Bài giảng Quản trị vận hành - Chương 9: Quản lý tồn kho - Đinh Bá Hùng Anh

pdf 52 trang ngocly 910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị vận hành - Chương 9: Quản lý tồn kho - Đinh Bá Hùng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_van_hanh_chuong_9_quan_ly_ton_kho_dinh_ba.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị vận hành - Chương 9: Quản lý tồn kho - Đinh Bá Hùng Anh

  1. Chương 9 Quản lý tồn kho Biên soạn: TS. Đinh Bá Hùng Anh Tel: 01647.077.055/090.9192.766 Mail: anhdbh_ise7@yahoo.com Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 1
  2. Nội dung 1. Tồn kho ở C.ty Amazon.com 2. Quản lý tồn kho • Chức năng và các kiểu tồn kho • Phân tích ABC • Chu kỳ kiểm kê 3. Mô hình tồn kho cho lượng cầu độc lập • Lượng cầu độc lập vs. phụ thuộc • Chi phí lưu kho, đặt hàng và gia công • Mô hình lượng đặt hàng kinh tế EOQ • Mô hình lượng đặt hàng sản xuất POQ • Mô hình chiếc khấu số lượng 4. Mô hình xác suất và tồn kho an toàn 5. Mô hình điểm đặt hàng cố định P Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 2
  3. Amazon.com á Amazon.com bắt đầu bằng một nhà buôn trên mạng, không tồn kho, không chi phí vận hành. Chỉ đơn giản là nhận đơn đặt hàng từ mạng rồi đặt hàng lại; á Amazon.com ngày nay là một công ty có trình độ quản lý sản xuất và tồn kho hàng đầu thế giới. Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 3
  4. Amazon.com 1. Đơn hàng thì được gán đến trung tâm phân phối gần nhất có sản phẩm; 2. Theo chủng loại, đơn hàng được gán đến các nhóm chuyên biệt; 3. Đèn sáng biểu thị hạng muc sẽ được lấy đi, đèn sau đó sẽ được reset; 4. Các hạng mục sau đó được đặt vào các thùng chuyển hàng. Một hạng mục được quét khoảng 15 lần để ngừa lỗi. Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 4
  5. Amazon.com 5. Thùng hàng được chuyển đến điểm trung chuyển 6. Sản phẩm/Thùng hàng được dán keo, bọc xốp bảo vệ. 7. Khách hàng sẽ nhận được hàng trong vòng 1 tuần Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 5
  6. Quản lý tồn kho Chức năng tồn kho • Tăng tính độc lập giữa các bộ phận sản xuất • Giảm sự biến động sản lượng do nhu cầu và tăng tính phục vụ • Để được hưởng tiện ích giảm giá khi mua nhiều • Chống lạm phát ) Tồn kho thường chiếm khoảng 50% vốn đầu tư. ) Quản tồn kho: Cân đối giữa chi phí tồn kho với mức độ phục vụ sản xuất. Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 6
  7. Các kiểu tồn kho • Nguyên vật liệu: Mua nhưng chưa sản xuất • Bán thành phẩm: Đang gia công • Phụ tùng: Đảm bảo sự hoạt động của máy, của qui trình sản xuất. Dùng trong Bảo trì/sửa chữa/vận hành • Thành phẩm: Chờ phân phối Chu kỳ sản xuất Chu kỳ 95% 5% Đầu vào Chờ Chờ Th.gian Chờ được Th.gian Thời gian Đầu ra kiểm tradi chuyển di chuyển gia công Chuẩn bị gia công Chương 9: Quản trị tồn kho Hình 9.1 9 – 7
