & “’ “ rs.ActiveConnection = cn rs.Open Khoa công nghệ thông tin 30
  31. Chương 3: CÁC ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU Lập trình Visual Basic 2 ❖ DATACOMBO VÀ DATALIST: ▪ Mục đích sử dụng: Datalist combo Khoa công nghệ thông tin 31
  32. CÁC ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU (TT) Lập trình Visual Basic 2 ▪ Khởi tạo DataCombo và DataList: Khoa công nghệ thông tin 32
  33. CÁC ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU (TT) Lập trình Visual Basic 2 ▪ Các thuộc tính của DataCombo và DataList: Tên thuộc tính Ý nghĩa Nguồn dữ liệu để các điều khiển RowSource (DataCombo và DataList) hiển thị, từ RecordSet. Tên trường trên RecordSet mà ta ListField muốn hiển thị ở phần liệt kê của điều khiển Trả về Bookmark của RecordSet SelectedItem (dùng để hiển thị thêm thông tin) • Với Bookmark của RecordSet có chức năng lưu trữ thông tin vị trí của mẩu tin hiện hành. Khoa công nghệ thông tin 33
  34. CÁC ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU (TT) Lập trình Visual Basic 2 ▪ Code minh họa tạo DataCombo: Dim as .Recordset Set = New .Recordset .Open [Source],[Connection],[Type],[Lock],[Option] Set .RowSource = . .ListField = “Tên trường“ ▪ Code hiển thị thông tin trường khác tương ứng trên một bộ mẩu tin lên TextBox khi ta chọn một trường từ DataCombo: Viết code ở sự kiện Click vào vùng hiển thị của điền khiển nếu .SelectedItem > 0 thì .Bookmark = . SelectedItem .Text = .(“Tên_trường) Khoa công nghệ thông tin 34
  35. Chương 3: CÁC ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU Lập trình Visual Basic 2 ❖ COMBOBOX: ▪ Mục đích sử dụng: Khoa công nghệ thông tin 35
  36. CÁC ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Viết Code cho Combobox: Set rs = New ADODB.Recordset rs.Source = "select * from Tên_Table “ rs.ActiveConnection = cn rs.Open Do While Not rs.EOF Tên_Combobox.AddItem (rs!Tên_Field) rs.MoveNext Loop Khoa công nghệ thông tin 36
  37. CÁC ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ LISTVIEW: ▪ Mục đích sử dụng: Khoa công nghệ thông tin 37
  38. CÁC ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU (TT) Lập trình Visual Basic 2 ▪ Cách tạo ListView: • Bước 1: Khoa công nghệ thông tin 38
  39. CÁC ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU (TT) Lập trình Visual Basic 2 • Bước 2: Khoa công nghệ thông tin 39
  40. CÁC ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU (TT) Lập trình Visual Basic 2 • Bước 3: Thiết lập các thuộc tính cho ListView Khoa công nghệ thông tin 40
  41. CÁC ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU (TT) Lập trình Visual Basic 2 • Bước 4: Tạo các cột và định dạng Khoa công nghệ thông tin 41
  42. CÁC ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Viết Code cho ListView: Set rs = New ADODB.Recordset rs.Source = "select * from Tên_Table “ rs.ActiveConnection = cn rs.Open Dim Tên biến LV As ListItem Tên_Điều_Khiển_ListView.ListItems.Clear Do While Not rs.EOF Set Tên_biến_LV = Tên_Điều_Khiển_ListViewi.ListItems. Add(, , rs!Tên_Field) Tên_biến_LV.SubItems(1) =rs!Tên_Field rs.MoveNext Loop Khoa công nghệ thông tin 42
  43. CÁC ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Sự kiện ItemClick của ListView: Tên_điều_Khiển (TextBox )= Item.Text KIỀM TRA LỖI NHẬP LiỆU: On Error GoTo THOAT Exit Sub THOAT: MsgBox “Thông báo” Khoa công nghệ thông tin 43
  44. CÁC KỸ THUẬT LẬP TRÌNH CSDL Lập trình Visual Basic 2 ❖ Đối tượng ProgressBar ❖ Sử dụng trong bộ định thời gian (Timer ) ❖ i = Int(i) + 1 ❖ Tên_ProgressBar = Tên_ProgressBar + 1 ❖ If i = 100 Then ❖ Tên_Form(cần hiển thị).Show ❖ Unload Form2 ❖ End If Khoa công nghệ thông tin 44
