Bài giảng Tin học văn phòng 2 - Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính và Internet - Hoàng Thanh Hòa
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học văn phòng 2 - Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính và Internet - Hoàng Thanh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_tin_hoc_van_phong_2_chuong_1_tong_quan_ve_mang_may.pdf
Nội dung text: Bài giảng Tin học văn phòng 2 - Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính và Internet - Hoàng Thanh Hòa
- Giảng viên: Hoàng Thanh Hòa [email protected]
- • Giới thiệu về môn học • Khái niệm, lợi ích của mạng máy tính • Phân loại mạng máy tính • Trình duyệt WEB • Tìm kiếm thông tin qua internet [email protected] Trang 2
- • Tên học phần: TIN HỌC VĂN PHÒNG 2 • Số tín chỉ: 03 • Ph}n bổ thời gian: [email protected] Trang 3
- • Mục tiêu môn học: Hiểu biết cơ bản về mạng v{ Internet Sử dụng hiệu quả Internet: - Web Browser: sử dụng được c|c trình duyệt Web - Email : sử dụng c|c chức năng cơ bản của một dich vụ Gmail/Yahoo - Search Engines(SE) : biết tìm kiếm thông tin dựa v{o c|c SE thích hợp [email protected] Trang 4
- • Mục tiêu môn học: - Groups: Biết l{m việc qua nhóm thông qua Google Groups - Storage Online: Sử dụng c|c công cụ lưu trữ trực tuyến miển phí v{ hiệu quả như: Google Docs, Picasa, PhotoBucket, MediaFire Sky drive Biết một số ứng dụng trên Internet : Thương Mại Điện Tử v{ Chính Phủ Điện Tử An to{n: biết tự bảo vệ mình khi lướt web [email protected] Trang 5
- • Yêu cầu môn học: Sử dụng tương đối Windows+Word Có 3 Account + Gởi/nhận mail. (gmail/hotmail/yahoo) Liên lạc qua nhóm (group) v{ l{m việc theo nhóm Thiết kế trang web c| nh}n thông qua Google Site Thiết kế biểu mẫu điều tra [email protected] Trang 6
- • Tổ chức học tập: Học lý thuyết trên lớp kèm b{i giảng, nghe giảng v{ trao đổi thông tin. Sinh viên có Laptop nên mang v{o giảng đường (nếu có Wifi) để thực nghiệm tại chỗ Kiểm tra thường xuyên 1 tiết (hệ số 2) v{o buổi học thứ tư hoặc thứ s|u. Buổi học thứ năm thực h{nh Internet tại phòng m|y, cuối buổi SV sẽ viết một b|o c|o thực h{nh, nội dung do GV hướng dẫn Thi lý thuyết 60 phút (được sử dụng t{i liệu) [email protected] Trang 7
- • Nội dung môn học: Chương 1 Tổng quan về MMT v{ internet Chương 2 C|c dich vụ ứng dụng văn phòng trực tuyến Chương 3 Kết nối x~ hội Chương 4 Power Point [email protected] Trang 8
- • Mạng là gì? MẠNG [email protected] Trang 9
- • Mạng máy tính là gì? [email protected] Trang 10
- • Mạng máy tính là gì? - L{ tập hợp c|c m|y tính đơn lẻ được kết nối với nhau thông qua phương tiện truyền thông v{ theo theo một kiến trúc mạng x|c định. - Thông qua mạng m|y tính c|c m|y có thể dùng chung dữ liệu v{ chia sẻ t{i nguyên với nhau [email protected] Trang 11
- Các thành phần MMT Thiết bị Thiết bị đầu cuối mạng - -LàLà các thiết quy bị ướcgiao tiếp với người truyềndùng. thông. - -CácThông thiết qua bị trong đó con người- Là có các thể thiết bị để kết nối mạng và mạnglàm việc phải qua tuân mạng. thủ thực hiện truyền dữ liệu trong mạng. -GiaoVD: Cable, thức Router, Switch -mớiVD: có PC, thể Laptop, giao tiếp ĐTDĐ, truyền đượcCamera với nhau. thông → Ngôn ngữ chung 12
