Bài giảng Tin học cơ sở - Chương 7: Hệ điều hành và chương trình tiện ích - Trương Vĩnh Trường Duy

pdf 41 trang ngocly 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học cơ sở - Chương 7: Hệ điều hành và chương trình tiện ích - Trương Vĩnh Trường Duy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_co_so_chuong_7_he_dieu_hanh_va_chuong_trin.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học cơ sở - Chương 7: Hệ điều hành và chương trình tiện ích - Trương Vĩnh Trường Duy

  1. TIN HỌC CƠ SỞ Chương 7: Hệ điều hành và chương trỡnh tiện ớch Biờn soạn: Trương Vĩnh Trường Duy (duytvt@ptithcm.edu.vn) 1
  2. Nội dung Chức năng hệ điều hành Hệ điều hành độc lập Hệ điều hành mạng Hệ điều hành nhỳng Chương trỡnh tiện ớch 2
  3. Hệ điều hành (Operating System)  Hệ thống chương trỡnh quản lý tất cả cỏc tài nguyờn của mỏy tớnh Operating System 3
  4. Hệ điều hành (Operating System) Chức năng của hệ điều hành  Khởi động mỏy tớnh  Quản lý hiệu suất và tài  Quản lý bộ nhớ nguyờn mỏy tớnh  Quản lý bảo mật  Quản lý chương trỡnh  Lập thời gian biểu và  Quản lý mạng  Giao diện người dựng cấu hỡnh thiết bị  Truy cập Web 4
  5. Hệ điều hành (Operating System) Vị trớ vật lý của hệ điều hành Trong ROM cỏc thiết bị cầm tay Đa số trường hợp được cài đặt trong đĩa cứng 5
  6. Hệ điều hành (Operating System) Ứng dụng đa nền (cross-platform)  Chạy được trờn nhiều hệ điều hành Chạy trờn Windows 95, 98, 2000, ME, and XP 6
  7. Chức năng hệ điều hành Khởi động (boot)  Quỏ trỡnh khởi động hoặc khởi động lại mỏy tớnh cold boot Cung cấp điện cho mỏy tinh để hoạt động sau khi mất warm boot điện Khởi động lại mỏy tớnh vẫn cũn nguồn điện 7
  8. Chức năng hệ điều hành Thụng điệp hiển thị khi khởi động Phiờn bản BIOS và bản quyền Lượng bộ nhớ cú trong mỏy tớnh Kiểm tra phần cứng Hiển thị thụng điệp hệ điều hành Tải sound card và CD-ROM driver 8
  9. Chức năng hệ điều hành Quỏ trỡnh khởi động mỏy tớnh cỏ Step 1 nhõn 1: nguồn cấp điện gởi tớn hiệu đến Step 2 Processor cỏc thành phần của đơn vị hệ thống BIOS 2: Vi xử lý chạy chương trỡnh trong BIOS để khởi động mỏy tớnh 9
  10. Chức năng hệ điều hành 3: BIOS kiểm tra chuột, bàn phớm, cỏc cổng ngoại vi và khe cắm mở rộng CD-ROM drive processor Step 3 BIOS expansion cards 10
  11. Chức năng hệ điều hành 4: kết quả của POST được so sỏnh với dữ liệu lưu trong CMOS CD-ROM drive chip CMOS Step 4 processor BIOS expansion cards 11
  12. Chức năng hệ điều hành 5: BIOS tỡm tập tin hệ thống của hệ floppy disk drive điều hành trong đĩa mềm, đĩa cứng hoặc CD-ROM drive đĩa CD CMOS processor hard disk ổ đĩa chứa hệ Step 5 điều hành gọi BIOS là đĩa khởi động (boot expansion cards drive) 12
  13. Chức năng hệ điều hành 6: chương trỡnh khởi động tải nhõn floppy disk drive (kernel) của hệ điều hành vào RAM từ CD-ROM drive đĩa khởi động CMOS Hệ điều hành nằm trong bộ nhớ sẽ processor chiếm quyền điều hard disk (RAM) memory khiển mỏy tớnh modules BIOS Step 6 expansion cards 13
