Bài giảng Quản lý chiến lược - Chương 5: Hoạch định chiến lược

ppt 37 trang ngocly 3200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý chiến lược - Chương 5: Hoạch định chiến lược", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_chien_luoc_chuong_5_hoach_dinh_chien_luoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản lý chiến lược - Chương 5: Hoạch định chiến lược

  1. CHƯƠNG 5 HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 1
  2. 1- Khái niệm và tầm quan trọng của hoạch định chiến lược Một quá trình qua đó các chiến lược được hình thành gọi là hoạch định chiến lược. ◼ Hình thành chiến lược dựa trên cạnh tranh nội bộ thì không phải là hoạch định chiến lược. ◼ Phân tích và định hướng chiến lược phải có tính chất lâu dài. ◼ Hoạch định chiến lược tiến hành trên toàn bộ công ty hoặc ít ra cũng là những bộ phận quan trọng nhất. ◼ Năng lực và trách nhiệm của hoạch định chiến lược thuộc về những nhà quản lý cao nhất cuả công ty. ◼ Hoạch chiến lược là đảm bảo sự thực hiện lâu dài những mục đích và mục tiêu trọng yếu của doanh nghiệp. 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 2
  3. Hoạch định là xác định ra tầm nhìn, mục đích, mục tiêu của tổ chức/cá nhân và cách sử dụng các nguồn lực để: ➢ Biến tầm nhìn thành hiện thực thông qua việc đạt được mục đích , mục tiêu dài & ngắn hạn. ➢Tối đa hóa các cơ hội, hạn chế các nguy cơ. ➢Có các kế hoạch dự phòng để thích nghi và quản lý sự thay đổi trong môi trường kinh doanh ngày càng cạnh tranh khốc liệt.
  4. Là nền tảng giúp đưa ra định hướng (tầm nhìn & mục đích) Xác định đúng các mục tiêu trọng điểm và những thời điểm cần thiết. Tổ chức công việc dễ dàng và hợp lý. Giúp ứng phó với sự bất định và thay đổi của các yếu tố khách quan. Sử dụng các nguồn lực hiệu quả. Là cơ sở cho kiểm soát, từ đó cơ hội thành công cao.
  5. Hoạch định là một quy trình mà qua đó doanh nghiệp/nhà quản lý có thể kết nối với tương lai mà họ mong muốn. Hoạch định giúp đạt được mục tiêu mong muốn một cách chủ động. Hoạch định làm cho các hoạt động trong kinh doanh luôn được kiểm soát & có ý nghĩa. Hoạch định giúp xây dựng và duy trì một hệ thống làm việc chuyên nghiệp tại doanh nghiệp.
  6. Tập trung vào những mục tiêu cụ thể. Giúp đạt được mục tiêu thông qua kế hoạch hành động cụ thể Thiết lập các tiêu chuẩn, quy trình, chương trình làm việc cụ thể. Động viên mọi nỗ lực. Công cụ kiểm soát tiến trình, & có điều chỉnh khi cần thiết.
  7. 2-Ý NGHĨA CỦA HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC ◼ Nhận thấy rõ mục đích hướng đi làm cơ sở cho mọi kế hoạch hành động cụ thể. ◼ Nhận biết được các cơ hội và nguy cơ trong tương lai, thích nghi, giảm thiểu sự tác động xấu từ môi trường, tận dụng những cơ hội của môi trường khi nó xuất hiện. ◼ Tạo ra thế chủ động tác động tới các môi trường, thậm chí thay đổi luật chơi trên thương trường, tránh tình trạng thụ động. ◼ Phân phối một cách có hiệu quả về thời gian, nguồn lực cho các lĩnh vực hoạt động khác nhau. ◼ Khuyến khích doanh nghiệp hướng về tương lai, phát huy sự năng động sáng tạo, ngăn chặn những tư tưởng ngại thay đổi, làm rõ trách nhiệm cá nhân, tăng cường tính tập thể. ◼ Tăng vị trí cạnh tranh, cải thiện các chỉ tiêu về doanh số, nâng cao đời sống cán bộ công nhân bảo đảm cho doanh nghiệp phát triển bền vững trong môi trường cạnh tranh. 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 7
  8. 3- CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC ◼ Xác định tầm nhìn chiến lược. ◼ Chẩn đoán chiến lược. ◼ Xác định mục tiêu chiến lược ◼ Các giải pháp chiến lược. 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 8
  9. 3.1 Tầm nhìn chiến lược Ước vọng cao nhất của người chủ doanh nghiệp mong muốn doanh nghiệp sẽ "như thế nào" trong tương lai xa. Ví dụ: - Là nhà cung cấp số 1 trên thế giới về dich vụ viễn thông. - Là trường đại học có đẳng cấp quốc tế - Là nhà phân phối hàng tiêu dùng thống trị thị trường Việt nam. 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 9
  10. 3.2 Chẩn đoán chiến lược. - Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh - Phân nhóm chiến lược - Mô hình chuỗi giá trị - Mô hình portfolio - Phân tích SWOT 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 10
  11. 3.3 Xác định mục đích và mục tiêu a- Mục đích của doanh nghiệp Là triết lý, lý tưởng mà doanh nghiệp theo đuổi lâu dài, là lý do ra đời và tồn tại của doanh nghiệp đó. ◼ Mục đích lợi nhuận cao nhất ◼ Mục đích phục vụ xã hội, tổ chức phi lợi nhuận ◼ Mục đích công ăn việc làm cho gia đình 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 11
  12. Tầm nhìn xác định những gì mong muốn đạt được, là mục đích hướng đến trong tương lai của nhà quản lý. Mục đích được chia nhỏ & cụ thể hóa thành những mục tiêu cụ thể. Tầm nhìn chỉ biến thành hiện thực khi các mục tiêu được hoàn thành.
