Bài giảng Quản trị thực phẩm và đồ uống - Chương 2: Quản trị nhân lực tại bộ phận thực phẩm và đồ uống

pdf 50 trang ngocly 720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị thực phẩm và đồ uống - Chương 2: Quản trị nhân lực tại bộ phận thực phẩm và đồ uống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_thuc_pham_va_do_uong_chuong_2_quan_tri_nh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị thực phẩm và đồ uống - Chương 2: Quản trị nhân lực tại bộ phận thực phẩm và đồ uống

  1. Chƣơng 2: Quản trị nhân lực tại bộ phận thực phẩm và đồ uống DHTM_TMU 2.1. Cơ cấu tổ chức của 2.2. Hoạch định và bộ phận thực phẩm và tuyển dụng lao động đồ uống tại bộ phận thực phẩm và đồ uống 2.3. Bố trí và sử dụng 2.4. Đào tạo, đánh giá lao động tại bộ phận và đãi ngộ lao động thực phẩm và đồ tại bộ phận thực uống phẩm và đồ uống 26
  2. 2.12.1 DHTM_TMU 2.1.1. Mô hình tổ 2.1.2. Nhiệm vụ chức bộ phận của một số chức thực phẩm và đồ danh quản lý và uống nhân viên 2.1.3. Quan hệ giữa bộ phận thực phẩm và đồ uống với các bộ phận khác 27
  3. DHTM_TMU
  4. DHTM_TMU
  5. DHTM_TMU
  6. 2.1.1. Mô hình tổ chức bộ phận thực phẩm và đồ uống Với KS Giám đốc bộ phận thực phẩm và đồ uống quy mô lớn DHTM_TMU Giám đốc nhà hàng Tổng bếp trƣởng và quầy bar Bếp Bếp Bếp Quản lý Quản lý Quản lý Tùy trƣởng trƣởng trƣởng nhà bar tiệc khách bếp bếp bếp sạn, hàng nóng nguội bánh các chức danh, Ca Ca Ca Ca Ca Ca bộ trƣởng trƣởng trƣởng trƣởng trƣởng trƣởng phận có thể thêm Nhân Nhân Nhân Nhân Nhân Nhân bớt viên viên viên viên viên viên
  7. VỚI KS QUY MÔ NHỎ Trƣởng BP TP&ĐU Tổ Bàn DHTM_TMU Tổ Bar 1 Qlý Tổ phục vụ 1 Quản lý quầy bar 2 Ca trƣởng 2 Ca trƣởng 3© Mr.Quý Nhân viên 3 Nhân viên Tổ Bếp 1 Bếp trƣởng 2 Ca trƣởng 3 Nhân viên © Mr.Quý
  8. 2.1. 2.1.2. Nhiệm vụ của một số chức danh quản lý và NV DHTM_TMU 1. Tóm tắt công việc: Chức danh là gì và làm gì 2. Mối quan hệ: Báo cáo với ai, giám sát trực tiếp ai 3. Nhiệm vụ cụ thể: Liệt kê, hệ thống hóa các công việc mà vị trí nhân sự đó phải thực hiện. 4. Tiêu chuẩn/yêu cầu: kiến thức, kỹ năng, thái độ
  9. MÔ TẢ MỘT SỐ CHỨC DANH ĐIỂN HÌNH 1. Giám đốc bộ phận thực phẩm và đồ uống (Foods & Beverage Director) 2. Tổng bếp trƣởng (Executive Chef) 3. Giám đốc nhàDHTM_TMU hàng (Restaurant Manager) 4. Bếp trƣởng bếp bộ phận/bếp chức năng (Sous Chef) 5. Quản lý nhà hàng, bộ phận tiệc, quầy bar (R/B/Bar Supervisor) 6. Trƣởng ca bếp chức năng (AM/PM Captain Chef ) 7. Trƣởng ca nhà hàng, quầy bar, tiệc (R/Bar/B Captain) 8. Nhân viên bàn, bar, bếp (Waiter/Waitress, Cook) 9. Ngoài ra còn các chức danh nhƣ: Trợ lý giám đốc F&B; Thủ kho; Trƣởng bộ phận tạm vụ; Bếp phó hành chính; Nhóm trưởng (Team Leader); Điều phối viên tiệc (Banquet Coordinator); Người pha chế rượu ca sáng/chiều (AM/PM Bartender); Tạp vụ ca sáng/ chiều (AM/PM Odd Job, Dish washer).v.v