- • Dùng chung dữ liệu: nhất qu|n trong suốt • Chia sẻ t{i nguyên :tiết kiệm chi phí (t{i nguyên, không gian, con người ) • An to{n: không bị thất tho|t (ngoại trừ bị tấn công) • Nhanh chóng: tốc độ di chuyển c|c electron so với tốc độ cơ học [email protected] Trang 13
- [email protected] Trang 14
- • LAN (Local Area Network): L{ mạng kết nối c|c m|y tính trong phạm vi nhỏ, (như trong phòng, tòa nh{, trường học ) Có giới hạn về địa lý (b|n kính <1Km) Tốc độ truyền dữ liệu cao, tỷ lệ lỗi khi truyền thấp [email protected] Trang 15
- • LAN (Local Area Network): [email protected] Trang 16
- • MAN (Metropolitan Area Network): L{ mạng thiết kế cho phạm vi trong th{nh phố, thị x~ (< 50Km) Kết nối c|c mạng LAN với nhau bằng c|c phương tiện truyền dẫn như c|p đồng, c|p quang Thường do một tổ chức quản lý [email protected] Trang 17
- • WAN (Wide Area Network): L{ mạng kết nối m|y tính trong cùng quốc gia hay giữa c|c quốc gia cùng ch}u lục Kết nối nhiều mạng LAN v{ MAN giữa c|c vùng địa lý c|ch xa nhau bằng đường truyền viễn thông Tốc độ truyền dữ liệu thấp Độ phức tạp, chi phí thiết bị v{ công nghệ cao [email protected] Trang 18
- [email protected] Trang 19
- • GAN (Global Area Network): L{ mạng kết nối m|y tính trên phạm vi to{n thế giới Tập hợp c|c mạng LAN, MAN, WAN độc lập Đường truyền dựa trên hạ tầng viễn thông v{ vệ tinh → Mạng internet là một dạng của mạng GAN [email protected] Trang 20
- • Peer to Peer: Mạng ngang hàng C|c th{nh viên có quyền h{nh ngang nhau theo như thỏa thuận ban đầu Dể c{i đặt_ Bảo mật kém [email protected] Trang 21
- • Client – Server (Mạng khách chủ) Một th{nh viên mạng trích ra th{nh m|y quản gia (server)= m|y phục vụ, quản lý C|c th{nh viên còn lại l{ m|y trạm (work station) hay m|y kh|ch (client) [email protected] Trang 22
- client program server program chạy trên server Network Client Program Service Server Program MS Outlook, Eudora, E-mail sendmail, qmail Internet Explorer, Chrome, WWW http, https Telnet Remote Access telnetd, sshd WS-FTP, FTP Pro File Transfer ftp, sftpd
- • Kiến trúc mạng (Topology): - L{ sơ đồ biểu diễn c|c kiểu sắp xếp, bố trí c|c th{nh phần trong mạng theo phương diện vật lý → cách nối máy tính với nhau về mặt hình học • Các kiểu kiến trúc mạng: - Mạng tuyến tính (BUS) - Mạng hình sao (STAR) - Mạng vòng (RING) - Mạng kết hợp [email protected] Trang 24
- Máy 1 Máy 3 Máy 2 Máy 4 [email protected] Trang 25
- • Ưu điểm: - Sử dụng ít thiết bị, dễ triển khai, gi| th{nh rẻ - Dễ d{ng mở rộng mạng khi cần • Nhược điểm: - Khi số lượng m|y lớn thì hiệu suất đường truyền chậm - Khi gặp sự cố thì sẽ g}y lỗi to{n hệ thống - Khó ph|t hiện lỗi nên rất khó bảo trì [email protected] Trang 26
- [email protected] Trang 27
- • Ưu điểm: - Sử dụng ít thiết bị, gi| th{nh rẻ - Tốc độ truyền dữ liệu, độ tin cậy cao - Dễ kiểm so|t v{ giải quyết sự cố • Nhược điểm: - Khó khăn trong việc mở rộng mạng - Khi một trạm hỏng thì to{n mạng ngừng hoạt động [email protected] Trang 28
- 2 1 3 4 [email protected] Trang 29
- • Ưu điểm: - Cấu trúc đơn giản, dễ triển khai - Khi một m|y bị hỏng sẽ không ảnh hưởng đến to{n mạng - Dễ d{ng mở rộng mạng khi cần • Nhược điểm: - Chi phí cho c|p v{ thiết bị tốn kém hơn - Thiết bị trung t}m hỏng thì to{n mạng ngừng hoạt động [email protected] Trang 30
