Bài giảng Tin học đại cương - Phần 1: Các khái niệm cơ bản của công nghệ thông tin

pdf 105 trang ngocly 2380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học đại cương - Phần 1: Các khái niệm cơ bản của công nghệ thông tin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_dai_cuong_phan_1_cac_khai_niem_co_ban_cua.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học đại cương - Phần 1: Các khái niệm cơ bản của công nghệ thông tin

  1. 011100101001010101010010101010001110100111000111111111010101010101110101010000111010010010000101010010 011100101001010101010010101010001110100111000111111111010101010101110101010000111010010010000101010010 1/105
  2. Vừa là 5/105
  3. Quỏ trỡnh Thụng tin vào Thụng tin ra xử lý Quý tắc theo đú quỏ trỡnh xử lý được thực hiện 6/105
  4. 10/105
  5. Cấu trỳc mỏy tớnh Mụ hỡnh cấu trỳc cơ bản của mỏy tớnh 11/105
  6. 12/105
  7. 13/105
  8. Central Processing Unit • Intel processor • AMD processor 14/105
  9. 15/105
  10. 16/105
  11. Một số hỡnh ảnh Barcode Reader Scaner Printer Modem Camera Light pen NIC 17/105
  12. Bộ nhớ trong Bộ nhớ ngoài Đĩa cứng Đĩa mềm Đĩa CD – R Đĩa USB 18/105
  13. Bộ nhớ trong 19/105
  14. Bộ nhớ ngoài Một vài thiết bị nhớ ngoài • Đĩa mềm 3 ẵ inch: 1.44 MB • Đĩa cứng: 10 - 80GB • Đĩa CDROM: 200 - 700MB • Đĩa DVD: 2GB – 15GB 20/105
  15. Mục đớch:  Điều khiển hoạt động của phần cứng.  Thực hiện xử lý dữ liệu. 2 loại phần mềm: Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng. 21/105
  16. Phần mềm hệ thống  Hệ điều hành (Operating System): khụng thể thiếu trờn mọi mỏy vi tớnh. Hệ điều hành thụng dụng: - DOS (Microsoft) - Windows (Microsoft) - Linux – mó nguồn mở (miễn phớ) - OS/2 (IBM), SunOS 22/105
  17. Phần mềm ứng dụng Là cỏc cỏc chương trỡnh xử lý một số cụng việc nhất định nào đú Vớ dụ: • Phần mềm soạn thảo văn bản MS Word • Phần mềm bảng tớnh điện tử: MS Excel • Phần mềm cơ sở dữ liệu: MS Access • Phần mềm trỡnh diễn: MS PowerPoint 23/105
  18. II. Phõn loại mỏy tớnh 1.Mỏy tớnh đa người dựng • Minicomputer – Nhanh hơn PC 3-10 PC lần Mini • Mainframe – Nhanh hơn PC 10-40 lần • Supercomputer – Nhanh hơn PC 50- 1.500 lần Mainframe – Phục vụ nghiờn cứu là Super chớnh 24/105
  19. 2. Mỏy tớnh cỏ nhõn Personal Computer • Desktop Computer • Laptop Computer • Handheld Computer: PC Pocket PC,Palm, Mobile devices. Handheld Laptop 25/105
  20. 011100101001010101010010101010001110100111000111111111010101010101110101010000111010010010000101010010 011100101001010101010010101010001110100111000111111111010101010101110101010000111010010010000101010010 26/105
  21. Hệ điều hành thụng dụng: • DOS (Microsoft) • Windows (Microsoft) • Linux – của cộng đồng mó nguồn mở (miễn phớ) • OS/2 (IBM), SunOS, Solaris (MicroSystem) 27/105
  22. 28/105
  23. 29/105
  24. 30/105
  25. 31/105
  26. 32/105
  27. 33/105
  28. c. Màn hỡnh làm việc của Windows Desktop Icons Taskbar Desktop Quick launch System Tray Start menu 34/105
  29. 35/105
  30. 36/105
  31. 37/105
  32.    38/105
  33. 39/105
  34. 40/105
