Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 7+8: Các phương pháp lai

pdf 17 trang ngocly 3150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 7+8: Các phương pháp lai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_sinh_hoc_lop_12_tiet_78_cac_phuong_phap_lai.pdf

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 7+8: Các phương pháp lai

  1. Gv: Nguyễn Hoàng Quí
  2. 77 –– 8 8 §§ I. Dòng tự thụ phấn – Dòng đồng huyết – Hiện tượng thoái hóa II. Lai khác dòng – Ưu thế lai III.Lai kinh tế - Lai cải tiến giống. IV. Lai khác thứ -Tạo giống mới V. Lai xa VI. Lai tế bào
  3. I.I. DòngDòng ttựự ththụụ phphấấnn –– DòngDòng đđồồngng huyhuyếếtt –– HiHiệệnn ttưượợngng thothoááii hhóóa:a: 1. Hiện tượng thoái hóa: 2. Nguyên nhân thoái hóa: 3. Vai trò của pp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết:
  4. I.I. DòngDòng ttựự ththụụ phphấấnn –– DòngDòng đđồồngng huyhuyếếtt –– HiHiệệnn ttưượợngng thothoááii hhóóa:a: 1. Hiện tượng thoái hóa:  Ở thực vật: ‰ Hoa lưỡng tính:
  5. Hoa đực Hoa cái ‰ HoaHoa đơđơnn ttíínhnh trêntrên ccùùngng 11 ccơơ ththểể
  6. I. DòngDòng ttựự ththụụ phphấấnn –– DòngDòng đđồồngng huyhuyếếtt –– HiHiệệnn ttưượợngng thothoááii hhóóa:a: (Tự thụ phấn ƒ Giao tử đực và giao tử cái tham gia thụ tinh: ¾ là của cùng một hoa lưỡng tính. ¾ hay từ những hoa đơn tính cùng cây. Ví dụ: + Hoa lưỡng tính: hoa Bưởi, hoa Cam + Hoa đơn tính trên cùng một cơ thể: hoa Ngô - Cây ngô là cây thích nghi cao độ với lối giao phấn nhờ gió
  7. T Tự thụ phấn / giao phấn khác nhau ở điểm cơ bản nào ? ( Tự thụ phấn: hạt phấn ở hoa của một cây thụ phấn ngay cho hoa của cây đó. ( Giao phấn: hạt phấn ở hoa của cây này thụ phấn cho hoa của cây khác.
  8. I. DòngDòng ttựự ththụụ phphấấnn –– DòngDòng đđồồngng huyhuyếếtt –– HiHiệệnn ttưượợngng thothoááii hhóóa:a: 1. Hiện tượng thoái hóa: Tự Tự 2,93m thụ thụ phấn 2,46m phấn qua qua 15 30 thế thế 2,34 m hệ hệ Ns: 47,6 tạ/ha Ns: 24,1 tạ/ha Ns: 15,2 tạ/ha
  9. I. DòngDòng ttựự ththụụ phphấấnn –– DòngDòng đđồồngng huyhuyếếtt –– HiHiệệnn ttưượợngng thothoááii hhóóa:a: 1. Hiện tượng thoái hóa:  Ở thực vật: ( Hiện tượng thoái hóa do tự thụ phấn ở cây giao phấn Có sức sống kém dần biểu hiện như thế nào ? + Đối với cây giao phấn: Sinh trưởng và phát triển chậm Khi tiến hành tự thụ phấn bắt buộc qua các thế hệ thì con cháu: Sức chống chịu kém Bộc lộ các tính trạng xấu, Năng suất giảm, nhiều cây bị chết