  8. Quản trị tồn kho ƒ Xác định chủng loại và số lượng hàng tồn kho. ƒ Kiểm tra độ chính xác của các bảng kiểm kê. Phân tích ABC — Chia tồn kho thành 3 hạng mục phụ thuộc vào giá trị bằng tiền của tiền của lượng tồn kho hàng năm. – Nhóm A – Giá trị cao – Nhóm B – Giá trị trung bình – Nhóm C – Giá trị thấp — Tập trung vào một vài hạng mục chủ lực có giá trị cao Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 8
  9. Phân tích ABC Số hiệu of % có Chi phí %chi phí hạng mục trong kho Số lượng x Đơn giá = hàng năm /tổng chi phí Nhóm #10286 20% 1,000 90.00 $ 90,000 $ 38.8% A 72% #11526 500 154.00 77,000 33.2% A #12760 1,550 17.00 26,350 11.3% B #10867 30% 350 42.86 15,001 6.4% 23% B #10500 1,000 12.50 12,500 5.4% B Số hiệu of % có Chi phí % chi phí/tông hạng mục trong kho Số lượng x Đơn giá = hàng năm chi phí Nhóm #12572 600 14.17 $ 8,502 $ 3.7% C #14075 2,000 .60 1,200 .5% C #01036 50% 100 8.50 850 .4% 5% C #01307 1,200 .42 504 .2% C #10572 250 .60 150 .1% C 8,550 232,057 $ 100.0% Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 9
  10. Phân tích ABC Hạng mục A 80 – 70 – 60 – ng chi phí ổ 50 – 40 – 30 – % chi phí/t 20 – Hạng muc B 10 – Hạng mục C 0 – |||||||||| 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 % hạng mục tồn kho Hình 9.2 Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 10
  11. Phân tích ABC Tiêu chí khác –Dự báo thay đổi công nghệ – Phân phối –Chất lượng – Đơn giá cao Chiến lược – Tìm thêm nhà cung cấp cho hạng mục A; –Quản lý tồn kho chặt hơn với hạng mục A –Cẩn thận hơn với dự báo hạng mục A Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 11
  12. Chu kỳ kiểm kê ) Độ chính xác của bảng kiểm kê: Cần chính xác để đặt hàng đúng ) Chu kỳ kiểm kê 1. Định kỳ 2. Sử dụng phân tích ABC để xác định chu kỳ 3. Một số ưu điểm –Hạn chế sự cố và tham nhũng –Hạn chế điều chỉnh lượng tồn kho hàng năm –Hướng dẫn, đào tạo bộ phận kho – Xác định nguyên nhân sai sót để chỉnh sửa; Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 12
  13. Chu kỳ kiểm kê 5,000 hạng mục đang lưu kho, 500 hạng mục A, 1.750 hạng mục B, 2.750 hạng mục C. Hạng mục A được kiểm kê hàng tháng (20 ngày làm việc), hạng mục B mỗi quí (60 ngày làm việc), và hạng mục C mỗi 6 tháng (120 ngày làm việc) Lượng hạng mục kiểm Nhóm Số lượng Chu kỳ kiểm kê kê mỗi ngày A 500 Mỗi tháng 500/20 = 25/ngày B 1.750 Mỗi quí 1.750/60 = 29/ngày C 2.750 Mỗi 6 tháng 2.750/120 = 23/ngày 77/ngày Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 13
  14. Mô hình tồn kho cho lượng cầu độc lập — Lượng cầu độc lập: Yêu cầu một hạng mục không bị ảnh hưởng bởi những hạng mục khác. — Lượng cầu phụ thuộc: Yêu cầu một hạng mục bị phụ thuộc bởi những hạng mục khác. — Phí lưu kho, đặt hàng, và chuẩn bị sản xuất • Phí lưu kho: Để tồn trữ hàng hóa trong kho • Chi phí đặt hàng: Xử lý biểu mẫu, xử lý đơn hàng. • Phí chuẩn bị sản xuất: Chuẩn bị máy móc, qui trình để sản xuất đơn hàng. Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 14