- [email protected] Trang 31
- • Computer • Hub/Switch • Cáp/Wireless Card • Bridge • Router • NIC • . [email protected] Trang 32
- [email protected] Trang 33
- • Network Interfare Card [email protected] Trang 34
- • Network Interfare Card L{ thiết bị nối kết giữa m|y tính v{ c|p mạng. Chức năng của Card mạng: Chuẩn bị đưa dữ liệu lên mạng. Gửi dữ liệu đến m|y tính kh|c. Kiểm so|t luồng dữ liệu giữa m|y tính v{ hệ thống c|p. Mỗi card mạng được đặc trưng bởi địa chỉ MAC [email protected] Trang 35
- • Network Interfare Card • Do IEEE cung cấp cho nh{ sản xuất. • Gồm có 6 byte, 3 byte đầu l{ m~ số của NSX, 3 byte sau l{ số serial của card đó. • Địa chỉ MAC được cố định v{o ROM→ Địa chỉ vật lý [email protected] Trang 36
- • Cáp đồng trục: [email protected] Trang 37
- • Cáp đồng trục: C|p mỏng (thin cable/thinnet): gọi l{ 10BASE2, chiều d{i đường chạy tối đa l{ 185 m. C|p d{y (thick cable/thicknet):gọi l{ 10BASE5, chiều d{i đường chạy tối đa 500m. [email protected] Trang 38
- • Cáp xoắn đôi: - C|p xoắn đôi gồm nhiều cặp d}y đồng xoắn lại với nhau nhằm chống ph|t xạ nhiễu điện từ. - Có 2 loại được sử dụng rộng r~i trong mạng LAN: Cáp xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu STP (Shielded Twisted- Pair). Cáp xoắn đôi không có vỏ bọc chống nhiễu UTP (Unshielded Twisted- Pair). [email protected] Trang 39
- • Cáp xoắn đôi STP: Gồm nhiều cặp xoắn được phủ bên ngo{i một lớp vỏ l{m bằng d}y đồng bện. Chống được nhiễu từ bên ngo{i v{ ph|t xạ nhiễu bên trong. [email protected] Trang 40
- • Cáp xoắn đôi STP: Chi phí: Rẻ hơn c|p quang nhưng đắt tiền hơn c|p UTP. Tốc độ truyền: Lý thuyết 500Mbps, thực tế khoảng 150Mbps. Độ suy hao: Tín hiệu yếu dần nếu c|p d{i, tối đa l{ 100m. [email protected] Trang 41
- • Cáp xoắn đôi UTP: Gồm nhiều cặp xoắn như c|p STP nhưng không có lớp vỏ đồng chống nhiễu. Dễ bị nhiễu khi đặt gần thiết bị hoặc c|p kh|c. [email protected] Trang 42
- • Cáp quang: [email protected] Trang 43
- • Cáp quang: C|p quang Singlemode (SM) C|p quang Multimode (MM) [email protected] Trang 44
- • Cáp quang: Dung lượng lớn, dễ d{ng lắp đặt. Không bị nhiễu bởi tín hiệu điện, điện từ. Có tính c|ch điện nên đảm bảo tính an to{n. Tính bảo mật, độ tin cậy cao. Tính linh hoạt do c|c hệ thống thông tin quang đều khả dụng cho hầu hết c|c dạng thông tin số liệu, thoại v{ video. Dễ d{ng n}ng cấp khi cần thiết. [email protected] Trang 45
- • L{ thiết bị dùng để nối hai m|y tính hay hai thiết bị ở xa thông qua mạng điện thoại. • Modem giúp nối c|c mạng LAN ở xa th{nh một mạng WAN. • Chức năng: - chuyển đổi tín hiệu số (digital) th{nh tín hiệu tương tự (analog) để truyền dữ liệu trên d}y điện thoại. - Tại đầu nhận, Modem chuyển ngược lại từ dạng tín hiệu tương tự sang dạng tín hiệu số. [email protected] Trang 46
- • Sơ đồ truyền dữ liệu qua Modem: [email protected] Trang 47
- • Repeater (Bộ khuếch đại tín hiệu) Khuếch đại, phục hồi c|c tín hiệu đ~ bị suy yếu do bị tổn thất năng lượng khi truyền Cho phép mở rộng mạng vượt xa chiều d{i giới hạn của một môi trường truyền. Chỉ được phép nối hai mạng có cùng giao thức truyền thông. [email protected] Trang 48