  45. CÁC KỸ THUẬT LẬP TRÌNH CSDL (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Đối tượng Timer ❖ Kỹ Thuật Form Login Khoa công nghệ thông tin 45
  46. Chương 4: XÂY DỰNG CÁC ỨNG DỤNG Lập trình Visual Basic 2 CÁCH TỔ CHỨC MỘT ỨNG DỤNG XỬ LÝ CÁC LỖI THIẾT KẾ GIAO DIỆN Khoa công nghệ thông tin 46
  47. CÁCH TỔ CHỨC MỘT ỨNG DỤNG Lập trình Visual Basic 2 ❖ Để thuận tiện việc theo dõi, tìm kiếm: DATA FORMS ỨNG DỤNG REPORTS GRAPHICS MODULES Khoa công nghệ thông tin 47
  48. CÁCH TỔ CHỨC MỘT ỨNG DỤNG (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ DATA chứa các tập tin CSDL (đối với nguồn Access) ❖ FORMS chứa các form trong ứng dụng ❖ REPORTS chứa các báo biểu của ứng dụng ❖ GRAPHICS chứa các tập tin đồ họa ❖ MODULES chứa các tập tin module ❖ Tập tin ứng dụng (*.vbp) được trong thư mục ỨNG DỤNG Khoa công nghệ thông tin 48
  49. XỬ LÝ CÁC LỖI (BẪY LỖI) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Lỗi khóa chính nhận giá trị Null: ❖ Trước khi thêm một mẩu tin mới ta phải kiểm tra trường khóa chính không nhận giá trị giá trịn rỗng. ❖ Code: If giá_trị_ = “” then thông_báo “giá trị khóa chính phải khác rỗng” End If Khoa công nghệ thông tin 49
  50. XỬ LÝ CÁC LỖI (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Lỗi trùng khóa chính: ▪ Khi ta thêm một mẫu tin mới thì giá trị khoá của mẩu tin mới đã tồn tại trong CSDL ▪ Kỹ thuật: Set rs = New ADODB.Recordset rs.Source= "select * from Table where khoa='" & giá_trị_khóa_mới & "'“ rs.ActiveConnection = cn rs.Open If Not rs.EOF() Then “Trùng khóa chính” End If Khoa công nghệ thông tin 50
  51. XỬ LÝ CÁC LỖI (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Lỗi không tồn tại khóa ngoại: ▪ Khi ta thêm một mẫu tin mới thì giá trị khoá ngoại của mẩu tin mới không tồn tại ở bảng 1 trong CSDL ▪ Kỹ thuật: Set rs = New ADODB.Recordset rs.Source= "select * from Table where khoa='" & giá_trị_khóa_mới & "'“ rs.ActiveConnection = cn rs.Open If rs.EOF() Then “không tồn tại khóa ngoại ở bảng 1” End If Khoa công nghệ thông tin 51
  52. XỬ LÝ CÁC LỖI (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Các lỗi khác: ▪ Khi ta nhập liệu không đúng ▪ Kỹ thuật: On Error GoTo THOAT Exit Sub THOAT: MsgBox “Thông báo” Khoa công nghệ thông tin 52
  53. THIẾT KẾ GIAO DIỆN Lập trình Visual Basic 2 ❖ Khi thiết kế giao diện màn hình cho các ứng dụng chúng ta cần chú ý đến 3 yếu tố sau: ▪ Giao diện thân thiện ▪ Giao diện hài hòa ▪ Thao tác thuận tiện Khoa công nghệ thông tin 53
  54. THIẾT KẾ GIAO DIỆN Lập trình Visual Basic 2 ❖ Màn hình thông báo Thông Icon báo command Khoa công nghệ thông tin 54
  55. THIẾT KẾ GIAO DIỆN Lập trình Visual Basic 2 ❖ Thiết kế form đơn Khoa công nghệ thông tin 55
  56. THIẾT KẾ GIAO DIỆN Lập trình Visual Basic 2 ❖ Thiết kế form đơn kép Khoa công nghệ thông tin 56
  57. Chương 5: BÁO BIỂU (REPORT) Lập trình Visual Basic 2 DATAREPORT DESIGNER MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC Khoa công nghệ thông tin 57
  58. DATAREPORT DESIGNER Lập trình Visual Basic 2 ❖ Các thành phần chính của báo biểu ▪ Report header: Phần tiêu đề đầu của báo biểu ▪ Report footer: Phần tiêu đề cuối của báo biểu ▪ Page header: Tiêu đề đầu trang ▪ Page footer: Tiêu đề cuối trang ▪ Group header: Tiêu đề đầu của nhóm ▪ Group footer: Tiêu đề cuối của nhóm ▪ Details: Chứa nội dung chi tiết của báo biểu Khoa công nghệ thông tin 58
  59. DATAREPORT DESIGNER (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Cấu trúc của báo biểu Khoa công nghệ thông tin 59