  15. Phí lưu kho Bảng 9.1 Chi phí(và %/tổng Hạng mục phí lưu kho) Phí thuê Kho(thuê + trượt giá, vận hành, thuế, bảo 6% (3 - 10%) hiểm) Phí vận hành (thuê thiết bị, trượt giá, năng lượng, 3% (1 - 3.5%) phí vận hành) Lao động 3% (3 - 5%) Đầu tư ban đầu (thuê mướn, thuế, và bảo hiểm) 11% (6 - 24%) Bị mất trộm, lỗi thời,. 3% (2 - 5%) Tổng phí lưu kho 26% Phí lưu kho có thể biến động phụ thuộc vào doanh nghiệp, vị trí, lãi suất. Thông thường > 15%. Một số lãnh vực công nghệ cao, phí này > 50%. Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 15
  16. Mô hình tồn kho cho lượng cầu độc lập Xác định đặt hàng khi nào và bao nhiêu 1. Mô hình lượng đặt hàng kinh tế EOQ 2. Mô hình lượng đặt hàng sản xuất POQ 3. Mô hình giảm giá khi đặt hàng nhiều Mô hình lượng đặt hàng kinh tế EOQ - Các giả thiết  Lượng cầu là hằng số và độc lập  Thời gian chờ nhận hàng là hằng số  Không xét thời gian nhận hàng từ kho  Không có giảm giá khi đặt hàng nhiều  Chi phí lưu động chỉ bảo gồm đặt hàng và lưu kho  Kho thỏa mãn lượng cầu Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 16
  17. Mức độ sử dụng kho Hệ số sử dụng Số lượng đặt hàng = Q Trung bình n kho ồ (Cực đại tồn t Q kho) độ 2 Múc Cực tiểu tồn kho 0 Thời gian Hình 9.3 Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 17
  18. Chi phí tồn kho cực tiểu Tổng chi phí: m lưu kho và đặt ă hàng Chi phí cực tiểu Chi phí hàng n Chi phí hàng Phí lưu kho Phí đặt hàng Lượng đặt hàng Lượng đặt hàng kinh tế (Q*) Hình 9.4 Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 18
  19. Mô hình lượng đặt hàng kinh tế EOQ D Phí mua hàng/năm = S Q= Lượng đặthàng Q Q* = Lượng đặt hàng kinh tế EOQ D= Lượng cầuhàngnăm S = Chi phí cho mỗilần đặt hàng H= Phílưu kho/đơnvị.năm Phí mua hàng hàng năm = (Số lần đặt hàng trong năm) × (Chi phí cho mỗi lần đặt hàng) Nhu cầu hàng năm Chi phí cho mỗi = × Lượng đặt hàng lần đặt hàng D = (S) Q Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 19
  20. Mô hình EOQ D Phí mua hàng/năm = S Q Q Phí lưu kho hàng năm Phí lưu kho hàng năm= H 2 = (Mức tồn kho trung bình) × (Phí lưu kho/hạng mục.năm) Lượng đặt hàng Q = × (Phí lưu kho/đơn vị.năm) = (H) 2 2 Lượng đặt hành kinh tế được xác định tại điểm có chi phí đặt hàng = Chi phí tồn kho. D Q S = H Q 2 Tìm Q* 2DS = Q2H Q2 = 2DS/H Chương 9: Quản trị tồn kho Q* = 2DS/H 9 – 20
  21. Vị dụ áp dụng mô hình EOQ Xác định lượng đặt hàng kinh tế EOQ Nhu cầu hàng năm D = 1.000 đơn vị Chi phí cho mỗi lần đặt hàng S = 10 $ Chi phí tồn trữ H = 0,50$/đơn vị.năm Q* = 2DS H 2(1.000)(10) Q* = = 40.000 = 200 đơn vị 0,50 Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 21
  22. Vị dụ áp dụng mô hình EOQ Xác định số lần đặt hàng/năm, chu kỳ đặt hàng, Chi phí tồn kho D = 1.000 đơn vị Q* = 200 đơn vị S = 10$/lần H = 0,50$/đơn vị.năm Nhu cầu (D) D Số lần đặt = N = = hàng/năm Số lượng/lần đặt hàng Q* 1.000 N = = 5 lần/năm 200 Chu kỳ đặt Số ngày làm việc trong năm = T = hàng N 250 T = = 50 ngày Chương 9: Quản trị tồn kho 5 9 – 22
  23. Vị dụ áp dụng mô hình EOQ Tổng chi phí = Phí đặt hàng + Phí lưu kho D Q TC = S + H Q 2 1,000 200 TC = (10$) + (0.50$) 200 2 TC = (5)(10$) + (100)(0.50$) = 50$ + 50$ = 100$ EOQ, mô hình bền vững — Mô hình đúng cả trong trường hợp một số giả định không đạt được — Đường tổng chi phí thường ít biến động khi áp dụng EOQ Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 23
