Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 1: Vận hành và năng suất

ppt 72 trang ngocly 520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 1: Vận hành và năng suất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_van_hanh_chuong_1_van_hanh_va_nang_suat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 1: Vận hành và năng suất

  1. Quản lý Vận hành Vận hành và năng suất Chương 1 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-1 Management, 7e
  2. Những điểm chính QUẢN LÝ VẬN HÀNH LÀ GÌ? TỔ CHỨC SẢN XUẤT HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ TẠI SAO CẦN NGHIÊN CỨU OM? CÁC NHÀ QUẢN LÝ VẬN HÀNH LÀM GÌ  Cách tổ chức cuốn sách này CÁC CÔNG VIỆC TRONG OM Ở ĐÂU? Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-2 Management, 7e
  3. Những điểm chính – Tiếp theo DI SẢN CỦA QUẢN LÝ VẬN HÀNH VẬN HÀNH TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ  Những khác nhau giữa hàng hoá và dịch vụ  Sự tăng trưởng của dịch vụ  Tiền lương trong dịch vụ (Service Pay) NHỮNG XU HƯỚNG MỚI LÝ THÚ TRONG QUẢN LÝ VẬN HÀNH Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-3 Management, 7e
  4. Những điểm chính – Tiếp theo THÁCH THỨC CỦA NĂNG SUẤT  Đo lường năng suất  Các biến năng suất  Năng suất và lĩnh vực dịch vụ THÁCH THỨC CỦA TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-4 Management, 7e
  5. Các mục tiêu học tập Khi học xong chương này bạn sẽ có thể: Nhận biết được hoặc định nghĩa:  Sản xuất và năng suất  Quản lý vận hành (OM)  Các nhà quản lý vận hành làm gì  Dịch vụ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-5 Management, 7e
  6. Các mục tiêu học tập - Tiếp theo Khi học xong chương này bạn sẽ có thể: Mô tả hoặc giải thích:  Lịch sử vắn tắt về quản lý vận hành  Những cơ hội nghề nghiệp trong quản lý vận hành  Tương lai của môn học  Đo lường năng suất Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-6 Management, 7e
  7. Quản lý vận hành là gì? Sản xuất là tạo ra hàng hoá và dịch vụ Quản lý vận hành là tập hợp các hoạt động tạo ra giá trị được biểu hiện dưới dạng hàng hoá và dịch vụ bằng cách chuyển hoá các đầu vào thành các đầu ra Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-7 Management, 7e
  8. Tổ chức sản xuất hàng hoá và dịch vụ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-8 Management, 7e
  9. Tổ chức sản xuất hàng hoá và dịch vụ Các chức năng chủ yếu:  Tiếp thị – tạo ra nhu cầu  Vận hành – tạo ra sản phẩm  Tài chính/kế toán – theo dõi việc thực hiện của tổ chức, thanh toán các hoá đơn, thu tiền Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-9 Management, 7e
  10. Các chức năng của tổ chức Tiếp thị  Kiếm khách hàng Vận hành  Tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ Tài chính/Kế toán  Kiếm vốn  Theo dõi tiền © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-10 Management, 7e
  11. Các biểu đồ tổ chức mẫu Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-11 Management, 7e
  12. Các chức năng – Ngân hàng Ngân hàng thương mại © 1984-1994 T/Maker Co. Tài chính/ Tiếp thị Vận hành Kế toán Điều độ Thanh toán Xử lý An ninh người thủ quỹ séc các giao dịch Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-12 Management, 7e
