Bài giảng Tin học đại cương - Bài: Hệ điều hành

pdf 25 trang ngocly 3350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học đại cương - Bài: Hệ điều hành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_dai_cuong_bai_he_dieu_hanh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học đại cương - Bài: Hệ điều hành

  1. HỆHỆ ĐIỀUĐIỀU HÀNHHÀNH
  2. Là hệ thống phần mềm liên kết các phần cứng thành một khối thống nhất, đồng thời xây dựng các chức năng để người dùng có thể khai thác một cách dễ dàng.
  3. Phân loại Hệ Điều Hành • Góc độ lập trình: – Tính ĐÓNG: MS Window, Machintosh – Tính MỞ: MS DOS, Linux • Góc độ xử lý: – Xử lý đơn nhiệm: MS DOS – Xử lý đa nhiệm: MS Window,Linux,Unix,Mac • Góc độ người dùng: – Số người dùng: • Một người dùng: MS DOS • Nhiều người dùng: MS Window,Linux,Unix,Mac – Cách sử dụng: • Ra lệnh: MS DOS, Unix • Biểu tượng: MS Window, Linux, Mac.
  4. MICROSOFT WINDOWS • Là hệ điều hành mang tính Đóng. • Có thể xử lý đồng thời nhiều công việc khác nhau. • Thông qua các biểu tượng, người sử dụng có thể dùng các chức năng của hệ điều hành. • Ngoài ra, Windows còn tích hợp các phần mềm phổ biến như là: Internet Explorer và OutLook Express.
  5. Cấu trúc hệ thống thư mục • Ổ đĩa khởi động (C:\) • Windows – Chứa toàn bộ hệ thống phần mềm Windows • Program files – Chứa các phần mềm được cài đặt vào Windows • Documents and Settings – Chứa các thông số cấu hình cá nhân và các tập tin do users tạo ra
  6. Cấu trúc hệ thống thư mục (tt) • Documents and Settings – Default users – • Desktop: chứa các short cut trong màn hình desktop • My Documents: chứa các file do user tương ứng tạo ra – My Musics – My Pictures • Start Menu: chứa các shortcuts/folders trong Start
  7. Cấu trúc hệ thống chức năng • Start – Control panels – Programs • Accessories – Accessibility – Entertainment – System tools • Startup
  8. LIÊN KẾT CÁC THIẾT BỊ start/settings/control panel (cp)
  9. Các thiết bị do HĐH quản lý cp/system/hardware/device manager
  10. Thay đổi thiết bị cp / add hardware
  11. Cài đặt thêm phần mềm Add or Remove Programs
  12. Quản lý Fonts cp / Fonts
  13. Định dạng hiển thị Ngày-Giờ-Số cp/regional settings
  14. QUẢN LÝ DESKTOP cp / display
  15. Định danh một máy tính cp / system / computer name
  16. MỘT SỐ KHÁI NIỆM QUẢN LÝ Máy tính Ổ đĩa Thư mục Tập tin Loại Tập tin
  17. ĐƯỜNG DẪN dùng để xác định vị trí của TT / TM trên một máy tính. • Cục bộ [ :][ \ ][ ] • Mạng [\\ \][ \][ ] • Ký hiệu đặc biệt: *: đại diện nhiều ký tự liên tiếp nhau. ?: đại diện một ký tự.
  18. Ví dụ về đường dẫn xác định các tập tin có phần đuôi là DOC trong TM DEFAULT USER (tên dùng chung là USERS) trên máy VQD. MIS Mạng: \\VQD\Users\*.doc VQD DBL NTD PDL Cục bộ: C:\Documents and Settings\Default User\*.doc
  19. Danh sách các Ứng Dụng HĐH start / programs / accessories
  20. Ứng dụng Windows Explorer dùng để quản lý các TM và TT Đường dẫn hoặc địa chỉ Hệ thống thư mục Nội dung của thư mục đang chọn
  21. Các chức năng • Tạo thư mục • Sao chép nội dung • Di chuyển nội dung • Thuộc tính của Thư mục và Tập tin • Tìm kiếm Tập tin hoặc Thư mục
  22. MAP NETWORK DRIVE dùng để định nghĩa một ổ đĩa với nội dung trên máy khác. Tools / Map Network Drive
  23. Folder Options - View xác định các hiển thị nội dung. Tools/Folder Options/View
  24. Một số ứng dụng khác • Calculator start/programs/accessories/Calculator • NotePad start/programs/accessories/NotePad • Paint start/programs/accessories/Paint • System tools start/programs/accessories/System Tools • Entertainment start/programs/accessories/Entertainment