  24. Vị dụ áp dụng mô hình EOQ Ví dụ về sự ổn định của mô hình EOQ Tính chi phí tồn kho khi nhu cầu tăng 50% D = 1.000 đơn vị 1.500 đơn vị Q* = 200 đơn vị S = 10 $ lần đặt hàng N = 5 lần đặt hàng/năm H = 0,50$/đơn vị.năm T = 50 ngày D Q TC = S + H Q 2 1.500 200 TC = (10$) + (0,5$) = 75 $ + 50 $ = 125 $ 200 2 Tổng chi phí hàng năm tăng 25% Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 24
  25. Vị dụ áp dụng mô hình EOQ Ví dụ về sự ổn định của mô hình EOQ Xác định tổng C.P. tồn kho với lượng đặt hàng kinh EOQ = 244,9 đ.vị D = 1.000 đơn vị 1.500 đơn vị Q* = 244,9 đơn vị S = 10$/lần đặt hàng N = 5 lần đặt hàng/năm H = 0,5 $/đơn vị. năm T = 50 ngày D Q TC = S + H Q 2 Tổng chi phí giảm 1.500 244,9 2% (122,48/125)so TC = (10$) + (0.5$) 244,9 2 vớilượng đặthàng Q* = 200 TC = 61,24 $ + 61,24 $ = 122,48 $ Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 25
  26. Điểm đặt hàng lại  EOQ xác định lượng đặt hàng  Điểm đặt hàng lại ROP xác định thời điểm ROP = Lượng hàng × Thời gian chờ tiêu thụ/ ngày nhận hàng = d x L D d = Số ngày làm việc trong một năm Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 26
  27. Đường tiêu thụ ) Q* ị n v đơ Độ dốc = lượng hàng/ngày = d t hàng ( đặ c ứ ROP M (đ.vị) Thời gian(ngày) Thời gian chờ Hình 9.5 Chương 9: Quản trị tồn kho nhận hàng = L 9 – 27
  28. Ví dụ xác định điểm đặt hàng lại Ví dụ Nhu cầu = 8.000 iPad/năm Năm: 250 ngày làm việc Thời gian chờ nhận hàng: 3 ngày làm việc D d = Số ngày làm việc trong năm = 8.000/250 = 32 đơn vị ROP = d x L = 32 đơn vị/ngày x 3 ngày = 96 đơn vị Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 28
  29. Mô hình lượng đặt hàng sản xuất POQ Q = Lượng đặthàng p =Lượng sản xuất hàng ngày H = Phí lưukhođơnvị/nămd =Lượng cầuhàngngày t = Thời gian đợt sản xuất (ngày) Trong quá trình nhận hàng, sản xuất (và tiêu thụ) vẫn diễn ra t hàng đặ Tiêu thụ (không ng sản xuất) Lượng tồn ượ kho cực đại L t Thời gian Hình 9.6 Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 29
  30. Mô hình lượng đặt hàng sản xuất POQ Chi phí tồn kho =(Mức tồn kho trung bình)x Phí lưu kho đơn hàng năm vị/năm Mức độ tồn kho tr.bình = (Mức tồn kho cực đại) / 2 Mức tồn kho = T ổng sản lượng – Tổng lượng sử dụng cực đại trong đợt sản xuất trong đợt sản xuất = pt – dt Trong đó: Q = pt ; do đó t = Q/p Mức tồn kho Q Q d = p – d = Q 1 – cực đại p p p Phí tồn kho Mức tồn kho cực đại Q d = (H) = 1 – H hàng năm 2 2 p Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 30
  31. Mô hình lượng đặt hàng sản xuất POQ Phí đặt hàng = (D/Q) S 1 Phí lưu kho = HQ[1 - (d/p)] 2 1 (D/Q)S = 2 HQ[1 - (d/p)] 2DS Q2 = H[1 - (d/p)] 2DS Q* = p H[1 - (d/p)] Ví dụ Lượng cầu D = 1.000 đơn vị/năm Chi phí đặt hàng S = 10 $/lần Lượng sản xuất hàng ngày p = 8 đơn vị Lưu trữ H =0,50$/đơn vị.năm Lượng cầu hàng ngày d = 4 đơn vị s.p. Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 31