  10. 2.1. 2.1.3. Quan hệ giữa BP TP&ĐU với các bộ phận khác - Bộ phận thực phẩm và đồ uống (F & B) là bộ phận quan trọng trong các cơDHTM_TMU sở KDAU (khách sạn, nhà hàng, Cơ sở KDAU lƣu động ). - Có sự tác động qua lại thể hiện ở sự tƣơng hỗ và phối hợp trong nội bộ các bộ phận nằm trong bộ phận F&B và với các bộ phận khác: kế toán, marketing, lễ tân - Mối quan hệ tƣơng hỗ và phối hợp mang tính đặc thù ở mỗi đơn vị Chỉ ra QH là trực thuộc, phụ thuộc Là quan hệ phối hợp, tƣơng hỗ với các BP khác Cách Nội dung mô tả: mô tả - Bộ phận khác có trách nhiệm quản lý hay phối hợp, tƣơng hỗ BP TP&ĐU nhƣ thế nào - BP TP&ĐU có trách nhiệm phối hợp, tƣơng hỗ bộ phận khác nhƣ thế nào.
  11. Kỹ thuật DHTM_TMUMarketing 2.1.3. Quan hệ giữa bộ Lễ tân phận thực Bộ phận phẩm và TP & ĐU Tài chính, kế toán đồ uống với các bộ Thu mua phận khác Nhân sự
  12. VÍ DỤ MỐI QUAN HỆ CỦA CÁC BP VỚI F&B TRONG 1 KS DHTM_TMU
  13. 2.2. Hoạch định và tuyển dụng DHTM_TMUlao động 2.2.1. Thiết kế 2.2.2. Nhu cầu và định mức và tiêu chuẩn công việc tuyển dụng a) Thiết kế CV a) Nhu cầu TD b) Định mức CV b) Tiêu chuẩn tuyển dụng
  14. 2.2.1. Thiết kế và định mức công việc a) Thiết kế công việc là quá trìnhDHTM_TMU xác định các nhiêm vụ, trách nhiệm cụ thể được thực hiện bởi những người lao động trong tổ chức và các điều kiện cụ thể để thực hiện các nhiệm vụ, trách nhiệm đó Thiết kế công việc phải chỉ rõ: - Những việc gì phải đƣợc thực hiện - Việc đó đƣợc thực hiện nhƣ thế nào - Bao nhiêu việc đƣợc thực hiện - Các công việc đƣợc thực hiện theo trật tự gì
  15. Nội dung thiết kế công việc 1. Xác địnhDHTM_TMU ba yếu tố thuộc về công việc: - Nội dung công việc - Các trách nhiệm đối với tổ chức - Các điều kiện lao động 2. Đánh giá CV hiện tại 3. Phân tích nhiệm vụ 4. Thiết kế cụ thể công việc
  16. 2.2.1. Thiết kế và định mức công việc b) Định mức công việc Theo các nhà quản trị Nhật Bản, các bƣớc cần tiến hành đểDHTM_TMU có định mức công việc hợp lý bao gồm: 1. Phân tích công việc hành nguyên công 2. Đo thời gian thực tế đang làm 3. Phân tích kết quả đo 4. Cải tiến thao tác 5. Định mức nhân công 6. Tiến hành lại với chu kì tiếp
  17. VD: Định mức LĐ của NV làm bánh tại BP F&B Công việc Định mức A: Thời gian 1 ca làm việc = 480 phút B: Thời gian công DHTM_TMUđoạn (TG làm 1 = 5 phút bánh) C: Thời gian không dùng cho làm bánh -C1 Chuẩn bị đầu ca = 30 phút -C2 Nghỉ ăn ca = 30 phút -C3 Khắc phục sai lỗi = 15 phút -C4 Bàn giao cuối ca, = 15 phút D: Thời gian dùng để làm bánh = A–C=480-90=390 phút E: Số sản phẩm có thể hoàn thành = D/B=390/5= 78 đƣợc SP/n/ca VD: Số bánh cần đƣợc SX trong ngày là: 156 SP Số ngƣời cần là: 156: 78 = 2 ngƣời
