Bài giảng Sinh học Lớp 10 (Nâng cao) - Bài 38: Sinh trưởng của vi sinh vật

pdf 19 trang ngocly 3370
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 10 (Nâng cao) - Bài 38: Sinh trưởng của vi sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_sinh_hoc_lop_10_nang_cao_bai_38_sinh_truong_cua_vi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 10 (Nâng cao) - Bài 38: Sinh trưởng của vi sinh vật

  1. Bài cũ: Trỡnh bày quy trỡnh muốichua rau quả?
  2. Ch−ơng II: Sinh tr−ởng vμ sinh sản của vi sinh vật sinh tr−ởng của vi sinh vật
  3. sinh tr−ởng của vi sinh vật I. KHÁI NIỆM VỀ SINH TRƯỞNG Sinh trưởng củavi sinhvậtlàgỡ? Thờigianthế hệ là gỡ? Cho vớ dụ.
  4. sinh tr−ởng của vi sinh vật II. SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI SINH VẬT 1. Nuụi cấy khụng liờn tục: Pha cõn bằng Ph a s uy vo ng bào Quan sỏt hỡnh 38 và cho biết: ế Hóy tỡm hiểu SGK và cho biết: Sự sinh trưởng của QT vi khuẩn a ng t ừ Thế nào là nuụi cấy khụng liờn tục?ợ h t diễn ra qua mấygiaiđoạn? ư l y ũ Đúlànhững giai đoạnnào? ố l a h P Log s Pha tiềm phỏt Hỡnh 38: Sơđồđường cong sinh trưởng củaquầnthể vi khuẩn trong nuụi cấy khụng liờn tục
  5. sinh tr−ởng của vi sinh vật II. SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI SINH VẬT 1. Nuụi cấy khụng liờn tục: Phõn tớch nội dung SGK hoàn thành PHT theo mẫu sau: Thờigianthựchiện: 7 phỳt Các pha Đặc điểm Pha tiềm phát Pha Luỹ thừa Pha Cân bằng Pha Suy vong
  6. Pha cõn bằng P bào h a ế s uy vo a n ng t ừ g ợ h t ư l y ũ ố l a h P Log s Pha tiềm phỏt Hỡnh 38: Sơ đồ đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuụi cấy khụng liờn tục
  7. sinh tr−ởng của vi sinh vật II. SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI SINH VẬT 1. Nuụi cấy khụng liờn tục: Đỏp ỏn PHT “Sự sinh trưởng của QT vi khuẩn trong nuụi cấy khụng liờn tục” Các pha Đặc điểm Pha - Tính từ khi vi khuẩn cấy vμobìnhặ bắt đầu sinh tr−ởng - Vi khuẩn thích ứng với môi tr−ờng mới tiềm phát - Tổng hợp mạnh ADN vμ các enzim chuẩn bị phân bμo Pha - Trao đổi chất mạnhặ Phân bμomạnh mẽ -Sốl−ợng tế bμo tăng theo luỹ thừa vμ đạt cực đại Luỹ thừa - Thời gian thế hệ đạt tới hằng số Pha - Tốc độ trao đổi chất, sinh tr−ởng giảm dần do dd cạn kiệt -Sốl−ợng tế bμo đạt cực đại , không đổi theo thời Cân bằng gian ( tế bμochếtbằngtếbμosinh) Pha -Sốtếbμochết> sốtếbμo sinh do dinh d−ỡng quá cạn kiệt vμ chất độc hại tích luỹ quá nhiều ức chế sự Suy vong phát triển của VK
  8. sinh tr−ởng của vi sinh vật II. SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI SINH VẬT 1. Nuụi cấy khụng liờn tục: NTrongĐểếu khụngnuụi mụi vi trx sinhảườy rang v phaậ ttự khụng nhiờn suy vong liờn(đất,n tcụủước,a thỡQTc) pha dviự asinh logvào ởv đườậvit thỡkhung ph ẩcongnả icú làm sinh di ễgỡ?n trraưở khụng?ng em sẽ thu hoạch sinh khối Tvàoại sao? thời điểm nào là thớch hợp?
  9. sinh tr−ởng của vi sinh vật II. SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI SINH VẬT 2. Nuụi cấy liờn tục: Thế nào là Van điềukhiển. nuụi cấy liờn tục? Khớ vào Lọckhớ Bỡnh nuụi cấy liờn tục
  10. sinh tr−ởng của vi sinh vật II. SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI SINH VẬT 2. Nuụi cấy liờn tục: Đặc điểm sinh trưởng của QT vi khuẩn trong nuụi cấy liờn tục?
  11. sinh tr−ởng của vi sinh vật Hóy tỡm một số vớ dụ vềứng dụng tốc độ sinh trưởng nhanh của vi sinh vB.ật thuringiensistrong đời sống sản xuất của con người? Sản xuất aa. Glutamic E. Coli N( ấKTDTm men- – sản Saccarômyces xuất các sản Corynebacterium.glutamic ( sảnphẩm xuất snh bia học) , r−ợu)
  12. Bμi tập củng cố Chọn câu trả lời đúng nhất. Đỳng Sai Câu 1: Câu 2: Pha có tốc độ TĐC diễn ra mạnh nhất Pha nμo có chất độc hại nhiều nhất A Pha tiềm phát A Pha tiềm phát B Pha luỹ thừa B Pha luỹ thừa C Pha suy vong •C Pha suy vong D Pha cân bằng D Pha cân bằng Câu 3: Câu 4: Nuôi cấy liên tục không có pha.? ở pha suy vong nhiều tế bμochếtdo A Pha tiềm phát A Thiếu dinh d−ỡng, thiếu ôxi B Pha cân bằng B Thừa chất độc hại, thiếu ôxi. C Pha tiềm phát, pha cân bằng. C• Thiếu dinh d−ỡng , thừa chất độc hại D Pha luỹ thừa, pha tiềm phát D Thiếu dinh d−ỡng, thừa ôxi, thừa chất độc hại
  13. Bμi tập củng cố Sai Pha Pha Pha Pha Đặc điểm tiềm luỹ cân suy phát thừa bằng vong 1.Số tế bμo sống trong quần thể giảm dần + 2. Số l−ợng vi sinh vật trong quần thể đạt cực đại vμ + không đổi theo thời gian. 3. Chất dinh d−ỡng của môi tr−ờng cạn kiệt vμ + .chất độc hại tích luỹ quá nhiều 4. VSV sinh tr−ởng với tốc độ lớn nhất vμ không đổi. + 5. Tổng hợp mạnh mẽ ADN và cỏc enzim + 6. Số TB của VSV sinh ra cao hơn số TB chết đi + 7. Số TB của VSV sinh ra bằng số TB chết đi + 8. Sinh tr−ởng của VSV bị ức chế mạnh do độc tố + 9. VSV thích nghi dần với môi tr−ờng + 10. Số tế bμo trong quần thể VSV tăng nhanh. +