  32. Mô hình lượng đặt hàng sản xuất POQ Xác định d D 1.000 d = = = 4 Số ngày nhà máy vẫn hoạt động 250 2(1.000)(10) Q* = = 80.000 = 282,8 = 283 0,50[1 - (4/8)] Dạng khác của công thức xác định Q (Khi biết tốc độ tiêu thụ và sản xuất hàng năm) 2DS Q* = Lượng cầu hàng năm H 1 – Tốc độ sản xuất hàng năm Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 32
  33. Mô hình chiết khấu số lượng • Giá sẽ giảm khi đặt hàng nhiều • Cân nhắc giữa giảm giá với tăng phí tồn kho Tổng chi phí = Phí đặt hàng + Phí lưu kho + Phí mua hàng D Q TC = S + H + CD Q 2 Mức giảm giá khi đặt hàng phụ tùng ô tô TT Lượng để giảm giá % giảmgiá Đơn giá C(*) 10 đến 999 Không giảm giá 5,00$ 2 1.000 đến 1.999 4 4,80$ 3 > 2.000 5 4,75$ (*) Chương 9: Quản trị tồn kho Chi phí lưu kho I = 20% đơn giá sản phẩm/năm Bảng 9.2 9 – 33
  34. Mô hình chiết khấu số lượng Các bước để phân tích một mô hình chiết khấu số lượng 1. Với mỗi mức giá, tính Q* 2. Nếu Q* không đạt mức giảm giá, điều chỉnh (tối thiểu) Q* để được giảm giá; 3. Tính tổng chi phí cho mỗi Q* hay Q điều chỉnh của bước 2 (Công thức ở slide trên). 4. Chọn Q* (hay Q* điều chỉnh) có tổng chi phí nhỏ nhất. Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 34
  35. Mô hình chiết khấu số lượng Đường tổng chi phí Đường tổng chi phí cho cho mứcchiếtkhấu2 mức chiết khấu 1 ng chi phí ng chi ổ T Đường tổng chi phí cho b mức chiết khấu 3 a Q* Cho chiết khấu 2 (điểm a) được điều chỉnh lên 1.000 đơn vị (điểm b) để được hưởng mức chiết khấu 1.000. Mức giá 1 Mức giá 2 0 1.000 2.000 Lượng đặt hàng Hình 9.7 Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 35
  36. Mô hình chiết khấu số lượng Tính Q* (EOQ) cho mỗi mức giảm giá 2DS Q* = IC = H IC I = Tỉ lệ phí lưu kho/đơn giá sp C: Đơn giá sản phẩm H: Phí lưu kho/đơn vị.năm 2(5.000)(49) Q1* = = 700 ô tô/lần đặt hàng (0,2)(5) Q2* = 2(5.000)(49) = 714 ô tô/lần đặt hàng (0,2)(4,8) Q3* = 2(5.000)(49) = 718 ô tô/lần đặt hàng (0,2)(4,75) Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 36
  37. Mô hình chiết khấu số lượng Tính Q* cho mỗi giảm giá 2DS Q* = IC Q1* = 2(5.000)(49) = 700 ô tô/lần đặt hàng (0,2)(5) Q2* = 2(5.000)(49) = 714 ô tô/lần đặt hàng (0,2)(4,8) 1.000 — điều chỉnh Q3* = 2(5.000)(49) = 718 ô tô/lần đặt hàng (0,2)(4,75) 2.000 — điều chỉnh Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 37
  38. Mô hình chiết khấu số lượng D Q D: Nhu cầu 5.000 sp Q: Lượng đặt hàng TC = S + H + CD S: Phí/lần đ.hàng = 49$, C: Đơn giá sp Q 2 H: Đơn giá lưu kho = 20% đơn giá sp. Mức Đơn Lượng Phí mua Phí đặt Phí lưu giảmgiá giá đặthàng hàng(CD) hàng kho Tổng 1 5,00$ 700 25.000$ 350 $ 350$ 25.700$ 2 4,80$ 1.000 24.000$ 245 $ 480$ 24.725$ 3 4,75$ 2.000 23.750$ 122,5 $ 950$ 24.822,50$ Bảng 9.3 ) Chọn số lượng đặt hàng và giá tương ứng để có được cực tiểu tổng chi phí tồn kho; ) Mua 1.000 sản phẩm ở mức giá 4,80$. Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 38