  13. b- Xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp Nhiệm vụ của doanh nghiệp được thể hiện qua những nhu cầu (mong đợi) của các cá nhân hay tổ chức mà doanh nghiệp dự định thoả mãn thông qua cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ. Khách hàng Nhu cầu Nhiệm vụ Sản phẩm, dịch vụ 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 13
  14. c- Xác định mục tiêu chiến lược Mục tiêu là toàn bộ các kết quả cuối cùng hoặc kết cục mà một hãng muốn đạt được. - Mục tiêu dài hạn: là kết quả mong muốn được đề ra cho khoảng thời gian tương đối dài. - Mục tiêu ngắn hạn:là kết quả mong muốn được đề ra cho khoảng thời gian ngắn. Mục tiêu ngắn hạn là cơ sở để đạt được mục tiêu dài hạn, thực hiện hệ thống mực tiêu là nhằm thực hiện mục đích của doanh nghiệp 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 14
  15.  Phân biệt giữa mục đích & mục tiêu: ➢Mục đích: Thể hiện tầm vĩ ➢Mục tiêu: Cụ thể hoá của mô, bao quát, trừu tượng. Mô tả mục đích. Mô tả kết quả/yêu nguyện vọng vươn tới nhưng cầu cụ thể cần phải đạt không xác định rõ thời hạn, kết được với thời hạn nhất định. quả cụ thể nên không thể đo Mục tiêu phải đo lường lường được. được.
  16.  Phân biệt giữa mục đích & mục tiêu (tt):  Mục đích:  Mục tiêu: Những câu phát biểu chủ định, Những câu phát biểu cụ thể (kết có khuynh hướng tổng quát. quả muốn đạt được, khi nào & bởi ai). Mô tả những nỗ lực sẽ liên tục tiếp diễn. Đo đếm được, quan sát được. Bao quát, không ấn định thời Đo lường được. gian cụ thể. Có kết quả cuối cùng. Không liên quan đến những Liên hệ với mục đích. thành tựu đặc biệt trong một khoảng thời gian nhất định. Liên quan đến nhiệm vụ chung.
  17. Mục Nâng cao chất lượng sản phẩm đích Mục Giảm tỷ lệ sai lỗi trong sản xuất từ 5% / tiêu 1 tháng xuống 3% tháng bắt đầu từ quý 3/2011 Mục Huấn luyện xong nhân viên kỹ thuật & tiêu 2 trong đợt kiểm tra tay nghề vào cuối tháng 10/2011, 100% nhân viên đạt điểm 8 trở lên.
  18.  Mối liên hệ giữa mục đích & mục tiêu: Mục tiêu ngắn hạn 1 Mục tiêu Mục tiêu dài hạn 1 ngắn hạn 2 Mục tiêu Mục tiêu ngắn hạn n dài hạn 2 Tầm nhìn Mục tiêu dài hạn 3 Mục tiêu dài hạn n
  19.  5 đặc điểm của mục tiêu “SMART”: Specific: Cụ thể, rõ ràng Measurable: Có thể đo đếm được Achievable: Có thể đạt được Realistic: Thực tế và liên hệ với mục đích Time-bound: Có hạn mức thời gian
  20. Những yêu cầu của hệ thống mục tiêu ◼ Tính cụ thể ◼ Tính linh hoạt ◼ Tính hợp lý ◼ Tính định lượng ◼ Tính khả thi ◼ Tính nhất quán 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 20
  21. 4. CÁC BƯỚC HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC 1.Tầm nhỡn chiến lược và mục tiờu 2. Phân tích chiến lược 3. Lập chiến lược công ty 4. Lập chiến lược các đơn vị KD 5. Xây dựng các biện pháp thực hiện chiến lược 6. Đánh giá chiến lược và các biện pháp thực hiện 7. Lập và thông qua các tài liệu chiến lược 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 21
  22. Chiến lược công ty Chiến lược công ty trả lời câu hỏi: 1- Quy mô và phạm vi doanh nghiệp là gì? 2- Các hãng đa dạng hóa đến đâu?