  13. Các chức năng – Hãng hàng không Hãng hàng không © 1984-1994 T/Maker Co. Tiếp thị Vận hành Tài chính/ Kế toán Vận hành các Bộ phận hỗ Bảo dưỡng Cung cấp chuyến bay trợ ở mặt đất phương tiện thực phẩm Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-13 Management, 7e
  14. Các chức năng – Hãng sản xuất Hãng sản xuất Tiếp thị Vận hành Tài chính/ Kế toán Kiểm soát Kiểm tra Sản xuất Mua hàng sản xuất chất lượng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-14 Management, 7e
  15. Biểu đồ tổ chức Ngân hàng thương mại Vận hành Tài chính Tiếp thị Điều độ thủ quỹ Đầu tư Các khoản cho vay Thanh toán séc Chứng khoán Thương mại Xử lý các giao dịch Bất động sản Công nghiệp Thiết kế/bố trí Tài chính phương tiện Kế toán Cá nhân Vận hành hầm két Có thế chấp Bảo dưỡng An ninh Kiểm toán Bộ phận tín thác Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-15 Management, 7e
  16. Biểu đồ tổ chức Hãng hàng không Vận hành Tài chính & Tiếp thị Thiết bị hỗ trợ ở mặt đất Kế toán Quản lý việc chuyên Bảo dưỡng Kế toán chở Vận hành ở mặt đất Các khoản phải trả Đặt chỗ trước Bảo dưỡng phương tiện Các khoản phải thu Kế hoạïch làm việc Cung cấp thực phẩm Sổ cái chung Bảng giá (định giá) Vận hành các chuyến bay Tài chính Doanh số Điều độ phi hành đoàn Kiểm soát tiền mặt Quảng cáo Sử dụng máy bay Tỷ giá hối đoái quốc tế lạcNhững phương tiện liên Gửi hàng Khoa học quản lý Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-16 Management, 7e
  17. Biểu đồ tổ chức Chế tạo Vận hành Tài chính & Kế Tiếp thị Phương tiện vật chất: toán Xúc tiến Xây dựng:bảo dưỡng bán hàng Giải ngân/tín dụng Kiểm soát sản xuất & tồn kho Quảng cáo Các khoản phải thu Điều độ: kiểm soát vật liệu Doanh số Các khoản phải trả Quản trị dây chuyền cung ứng Nghiên cứu Sổ cái chung thị trường Chế tạo Quản lý vốn Gia công bằng máy, sản xuất, lắp ráp Thị trường tiền tệ Thiết kế Ngoại hối Phát triển và thiết kế sản phẩm Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm chi tiết Nhu cầu vốn Kỹ thuật công nghiệp Phát hành cổ phiếu Sử dụng có hiệu quả máy móc, mặt bằng, và Phát hành và thu hồi nhân sự trái phiếu Phân tích quá trình Phát triển và lắp đặt công cụ và thiết bị sản xuất Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-17 Management, 7e
  18. Tại sao cần nghiên cứu OM? Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-18 Management, 7e
  19. Tại sao cần nghiên cứu OM? OM là một trong ba chức năng chủ yếu (tiếp thị, tài chính, và vận hành) của bất kỳ tổ chức nào. Chúng ta muốn (và cần) biết hàng hoá và dịch vụ được làm ra như thế nào. Chúng ta muốn biết được các nhà quản lý vận hành làm gì. OM là một bộ phận rất quan trọng của một tổ chức. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-19 Management, 7e
  20. Những tuỳ chọn làm tăng phần đóng góp Tuỳ chọn Tuỳ chọn Tuỳ chọn tiếp thị tài chính & OM kế toán Chi phí Chi phí Hiện nay Doanh thu: tài chính: sản xuất: +50% -50% -20% Doanh thu 100.000$ 150.000$ 100.000$ 100.000$ Giá vốn hàng bán -80.000 -120.000 -80.000 -64.000 Lãi gộp 20.000 30.000 20.000 36.000 Chi phí tài chính - 6.000 -6.000 -3.000 -6.000 Lãi ròng 14.000 24.000 17.000 30.000 Thuế @ 25% - 3.500 -6.000 -4.250 -7.500 Phần đóng góp 10.500 18.000 12.750 22.500 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-20 Management, 7e
  21. Các nhà quản lý vận hành làm gì Đặt kế hoạch – Tổ chức – Bố trí nhân sự – lãnh đạo – Kiểm tra Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-21 Management, 7e