  35. QUẢN Lí TÀI NGUYấN 41/105
  36. A. khái niệm 1. Khái niệm: Hệ điều hành (HĐH) là một hệ chơng trình cơ sở điều hành toàn bộ hoạt động của máy tính trong suốt quá trình vận hành. Nó làm nhiệm vụ quản lý các chơng trình đang đợc thực hiện trên máy tính, quản lý việc cấp phát tài nguyên của máy nh bộ nhớ, ổ đĩa, máy in, Thờng xuyên thực hiện giao tiếp với ngời sử dụng để nhận lệnh và thực hiện lệnh của ngời sử dụng. 42/105
  37. 2. File (tập tin, tệp): Khái niệm: Là đơn vị l trữ thông tin bé nhất trên đĩa mà HĐH quản lý. Mỗi file đợc đặc trng bởi một tên gọi riêng. Tên file gồm 2 phần: phần tên và phần mở rộng. Phần tên: Trong DOS đợc quy định tối đa 8 kí tự, trong Windows tối đa là 256 kí tự. Phần mở rộng (phần đuôi): đợc quy định tối đa gồm 3 kí tự. 43/105
  38. Lu ý: •Các kí tự đặt tên phải loại trừ các kí tự sau: + = / * ? \ : . , " ' | (DOS: không có khoảng trắng). •Trong DOS: Nếu tên hoặc phần mở rộng quá dài thì sẽ tự động cắt bỏ phần vợt quá. •Tên tập tin không phân biệt chữ hoa ,chữ thờng •Dùng kí tự đại diện: ?: Thay thế cho một kí tự bất kì tại vị trí dấu (?) VD: TH?.TXT đại diện cho tất cả các file có 3 kí tự với kí tự thứ 3 là bất kì. *: Thay thế cho cho 1nhóm kí tự bất kì tại vị trí dấu (*) - VD: TH*.TXT đại diện cho tất cả các file có từ 2 đến 8 kí tự ở phần tên trong đó 2 kí tự đầu là TH còn các kí tự sau là bất kì. 44/105
  39. 3. Th mục (Directory, Folder): Là một tổ chức lu trữ trong đó có nhiều file và các th mục khác (th mục con). Tên th mục giống tên file nhng không qui định phần mở rộng. -Th mục gốc: là th mục cấp đầu tiên đợc tạo ra sau khi khởi động máy. Kí hiệu là \ -Th mục con: Do ngời sử dụng tạo ra trong khi làm việc. -Th mục mẹ: Là th mục trực tiếp chứa các th mục con trong nó -Th mục rỗng: Là th mục không chứa th mục con và file nào cả -Th mục hiện thời: Là th mục đang làm việc . -Cây th mục: Là một sơ đồ phân cấp các th mục theo mục đích của ngời sử dụng để dễ tìm kiếm và quản lí. 45/105
  40. 4. Đờng dẫn (path): -Là dãy các th mục đợc đặt phân cách nhau bởi kí tự \, th mục trong phải là con của th mục ngoài. +Có hai loại đờng dẫn: - Đờng dẫn th mục (kết thúc là tên 1 th mục): C:\DHH\DHSP\KHOATIN - Đờng dẫn tập tin (kết thúc bằng một tập tin): C:\DHH\DHSP\KHOATIN\dstin.txt Các tên th mục phải đợc cách nhau bằng dấu backslash (\) và phải đăt liền nhau không có kí tự trắng. 46/105
  41. B. cửa sổ my computer 1. Giới thiệu - Quản lý tài nguyên trên đĩa: File, th mục - Cách khởi động cửa sổ: Double click vào biểu tợng trên màn hình Desktop /Hoặc Vào Menu Start => Chọn biểu t- ợng My Computer 47/105
  42. 48/105
  43. 2. Màn hình my computer Thanh Tiêu đề (Title bar):  Thực đơn (Menu bar)  Thanh công cụ (Tool bar)  Màn hình chính: Chứa các đối tợng bao gồm : ổ đĩa, th mục và File  Thanh trạng thái (Status Bar) 49/105
  44. 3. Các thao tác cơ bản a. Các phép hiển thị (*) Large Icons: biểu tợng lớn.  Small Icons: biểu tợng nhỏ xếp hành ngang.  List: biểu tợng và tên file, th mục.  Details: hiển thị chi tiết  Thumbnails: thờng dùng để xem trớc đối với các file ảnh 50/105
