Bài giảng Thực hành tiện - Bài 7: Tiện ren tam giác ngoài - Hoàng Quốc Bảo

ppt 52 trang ngocly 3350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thực hành tiện - Bài 7: Tiện ren tam giác ngoài - Hoàng Quốc Bảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_thuc_hanh_tien_bai_7_tien_ren_tam_giac_ngoai_hoang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Thực hành tiện - Bài 7: Tiện ren tam giác ngoài - Hoàng Quốc Bảo

  1. BÀI 7: TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI I. REN TAM GIÁC II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN NGOÀI – LĂN MHÁM
  2. I. REN TAM GIÁC NGOÀI 1. Các loại ren tam giác 2. Các thông số hình học của ren tam giác
  3. I. REN TAM GIÁC NGOÀI 1. Các loại ren tam giác Ren phải Ren trái
  4. I. REN TAM GIÁC NGOÀI 2. Các thông số hình học của ren tam giác
  5. I. REN TAM GIÁC NGOÀI 2. Các thông số hình học của ren tam giác Góc prôfin ren α ( Ren Anh α = 550 , Ren hệ mét α = 600 ) Bước ren P. Đường kính đỉnh ren d. Đường kính chân ren d1 = d - 1,22686.P Đường kính trung bình ren d2 = d - 0,64952.P Chiều cao prôfin ren h = 0,61343.P Góc nâng ren τ : tgτ = P/ π.d2 Bề rộng đỉnh ren L = 0,125.P
  6. I. REN TAM GIÁC NGOÀI 2. Các thông số hình học của ren tam giác
  7. I. REN TAM GIÁC NGOÀI 2. Các thông số hình học của ren tam giác
  8. II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC 1. Các loại dao tiện ren. 2. Các thông số hình học của dao tiện ren. 3. Cách mài dao tiện ren.
  9. II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC 1. Các loại dao tiện ren Dao hợp kim Dao thép gió
  10. II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC 1. Các loại dao tiện ren Dao tiện ren ngoài trái Dao tiện ren ngoài phải
  11. II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC 1. Các loại dao tiện ren
  12. II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC 1. Các loại dao tiện ren Dao răng lược
  13. II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC 2. Các thông số hình học của dao tiện ren
  14. II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC 3. Cách mài dao tiện ren Mài mặt trước khi tiện thô. Mài mặt sau bên trái. Mài mặt sau bên phải. Làm sạch ba via các mặt đã mài Kiểm tra góc tạo bởi hai mặt sau.
  15. II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC 3. Cách mài dao tiện ren
  16. III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 1. Phương pháp tiện ren tam giác ngoài 2. Kiểm tra chi tiết ren tam giác ngoài 3. Các dạng sai hỏng khi tiện ren
  17. III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 1. Phương pháp tiện ren tam giác ngoài Cách gá dao trên máy tiện
  18. III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 1. Phương pháp tiện ren tam giác ngoài Các góc độ của ren phụ thuộc vào góc nâng ren
  19. III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 1. Phương pháp tiện ren tam giác ngoài a. Tiến dao theo phương ngang ( hình a ) b. Phối hợp tiến dao ngang và dọc ( hình b ) c. Tiến dao theo phương nghiêng ( hình c )
  20. III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 1. Phương pháp tiện ren tam giác ngoài
  21. III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 1. Phương pháp tiện ren tam giác ngoài
  22. III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 1. Phương pháp tiện ren tam giác ngoài Dùng bàn ren để cắt ren
  23. III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 1. Phương pháp tiện ren tam giác ngoài Lăn ren trên máy tiện
  24. III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 2. Kiểm tra chi tiết ren tam giác ngoài Kiểm tra bước ren bằng dưỡng
  25. III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 2. Kiểm tra chi tiết ren tam giác ngoài Kiểm tra bước ren bằng thước cặp
  26. III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 2. Kiểm tra chi tiết ren tam giác ngoài Dùng đai ốc mẫu kiểm tra ren
  27. III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 2. Kiểm tra chi tiết ren tam giác ngoài
  28. III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 2. Kiểm tra chi tiết ren tam giác ngoài Dùng Panme kiểm tra đường kính trung bình ren
  29. III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 3. Các dạng sai hỏng khi tiện ren Bước ren sai. Ren chưa nhọn. Ren không đúng góc độ. Ren bị đổ. Vòng ren đầu không nhọn ( ren bị tù ), thử đai ốc không vào. Ren không trơn láng.