  22. Mười quyết định then chốt  Thiết kế sản phẩm, dịch vụ Ch. 5 Ch. 6, 6S  Quản lý chất lượng Ch. 7, 7S . Ch. 8  Thiết kế công suất, quá trình Ch. 9  Vị trí Ch. 10, 10S . Ch. 11,11s Ch. 12, 14, 16  Thiết kế bố trí Ch. 3, 13, 15  Thiết kế công việc, nguồn nhân Ch. 17 Transparencylực Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-22 Management, 7e
  23. Các quyết định then chốt Quản lý chất lượng  Ai chịu trách nhiệm về chất lượng?  Chúng ta định nghĩa chất lượng thế nào? Thiết kế sản phẩm và dịch vụ  Chúng ta sẽ đưa ra thị trường sản phẩm hoặc dịch vụ nào?  Chúng ta sẽ thiết kế những sản phẩm và dịch vụ này như thế nào? Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-23 Management, 7e
  24. Các quyết định then chốt - Tiếp theo Thiết kế quá trình và công suất  Những sản phẩm này sẽ cần đến những quá trình nào và theo thứ tự nào?  Thiết bị và công nghệ nào là cần thiết cho những quá trình này? Vị trí  Chúng ta nên đặt doanh nghiệp ở đâu  Quyết định vị trí này của ta dựa vào những tiêu chí nào? Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-24 Management, 7e
  25. Các quyết định then chốt - Tiếp theo Thiết kế bố trí mặt bằng  Chúng ta nên sắp xếp các phương tiện vật chất thế nào?  Quy mô của các phương tiện cần có như thế nào? Thiết kế công việc và nguồn nhân lực  Chúng ta tạo ra môi trường làm việc phù hợp như thế nào?  Chúng ta có thể kỳ vọng nhân viên của mình sản xuất bao nhiêu? Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-25 Management, 7e
  26. Các quyết định then chốt - Tiếp theo Quản lý dây chuyền cung ứng  Chúng ta nên tự làm hay mua ngoài sản phẩm này?  Ai sẽ là những nhà cung cấp tốt của chúng ta và chúng ta nên có bao nhiêu? Hoạch định tồn kho, nhu cầu vật liệu  Chúng ta nên có tồn kho từng sản phẩm bao nhiêu?  Khi nào thì chúng ta đặt hàng lại? Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-26 Management, 7e
  27. Các quyết định then chốt - Tiếp theo Điều độ dự án, ngắn hạn, và trung hạn  Sản xuất theo hợp đồng phụ có phải là một ý kiến tốt không?  Chúng ta có nên giữ người trên bảng lương trong thời gian giảm bớt sản xuất không? Bảo dưỡng  Ai chịu trách nhiệm bảo dưỡng?  Khi nào thì chúng ta thực hiện bảo dưỡng? Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-27 Management, 7e
  28. Các công việc OM ở đâu Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-28 Management, 7e
  29. Các công việc OM ở đâu Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-29 Management, 7e
  30. Các công việc OM ở đâu Công nghệ/phương pháp Mức độ sử dụng phương tiện vật chất/không gian Các vấn đề chiến lược Thời gian đáp ứng (Response time) Phát triển con người/tổ, đội Dịch vụ khách hàng Chất lượng Cắt giảm chi phí Cắt giảm tồn kho Cải thiện năng suất Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-30 Management, 7e
  31. Lịch sử của quản lý vận hành Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-31 Management, 7e
  32. Những sự kiện qua trọng trong OM Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-32 Management, 7e
  33. Di sản của quản lý vận hành Phân công lao động (Adam Smith 1776 và Charles Babbage 1852) Các chi tiết tiêu chuẩn hoá (Whitney 1800) Quản lý theo khoa học (Taylor 1881) Dây chuyền lắp ráp phối hợp (Ford/Sorenson/Avery 1913) Biểu đồ Gantt (Gantt 1916) Nghiên cứu thao tác (Frank và Lillian Gilbreth 1922 Kiểm tra chất lượng (Shewhart 1924; Deming 1950) Máy điện toán (Atanasoff 1938) CPM/PERT (DuPont 1957) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-33 Management, 7e
