Bài giảng MSWord - Chương 1: Bài mở đầu

ppt 93 trang ngocly 2970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng MSWord - Chương 1: Bài mở đầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_msword.ppt

Nội dung text: Bài giảng MSWord - Chương 1: Bài mở đầu

  1. Music lục MS.Word Mục lục MS.Word Mục lục MS.Word Mục lục MS.Word Mục lục MS.Word Mục lục MS.Word 1
  2. BÀI MỞ ĐẦU 1. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM MSWORD 2. CÁCH KHỞI ĐỘNG 3. MƠI TRƯỜNG LÀM VIỆC 4. TẠO MỘT TÀI LIỆU MỚI 5. GHI TÀI LIỆU LÊN ĐĨA 6. MỞ TÀI LIỆU ĐÃ TỒN TẠI TRÊN ĐĨA 7. THỐT KHỎI MƠI TRƯỜNG LÀM VIỆC 2 Chương 1
  3. 1. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM MSWORD Cung cấp đầy đủ nhất các kỹ năng soạn thảo và định dạng văn bản đa dạng, dễ sử dụng; Khả năng đồ hoạ bạn cĩ thể chèn được nhiều hơn những gì ngồi hình ảnh và âm thanh lên tài liệu word như : biểu đồ, bảng tính,.v.v. 3
  4. 1. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM MSWORD Cĩ thể kết xuất, nhập dữ liệu dưới nhiều loại định dạng khác nhau. Đặc biệt khả năng chuyển đổi dữ liệu giữa Word với các phần mềm khác trong bộ Microsoft Office đã làm cho việc xử lý các ứng dụng văn phịng trở nên đơn giản và hiệu quả hơn. 4
  5. 1. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM MSWORD Dễ dàng kết chuyển tài liệu thành dạng HTML để chia sẻ dữ liệu trên mạng nội bộ, cũng như mạng Internet. 5
  6. 2. CÁCH KHỞI ĐỘNG Cách 1: Chọn lệnh Start của Windows: Start/Programs/Microsoft Word Cách 2: Nháy kép chuột lên biểu tượng của phần mềm Word Cách 3: Nếu muốn mở nhanh một văn bản vừa soạn thảo gần đây nhất cĩ thể chọn Start / Documents 6
  7. 3. MƠI TRƯỜNG LÀM VIỆC 7
  8. 4. TẠO MỘT TÀI LIỆU MỚI Mở mục chọn File | New ; Nhấn nút New trên thanh cơng cụ Standard Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N. 8
  9. 5. GHI TÀI LIỆU LÊN ĐĨA Mở mục chọn File | Save , or Save as Nhấn nút Save trên thanh cơng cụ Standard Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S. 9
  10. 5. GHI TÀI LIỆU LÊN ĐĨA Nếu đây là tài liệu mới Gõ tên file vào đây 10
  11. 6. MỞ TÀI LIỆU ĐÃ TỒN TẠI TRÊN ĐĨA Mở mục chọn File | Open; hoặc Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+O. 11
  12. 6. MỞ TÀI LIỆU ĐÃ TỒN TẠI TRÊN ĐĨA Hộp thoại Open xuất hiện: 12
  13. 6. MỞ TÀI LIỆU ĐÃ TỒN TẠI TRÊN ĐĨA Moue rất nhanh những tệp tài liệu đã Nhấp chuột lên làm việc gần tập tin tài liệu đây nhất, cần mở. chọn File như sau: 13
  14. 7. THỐT KHỎI MƠI TRƯỜNG LÀM VIỆC Mở mục chọn File | Exit hoặc Nhấn tổ hợp phím tắt Alt + F4. 14