  45. b. Chọn đối tợng:  Chọn 1 đối tợng (Click tại đối tợng). (*)  Chọn dãy liên tiếp (Click ở đối tợng đầu -> giữ Shift -> click tại đối tợng cuối) hoặc (Drag từ đầu dãy đến cuối dãy) (*)  Chọn dãy rời rạc (giữ Ctrl và click vào các đối tợng cần chọn)(*)  Chọn tất cả các đối tợng: Ctrl +A 51/105
  46. c. Di chuyển và sao chép Cách 1: - Chọn đối tợng - Đa trỏ vào đối tợng. - Drag đến th mục cần chuyển đến (giữ Ctrl khi muốn sao chép) Cách 2: - Chọn đối tợng - [Edit] -> Cut ([Edit] -> Copy nếu sao chép) - Chọn th mục đích - [Edit] -> Paste 52/105
  47. Cách 3: - Chọn đối tợng - [Edit] -> Move to folder ([Edit] -> Copy to folder nếu sao chép) - Chọn th mục đích - Chọn OK Cách 4: - Chọn đối tợng - Right click -> Cut (Right click -> Copy nếu sao chép) - Chọn th mục đích - Right click -> Paste 53/105
  48. d. Đổi tên (*) - Chọn 1 đối tợng - Right click -> Rename (hoặc bấm lại tên đối t- ợng) - Gõ lại tên mới. e. Loại bỏ (*) - Chọn đối tợng - Right click -> Delete (hoặc nhấn tổ hợp phím Shift + Delete) 54/105
  49. g. Thực hiện một chơng trình (*) - Double click tại biểu tợng chơng trình. - Nếu Double click tại biểu tợng th mục, sẻ chuyển vào th mục đó f. Tạo th mục con (*) - Chuyển đến th mục cần tạo - Right click -> New -> chọn Folder - Xuất hiện th mục con có tên là “New Folder” - Gõ lại tên th mục cần tạo -> Enter (Tạo File: Sử dụng các chơng trình ứng dụng để tạo) 55/105
  50. 4. Các thanh công cụ: * Standard (*)  Back: Lui lại thể hiện trớc đó  Forward: Về lại thể hiện vừa rồi  Up: Trở lại th mục mẹ của th mục hiện hành  Search: Hổ trợ tìm kiếm  Folder: Hiển thị bảng thông tin th mục theo dạng cây.  History: Lịch sử các thể hiện trớc đây  Move to: Di chuyển đối tợng đợc chọn  Copy to: Sao chép đối tợng đợc chọn  Delete: Loại bỏ đối tợng đợc chọn  Undo: Hồi phục lại công việc vừa làm  View: Các phép hiển thị 56/105
  51. * Address (*) -Gõ đờng dẫn cần chuyển đến. * Luyện tập: -Cách chơi bài Soilitaire -Tạo hệ thống cây th mục 57/105
  52. 58/105
  53. 59/105
  54. 60/105
  55. 61/105
  56. 62/105
  57. c. Cỏch tạo thư mục và tập tin trong Explorer - Chọn thư mục hoặc ổ đĩa cần chứa thư mục (tập tin) cần tạo. - R-Click vào vựng làm việc bờn phải chọn new. - Chọn Folder để tạo thư mục (chọn cỏc dạng tập tin để tạo tập tin) - Đỏnh tờn cho thư mục (tập tin). - Để sữa tờn R-Click vào tờn cõn sửa rồi chọn Rename. 63/105
  58. 64/105
  59. 65/105
  60. 66/105
  61. 67/105
  62. 68/105
  63. 69/105
  64. 70/105
  65. 71/105
  66. 72/105
  67. 73/105
  68. 74/105
  69. 75/105
  70. 76/105
  71. 77/105
  72. 78/105
  73. 79/105
  74. 80/105
  75.     81/105
  76. SỬ DỤNG TIẾNG VIỆT TRONG WINDOWS 82/105
  77. 83/105
  78. 84/105
  79. 85/105
  80. 86/105
  81. 87/105
  82.    88/105
  83.  89/105
  84. 90/105
  85. 91/105
  86. 92/105
  87. 93/105
  88. 94/105
  89. 95/105
  90. 96/105
  91. 97/105
  92. 98/105
  93. 99/105
  94. 100/105
  95. 101/105
  96. 102/105
  97. 103/105
  98. 104/105
  99. 105/105