  14. Chức năng hệ điều hành 7: hệ điều hành tải cỏc thụng tin cấu hỡnh và hiển thị desktop trờn màn hỡnh Thực thi cỏc chương trỡnh cần thiết trong thư mục StartUp click Start để hiển thị cỏc danh sỏch ứng dụng đó được cài đặt Step 7 14
  15. Chức năng hệ điều hành Đĩa phục hồi khẩn cấp  Đĩa mềm chứa cỏc tập tin hệ thống khởi động mỏy tớnh khi đĩa cứng bị lỗi khụng tải hệ điều hành được  Cũn gọi là repair disk, boot disk, rescue disk, recovery disk 15
  16. Chức năng hệ điều hành Giao diện người dựng  Điều khiển cỏch thức người dựng thao tỏc với dữ liệu, chỉ thị và thụng tin command-line (DOS) interface graphical (Windows) interface 16
  17. Chức năng hệ điều hành Đa nhiệm (multitasking)  Cho phộp người dựng thao tỏc với nhiều ứng dụng cựng lỳc trờn bộ nhớ  Foreground chứa cỏc chương trỡnh foreground mà user đang application dựng  Background chứa cỏc background chương trỡnh applications trờn đang thực thi taskbar nhưng user khụng dựng 17
  18. Chức năng hệ điều hành Cỏc chức năng quản lý khỏc của hệ điều hành multiuser multiprocessing Cho phộp hai hoặc nhiều user Cho phộp hai hoặc nhiều vi xử lý chạy một chương trỡnh cựng thực thi một chương trỡnh cựng lỳc lỳc fault-tolerant computer Vẫn cú thể hoạt động khi cú phần cứng bị lỗi Cú cỏc thành phần dự phũng 18
  19. Chức năng hệ điều hành Quản lý bộ nhớ (memory management)  Tối ưu húa việc sử dụng RAM Quản lý nội dung của bộ nhớ Phõn phối, cấp phỏt bộ nhớ cho dữ liệu và chỉ thị đang được xử lý Thu hồi bộ nhớ cho vựng dữ liệu đó xử lý xong 19
  20. Chức năng hệ điều hành Quản lý bộ nhớ ảo (virtual memory – VM)  Hệ điều hành sử dụng một phần pagepage swappedswapped outout của đĩa cứng làm chức năng như RAM diskdisk (virtual(virtual memory)memory)  Phõn trang RAMRAM (physical(physical memory)memory) page swapped in page swapped in20
  21. Chức năng hệ điều hành Lập thời gian biểu  Độ ưu tiờn giữa cỏc tiến trỡnh (cụng việc) job Hoạt động của vi xử lý Chuyển dữ liệu từ Nhận dữ liệu thiết bị lưu trữ từ thiết bị sang bộ nhớ và nhập ngược lại Gởi thụng tin ra thiết bị xuất Cỏc chỉ thị xử lý 21
  22. Chức năng hệ điều hành Đường ống mỏy in (spooling)  Cỏc văn bản được đưa vào bộ đệm thay vỡ đưa trực tiếp sang mỏy in print spooler application print job print queue jobs jobs to be being printed disk printed server laser printer22
  23. Chức năng hệ điều hành Trỡnh điều khiển thiết bị (device driver)  Chương trỡnh chỉ dẫn cho hệ điều hành biết cỏch điều khiển thiết bị tương ứng  Mỗi thiết bị mỗi hóng sản xuất khỏc nhau cú trỡnh điều khiển khỏc nhau device driver 23
  24. Chức năng hệ điều hành Cài đặt device driver? Control Panel Dựng Printers and Other Hardware trong Control Panel Printers and Other Hardware 24
  25. Chức năng hệ điều hành Quản lý hiệu suất  Thực thi chương trỡnh performance monitor đỏnh giỏ và bỏo cỏc cỏc thụng tin về sử dụng tài nguyờn 25
