Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương I: Hệ điều hành Windows
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương I: Hệ điều hành Windows", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_ung_dung_chuong_i_he_dieu_hanh_windows.pdf
Nội dung text: Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương I: Hệ điều hành Windows
- HỆ THỐNG MÔN HỌC TIN HỌC ỨNG DỤNG 1
- NỘI DUNG • CHƯƠNG I HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS • CHƯƠNG II HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN • CHƯƠNG III HỆ QT CSDL FOXPRO 2/32
- HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 1. GIỚI THIỆU CHUNG 2. CÁC THAO TÁC VỚI CHUỘT 3. KHỞI ĐỘNG WINDOWS 4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM 5. MÀN HÌNH GIAO TIẾP 6. NÚT START 7. MY COMPUTER 3/32
- 1. Giới thiệu chung về Windows Nắm được các đặc trưng của hệ điều hành windows • Giao diện đồ họa • Đa nhiệm • Tương thích • Bảo vệ dữ liệu • Hỗ trợ kỹ thuật mới • 4/32
- 2. THAO TÁC VỚI CHUỘT 1. Giới thiệu về thiết bị chuột 2. Các trạng thái 3. Các thao tác trên chuột • Kích chuột • Kích kép chuột • Kích phải chuột • Rê chuột 5/32
- 3. Khởi động Windows • Nắm được quá trình khởi động Windows • Cách khởi động Windows 6/32
- 4. Một số khái niệm 1. Biểu tượng 2. Hộp thoại 3. Cửa sổ 7/32
- 4. Một số khái niệm (tiếp) 1. Biểu tượng - Nắm được khái niệm biểu tượng - Cách truy nhập đối tượng thông qua biểu tượng 2. Hộp thoại - Khái niệm hộp thoại - Các loại hộp thoại 3. Cửa sổ - Các thao tác với cửa sổ 8/32
- 5. Màn hình giao tiếp • Các thành phần trên màn hình giao tiếp - Các biểu tượng - Thanh tác vụ - Nút Start 9/32
- 6. Nút Start 1. All programs 2. My documents 3. My recent documents 4. Control Panel 5. Help & Support 6. Search 7. Run 8. Log off 9. Turn off Computer 10/32
- 7. MY COMPUTER • Các khái niệm: - Tệp tin - Thư mục - Đường dẫn • Các thao tác: - Định dạng đĩa mềm - Tạo thư mục - Sao chép, di chuyển, xóa tệp và thư mục - Đổi tên tệp, thư mục 11/32
- HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Giới thiệu chung về hệ soạn thảo văn bản 2. Hệ soạn thảo văn bản MS WORD - Giới thiệu - Khởi động - Màn hình giao tiếp - Thao tác với tệp, khối văn bản - Định dạng văn bản - Tạo bảng - Trình bày trang in, in ấn 12/32
- 1. Hệ soạn thảo văn bản • Khái niệm hệ soạn thảo • Các công việc cần làm khi soạn thảo • Điều kiện để soạn thảo tiếng việt trong MS Word 13/32
- 2. Hệ soạn thảo MS WORD 1. Giới thiệu chung 2. Cách Khởi động và thoát 3. Màn hình giao tiếp 4. Các chế độ hiển thị 5. Nhấp và điều chỉnh văn bản 6. Các thao tác với tệp: - Tạo mới, mở tệp - Lưu, đóng tệp 14/32
- 2. Hệ soạn thảo MS WORD (t) 7. Thao tác với khối văn bản - Chọn khối văn bản - Sao chép - Di chuyển - Xóa 8. Khôi phục tác vụ 9. Định dạng văn bản: - Định dạng kí tự, đoạn văn bản 15/32
- 2. Hệ soạn thảo MS WORD (t) 10. Lập bảng trong văn bản - Tạo bảng - Thêm bớt hàng, cột, ô - Thêm bớt - Các thao tác khác 11. Trình bày trang in 12. In ấn 16/32
- HỆ QUẢN TRỊ CSDL FOXPRO 1. Khái niệm chung - Cơ sở dữ liệu - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2. Hệ quản trị CSDL Foxpro - Làm quen với Foxpro - Các yếu tố - Các lệnh cơ bản 17/32
- 1. Khái niệm chung 1. Cơ sở dữ liệu - Tệp dữ liệu - Cơ sở dữ liệu - Cấu trúc tệp dữ liệu 2. Hệ quản trị CSDL - Khái niệm - Các đặc trưng - Một số hệ quản trị CSDL 18/32
- 1. Làm quen FOXPRO Làm quen với Foxpro - Các khởi động và thóat khỏi Foxpro - Màn hình giao tiếp - Các chế độ làm việc 19/32
- 2. Các yếu tố cơ bản • Bộ kí tự • Từ khóa • Các đại lượng: hằng, biến, hàm • Biểu thức: - Biểu thức số - Biểu thức xâu - Biểu thức ngày - Biểu thức quan hệ, logic 20/32
- 2. Các yếu tố cơ bản (t) • Phạm vi - Phạm vi tường minh - Phạm vi ngầm định • Điều kiện FOR • Mệnh đề FIELDS: 21/32
- 3. Các lệnh cơ bản • Lệnh tạo tệp • Lệnh di chuyển con trỏ • Lệnh xem sửa tệp dữ liệu • Lệnh thêm bớt bản ghi • Lệnh sắp xếp và tìm kiếm • Lệnh tính toán 22/32
- 3.1 Lệnh tạo tệp a. Lệnh Create tạo tệp Dạng: CREATE Khai báo cấu trúc tệp b. Lệnh đóng mở tệp Dang: USE [tentep] 23/32
- Lệnh tạo tệp (t) c. Lệnh APPEND Dạng: APPEND [blank] APPEND from [FOR ] d. Lệnh Copy to Dạng: COPY TO FIELDS [ ] [FOR ] 24/32
- 3.2 Lệnh di chuyển con trỏ • Khái niệm con trỏ bản ghi • Lệnh Go, Goto • Lệnh Skip • Lệnh Locate 25/32
- 3.3 Lệnh xem sửa tệp • Lệnh xem cấu trúc tệp dữ liệu • Lệnh sửa cấu trúc tệp • Lệnh xem nội dung các bản ghi • Lệnh sửa nội dung bản ghi - BROWSE - EDIT - REPLACE 26/32
- 3.3 Lệnh xem sửa tệp (t) - Lệnh REPLACE: Dạng lệnh: REPLACE [Phạm vi] With [, With ] [, With ] [FOR ] Tác dụng: Dùng để thay thế nội dung trường dữ liệu trong tệp đang mở (dữ liệu do máy đưa vào) 27/32
- 3.4 Lệnh thêm bớt bản ghi • Lệnh thêm bản ghi: - Append - Insert • Lệnh xóa bản ghi: - Lệnh DELETE - Lệnh PACK - Lệnh ZAP 28/32
- 3.4 Lệnh sắp xếp và tìm kiếm • Lệnh sắp xếp: - INDEX - SORT • Lệnh tìm kiếm: - Lệnh LOCATE - Lệnh SEEK - Lệnh FIND 29/32
- 3.5 Lệnh tính toán • Lệnh đếm COUNT: Dạng: COUNT [phamvi] TO [FOR ] • Lệnh SUM tính tổng: - Dạng: SUM [phamvi] To [FOR ] 30/32
- 3.5 Lệnh tính toán (t) • Lệnh đếm AVERAGE: Dạng: AVERAGE To [FOR ] • Lệnh TOTAL tính tổng them nhóm: - Dạng: TOTAL ON TO FIELDS [FOR ] 31/32
- Câu hỏi? 32/32