- • Repeater (Bộ khuếc đại tín hiệu) [email protected] Trang 49
- • L{ thiết bị giống như Repeater nhưng nhiều port hơn cho phép nhiều m|y tính nối tập trung về thiết bị n{y. • Chức năng giống với Repeater. [email protected] Trang 50
- • Hạn chế của HUB/Repeater: [email protected] Trang 51
- • L{ thiết bị cho phép nối kết hai nh|nh mạng, có chức năng chuyển có chọn lọc c|c gói tin đến nh|nh mạng chứa m|y nhận gói tin. • Trong Bridge có bảng địa chỉ MAC, bảng địa chỉ n{y sẽ được dùng để quyết định đường đi của gói tin. [email protected] Trang 52
- • L{ thiết bị giống như bridge nhưng nhiều port hơn cho phép ghép nối nhiều đoạn mạng với nhau. • Có khả năng chuyển dữ liệu đến đúng m|y đích→ giảm được đụng độ trên mạng. • Dựa v{o bảng địa chỉ MAC để quyết định gói tin n{o đi ra port n{o. [email protected] Trang 53
- [email protected] Trang 54
- • Quá trình xử lý gói tin: 1. Kiểm tra địa chỉ nguồn của gói tin trong bảng MAC 2. Kiểm tra địa chỉ đích có trong bảng MAC chưa: - Nếu chưa có thì nó sẽ gởi gói tin ra tất cả c|c port (ngoại trừ port gói tin đi v{o). - Nếu địa chỉ đích đ~ có trong bảng MAC: Nếu port đích trùng với port nguồn thì Switch sẽ loại bỏ gói tin. Nếu port đích khác với port nguồn thì gói tin sẽ được gởi ra port đích tương ứng. [email protected] Trang 55
- • L{ thiết bị liên mạng hoạt động ở tầng 3 của mô hình OSI, nối nhiều mạng với nhau th{nh một liên mạng. • Nhiệm vụ: chuyển tiếp c|c gói tin từ mạng n{y tới mạng kia để đến được c|c m|y nhận. • Dùng bảng định tuyến (Routing table) để lưu thông tin về mạng→ tìm đường đi tối ưu cho gói tin. • Bảng định tuyến: chứa thông tin về đường đi, ước lượng khoảng c|ch, thời gian [email protected] Trang 56
- [email protected] Trang 57
- • Nguyên lý hoạt động: Khi một gói tin đến Router, nó tiến h{nh kiểm tra IP đích của gói tin: - Nếu đ/c IP đích có trong bảng định tuyến→ Router gửi gói tin đến port tương ứng. - Nếu đ/c IP đích không có trong bảng→ Router kiểm tra trong bảng có khai b|o Default Gateway? Nếu có, gói tin đến Default Gateway tương ứng. Nếu không khai báo thì gói tin bỏ loại bỏ [email protected] Trang 58
- [email protected] Trang 59
- [email protected] Trang 60
- • Mục tiêu: - Biết c|c kh|i niệm, thuật ngữ - Lịch sử ph|t triển - C|ch kết nối thông dụng: ADSL v{ c|c đường thuê bao riêng (lease line) • Yêu cầu: - Biết đ|nh gi| nhu cầu sử dụng để thuê bao đúng gi| trị [email protected] Trang 61
- • Mạng của c|c mạng • Mạng diện rộng to{n cầu • Sử dụng bộ giao thức TCP/IP - Transmission Control Protocol /Internet Protocol • Giao thức HTTP - Hyper text transfer protocol [email protected] Trang 62
- • Mạng Arpanet 1969 - Bộ quốc phòng Mỹ - Store and Forward - ALOHAnet • Hình th{nh WWW năm 1991 [email protected] Trang 63
- • World Wide Web, gọi tắt l{ Web hoặc WWW, mạng lưới toàn cầu l{ một không gian thông tin to{n cầu m{ mọi người có thể truy nhập (đọc v{ viết) qua c|c m|y tính nối với mạng Internet. • WWW l{ một dịch vụ chạy trên Internet [email protected] Trang 64