  34. Di sản của quản lý vận hành - Tiếp theo Hoạch định nhu cầu vật liệu (Orlicky 1960) Thiết kế trên (hay với sự hỗ trợ của) máy tính (CAD 1970) Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS 1975) Giải thưởng chất lượng Baldrige (1980) Sản xuất tích hợp bởi máy tính (1990) Toàn cầu hoá (1992) Internet (1995) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-34 Management, 7e
  35. Eli Whitney  Sinh năm 1765; mất năm 1825  Vào năm 1798, nhận được một hợp đồng của chính phủ chế tạo 10.000 khẩu súng hoả mai  Đã chứng minh những máy công cụ có thể làm ra các chi tiết được tiêu chuẩn hoá theo đúng chi tiết kỹ thuật  Những cơ phận của súng hoả mai có © 1995 Corel Corp. thể được sử dụng trong bất kỳ khẩu súng nào Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-35 Management, 7e
  36. Frederick W. Taylor  Sinh năm 1856; mất năm 1915  Được biết đến như là ‘ông tổ của quản lý theo khoa học’  Vào năm 1881, với tư cách kỹ sư trưởng cho Midvale Steel, đã nghiên cứu cách công việc được thực hiện thế nào  Bắt đầu nghiên cứu thời gian và cử động lần đầu tiên  Sáng tạo những nguyên tắc hiệu © 1995 Corel Corp. quả Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-36 Management, 7e
  37. Taylor: Ban giám đốc phải chịu trách nhiệm về việc Bố trí đúng việc cho nhân viên Đào tạo thích hợp Đưa ra các phương pháp làm việc thích hợp và cấp các dụng cụ thích hợp Thiết lập những khuyến khích đúng luật để công việc sẽ được hoàn thành Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-37 Management, 7e
  38. Frank & Lillian Gilbreth  Frank (1868-1924); Lillian (1878-1972)  Đôi vợ chồng kỹ sư  Phát triển hơn nữa các phương pháp đo lường công việc  Áp dụng các phương pháp hiệu quả vào công việc nhà cửa & nuôi dạy 12 người con của họ!  (Sách & phim: “Cheaper by the Dozen,” sách: “Bells on Their Toes”) © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-38 Management, 7e
  39. Henry Ford  Sinh năm 1863; mất năm 1947  Vào năm 1903, thành lập ‘ Make them công ty Ford Motor all alike!’  Vào năm 1913, lần đầu sử dụng dây chuyền lắp ráp động để chế tạo mẫu xe T © 1995 Corel  Sản phẩm dở dang di chuyển Corp. nhờ băng tải qua trạm công tác  Trả lương công nhân rất hậu trong năm 1911 (5$/ngày!) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-39 Management, 7e
  40. W. Edwards Deming  Sinh năm 1900; mất năm 1993  Kỹ sư & nhà vật lý  Được công nhận là người dạy các phương pháp kiểm tra chất lượng của Nhật sau Thế Chiến 2  Đã sử dụng thống kê để phân tích quá trình  Phương pháp của ông làm cho công nhân tham gia vào việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – ra quyết đ©ịnh 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-40 Management, 7e
  41. Những đóng góp từ  Nhân tố con người (Human factors)  Kỹ thuật công nghiệp (Industrial engineering)  Khoa học quản lý  Khoa học sinh học  Khoa học vật lý  Công nghệ thông tin Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-41 Management, 7e
  42. Những sự kiện qua trọng trong OM  Phân công lao động (Smith, 1776)  Các chi tiết được tiêu chuẩn hoá (Whitney, 1800)  Quản lý theo khoa học (Taylor, 1881)  Dây chuyền lắp ráp phối hợp (Ford 1913)  Sơ đồ Gantt (Gantt, 1916)  Nghiên cứu thao tác (the Gilbreths, 1922)  Kiểm tra chất lượng (Shewhart, 1924) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-42 Management, 7e