  30. IV. LĂN NHÁM 1. Các loại chi tiết lăn nhám 2. Các loại dao lăn nhám 3. Lăn nhám trên máy Tiện
  31. IV. LĂN NHÁM 1. Các loại ren chi tiết lăn nhám
  32. IV. LĂN NHÁM 2. Các loại dao lăn nhám Dao lăn nhám gai thẳng
  33. IV. LĂN NHÁM 2. Các loại dao lăn nhám Dao lăn nhám gai carô
  34. IV. LĂN NHÁM 2. Các loại dao lăn nhám Dao lăn nhám gai đan chéo
  35. IV. LĂN NHÁM 3. Lăn nhám trên máy Tiện • Khi lắp trên ổ dao, cán dao phải vuông góc với đường tâm của chi tiết gia công • Khi lăn, ta phải đều chỉnh chạy dao ngang bằng tay, chạy dao dọc tự động • Trong quá trình lăn, dùng dung dịch trơn nguội để tưới trơn. • Chọn chế độ cắt khi lăn: – Bước của con lăn: P 1  1,2mm. số hành trình công tác khi lăn : 4  6 lần – Chạy dao dọc : Sd = 0,17 0,2 mm/vg. Vận tốc cắt : V =15  18 m/p.
  36. IV. LĂN NHÁM 3. Lăn nhám trên máy Tiện
  37. IV. LĂN NHÁM 3. Lăn nhám trên máy Tiện
  38. IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁM Kích thước phôi : Φ30x145 YÊU CẦU KỸ THUẬT: Dung sai các kích thước còn lại δ = ± 0,1 mm
  39. IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁM
  40. IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁM
  41. IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁM Bước 1 : Vạt mặt – Khoan tâm Dao vạt mặt Mũi khoan tâm Φ3 n = 160 v/ph S = 0,10 mm/vg t = 2,5 mm
  42. IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁM Bước 2 : Đảo đầu vạt mặt – khoan tâm đạt chiều dài 140 mm Dao vạt mặt Mũi khoan tâm Φ3 n = 160 v/ph S = 0,10 mm/vg
  43. IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁM Bước 3 : Tiện trụ thô Φ 26 chiều dài ≈ 100 mm Dao tiện trụ n = 224 v/ph S = 0,10 mm/vg t = 2 mm
  44. IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁM Bước 4 : Điều chỉnh mũi dao cách mặt đầu 1 đoạn 43 mm,tiện trụ thô Φ 16 mm chiều dài ≈ 54 mm Dao tiện trụ n = 224 v/ph S = 0,10 mm/vg t = 2 mm
  45. IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁM Bước 5 : Tiện tinh phần trụ Φ 26 tới kích thước Φ 25 với chiều dài 43 mm Dao tiện trụ n = 80 v/ph S = 0,05 mm/vg t = 0,5 mm
  46. IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁM Bước 6 : Cắt 2 rãnh 5mm cách mặt mỗi mặt đầu 43 mm với đường kính đáy rãnh Φ 12 Dao tiện rãnh n = 80 v/ph S = 0,05 mm/vg t = 5 mm
  47. IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁM Bước 7 : Cắt 4 rãnh cung lõm R2 và đảm bảo kích thước 40 mm ở hai mặt đầu và chiều rộng rãnh 10 mm Dao tiện định hình cung R2 n = 80 v/ph
  48. IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁM Bước 8 : Vạt cạnh 1x450 Dao tiện trụ n = 224 v/ph
  49. IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁM Bước 9 : Lăn nhám phần trụ Φ 16 trên suốt chiều dài Dao lăn nhám n = 80 v/ph
  50. IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁM Bước 10 : Đảo đầu tiện trụ Φ30 thô và tinh tới kích thước Φ 24 trên suốt chiều dài Dao tiện trụ n = 160 v/ph S = 0,10 mm/vg t = 3 mm
  51. IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁM Bước 11 : Tiện thô và tinh ren M24 Dao tiện ren tam giác n = 40 v/ph S = 3 mm/vg
  52. IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁM Bước 12 : Vạt cạnh 1x450 Dao tiện ren n = 224 v/ph