  18. VD: Định mức LĐ của NV phục vụ bàn tại BP F&B Chức danh Định mức Công việc Người quản lý 1 ngƣời Quản lý điều hành Giám sát/ DHTM_TMU100 – 200 Trực tiếp điều hành hoạt Trưởng ca chỗ/1GS/ca động PV trong ca NV đón tiếp 1- 2 NV/ca Chào đón và xếp chỗ NV thu ngân 1- 2 NV/ca Lên hoá đơn và thu tiền thanh toán NV PV bàn 10 – 30 Trực tiếp PV món ăn đồ uống K/NV/ca tại bàn 20-30 Trợ giúp khách ăn uống K/1NV/ca; 50 K /1NV/ca NV phụ bàn 20 -30 Trợ giúp cho NV PV bàn khách/NV/ca
  19. 2.2.2. Nhu cầu và tiêu chuẩn tuyển dụng a) Xác định nhu cầu nhân lực Nhu cầu nhânDHTM_TMU lực cho BP F&B gồm 2 quá trình song hành: Xác định nhu cầu nhân lực dài hạn (hoạch định) gắn với chiến lƣợc phát triển chung. Xác định nhu cầu nhân lực tác nghiệp ngắn hạn, hàng ngày, sự vụ.
  20. CHIẾN LƢỢC PT CHUNG DHTM_TMU Duy trì ổn định
  21. DHTM_TMU
  22.  Xác định nhu cầu lao động tại BP F&B là xác định số lượng, cơ cấu và chất lượng lao động cần thiết ở từng vị trí nhằm đáp ứng nhu cầu hoạt động bình thường của BPDHTM_TMU F&B trong từng thời kỳ. Căn cứ xác định nhu cầu lao động . Định mức công việc . Số lƣợng khách dự báo kỳ tới . Đối tƣợng khách . Tính chất công việc, công nghệ, mức độ chuyên môn hoá . Mô hình quản trị; . Thời vụ, thời điểm PV, sự kiện . Đảm bảo chế độ làm việc theo quy định
  23. Tính số lao động tại BP F&B  Tiến hành định mức từng công đoạn  Xác định địnhDHTM_TMU mức cho toàn bộ dây chuyền sản xuất  Định mức nhân lực cho điều kiện sản xuất tiêu chuẩn  Xác định đƣợc tiêu chuẩn nhân sự để thực hiện CV  Lập bảng định biên nhân sự (nhu cầu nhân sự trong điều kiện tiêu chuẩn). Liên hệ:  Giả thiết lượng KH vào nhà hàng  Số lượng món ăn  Định mức TG công đoạn  Số NV cần thiết chế biến từng món Số NV bếp
  24. Cách tính số lƣợng LĐ cần thiết ở BP F&B Số nhân viên ca DHTM_TMUsáng: A Theo Luật LĐ: Số nhân viên ca chiều: B NV bếp là 5 năm thêm 1 ngày nghỉ. Số nhân viên ca đêm (nếu có): C từ 14 đến18 ngày Số nhân viên 1 ngày: D = A + B + C Số ngày nghỉ của 1 NV/năm: E = 52 + 10 +1 + 12 = 75 (ngày/năm) Tổng số ngày nghỉ của tất cả nhân viên : F= E x D = 75 x D (ngày/năm) •Số lƣợng NV cần có để bù vào tổng số ngày nghỉ trong 1 năm: G = F : (365 – E) (người/năm) .Tổng số NV PV cần với công suất 100%: H = D + G (người) .Số NV theo công suất : H’ = % x H (người)