  43. Những sự kiện qua trọng - Tiếp theo  CPM/PERT (Dupont, 1957)  MRP (Orlicky, 1960)  CAD  Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS)  Nghi thức tự động hoá sản xuất (MAP)  Sản xuất tích hợp bởi máy tính (CIM) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-43 Management, 7e
  44. Những thách thức mới trong OM Từ Đến  Tập trung theo hướng  Tập trung theo hướng toàn địa phương hoặc quốc cầu gia  Hàng gửi theo lô  Vừa đúng lúc (JIT)  Mua hàng trả giá thấp  Làm thành viên dây chuyền cung ứng  Phát triển sản phẩm rất  Phát triển sản phẩm dài nhanh, những sự liên kết  Sản phẩm chuẩn  Chế tạo hàng loạt theo yêu cầu của khách hàng  Chuyên môn hoá công  Nhân viên, tổ/đội được việc trao quyền Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-44 Management, 7e
  45. Vận hành trong khu vực dịch vụ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-45 Management, 7e
  46. Các đặc tính của hàng hoá  Sản phẩm hữu hình  Định nghĩa sản phẩm nhất quán  Sản xuất thường tách biệt với tiêu dùng  Có thể tồn kho  Tương tác với khách hàng thấp © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-46 Management, 7e
  47. Các đặc tính của dịch vụ  Sản phẩm vô hình  Sản xuất & tiêu thụ đồng thời  Thường chỉ có một  Tương tác với khách hàng cao  Định nghĩa sản phẩm không nhất quán  Thường dựa trên tri thức  Thường phân tán © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-47 Management, 7e
  48. Các nền kinh tế dịch vụ Tỷ lệ công ăn việc làm trong khu vực dịch vụ 80 70 60 50 40 30 20 10 0 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – C ount r y © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-48 Management, 7e
  49. Hàng hoá hay là dịch vụ Hàng hoá Dịch vụ Có thể bán lại Hiếm khi bán lại Có thể tồn kho Khó tồn kho Một vài khía cạnh Khó đo lường của chất lượng đo chất lượng được Bán hàng khác Bán hàng là một biệt với sản xuất phần của dịch vụ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-49 Management, 7e
  50. Hàng hoá hay là dịch vụ - Tiếp theo Hàng hoá Dịch vụ  Sản phẩm có thể vận  Nhà cung cấp, chứ không chuyển được phải sản phẩm, là có thể vận chuyển được  Vị trí của doanh nghiệp  Vị trí của doanh nghiệp là là quan trọng đối với quan trọng đối với sự liên chi phí lạc của khách hàng  Thường dễ tự động hoá  Thường khó tự động hoá  Doanh thu được tạo ra  Doanh thu được tạo ra chủ yếu từ sản phẩm chủ yếu từ dịch vụ vô hữu hình hình. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-50 Management, 7e
  51. Hàng hoá bao gồm dịch vụ / Dịch vụ bao gồm hàng hoá Xe ô tô Máy điện toán Thảm đã trải Món ăn nhanh Món ăn ở hiệu ăn Sửa chữa xe ô tô Chăm sóc của bệnh viện Hãng quảng cáo Quản lý đầu tư Dịch vụ khám bệnh Tư vấn 100 75 50 25 0 25 50 75 100 Phần trăm sản phẩm là hàng hoá Phần trăm sản phẩm là dịch vụ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-51 Management, 7e
  52. Các tổ chức ở mỗi khu vực – Bảng 1.4 Khu vöïc Ví duï % trong taát caû dòch vuï caùc coâng vieäc Caùc dòch vuï chuyeân New York City PS108, Notre Dame 24,3 nghieäp, giaùo duïc, phaùp University, San Diego Zoo lyù, y teá Thöông maïi (leû, sæ) Walgreen’s, Wal-Mart, Nordstroms 20,6 Dòch vuï coâng, vaän taûi Pacific Gas & Electric, American 7,2 Airlines, Santa Fe R.R, Roadway Express Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-52 Management, 7e