- • Trước 1990, Internet đ~ ph|t triển th{nh những m|y tính kết nối với tốc độ cao, nhưng nó vẫn chưa ph|t triển, không cho phép trao đổi dạng text, không đồ họa, hyperlinks. • Tim Berners – Lee, một nh{ khoa học l{m việc tại phòng thí nghiệm Ch}u Âu đề nghị một bộ Protocol cho phép truyền thông tin đồ họa trên Internet v{o năm 1989. • Những đề nghị n{y của Berners – Lee được một nhóm kh|c thực hiện, v{ World Wide Web ra đời ng{y 6/8/1991 [email protected] Trang 65
- • Ai quản lý nội dung trên Net - No body - Dẩn chứng: Tư liệu xấu rất nhiều Muốn viết gì, đưa lên gì cũng được [email protected] Trang 66
- • Có nhiều tổ chức trên Internet - ISOC (Internet Socity): Hiệp hội Internet - IAB : UB kiến trúc mạng - IETF: UB kỹ thuật Internet - Internic: Trung t}m thông tin mạng - ICANN (Internet Coporation for Asign Names and Numbers): Tổ chức quản lý tên miền - . [email protected] Trang 67
- • Internet giúp gì cho chúng ta? - Dịch vụ E-mail - Dịch vụ FTP(file transfer protocol) - Dịch vụ tìm kiếm thông tin - Dịch vụ World Wide Web - V{ hơn thế nữa : RSS, Web Blog [email protected] Trang 68
- • Một số thuật ngữ: - IAP = Internet Access Provider: nh{ cung cấp khả năng truy cập internet - IXP= Internet Exchange Provider: Nh{ cung cấp dịch vụ kết nối Internet - ISP= Internet Service Provider: Nh{ cung cấp dịch vụ internet - ICP = Internet Content Provider: Cấp phép mở một trang WEB [email protected] Trang 69
- • Dùng Dial Up (Line điện thoại) • Đường ADSL (Asymmtric Digital Subscriber Line) • C|p quang • Vệ tinh • Wifi, Wimax [email protected] Trang 70
- • Một số khái niệm: - Dữ liệu dạng Text - Multimedia - Hypertext - Hyper Media - Ngôn ngữ Html_ Giao thức HTTP - URL (Uniform Resource Locator) [email protected] Trang 71
- L{ loại dữ liệu chứa m~ ASCII hay Unicode, dọc hiểu được. Text l{ th{nh phần cơ bản tạo nên t{i liệu chứa tin tức, tư liệu [email protected] Trang 72
- • L{ loại dữ liệu chứa hình ảnh, }m thanh, phim, chủ yếu phục vụ nghe nhìn, chúng có kích thước lớn. [email protected] Trang 73
- • L{ văn bản có chứa Hyperlink, trỏ tới một vị trí kh|c trong t{i liệu hoặc một t{i liệu kh|c. Trỏ tới trang 11 Trỏ tới tài liệu khác [email protected] Trang 74
- • L{ t{i liêu có chứa Hyperlink, trỏ tới một vị trí kh|c trong t{i liệu hoặc một t{i liệu kh|c chứa dữ liệu Multimedia Nghe nhạc Xem Video [email protected] Trang 75
- • Ngôn ngữ đ|nh dấu siêu văn bản - l{ một dạng ngôn ngữ m~ ho| sử dụng trong c|c siêu văn bản trên web. • HTML sử dụng c|c m~ theo kiểu truyền thống, tức l{ đoạn văn bản sẽ nằm giữa c|c thẻ lệnh định dạng (tag) • L{ m~ chuẩn với c|c quy ước được thiết kế để tạo trang web v{ được hiển thị bởi trình duyệt web [email protected] Trang 76
- • HTML thông b|o cho lệnh trình duyệt biết nơi đặt văn bản, biểu mẫu Để xem ví dụ về HTML trong lệnh trình duyệt. Đơn giản l{ bạn mở trình duyệt web v{ chọn "view", sau đó nhấn v{o “source”. M~ nguồn HTML sẽ hiển thị lên bất kỳ trang web n{o bạn muốn xem [email protected] Trang 77
- • Giao Thức Truyền Thông Siêu Văn Bản. Một trong c|c giao thức chuẩn về mạng Internet, được dùng để liên hệ thông tin giữa M|y cung cấp Dịch Vụ (Webserver) v{ M|y dùng dịch vụ (Client). • HTTP l{ giao thức truyền tải c|c file từ một Web server v{o một trình duyệt Web để người dùng có thể xem một trang Web đang hiện diện trên Internet. [email protected] Trang 78