  25. BÀI TẬP Bài 1: Tính số NV PV tại BP bàn cho nhà hàng có 300 chỗ ngồi; hệ số vòng quay chỗ ngồi bữa trưa là 1,7, bữa tối 1.2. Phục vụ 2 bữa. Định mức NV PV 30 khách/NV/ca.DHTM_TMU Tính số nhân viên PV bàn cần có. (Chế độ làm việc 6 ngày/tuần, nghỉ lễ, tết 9 ngày, nghỉ phép năm 12 ngày, nghỉ việc riêng dự kiến 1 ngày) Bài 2: Tính số lượng nhân viên phục vụ bàn cần thiết cho nhà hàng có 300 chỗ ngồi, hệ số vòng quay chỗ ngồi 2,5. Biết rằng nhà hàng phục vụ 2 bữa/ngày, định mức làm việc của nhân viên phục vụ là 30 khách/nhân viên/ca, chế độ làm việc 6 ngày/tuần, nghỉ lễ, tết 10 ngày, nghỉ phép năm 12 ngày, nghỉ việc riêng dự kiến 1 ngày.
  26. 2.2.2. Nhu cầu và tiêu chuẩn tuyển dụng b) Xác định tiêu chuẩn tuyển dụng DHTM_TMU Tiêu chuẩn tiển dụng gắn với mỗi vị trí công việc và yêu cầu phát triển chung. Tiêu chuẩn tuyển dụng thƣờng đƣợc chi tiết hóa trong bản mô tả công việc, với các nội dung: 1. Tóm tắt công việc 2. Quan hệ 3. Nhiệm vụ cụ thể 4. Kiến thức, kỹ năng 5. Trình độ
  27. Tiêu chuẩn chức danh một số vị trí bộ phận F&B của KS sao Chức Giới Tu T. độ Ctác,c/vụ đã Sởtrƣờng ngh. vụ N. Các TC danh tính ổi CMv qua ngữ khác H DHTM_TMU
  28. YC chất lƣợng LĐ tại BP F&B . Phù hợp cho từng vị trí công việc và yêu cầu phát triển chung. . Thể hiện quaDHTM_TMU các tiêu chuẩn tuyển dụng. . SD Bản mô tả công việc nhƣ một bản tiêu chuẩn.  Tiêu chuẩn đối với NV BP F&B . Nghiệp vụ chuyên môn (kỹ năng chế biến, pha chế, PV) . Hình thức, nhân dáng và sức khoẻ (thể chất), . Kiến thức (trí tuệ), . Đạo đức tác phong (phẩm cách), . Giao tiếp, ngoại ngữ, kinh nghiệm, YC đặc biệt khác. . Tiêu chuẩn tuyển dụng thƣờng đƣợc chi tiết hóa trong Bản mô tả công việc
  29. 2.3. Bố trí và sử dụng DHTM_TMUlao động 2.3.1. Phân 2.3.2. Nhiệm vụ công và phối trong ca làm hợp lao động việc (Phân công lao động; Phối hợp lao động)
  30. 2.3.1. Phân công và phối hợp lao động a) Phân công lao động * Khái niệm Là bố trí sắpDHTM_TMU xếp lao động và các điều kiện khác nhằm đáp ứng yêu cầu của khách hàng, đồng thời giảm thời gian và chi phí, tối đa hóa lợi ích * Yêu cầu − Chọn ngƣời phù hợp để giao đúng việc − Xác định trách nhiệm rõ ràng − Đảm bảo sự hợp tác và hiệu quả
  31. 2.3.1 a) Phân công lao động * Căn cứ phân công công việc − Quy mô, vòng quay,lƣợngDHTM_TMU thực khách (lƣu trú, đặt, vãng lai) − Thời gian, địa điểm, mùa vụ. − Hình thức phục vụ: => Số lƣợng và trình độ NV − Mức CLDV: Đòi hỏi NV có trình độ và kinh nghiệm − Đặc điểm đội ngũ lao động thực tế. − Định mức lao động và chế độ làm việc * Phân ca làm việc – Công việc chủ yếu là PV các bữa ăn thƣờng và tiệc đƣợc tổ chức trong và ngoài CS. – Công việc PV đƣợc chia làm 2 ca, bố trí “ca gãy” hoặc gối ca cho giờ ăn chính.