  53. Các tổ chức ở mỗi khu vực – Bảng 1.4 Khu vöïc Ví duï % trong taát caû dòch vuï caùc coâng vieäc Dòch vuï kinh doanh & Snelling & Snelling, Waste 7,1 söûa chöõa Management, Pitney-Bowes Taøi chính, baûo hieåm, baát Citicorp, American Express, 6,5 ñoäng saûn Prudential, Aetna, Trammel Crow Thöùc aên, choã troï, giaûi trí McDonald’s, Hard Rock Café, Motel 5,2 6, Hilton Hotels, Walt Disney Paramount Pictures Quaûn lyù coâng U.S., State of Alabama, Cook County 4,5 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-53 Management, 7e
  54. Các tổ chức ở mỗi khu vực – Bảng 1.4 Khu vöïc Ví duï % trong taát caû cheá taïo caùc coâng vieäc General General Electric, 14,8 Ford, U.S. Steel, Intel Xaây döïng Bechtel, McDermott 7,0 Noâng nghieäp King Ranch 2,4 Khai thaùc moû Homestake Mining 0,4 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-54 Management, 7e
  55. Các tổ chức ở mỗi khu vực – Bảng 1.4 Bản tóm tắt Khu vöïc % trong taát caû caùc coâng vieäc Dòch vuï 75,4% Cheá taïo 24,6% Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-55 Management, 7e
  56. Sự phát triển của nền kinh tế dịch vụ U.S. Employment, % Share Services as a Percent of GDP U.S. Exports of Services 80 In Billions of Dollars United States %70 Canada 250 60 Services France 200 50 40 Italy 150 Industry 30 Britain 100 20 Japan Farming 50 10 W Germany 0 1970 0 1850 75 1900 25 50 75 2000 40 50 60 70 2000 1970 75 80 85 90 95 2000 Percent Year 2000 data is estimated Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-56 Management, 7e
  57. Những thách thức mới lý thú trong quản lý vận hành Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-57 Management, 7e
  58. Những thách thức luôn thay đổi đối với nhà quản lý vận hành Quá khứ Nguyên nhân Tương lai Tập trung theo Mạng- lưới vận tải và liên lạc Tập trung theo hướng địa phương khắp thế giới chi phí thấp, hướng toàn cầu hoặc quốc gia đáng tin cậy Hàng gửi Chi phí sử dụng vốn thúc Hàng gửi theo lô (lớn) bách giảm đầu tư vào tồn kho vừa đúng lúc Mua hàng Chú trọng chất lượng đòi hỏi Thành viên dây trả giá thấp các nhà cung cấp tham gia chuyền cung ứng vào việc cải tiến sản phẩm Phát triển Vòng đời ngắn hơn, liên lạc Phát triển sản sản phẩm quốc tế nhanh, thiết kế với phẩm nhanh, sự rất dài sự hỗ trợ của máy tính, và liên kết, thiết kế cộng tác quốc tế cộng tác Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-58 Management, 7e
  59. Những thách thức luôn thay đổi đối với nhà quản lý vận hành Quá khứ Nguyên nhân Tương lai Sản phẩm Sự giàu có và các thị trường khắp Chế tạo hàng loạt tiêu chuẩn thế giới; các quá trình sản xuất theo yêu cầu của hoá càng ngày càng linh hoạt khác hàng Chuyên môn Môi trường văn hoá xã hội hay Nhân viên, tổ/đội hoá công việc biến đổi. Càng ngày càng là một được trao quyền, và xã hội tri thức và thông tin sản xuất tinh gọn Tập trung theo Các vấn đề về môi trường, Sản xuất nhạy cảm hướng chi phí ISO 14000, chi phí loại bỏ với môi trường, sản thấp ngày càng tăng xuất xanh, vật liệu tái chế, sản xuất lại Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-59 Management, 7e
  60. Thách thức năng suất Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-60 Management, 7e