- • HTTP x|c định c|ch c|c thông điệp (c|c file văn bản, hình ảnh đồ họa, }m thanh, video, v{ c|c file multimedia kh|c) được định dạng v{ truyền tải ra sao, v{ những h{nh động n{o m{ c|c Web server v{ c|c trình duyệt Web (browser) phải l{m để đ|p ứng c|c lệnh rất đa dạng. • Chẳng hạn, khi bạn gõ một địa chỉ Web URL v{o trình duyệt Web, một lệnh HTTP sẽ được gửi tới Web server để ra lệnh v{ hướng dẫn nó tìm đúng trang Web được yêu cầu v{ kéo về mở trên trình duyệt Web. [email protected] Trang 79
- • L{ một hệ thống thông tin chứa c|c t{i liệu Hypertext Document,Hypermedia Document. • Dịch vụ WWW cho phép tìm kiếm, xem xét c|c t{i liệu siêu văn bản, siêu Media. • Sử dụng dịch vụ n{y gọi l{ chương trình Web Browser, được sử dụng phổ biến hiện nay l{ Internet Explorer, Firefox Mozilla, Chrome, Opera v.v [email protected] Trang 80
- • World Wide Web l{ một phần của mạng Internet. Người ta vẫn thường gọi tắt World Wide Web l{ Web- nó l{ phần chủ yếu nhất của mạng Internet tuy nhiên không phải l{ mạng Internet. • WWW cung cấp cho người sử dụng khả năng truy cập dể d{ng, có thể khai th|c thông tin trên Net dưới dạng văn bản, hình ảnh, }m thanh v{ video. Vì thế, Web đôi khi còn được gọi l{ đa phương tiện của mạng Internet. • Để dùng Web, người sử dụng phải có trình duyệt Web như Firefox, Internet Explorer(IE), Chrome. Trình duyệt Web l{ một ứng dụng tương thích với m|y tính của bạn, cho phép bạn nhìn thấy c|c trang Web trên m{n hình m|y tính [email protected] Trang 81
- • Webpage: Trang thông tin tổng hợp từ nhiều đối tượng. • Website: L{ một khu vực trên Internet, chứa c|c webpage mô tả hoạt động đơn vị,công ty/c| nh}n. • Homepage: Trang chủ của trình duyệt của mỗi Account,, trang đó sẽ xuất hiện mỗi khi khởi động trình duyệt web [email protected] Trang 82
- • • • • • [email protected] Trang 83
- • Giao thức (Protocol): L{ tập hợp c|c quy ước truyền thông m{ c|c thực thể trên mạng phải tu}n thủ để có thể giao tiếp với nhau. • Quy trình hoạt động: - Đóng gói - M~ hóa - Truyền dữ liệu - Nhận dữ liệu - Giải m~ - Xử lý dữ liệu [email protected] Trang 84
- [email protected] Trang 85
- I love you 2: ove 2: ove 1: I l 2: ove 2: ove 2: ove 3: you 2: ove 1: I l 3: you 2: ove 3:3: youyou 1: I l 3: you 1:1: I I ll 3: you 1: I l 1: I l I love you
- I love you 2: ove 2: ove 1:2: I ove l 2:1: ove I l 2: ove 3: you? 2 2: ove 3: you 1: I l 2: ove 2: ove 3: you ? 2 2: ove 2: ove 3: you ? 2 1: I l 3: you 1:1: II ll 2: ove 3: you ? 2 1: I l 1:1: II ll I love you
- [email protected] Trang 88
- • Địa chỉ phân lớp - Mạng Internet chỉ có 1 cấp - Mạng nhỏ, to đều bình đẳng khi kết nối - Mỗi host có 1 địa chỉ duy nhất trên to{n cầu - Địa chỉ trở th{nh t{i nguyên • Nic: Cung cấp thông tin địa chỉ, tên miền • ICANN : quản lý ph}n phối địa chỉ số v{ tên miền [email protected] Trang 89
- • Chuyển đổi giữa các hệ số: - Hệ 2 (nhị ph}n): gồm 2 ký số 0, 1 - Hệ 8 (b|t ph}n): gồm 8 ký số 0, 1, , 7 - Hệ 10 (thập ph}n): gồm 10 ký số 0, 1, , 9 - Hệ 16 (thập lục ph}n): gồm c|c ký số 0, 1, , 9 v{ c|c chữ c|i A, B, C, D, E, F [email protected] Trang 90
- • Chuyển đổi từ nhị phân sang thập phân: [email protected] Trang 91