  32. Một số hình thức phân công công việc trong BP TP&ĐU Kiêm nhiệm Chuyên môn hoá Nhân viên đồng Mỗi cá nhân hoặc nhóm đảm trách thời thựcDHTM_TMU hiện các một công việc cụ thể trong một thời gian việc của cả quá nhất định. trình và thụ động * Bàn: theo khu vực; theo công đoạn PV Nội theo chỉ đạo của dung khách; theo món ăn, đồ uống; theo khách cấp trên hàng * Bar: theo công đoạn, theo loại đồ uống * Bếp: theo khu vực; theo loại bếp; theo nhóm món; theo hình thức phục vụ Áp - Quy mô nhỏ, mật - Quy mô lớn, mật độ khách cao dụng độ khách thấp - Chuyên môn hóa cao về mọi mặt nên - Tiết kiệm LĐ chất lƣợng dịch vụ thƣờng cao - Chất lƣợng - Có thể gây lãng phí lao động trong các thƣờng còn nhiều giai đoạn thấp điểm hạn chế
  33. VD: Hướng dẫn bố trí NV PV bàn tại NH Creole- KS Regal Thời điểm: Điểm tâm 58 TG Dƣới 51- 101- 126- 161- 191- 241- 281- LV 50 DHTM_TMU100 125 160 190 240 280 320 KP GĐ 4,0 0 0 0 0 1 1 1 1 NH Giám 5,0 1 1 1 1 1 1 1 1 sát Phục 5,5 3 4 5 6 7 8 9 10 vụ bàn Phụ 5,5 1 1 2 2 3 3 3 4 bàn
  34. Ví dụ: Ca làm việc của nhân viên bếp-KS 5 sao Thời gian Ca LV Số NV Nội dung công việc LV DHTM_TMU• Nhận bàn giao ca Ca 1 Tùy 6h00 – • Chuẩn bị và nấu ăn sáng (ca sáng) công 14h30 • Chuẩn bioj và nấu ăn trƣa việc • Bàn giao ca • Nhận bàn giao ca Tùy • Nấu ăn tối Ca 2 (ca 14h00 – công chiều) 22h30 •Tổng vệ sinh bếp việc •Bàn giao cho giám sát viên Ca 3 Tùy • Nhận bàn giao ca 22h00 – (ca đêm cho công • Nấu ăn đêm 6h30 (sáng việc DV room hôm sau) • Chuẩn bị đồ ăn sáng service) • Bàn giao ca
  35. Ví dụ: Ca làm việc của nhân viên bàn-KS 5 sao Thời gian Số Ca LV Nội dung công việc LV NV DHTM_TMUTùy • Nhận bàn giao ca Ca 1 công •Nhận đặt ăn 6h00 – (ca sáng) việc • Chuẩn bị và PV bữa sáng 14h30 • Chuẩn bị và PV bữa trƣa • Bàn giao ca • Nhận bàn giao ca •Nhận đặt ăn Tùy Ca 2 (ca 14h00 – • Chuẩn bị và PV bữa tối công chiều) 22h30 việc •Chuẩn bị cho ăn sáng •Tổng vệ sinh nhà hàng • Bàn giao cho giám sát viên Bố trí “ca gãy”, “gối ca”; dịch vụ room service
  36. Ví dụ: Ca làm việc của nhân viên pha chế-KS 5 sao Thời gian Số Ca LV Nội dung công việc DHTM_TMULV NV • Nhận bàn giao ca Ca 1 Tùy 7h00 – • Pha chế và phục vụ sáng (ca sáng) công 15h30 • Pha chế và phục vụ trƣa việc • Bàn giao ca • Nhận bàn giao ca Tùy 15h00 – • Pha chế và phục vụ tối Ca 2 (ca chiều) công 24h00 việc • Bàn giao cho giám sát viên Dịch vụ room service