  61. Hệ thống kinh tế chuyển hoá đầu vào thành đầu ra Đầu vào Quá trình Đầu ra Đất đai, lao Hệ thống kinh tế chuyển Hàng hoá động, vốn, hoá đầu vào thành đầu ra và dịch vụ quản lý với tốc độ tăng năng suất hàng năm khoảng 2,5% (vốn 38% của 2,5%), lao động (10% của 2,5%), quản lý (52% của 2,5%) Vòng lặp thông tin phản hồi Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-61 Management, 7e
  62. Tác động điển hình của cải tiến chất lượng Khi năng suất được cải thiện Chi phí giảm Tiền lương tăng Số chi tiết mỗi giờ làm việc Chi phí cho một đơn vị giảm Thù lao bằng tiền hàng năm của một công nhân trung bình tăng 2,25$ 115 110 2,00$ 27000 105 26000 1,75$ 100 25000 95 1,50$ 24000 Năm A Năm B Năm C Năm A Năm B Năm C Năm A Năm B Năm C Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-62 Management, 7e
  63. Năng suất  Tiêu chuẩn đểâ đánh giá cải tiến quá trình  Là kết quả của đầu ra tuỳ theo đầu vào Số đơn vị được tạo ra Năng suất = Đầu vào sử dụng  Chỉ nhờ tăng năng suất mức sống của chúng ta mới có thể được cải thiện Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-63 Management, 7e
  64. Năng suất nhiều sản phẩm Năng suất = Đầu ra Lao động + nguyên vật liệu + năng lượng + vốn + linh tinh Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-64 Management, 7e
  65. Vấn đề đo lường Chất lượng có thể thay đổi khi số lượng đầu vào và đầu ra vẫn không đổi Các yếu tố bên ngoài có thể làm cho năng suất tăng hoặc giảm Đơn vị đo chính xác có thể không có Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-65 Management, 7e
  66. Các biến năng suất Lao động - đóng góp khoảng 10% vào mức tăng hàng năm Vốn - đóng góp khoảng 32% vào mức tăng hàng năm Quản lý - đóng góp khoảng 52% vào mức tăng hàng năm Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-66 Management, 7e
  67. Các biến chủ yếu nhằm nâng cao NS lao động Giáo dục cơ bản thích hợp với lực lượng lao động Chế độ ăn uống của lực lượng lao động Tổng chi phí xã hội làm cho lao động sẵn có để dùng Duy trì và nâng cao kỹ năng trong bối cảnh công nghệ và tri thức đang thay đổi nhanh chóng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-67 Management, 7e
  68. Công ăn việc làm ở Mỹ Giáo dục, Y tế, 6% 5% 5% 6% 3% Chế tạo 1% Bán lẻ Chính quyền bang và địa phương 14% Tài chính, Bảo hiểm 26% Bán buôn Vận tải, Dịch vụ công 16% Xây dựng Chính quyền liên bang 18% Khai thác mỏ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-68 Management, 7e
  69. So sánh năng suất Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-69 Management, 7e
  70. Vốn đầu tư và năng suất ở một số quốc gia chọn lọc 10 U.S. U.K. 8 Canada 6 Italy Belgium ngsuất ă 4 France ngn (Chế tạo)(Chế ă Netherlands % % t 2 Japan Best fit 0 10 15 20 25 30 35 Đầu tư cố định không phải nhà ở (% GNP) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-70 Management, 7e
  71. Năng suất dịch vụ Thường cần nhiều nhân công Thường xuyên xử lý từng người một Thường là công việc trí óc do các chuyên viên thực hiện Thường khó cơ khí hoá Thường khó đánh giá về chất lượng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-71 Management, 7e
  72. Thách thức của trách nhiệm xã hội Sự chú trọng ngày càng tăng vào trách nhiệm của doanh nghiệp và xã hội Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 1-72 Management, 7e