  23. Chiến lược công ty Công ty (tập đoàn) Lĩnh vực Lĩnh vực Lĩnh vực KD1 KD2 KD3 Đơn vị Đơn vị Đơn vị Đơn vị Đơn vị KD1 KD2 KD1 KDn KD1 ✓Lĩnh vực kinh doanh thường là một ngành công nghiệp ✓Đơn vị kinh doanh là một công ty kinh doanh một sản phẩm- thị trường
  24. Chiến lược kinh doanh Chiến lược kinh doanh đề cập đến việc công ty cạnh tranh như thế nào trong một lĩnh vực kinh doanh nào đó (chủ yếu là chiến lược cạnh tranh) 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 24
  25. ĐƠN VỊ KINH DOANH CHIẾN LƯỢC SBU) SBU = Strategic Business Unit Tạo ra cặp sản phẩm-thị trường độc lập , nắm giữ quyền tự chủ hạn chế về thị trường hoặc nguồn lực, có sự điều chỉnh với các đơn vị kinh doanh khác. 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 25
  26. LĨNH VỰC KINH DOANH CHIẾN LƯỢC (SBF) SBF = STRATEGIC BUSINESS FIELD MANG TÍNH ĐỘC LẬP CAO, KHÔNG CHIA SẺ THỊ TRƯỜNG HOẶC CÁC NGUỒN LỰC VỚI CÁC LĨNH VỰC KINH DOANH KHÁC. 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 26
  27. CÁC TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH SẢN PHẨM  Các sản phẩm có thể được phân biệt bởi các đặc tính kỹ thuật  Các sản phẩm được phân biệt theo chức năng sử dụng  Các sản phẩm phân theo vị trí trong chuỗi giá trị ngành  Phân loại theo khách hàng, phân theo đoạn thị trường 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 27
  28. XÁC ĐỊNH CÁC ĐƠN VỊ KINH DOANH CHIẾN LƯỢC M THỊ TRƯỜNG MXY X MY OX O OX OY SẢN PHẨM Y RX RY RXY NGUỒN LỰC X và Y là hai đơn vị kinh doanh CL X và Y là hai đơn vị kinh doanh CL của lĩnh vực XY của lĩnh vực XY 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 28
  29. XÁC ĐỊNH CÁC ĐƠN VỊ KINH DOANH VÀ CÁC LĨNH VỰC KINH DOANH CHIẾN LƯỢC THỊ TRƯỜNG MXY MX MY OX OY SẢN PHẨM OX OY RXY NGUỒN LỰC RX RY X và Y là hai đơn vị kinh doanh CL X và Y là hai lĩnh vực kinh doanh CL của lĩnh vực XY 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 29
  30. 5. Thiết lập hệ thống tài liệu chiến lược 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 30
  31. Tµi liÖu Néi dung - Mong muốn của chủ về doanh nghiệp TÇm nhìn - Các mục đích lớn và các giá trị (thái độ của các (VS) bên hưu quan) - Xác định các lĩnh vực và đơn vị kinh doanh (các ChiÕn lîc cặp sản phẩm- thị trường mục tiêu) c«ng ty - Mục tiêu về vị trí thị trường (thị phần cho mỗi SP- (CS) TT) - Mục tiêu đầu tư (các ưu tiên đầu tư vào đơn vị kinh doanh nào?) ChiÕn lîc -Chiến lược canh tranh (bằng giá hay khác biệt) ®¬n vÞ - Các ưu thế cạnh tranh về phương diện sản phẩm kinh - Các ưu thế cạnh tranh về phương diện nguồn lực doanh 6/9/2021(BS) Dr Nguyen Van Nghien 31
  32. Hệ thống 2 Nhiều nhóm sản phẩm trên 1 ngành công Trên một thị trường VS VS CS CS/BS BS 1,2 ID ID ID Hệ thống 1 Một nhóm sản phẩm trên 1 ngành công nghiệp, trên một thị trường 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 32
  33. Hệ thống 3: Một số nhóm sản phẩm 1,2,3 trên một số công nghiệpA,B, , trên một thị trường VS CS CS (A) CS (B) BS BS ID ID ID ID ID 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 33
  34. Hệ thống 4 Một nhóm sản phẩm trên 1 ngành công, trên một số thị trường (M,N, ) VS CS BS (M,N ) ID ID 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 34
  35. Hệ thống 5: Một số nhóm sản phẩm 1,2,3 trên một công nghiệp, trên một số thị trường (M,N ) VS CS BS BS (1,2 ) (M,N.) ID ID ID 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 35
  36. Hệ thống 6: Một số nhóm sản phẩm (1,2,3 ) trên một số công nghiệp (A,B, ), trên một số thị trường (M.N, ) VS CS CS (A) CS (B) BS BS BS BS (1,2) (M,N (3,4) (O,P ID ID ID ID ID ID ID 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 36
  37. KẾT THÚC CHƯƠNG 5 Chóc c¸c b¹n thµnh c«ng vµ ch©n thµnh c¶m ¬n 6/9/2021 Dr Nguyen Van Nghien 37