Bài giảng Tin học Quản lý - Chương 3: Mẫu nhập (Form) (Tiếp theo)

ppt 41 trang ngocly 2260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Quản lý - Chương 3: Mẫu nhập (Form) (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_12_chuong_3_mau_nhap_form_tiep_theo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Quản lý - Chương 3: Mẫu nhập (Form) (Tiếp theo)

  1. Chương 3 (tt) MẪU NHẬP (FORM)
  2. 4.7 Một số đối tượng khác trên Form LABEL : NHÃN TEXTBOX OPTION GROUP COMBO BOX LIST BOX IMAGE : HÌNH COMMAND BUTTON NÚT LỆNH LINE : ĐƯỜNG KẺ RECTANGLE : KHUNG
  3. Để chọn dữ liệu cho form 1.Chon form 2 chọn bảng dữ liêu 3. Nếu chọn nhiều bảng thì thực hiện query tại đây
  4. 4.7.1 Đối tượng nhãn (label) l Đối tượng nhãn là một câu bất kỳ xuất hiện trên form. Nó có là câu thông báo, diễn giải tên một vùng nhập, hay tiêu đề l Muốn tạo một nhãn , ta bấm vào biểu tượng nhãn, rồi chọn kéo thả mouse trên form để chọn vị trí của nhãn. l Tiếp theo gõ nội dung của nhãn. l Sau đó điều chỉnh hình thức của nhãn bằng các biểu tượng trên màn hình hoặc điều chỉnh các thuộc tính
  5. Một số thuộc tính của nhãn l Caption Nội dung của nhãn l Fore Color : màu chữ l Back Color : màu nền l Font Name : kiểu font l Font Size : cỡ chữ l Font Weight : nhiều cấp độ của nét chữ l Text align : canh biên
  6. Một số thuộc tính của nhãn (tt) l Visible Yes : thấy No: không thấy l Left, Top : Khoảng cách của nhãn so với form l Width, Height : kích thước của đối tượng tính bằng inch hoặc cm l Special effect : hiệu ứng đặc biệt như Flat, Raised, Sunken, Shadow l Name : tên đối tượng l ControlTip Text : là câu sẽ xuất hiện khi người sử dụng chỉ mouse vào đối tượng
  7. 4.7.2 Đối tượng Textbox l Khi thực hiện form, vùng nhập liệu sẽ buộc người sử dụng nhập dữ liệu vào nó. l Dữ liệu được nhập vào sẽ được ghi vào một vùng nào đó trên bảng. l Textbox có thể chứa hằng, hoặc biểu thức. l Nếu tạo mẫu nhập Auto Form hoặc Form wizard thì các vùng được tự động mang vào form. l Nếu thiết kế ở Design View, người sử dụng cho hiện Field list vào kéo thả trường vào form.
  8. Một số thuộc tính của Đối tượng textbox l Các thuộc tính như nhãn đã đề cập trước l Ngoài ra còn các thuộc tính liên quan đến dữ liệu như sau : • Control Source : tên một trường nào đó của bảng. Là nơi dữ liệu nhập vào textbox được lưu trữ. • Các thuộc tính Format, Input Mask, Default, Validation Rule, Validation Text ý nghĩa giống như lúc mô tả cấu trúc bảng. • Thuộc tính Tab Index cho biết thứ tự của vùng nhập khi nhập dữ liệu – liên quan tab order. Phím Tab chỉ có tác dụng chuyển vùng khi ta đặt thuộc tính Auto Tab = Yes
  9. Control source
  10. 4.7.3 Option group l 4.7.3 Option group • Cho phép chọn một trong nhiều lựa chọn 1. OPTION GROUP NÀY CÓ HAI GIÁ TRỊ: 0 = NAM 3. NHÃN 1 = NỮ CỦA OPTION 2. NHÃN CỦA GROUP GIÁ TRỊ 4. ĐỐI VỚI BẢNG NHÂN VIÊN, OPTION GROUP NÀY LIÊN QUAN ĐẾN VÙNG PHÁI
  11. TẠO OPTION GROUP 1. Bấm vào biểu tượng của Option Group ở ToolBox 2. Bấm vào vị trí muốn đặt Option Group ở mẫu nhập 3. Thực hiện 6 bước sau để hoàn tất
  12. Bước 1. Nhập các nhãn của giá trị
  13. Bước 2. Chọn giá trị mặc định Giá trị mặc định là giá trị được cho sẵn
  14. Bước 3. Nhập giá trị
  15. Bước 4. Chọn trường XÁC ĐỊNH TÊN VÙNG LƯU GIÁ TRỊ
  16. Bước 5. Chọn hình thức thể hiện XÁC ĐỊNH TÊN VÙNG LƯU GIÁ TRỊ
  17. Bước 6. Nhãn của Option Group NHÃN CỦA OPTION GROUP
  18. 4.7.4 Đối tượng Image l Bấm vào biểu tượng Image ở Toolbox. l Bấm chỉ vào vị trí muốn xuất hiện ảnh ở form. l Sau đó tìm và chỉ vị trí và tên tập tin chứa ảnh.