  60. DATAREPORT DESIGNER (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Các đối tượng của báo biểu ĐỐI TƯỢNG Ý NGHĨA RptLabel Nhãn RptTextbox Hộp văn bản nối kết với trường dữ liệu RptImage Hiện thị hình ảnh RptLine Vẽ đường thẳng RptShape Vẽ các đa giác RptFunction Tính toán Khoa công nghệ thông tin 60
  61. DATAREPORT DESIGNER (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Các thuộc tính chính của báo biểu ▪ Name: Tên báo biểu ▪ Caption: Tiêu đề của cửa sổ báo biểu ▪ DataSource: Nguồn dữ liệu (tên của DataEnvironment) ▪ Datamember: Tên của command tạo cho báo biểu Khoa công nghệ thông tin 61
  62. DATAREPORT DESIGNER (TT) Lập trình Visual Basic 2 ▪ Tạo một command trên DataEnvironment chứa các trường ▪ Các thuộc tính của Command • ConnectionName: Tên đối tượng kết nối CSDL • CommandType: Gồm 3 tham số sau. – abCmdText: Chứa câu truy vấn SQL – abCmdTable: Chứa table – abCmdStoredProc: Chứa các thủ tục và hàm Khoa công nghệ thông tin 62
  63. DATAREPORT DESIGNER (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Tạo dữ liệu cho báo biểu ▪ Để tạo số liệu cho báo biều thì phải DataEnvironment • Đối tượng Connection: – ConnectionSource: tên CSDL cần kết nối Khoa công nghệ thông tin 63
  64. DATAREPORT DESIGNER (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Tạo nhóm trên báo biểu Khoa công nghệ thông tin 64
  65. DATAREPORT DESIGNER (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Đưa trường tính toán vào cùng GroupHeader và Footer ▪ Dùng đối tượng RptFunction để đưa trường tính toán ▪ Các thuộc tính chính của đối tượng RptFunction • Name: Tên đối tượng • Datamember: Tên của Command chứa trường cần tính toán • Datafield: Tên trường muốn tính toán • FunctionType: Loại hàm tính toán Khoa công nghệ thông tin 65
  66. DATAREPORT DESIGNER (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Các FunctionType của đối tượng RptFunction TÊN Ý NGHĨA rptFuncSum Tổng các Datafield kiểu số rptFuncAve Giá trị trung bình các Datafield kiểu số rptFuncMin Giá trị nhỏ nhất của Datafield kiểu số rptFuncMax Giá trị lớn nhất của Datafield kiểu số rptFunRcnt Đếm số mẩu tin rptFunVcnt Đếm số mẩu tin trong vùng không chứa trị Khoa công nghệ thông tin 66
  67. MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC Lập trình Visual Basic 2 ❖ Đưa số trang và ngày tháng vào báo biểu ▪ Nhất chuột phải vào báo biểu\ chọn Insert Control Khoa công nghệ thông tin 67
  68. MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Ý nghĩa của các điều khiển trên TÊN Ý NGHĨA TRỊ Current Page Number Số trang hiện hành %p Total Number of Page Tổng số trang %P Current Data (Short Format) Ngày hiện hành (dạng ngắn) %d Current Data (Long Format) Ngày hiện hành (dạng đầy đủ) %D Current Time (Short Format) Giờ hiện hành (dạng ngắn) %t Current Time (Long Format) Giờ hiện hành (dạng đầy đủ) %T Report Title Tiêu đề báo biểu %i ▪ Tên_Label.caption=“% Trị” Khoa công nghệ thông tin 68
  69. MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Thi hành một báo biểu: ▪ Tên_báo_biểu.Show() Khoa công nghệ thông tin 69
  70. MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC (TT) Lập trình Visual Basic 2 ❖ Tạo báo biểu có tham số: ▪ str = SQL + với tham số cần in báo biểu ▪ Tên_DataEnvironment.Commands(index).CommandText = str ▪ Tên_Report.Show Str thuộc kiểu string Khoa công nghệ thông tin 70
  71. CÁC ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU (TT) Danh sách liên kết đối xứng ❖ Bài tập ứng dụng: ▪ Quản lý Thư viện ▪ Quản lý sinh viên ▪ Quản lý hàng hóa ▪ Quản lý nhân viên ▪ Quản lý học sinh Khoa công nghệ thông tin 71
  72. Lương Văn Vân Khoa công nghệ thông tin