  10. ‰ Ở động vật: ( Giao phối gần (Giao phối cận huyết) ƒ Giao phối giữa những cơ thể cùng chung bố mẹ ƒ hoặc giữa bố mẹ và con cái của chúng.
  11. ( Giao phối gần gây ra những hậu quả gì ?
  12. I. DòngDòng ttựự ththụụ phphấấnn –– DòngDòng đđồồngng huyhuyếếtt –– HiHiệệnn ttưượợngng thothoááii hhóóa:a: 1. Hiện tượng thoái hóa: ‰ Ở động vật: Sức sống giảm, Đối với vật nuôi: Sức đẻ giảm. Khi giao phối cận huyết Xuất hiện các quái thai T Sự thoái hóa do dị hình. giao phối gần ở động vật gicóố đngiể mvớ i ( Sức sống kém dần snàoự thoái giống hóa vớ iở scâyự ( Năng suất giảm dần giaothoái ph hóaấn ởkhicây tự ( Sinh sản giảm, xuất hiện dị giaothụ ph phấấnn b khiắt butựộc dạng, quái thai, gây chết ởthchụ phỗ:ấn bắt buộc ?
  13. 2. Nguyên nhân thoái hóa giống: (-TNghiênỉ lệ thể dcịứhuợp trong quần thể giảm dần T Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần H.16,tr.- Tỉ lệ th ể35 đồ SGKng hợp tăng dần ở độ- Trongng v ậđtó, lạ cáci gây đồ ngra hhiợệp ngen tượ lặngn có thoái hại đượ hóac bigiểốu nghiệ n,? gây tác hại làm giống thoái hóa. Đời đầu AaAa Tỉ lệ % Đời sau Dị hợp tử 100 Đồng hợp tử 0 50=(1/2)1 50 FF1 AaAa 25=(1/2)2 75 FF2 AaAa 12,5=(1/2)3 87,5 FF3 n n FFn (½) 1- (½)
  14. -Vìvậy luật hôn nhân gia đình cấm kết hôn giữa những người có quan hệ huyết thống gần gũi trong vòng 4 đời. -Nếu cơ thể ban đầu có kiểu gen đồng hợp về các gen trội có lợi: Î không dẫn tới thoái hóa. AABB X AABB J AABB
  15. BÀI TẬP S P(Aa) = 100% tự thụ phấn bắt buộc Î Ở F2 tỉ lệ các loại kiểu gen sẽ như thế nào ? Giải ƒ P = 100% Aa ƒTự thụ lần 1: P: Aa x Aa J F1 : 1/4AA + 1/2Aa + 1/4aa ƒTự thụ lần 2: F2: 1/4 (AA x AA) J 1/4 AA 1/2 (Aa x Aa) J 1/8 AA + 2/8 Aa + 1/8 aa 1/4 (aa x aa) J 1/4 aa ( Kết quả: Tỉ lệ KG F2 :3/8 AA + 1/4 Aa + 3/8 aa (= 37,5%)
  16. •Tự thụ lần 3: F3 :3/8(AA x AA) J 3/8 AA 1/4(Aa x Aa) J 1/16 AA + 1/8 Aa + 1/16 aa 3/8(aa x aa) J 3/8 aa ( Kết quả : Tỉ lệ KG F3 : 7/16 AA + 1/8 Aa + 7/16 aa •Tự thụ lần thứ n: •Nhận xét: Tỉ lệ KG Aa: lần 1 lần 2 lần 3 lần n 1 1 1 1 21 22 23 2n Tỉ lệ KG AA = aa = (1 – 1/2n) : 2 n J ∞ Lim Aa = 0 ; Lim AA = aa = 1/2
  17. 3. Vai trò củapp tự thụ phấnbắtbuộcvàgiaophối cận huyếttrongchọngiống: S Trong chọngiống, ngườitachocâygiaophấntự thụ phấnbắtbuộccũng như cho động vậtgiaophốicậnhuyết bắƒtbuCủngộcnh cố ằnhmmữngục tínhđích trạ gìng ? mong muốn. ƒ Tạodòngthuầncócáccặpgenđồng hợp ƒ Phát hiệngenxấu J loạibỏ ra khỏiquầnthể ƒ Chuẩnbị lai khác dòng để tạo ưuthế lai