- • Chuyển đổi từ thập phân sang nhị phân: Đổi số 201 sang nhị ph}n: 201 / 2 = 100 dư 1 100 / 2 = 50 dư 0 50 / 2 = 25 dư 0 25 / 2 = 12 dư 1 12 / 2 = 6 dư 0 6 / 2 = 3 dư 0 3 / 2 = 1 dư 1 1 / 2 = 0 dư 1 Khi thương số bằng 0, ghi c|c số dư theo thứ tự ngược với lúc xuất hiện, kết quả: 201 = 11001001 [email protected] Trang 92
- • Các phép toán làm việc trên bit: [email protected] Trang 93
- • Địa chỉ IP l{ địa chỉ có cấu trúc với một con số có kích thước 32 bit, chia th{nh 4 phần mỗi phần 8 bit gọi l{ octet hoặc byte. • Ví dụ: 172.16.30.56 10101100.00010000.00011110.00111000. AC.10.1E.38 [email protected] Trang 94
- • C|c địa chỉ IP được chia ra l{m hai phần, một phần để x|c định mạng (net id) v{ một phần để x|c định host (host id). [email protected] Trang 95
- • Các lớp địa chỉ IP: [email protected] Trang 96
- • Lớp A: D{nh 1 byte cho phần network_id v{ 3 byte cho phần host_id. [email protected] Trang 97
- • Lớp A: Bit đầu tiên của byte đầu tiên phải l{ bit 0. Dạng nhị ph}n của octet n{y l{ 0xxxxxxx Những địa chỉ IP có byte đầu tiên nằm trong khoảng từ 0 (=00000000(2)) đến 127 (=01111111(2)) sẽ thuộc lớp A. Ví dụ: 50.14.32.8. [email protected] Trang 98
- • Lớp A: Bit đầu tiên của byte đầu tiên phải l{ bit 0. Dạng nhị ph}n của octet n{y l{ 0xxxxxxx Những địa chỉ IP có byte đầu tiên nằm trong khoảng từ 0 (=00000000(2)) đến 127 (=01111111(2)) sẽ thuộc lớp A. Ví dụ: 50.14.32.8. Byte đầu tiên n{y cũng chính l{ network_id, trừ đi bit đầu tiên l{m ID nhận dạng lớp A, còn lại 7 bit để đ|nh thứ tự c|c mạng, ta được 128 (=27 ) mạng lớp A kh|c nhau. [email protected] Trang 99
- • Lớp A: Bỏ đi hai trường hợp đặc biệt l{ 0 v{ 127. Kết quả l{ lớp A chỉ còn 126 địa chỉ mạng, 1.0.0.0 đến 126.0.0.0. Phần host_id chiếm 24 bit, nghĩa l{ có 2^24 = 16.777.216 host kh|c nhau trong mỗi mạng. Bỏ đi hai trường hợp đặc biệt (phần host_id chứa to{n c|c bit 0 v{ bit 1). Còn lại: 16.777.214 host. Ví dụ đối với mạng 10.0.0.0 thì những gi| trị host hợp lệ l{ 10.0.0.1 đến 10.255.255.254. [email protected] Trang 100
- • Lớp B: D{nh 2 byte cho phần network_id v{ 2 byte cho phần host_id. [email protected] Trang 101
- • Lớp B: Hai bit đầu tiên của byte đầu tiên phải l{ 10. Dạng nhị ph}n của octet n{y l{ 10xxxxxx Những địa chỉ IP có byte đầu tiên nằm trong khoảng từ 128 (=10000000(2)) đến 191 (=10111111(2)) sẽ thuộc về lớp B Ví dụ: 172.29.10.1 . Trang 102 [email protected]
- • Lớp B: Phần network_id chiếm 16 bit bỏ đi 2 bit l{m ID cho lớp, còn lại 14 bit cho phép ta đ|nh thứ tự 16384 (=2^14) mạng kh|c nhau (128.0.0.0 đến 191.255.0.0). Phần host_id d{i 16 bit hay có 65536 (=2^16) gi| trị kh|c nhau. Trừ đi 2 trường hợp đặc biệt còn lại 65534 host trong một mạng lớp B. Ví dụ đối với mạng 172.29.0.0 thì c|c địa chỉ host hợp lệ l{ từ 172.29.0.1 đến 172.29.255.254. [email protected] Trang 103
- • Lớp C: D{nh 3 byte cho phần network_id v{ 1 byte cho phần host_id. [email protected] Trang 104
- • Lớp C: Ba bit đầu tiên của byte đầu tiên phải l{ 110. Dạng nhị ph}n của octet n{y l{ 110xxxxx Những địa chỉ IP có byte đầu tiên nằm trong khoảng từ 192 (=11000000(2)) đến 223 (=11011111(2)) sẽ thuộc về lớp C. Ví dụ: 203.162.41.235 Trang 105 [email protected]