  39. Mô hình xác suất và tồn kho an toàn  Mô hình xác suất được sử dụng khi nhu cầu không là hằng số hoặc không biết trước  Dùng mức tồn kho an toàn để đạt được một mức phục vụ nhất định và ngăn ngừa hết hàng. ROP = d x L + Mức tồn kho an toàn ROP: Điểm đặt hàng lại d Nhu cầu hàng ngày Chi phí L Thời gian chờ nhận hàng thiếu hàng = Tổng các đơn vị thiếu × xác suất /năm × phí mất doanh số/đơn vị × Số lần đặt hàng/năm Ví dụ xác định mức tồn kho an toàn ROP ban đầu = 50 sp Phí mất doanh số = 40$/sản phẩm Số lần đặt hàng/năm = 6 Phí lưu kho = 5 $/sản phẩm.năm Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 39
  40. Mô hình xác suất và tồn kho an toàn Số sản phẩmXác suất thiếu hàng 30 0,2 Kinh nghiệm phân 40 0,2 phối xác suất của ROP Æ 50 0,3 điểm tái đặt hàng 60 0,2 70 0,1 Mức tồn kho an toàn: 1,0 Tồn kho an Phí lưu kho cộng Chi phí do không có hàng trong Tổng chi toàn thêm kho phí 20 (20)(5$) = 100$ 0$ 100$ 10 (10)(5$) = 50$ (10)(0,1)(40$)(6) = 240$ 290$ 00 (10) (0,2) (40$) (6) + (20) (0,1) (40$) (6) = 960 $ 960$ Tồn kho an toàn 20 sản phẩm có chi phí tổng nhỏ nhất Chương 9: Quản trị tồn kho ROP = 50 + 20 = 70 sản phẩm 9 – 40
  41. Mô hình xác suất và tồn kho an toàn Lượng cầu bất định n kho ồ c t ứ Lượng cầu cực tiểu trong thời gian đợi M Lượng cầu cực đại trong thời gian đợi Lượng cầu trung bình ROP = 350 + Tồn kho an toàn 16,5 = 366,5 ROP Æ Phân bố chuẩn của lượng cầu trong thời gian đợi nhận hàng Kỳ vọng của lượng cầu = 350 sản phẩm Tồn khoa 16,5 đơn vị an toàn 0 Thời gian Thời gian đợi Đặt Nhận hàng hàng Hình 9.8 Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 41
  42. Mô hình xác suất và tồn kho an toàn Lượng cầu bất định Rủi ro thiếu hàng Xác suất không (5% diện tích của thiếu hàng phân bố chuẩn) đạt 95% Nhu cầu ROP = ? Bộ Số lượng trung bình 350 Tồn kho an toán z 0 Trị của độ lệch chuẩn Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 42
  43. Mô hình xác suất và tồn kho an toàn Điểm đặt hàng lại ROP = Lượng cầu trong thời gian chờ nhận hàng + Z.σdLT Trong đóZ =Trị tương đương σdLT = Độ lệch chuẩn của lượng cầu trong thời gian chờ nhận hàng Ví dụ: Nhu cầu trung bình m = 350 sản phẩm. Độ lệch chuẩn của nhu cầu trong thời gian chờ nhận hàng σdLT = 10. Chọn xác suất thiếu hàng 5% (Mức độ phục vụ = 95%). Xác định điểm đặt hàng lại ROP? Với xác suất < 95%, Z = 1,65 (Phụ lục xác suất) Mức tồn kho an toàn = Z.σdLT = 1,65(10) = 16,5 bộ Điểm đặt hàng lại ROP = Kỳ vọng lượng cầu trong thời gian chờ nhận hàng + Tồn kho an toàn. = 350 + 16,5 = 366,5 ≈ 367 sản phẩm. Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 43
  44. Mô hình xác suất Sử dụng khi không đủ dữ liệu về lượng cầu trong thời gian chờ nhận hàng, hoặc một số trường hợp khác 1. Lượng cầu thay đổi còn thời gian chờ là hằng số 2. Thời gian chờ nhận hàng thay đổi còn lượng cầu là hằng số 3. Khi cả lượng cầu và thời gian chờ nhận hàng đều biến đổi. Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 44