  26. Chức năng hệ điều hành Quản lý tập tin  Dựng chương trỡnh quản lý tập tin (file manager) như Windows Explorer Cỏc lệnh Copy, Rename, Delete, Move, Format, và New Folder 26
  27. Chức năng hệ điều hành Bảng phõn phối tập tin (file allocation table - FAT)  Hệ điều hành dựng bảng này để định vị tập tin trong đĩa cứng  Khi định dạng (format) lại đĩa chỉ cú FAT là bị xúa đi cũn những tập tin thật sự vẫn tồn tại trờn đĩa 27
  28. Chức năng hệ điều hành Hệ điều hành mạng (network operating system)  Server là mỏy tớnh cung cấp và điều khiển truy xuất đến cỏc tài nguyờn mạng  Cỏc mỏy tớnh sử dụng tài nguyờn mạng gọi là client client server 28
  29. Chức năng hệ điều hành Bảo mật  Cỏc hệ điều hành đa người dựng User name Password 29
  30. Chức năng hệ điều hành Danh bạ hoạt động (Active Directory - AD) Active Directory (AD) Quản lý tất cả tài nguyờn mạng: mỏy tớnh, người dựng, mỏy in vào một điểm tập trung 30
  31. Cỏc loại hệ điều hành Đặc điểm hệ điều hành device-dependent Chỉ chạy trờn một loại device-independent phần cứng nhất định Chạy trờn nhiều loại proprietary software phần cứng Chỉ dành cho một loại mỏy tớnh hoặc người mua downward-compatible Tương thớch lựi với upward-compatible những phiờn bản chương trỡnh cũ Tương thớch tiến phiờn bản cũ nhưng cũng tương thớch với phiờn bản mới hơn 31
  32. Cỏc loại hệ điều hành 32
  33. Hệ điều hành độc lập DOS (Disk Operating System)  Một người dựng cho mỏy tớnh cỏ nhõn thập niờn 1980 User gừ từng lệnh thực thi 33
  34. Hệ điều hành độc lập Đặc điểm hệ điều hành Windows Active Registry Checker Desktop™ FAT32 Taskbar/toolbars Windows Explorer has a Update Wizard Web browser Increased speed look and feel Tune-Up Wizard Multiple display support Universal Serial Bus Hardware support Accessibility Settings Wizard 34
  35. Hệ điều hành độc lập Mac OS  Hệ điều hành đa nhiệm chỉ chạy trờn mỏy tớnh Apple  Từng là hệ điều hành cú giao diện người dựng thành cụng nhất 35
  36. Hệ điều hành mạng UNIX  Hệ điều hành đa nhiệm chủ yếu dựng dũng lệnh 36
  37. Hệ điều hành mạng Linux  Hệ điều hành đa nhiệm tựa Unix mó nguồn mở, đang phổ biến  Phần mềm mó nguồn mở (open- source software) được cung cấp kốm với mó nguồn (source code) 37
  38. Hệ điều hành mạng Solaris  Hệ điều hành tựa Unix thiết kế chủ yếu cho cỏc ứng dụng thương mại điện tử (e-commerce)  Quản lý lưu lượng giao dịch lớn  Bảo mật tốt trờn Web  Sun Microsystems 38
  39. Hệ điều hành nhỳng  Trờn cỏc thiết bị cầm tay Pocket PC 2002  Được tớch hợp trong ROM chip Palm OSđ Windows CE 39
  40. Chương trỡnh tiện ớch  Phần mềm hệ thống thực thi một cụng việc cụ thể  Thớ dụ  Xem nội dung tập tin  Nộn tập tin  Cụng cụ chẩn đoỏn file 1 trước  Gỡ bỏ cài đặt  Quột đĩa  Phõn mảnh đĩa  Sao lưu file 1 sau  Bảo vệ màn hỡnh Phõn mảnh đĩa 40
  41. Chương trỡnh tiện ớch screen saver  Hiển thị hỡnh ảnh che giấu màn hỡnh khi người dựng khụng đụng đến 41