- • Dạng nhị phân • 11000000.00001010.00001010.00000000 • 11000000.00001010.00001010.00000001 • 11000000.00001010.00001010.11111110 • 11000000.00001010.00001010.11111111 • Dải hostID: 192.10.10.1 192.10.10.254 • Địa chỉ Broadcast: 192.10.10.255 [email protected] Trang 106
- [email protected] Trang 107
- • IP Add có vùng địa chỉ l{ Private (x}y dựng mạng nội bộ). Address gồm: 10.0.0.0 - 10.255.255.255 172.16.0.0 - 172.31.255.255 192.168.0.0 - 192.168.255.255 • Do đó trong tất cả t{i liệu hướng dẫn x}y dựng mạng gia đình, mạng văn phòng đều bắt đầu l{ 192.168.x.y (trong đó 0< x, y<255) [email protected] Trang 108
- • Còn như nếu bạn truy cập v{o internet như thông thường hiện nay thông qua c|c ISP (Internet Service Provider - Nh{ cung cấp dịch vụ Internet) thì địa chỉ IP trên m|y bạn luôn bị thay đổi, do đó dữ liệu trên m|y của bạn không thể truy cập được từ những m|y kh|c trên Internet [email protected] Trang 109
- • Sử dụng c}u lệnh: Ipconfig/All [email protected] Trang 110
- [email protected] Trang 111
- • Địa chỉ số :không biết ở đ}u, l{m gì? • Tên miền (Domain name) giải quyết vđ: Dùng tên gợi nhớ thay địa chỉ số Biết ở đ}u, l{m gì • Tên miền l{ chuỗi ký tự dể nhớ. Ví dụ: 204.162.78.4 → card.netnam.vn 210.245.93.36 → 24h.com.vn [email protected] Trang 112
- • Có 7 tên miền nguyên thủy, chỉ lĩnh vực hoạt động: - .edu (education) Gi|o dục - .com (commerce) Thương mại - .net (network) Tổ chức Mạng - .int (international) Tổ chứcQuốc tế - .org (organization) Tổ chức phi CP - .gov (government) chính phủ - .mil (military) Qu}n sự [email protected] Trang 113
- • Thể hiện chủ quyền quốc gia, l~nh thổ m{ chính phủ nước đó quản lý: - .sg (Singgapore) - .vn (Việt Nam) - .cn (China) - .ru (Nga) - .kh (Campuchea) - .us (United State) - .uk (United Kingdom) [email protected] Trang 114
- • C|ch kiểm tra địa chỉ IP của 1 trang Web: - B1: Chạy RUN - B2: gõ lệnh: Nslookup - B3: gõ địa chỉ trang Web [email protected] Trang 115
- Hệ thống định vị tài nguyên đồng bộ • Đường dẫn chỉ tới một tập tin trong một m|y chủ trên Internet. Chuỗi URL thường bao gồm : tên giao thức, tên m|y chủ v{ đường dẫn đến tập tin trong m|y chủ đó. • Ví dụ: - keo-sao-tre-hoang-anh-gia-lai-dung-day-sau-bai/ - - [email protected] Trang 116
- • Mỗi m|y trên mạng có 1 d/c URL duy nhất • URL có dạng: • Hệ thống://m|ychủ/đườngdẫn • Hệ thống:đường dẫn Tên miền cấp 1 • Ví dụ: Dịch vụ www Đường dẫn Giao thức Tên máy chủ [email protected] Trang 117
- • Cấu trúc địa chỉ E-mail: UserID@Domain hay UserID@Host • Ví dụ: [email protected] [email protected] [email protected] Có một hộp thư tên hung2k7 tại m|y chủ vnn [email protected] Trang 118
- • Web hosting l{ nơi không gian trên m|y chủ có c{i dịch vụ Internet như: ftp,www, nơi đó bạn có thể chứa nội dung trang web hay dữ liệu trên không gian đó. • Lý do bạn phải thuê Web Hosting để chứa nội dung trang web, dịch vụ mail, ftp, vì những m|y chủ luôn có một địa chỉ cố định khi kết nối v{o Internet (đó l{ địa chỉ IP tĩnh), để mọi người có thể truy cập tới mọi lúc mọi nơi. [email protected] Trang 119
- Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: Ho{ng Thanh Hòa Email: [email protected] Web: Di động: 01696935167