  45. Mô hình xác suất Lượng cầu thay đổi còn thời gian chờ là hằng số ROP = (Lượng cầu hàng ngày × Thời gian chờ) + Z.σdLT Trong đó σd = Độ lệch chuẩn của lượng cầu hàng ngày σdLT = σd Thời gian chờ Ví dụ Nhu cầu trung bình hàng ngày (phân bố chuẩn) = 15 ipad, độ lệch chuẩn = 5, thời gian chờ = 2 ngày (hằng số), mức độ phục vụ 90%, hãy xác định điểm tái đặt hàng ROP? ROP = (15 sản phẩm × 2 ngày) + Z.σdLt Xác suất 90% nên Z = 1,28 (Phục lục) = 30 + 1,28(5)( 2) = 30 + 9,02 = 39,02 ≈ 39 Mức tồn kho an toàn: 9 iPad Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 45
  46. Mô hình xác suất Thời gian chờ nhận hàng biến đổi còn lượng cầu là hằng ROP = (Nhu cầu hàng ngày × Thời gian chờ bình quân) = Nhu cầu hàng ngày × (Z ×σLT) Trong đó σLT = Độ lệch chuẩn của thời gian chờ nhận hàng Ví dụ Nhu cầu hàng ngày = 10 sản phẩm, thời gian chờ trung bình (phân bố chuẩn) = 6 ngày, độ lệch chuẩn của thời gian chờ σLT = 3, mức độ phục vụ mong muốn = 98%, xác định điểm đặt hàng lại? ROP = (10 sản phẩm × 6 ngày) + (2,055 × 10 sản phẩm × 3) Z cho 98% = 2,055 (Phụ lục) = 60 + 61,65 = 121,65 Điểm đặt hàng lại là 122 sản phẩm Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 46
  47. Mô hình xác suất Cả nhu cầu và thời gian chờ biến động Lượng cầu trung Thời gian chờ + Z.σ ROP = bình hàng ngày × trung bình dLT Trong đó σd = Độ lệch chuẩn của lượng cầu hàng ngày σLT = Độ lệch chuẩn của thời gian chờ 2 (Thời gian chờ trung bình ×σd ) + σdLT = 2 2 (Lượng cầu trung bình hàng ngày) ×σLT Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 47
  48. Mô hình xác suất Ví dụ Lượng cầu trung bình hàng ngày (phân bố chuẩn) = 150 sản phẩm, độ lệch chuẩncủanhucầu σd = 16, thờigianchờ nhận hàng trung bình (phân bố chuẩn) = 5 ngày, độ lệch chuẩnthờigian chờ nhậnhàngσLT = 1 ngày, mức độ phụcvụ mong muốn=95%. Xác định điểm đặthànglại? ROP = (150 sản phẩm × 5 ngày) + 1,65σdLT Z cho 95% = 1,65 (Phụ lục) = (150 × 5) + 1,65 (5 ngày × 162) + (1502 × 12) = 750 + 1,65(154) = 1.004 sản phẩm Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 48
  49. Mô hình điểm đặt hàng cố định P  Đặt hàng ở các thời điểm cố định  Chỉ kiểm kê ở cuối thời điểm cố định  Đặt hàng để đưa lượng hàng tồn kho về mức mục tiêu –Chỉ có phí đặt hàng và lưu kho –Thời gian chờ nhận hàng là hằng số – Các hạng mục là độc lập Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 49
  50. Mô hình điểm đặt hàng cố định P Mục tiêu (T) Q Q 4 n kho 2 ồ c t ứ P M Q1 Q3 P P Thời gian Hình 9.9 Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 50
  51. Mô hình điểm đặt hàng cố định P Ví dụ Xác định lượng đặthàngQvớidữ liệu. Tồn kho an toàn: 3 sản phẩm, trong kho không còn sảnphẩm, số sảnphẩmmục tiêu = 50 và đây là thời điểm đặt hàng. Lượng đặt hàng(Q) = Mục tiêu (T) – Tồn kho – Đặt hàng chưa giao + Tồn kho an toàn Q = 50 - 0 - 0 + 3 = 53 áo khoát — Kiểm kê được tiến hành ở thời điểm đặt hàng lại. — Điểm đặt hàng nên được bố trí ở thời điểm thuận tiện — Xấp xỉ cho tình huấn thường xuyên — Có thể thiếu hàng — Có thể yêu cần lượng tồn kho an toàn Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 51
  52. Tài liệu tham khảo [1] Heizer/Render, “Operations Management”, NXB Pearson 2008. [2] Đồng Thị Thanh Phương, “Quản trị sản xuất”, NXB tài chính 2007. Chương 9: Quản trị tồn kho 9 – 52