Bài giảng MS Project - Chương 7: Cửa sổ Network Diagram & Resource Graphic

ppt 28 trang ngocly 2940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng MS Project - Chương 7: Cửa sổ Network Diagram & Resource Graphic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_du_an_bang_ms_project_chuong_7_cua_so_netw.ppt

Nội dung text: Bài giảng MS Project - Chương 7: Cửa sổ Network Diagram & Resource Graphic

  1. Chương 7 Cửa sổ Network Diagram & Resource Graphic 1. Cửa Sổ Network Diagram 2. Cửa Sổ Resource Graphic
  2. 1. Cửa Sổ Network Diagram ▪Sơ đồ mạng (Network Diagram) cho phép người sử dụng quan sát dự án 1 cách trực quan, rõ ràng và chi tiết ▪Sơ đồ mạng thể hiện thông qua số liệu đã nhập ở biểu đồ ngang
  3. 1. Cửa Sổ Network Diagram C1: Menu View \Network Diagram C2: Biểu tượng Network Diagram trên thanh View Bar
  4. 1. Cửa Sổ Network Diagram 2. Các kiểu kí hiệu công tác ❖ Trong sơ đồ mạng (Network Diagram) mỗi kiểu công tác được thể hiện, kí hiệu một cách khác nhau và được gọi là hộp công tác.
  5. 1. Cửa Sổ Network Diagram 2. Các kiểu kí hiệu công tác ❖Mỗi hộp công tác có hình dạng, màu sắc, thông tin riêng nhằm đảm bảo mô phỏng một cách sinh động và chi tiết nhất sơ đồ mạng.
  6. 1. Cửa Sổ Network Diagram 2. Các kiểu kí hiệu công tác ❖ Việc quan sát các thông số trong hộp công tác cho các kiểu kí hiệu công tác được thể hiện trong hộp thoại Box Style
  7. 1. Cửa Sổ Network Diagram ❖ Menu Format \Box Style
  8. 1. Cửa Sổ Network Diagram ▪Style Settings For: các kiểu hộp công tác ▪Preview: hình vẽ minh hoạ cho các hộp công tác
  9. 1. Cửa Sổ Network Diagram ▪Set Highlight Filter Style: thiết lập màu cho công tác khi sử dụng bộ lọc
  10. 1. Cửa Sổ Network Diagram ▪Show Data From Task ID: thiết lập từ công tác có ID được chỉ định cho loại công tác tương ứng
  11. 1. Cửa Sổ Network Diagram ▪Data Template: thay đổi từ hộp công tác mẫu
  12. 1. Cửa Sổ Network Diagram 3. Thiết lập hộp công tác mẫu ❖ Ngoài việc sử dụng các hộp công tác mẫu có sẵn, có thể thiết lập thêm các công tác mẫu mới để đáp ứng yêu cầu công việc thực tế.
  13. 1. Cửa Sổ Network Diagram 3. Thiết lập hộp công tác mẫu ❖Menu Format\Box\More Templates
  14. 1. Cửa Sổ Network Diagram 3. Thiết lập hộp công tác mẫu ❖Trong hộp Data Templates \New Xuất hiện
  15. 1. Cửa Sổ Network Diagram 4. Các tuỳ chọn Layout ❖ Việc thể hiện sơ đồ mạng, ngoài thiết lập và thay đổi các hộp công tác mẫu thì người sử dụng cần phải thêm các thông số thể hiện khác thông qua.
  16. 1. Cửa Sổ Network Diagram 4. Các tuỳ chọn Layout Format \ Layout
  17. 2. Cửa Sổ Resource Graphic Cho phép quan sát các loại biểu đồ tài nguyên sau khi đã thực hiện việc định nghĩa và phân bổ tài nguyên cho dự án. Biểu đồ tài nguyên giúp người lập dự án có thể quan sát 1 cách rõ ràng việc phân bổ tài nguyên và giúp điều chỉnh lại cho phù hợp với dự án
  18. 2. Cửa Sổ Resource Graphic C1: View \Resource Graph C2: Biểu tượng Resource Graph trên thanh View Bar
  19. 2. Cửa Sổ Resource Graphic
  20. 2. Cửa Sổ Resource Graphic Lưu ý: ▪Tài nguyên quá tải (Overallocated): ký hiệu bằng màu đỏ trên biểu đồ tài nguyên ▪Tài nguyên trong phạm vi đáp ứng (Allocated): ký hiệu màu xanh trên biểu đồ tài nguyên
  21. 2. Cửa Sổ Resource Graphic 2. Các kiểu biểu đồ tài nguyên ❖ Menu Format \Detail \Chọn dạng biểu đồ tài nguyên cần quan sát.
  22. 2. Cửa Sổ Resource Graphic 2. Các kiểu biểu đồ tài nguyên ▪Peak Units: Biểu đồ đơn vị sử dụng tài nguyên đó ▪Work: Biểu đồ giờ làm việc của tài nguyên
  23. 2. Cửa Sổ Resource Graphic 2. Các kiểu biểu đồ tài nguyên ▪Comulative: Biểu đồ tích luỹ thời gian làm việc của tài nguyên ▪Overallocation: Biểu đồ tài nguyên quá tải
  24. 2. Cửa Sổ Resource Graphic 2. Các kiểu biểu đồ tài nguyên ▪Percent Allocation: Biểu đồ phần trăm sử dụng tài nguyên ▪Remanign Availability: Biểu đồ tài nguyên chưa sử dụng
  25. 2. Cửa Sổ Resource Graphic 2. Các kiểu biểu đồ tài nguyên ▪Cost: Biểu đồ giá tài nguyên ▪Comulative Cost: Biểu đồ tích luỹ giá tài nguyên
  26. 2. Cửa Sổ Resource Graphic 2. Các kiểu biểu đồ tài nguyên ▪Work Availability: Biểu đồ sử dụng thời gian làm việc của tài nguyên ▪Unit Availability: Biểu đồ sử dụng đơn vị tài nguyên.
  27. 2. Cửa Sổ Resource Graphic 3. Định dạng biểu đồ tài nguyên ❑ Menu Format \Bar Style
  28. 2. Cửa Sổ Resource Graphic 4. Định dạng lưới biểu đồ tài nguyên ❖ Menu Format \ Gridlines Line to change: Các lựa chọn thiết lập Normal: Thể hiện tương ứng qua kiểu nét, màu sắc