  19. Một số thuộc tính của đối tượng Image Name: tên đối tượng Picture: vị trí thư mục và tên tập tin lưu trữ ảnh Picture Type : • Embedded : ảnh lưu cùng mẫu nhập • Link : ảnh lưu thành tập tin riêng Size Mode : kích thước ảnh l Clip : bằng kích thước gốc, l Zoom : phóng to/thu nhỏ giữ tỷ lệ l Strech : phóng to/thu nhỏ theo kích thước của khung Picture Aligment : vị trí của ảnh so với khung l Top left, Top Right, Center, Bottom left, Bottom right
  20. 4.7.5 Đối tượng Line & Rectangle l Line để vẽ đoạn thẳng, Rectangle vẽ hình chữ nhật l Bấm vào biểu tượng Line hoặc Image ở Toolbox. l Bấm chỉ vào vị trí muốn xuất hiện đoạn thẳng hoặc khung ở trong form l Điều chỉnh kích thước và hình thức của đoạn thẳng hoặc hình chữ nhật
  21. Đối tượng list box, combobox l Tạo list box, combobox lấy dữ liệu từ bảng khác l Ví dụ loại sách lấy dữ liệu từ bảng loaisách
  22. Tạo list box với wizard l Chọn kiểu list box
  23. Tạo list box với wizard l Chọn bảng cần lấy dữ liệu cho listbox
  24. Tạo list box với wizard l Chọn trường cần lấy thể hiện cho listbox
  25. Tạo list box với wizard l Chọn kiểu sắp xếp cho dữ liệu trên list
  26. Tạo list box với wizard l Chọn cách thể hiện
  27. 4.7.6 Đối tượng Nút bấm (command button) Nút bấm gắn liền với một công việc cần phải thực hiện. Khi chèn một nút bấm vào form, Access sẽ thực hiện một wizard 3 bước để mô tả hình thức và chức năng của nút bấm. Cụ thể Buớc 1 : Chức năng nút bấm Bước 2 : Dòng chữ, hoặc hình ảnh trên nút bấm Bước 3 : Đặt tên nút bấm
  28. Buớc 1
  29. Buớc 1 (tt)
  30. Buớc 1 (tt)
  31. Buớc 2
  32. Buớc 3
  33. a) Nhóm Record c) Nhóm Form Navigation Operation l Find Next l Apply form filter l Find Rec l Open form b) Nhóm l Go to First Rec l Edit form filter Record l Go to Last Rec Operation l Close form l Go to Next Rec l Open page l Add new rec l Go to Previous Rec l Refresh new data l Delete rec l Print a form l Duplicate rec l Print a current form l Print rec l Save rec l Undo rec
  34. Record Navigation (thao tác trên record) l Find Next ® Tìm record kế tiếp l Find Rec ® Tìm một record l Go to First Rec ® Di chuyển đến record đầu tiên l Go to Last Rec ® Di chuyển đến record cuối cùng l Go to Next Rec ® Di chuyển đến record kế tiếp l Go to Previous Rec ® Di chuyển đến record trước đó
  35. Record Operation (thực thi trên record) l Add new rec l Thêm mới một record l Delete rec l Xoá một record l Duplicate rec l Tạo thêm một record có nội dung tương tự l Print rec l In record l Save rec l Lưu record l Undo rec l Phục hồi lại record
  36. Form Operation l Apply form filter l Bắt đầu thực hiện lọc dữ liệu l Open form l Mở một form l Edit form filter l Chỉnh sửa lại lọc dữ liệu l Close form l Đóng form l Open page l Mở một tran l Refresh new data l Làm mới lại dữ liệu l Print a form l In 1 form l Print a current form l In form hiện hành
  37. Một số loại khác l Miscellanious • Prin table : in một bảng • Run macro: thực thi một marco • Run query: thực hiện 1 query l Report operation • Mail report : làm báo cáo gửi qua mail • Preview report: xem trước báo cáo • Print report: in báo cáo • Send report to file : lưu báo cáo ra file