  37. 2.3.1 b) Phối hợp lao động * Phối hợp lao động: Là quá trình liên kết các HĐ của những NV, nhóm chuyên trách hoặc giữa BP TPĐU với các BP khác nhằmDHTM_TMU tạo ra sự đồng bộ, nhịp nhàng trong HĐ PV ăn uống để đạt mục tiêu của BP. * Mục đích - Chuyển và nhận thông tin liên quan đến công việc hàng ngày, “truyền đạt” trực tiếp và đƣa ra “quyết định” chung - Phối hợp tác nghiệp trong các quá trình tác nghiêp (mua nguyên liệu, chế biến, pha chế, phục vụ ăn uống ) - Nhận ý kiến phản hồi từ khách nhằm nâng cao CLDVAU * Hình thức: • Phối hợp giữa các NV trong từng bộ phận • Phối hợp NV bộ phận này với bộ phận khác VÍ DỤ SỰ PHỐI HỢP GIỮA BÀN-BAR-BẾP:
  38. SỰ PHỐI HỢP CƠ BẢN GIỮA BÀN - BAR - BẾP: DHTM_TMU
  39. 2.3 2.3.2. Nhiệm vụ trong ca làm việc Mỗi vị trí công việc có bản mô tả công việc cụ thể, khác DHTM_TMU nhau và đó là căn cứ để phân công nhiệm vụ trong ca Theo bản mô tả công việc, các chức danh quản lý và nhân viên đều phải tuân thủ và thực hiện tốt chức trách, nhiệm vụ của mình trong ca làm việc Quy trình cơ bản: Nhận bàn giao ca, tiếp nhận công việc (đến trước giờ làm 15 phút) Triển khai công việc (theo chức trách, nhiệm vụ và yêu cầu thực tế) Bàn giao ca/Ghi sổ bàn giao ca
  40. Ví dụ: Các nhiệm vụ cơ bản trong ca của nhân viên bàn Ca LV Thời gian LV Số NV Nội dung công việc Ca 1 6 – 14h • Nhận bàn giao công việc, chuẩn bị (Sắp đặt, xem yêu cầu, nguyên liệu ) DHTM_TMU• PV bữa sáng • PV bữa trƣa • Nhận đặt ăn • Bàn giao ca Ca 2 14 – 22h • Nhận bàn giao công việc trong ca • Chuẩn bị và PV bữa tối • Nhận đặt ăn • Tổng vệ sinh nhà hàng • Bàn giao cho giám sát viên Ca gãy 10 -13h • Nhận bàn giao công việc trong ca • PV bữa trƣa 17- 20h • Nhận bàn giao nhiệm vụ trong ca • PV bữa tối
  41. 2.4. Đào tạo, đánh giá DHTM_TMUvà đãi ngộ 2.4.1. Đào tạo 2.4.2. Đánh giá và phát triển LĐ và đãi ngộ lao động a) Khái niệm a) Đánh giá LĐ b) Nội dung b) Đãi ngộ LĐ
  42. 2.4.1 a) Khái niệm đào tạo và phát triển LĐ Đào tạo là quá trình cung cấp cho LĐ các kỹ năng cụ thể cho các mụcDHTM_TMU tiêu cụ thể Phát triển là quá trình chuẩn bị và cung cấp cho LĐ những năng lực cần thiết cho tổ chức trong tƣơng lai Mối quan hệ giữa ĐT & PT:
  43. 2.4.1. b) Nội dung đào tạo và phát triển LĐ B1. Xác định nhu DHTM_TMUcầu đào tạo B2. Lập kế hoạch đào tạo B2. Lập kế hoạch đào tạo B3. Thực hiện đào tạo
  44. 2.4. 2.4.2. Đánh giá và đãi ngộ lao động a) Đánh giá lao động: là quy trình đã đƣợc chuẩn hóa để thu thập thông tin từ các cấp bậc quản lý về hành độngDHTM_TMU và ứng xử trong chuyên môn nghiệp vụ của toàn bộ nhân sự Nhà quản lý Ngƣời lao động Cùng nhau xác định mục tiêu Đánh giá mục tiêu Đánh giá định kỳ Phản hồi Đánh giá hàng năm
  45. Mục tiêu của công tác đánh giá Cung cấp các thông tin phản hồi (là cơ hội giao tiếp thảo luận với nhân viên để có đƣợc các thông tin phản hồi nhờ đó cải thiện hiệu năng công tác).DHTM_TMU Điều chỉnh sửa chữa những sai sót. Thiết lập các chuẩn mực đạo đức làm việc. Nâng cao tinh thần trách nhiệm cho nhân viên. Tạo động lực kích thích nhân viên. Cố vấn đào tạo và nâng cao hiệu quả thực hiện công việc. Đánh giá đúng đắn tiềm năng của nhân viên nhằm phát triển tốt nhất nghề nhiệp cá nhân. Phát triển, tăng cƣờng sự hiểu biết về công ty. Tăng cƣờng quan hệ tốt giữa cấp trên và cấp dƣới. Làm cơ sở cho việc trả lƣơng, khen thƣởng nhân viên. Tăng cƣờng hiệu quả của hoạch định nguồn nhân lực & tuyển chọn nhân viên. Cung cấp thông tin cho việc giải quyết các tƣơng quan nhân sự (nhƣ thăng thƣởng , kỷ luật , buộc thôi việc ) .
  46. Tiến trình của đánh giá nhân viên DHTM_TMU Đánh giá nhân viên
  47. Phƣơng pháp đánh giá 1. Phƣơng pháp bảng điểm 2. Phƣơng pháp xếp hạng luân phiên 3. Phƣơng phápDHTM_TMU so sánh từng cặp 4. Phƣơng pháp phê bình lƣu giữ 5. Phƣơng pháp quan sát hành vi 6. Phƣơng pháp Quản trị bằng mục tiêu (MBO ) 7. PP đánh giá thực hiện công việc bằng định lƣợng 8. Phƣơng pháp phỏng vấn đánh giá Về bản chất thì có thể chia làm 3 nhóm: 1. Đánh giá phẩm chất cá nhân 2. Đánh giá hành vi 3. Đánh giá theo kết quả cuối cùng. Ví dụ thực tế tƣơng ứng với các vị trí LĐ, bộ phận
  48. 2.4.2. b) Đãi ngộ lao động Đãi ngộ nhân sự là quá trình chăm lo đời sống vật chất vàDHTM_TMU tinh thần của ngƣời lao động để họ có thể hoàn thành tốt nhiệm vụ đƣợc giao và qua đó góp phần hoàn thành mục tiêu của tổ chức, doanh nghiệp. HỆ THỐNG ĐÃI NGỘ LAO ĐỘNG NHƯ SAU
  49. DHTM_TMU
  50. Yêu cầu đãi ngộ DHTM_TMU