  15. CHƯƠNG 1: SOẠN THẢO CƠ BẢN 1.1 MỘT SỐ THAO TÁC SOẠN THẢO CƠ BẢN 1.2 CÁC KỸ NĂNG ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 1.3 THIẾT LẬP BULLETS VÀ NUMBERING 1.4 SOẠN THẢO CƠNG THỨC TỐN HỌC 1.5 CHIA VĂN BẢN THÀNH NHIỀU CỘT 1.6 TẠO CHỮ CÁI LỚN ĐẦU ĐOẠN VĂN BẢN 1.7 TẠO VÀ QUẢN LÝ CÁC STYLE 1.8 TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ VĂN BẢN 1.9 TÍNH NĂNG AUTOCORRECT 15 1.10 CHÈN KÝ TỰ ĐẶC BIỆT
  16. 1.1 MỘT SỐ THAO TÁC SOẠN THẢO CƠ BẢN 1.1.1 Nhập văn bản 1.1.2 Thao tác trên khối văn bản 1.1.3 Thiết lập Tab 16
  17. 1.1.1 Nhập văn bản a. Sử dụng bộ gõ tiếng Việt b. Sử dụng bàn phím 17
  18. a. Sử dụng bộ gõ tiếng Việt Phần mềm tiếng Việt là Vietkey hoặc Unikey Vietkey 18
  19. Vietkey 19
  20. Unikey 20
  21. Cách gõ telex 21
  22. Cách gõ telex Gõ Được chữ Gõ Được dấu aa â f huyền aw ă s sắc oo ô r hỏi ow ơ x ngã w ử j nặng 22
  23. b. Sử dụng bàn phím Các phím chữ a, b, c, z; Các phím số từ 0 đến 9; Các phím dấu: ‘,><?[]{} Phím Shift để gõ chữ in hoa và một số dấu; Phím Caps Lock để thay đổi kiểu gõ chữ in hoa và chữ thường Phím Enter để ngắt đoạn văn bản 23
  24. b. Sử dụng bàn phím Phím Tab để dịch điểm Tab Phím Space Bar để chèn dấu cách Các phím mũi tên: để dịch chuyển con trỏ trên tài liệu Phím Page Up và Page Down để dịch chuyển con trỏ về đầu hoặc cuối từng trang màn hình 24
  25. b. Sử dụng bàn phím Phím Home, End để đửa con trỏ về đầu hoặc cuối dịng văn bản; Phím Delete để xố ký tự văn bản đứng kề sau điểm trỏ; Phím Backspace để xố ký tự đứng kề trước điểm trỏ 25
  26. 1.1.2 Thao tác trên khối văn bản a. Sao chép b. Di chuyển khối văn bản 26
  27. a. Sao chép Bước 1: Lựa chọn (bơi đen) khối văn bản cần sao chép. Nhắp double : chọn 1 từ Nhắp 3 lần liên tiếp: chọn đoạn Dùng các phím mũi tên kết hợp việc giữ phím Shift để chọn vùng văn bản. 27
  28. a. Sao chép Bước 2: Ra lệnh sao chép dữ liệu Mở mục chọn Edit | Copy Nhấn nút Copy trên thanh cơng cụ Standard Nhấn tổ hợp phím nĩng Ctrl + C 28
  29. a. Sao chép Bước 3: Dán văn bản đã chọn lên vị trí cần thiết. Mở mục chọn Edit | Paste Nhấn nút Paste trên thanh cơng cụ Standard Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V. 29
  30. b. Di chuyển khối văn bản Cách 1: Chọn khối văn bản cần di chuyển Ra lệnh cắt văn bản Mở mục chọn Edit | Cut Nhấn nút Cut trên thanh cơng cụ Standard Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X. Ra lệnh dán văn bản (Paste) 30
  31. b. Di chuyển khối văn bản Cách 2: Chọn khối văn bản cần di chuyển Dùng chuột kéo rê vùng văn bản đang chọn và thả lên vị trí cần di chuyển đến. Phương pháp này gọi là kéo – thả (drag and drop). 31
  32. 1.1.3 Thiết lập Tab STT HỌ VÀ TÊN ĐỊA CHỈ 1 Nguyễn Văn Quang 123, Tây Sơn 2 Hồ Hải Hà 68, Nguyễn Du 3 Dương Quốc Toản 23/10 Nguyễn Trãi 4 Nguyễn Anh Đức 32/7 Nguyễn Trãi 32
  33. 1.1.3 Thiết lập Tab 1. Các loại Tab : Left Tab : Center Tab : Right Tab : Decimal Tab : 33
  34. 1.1.3 Thiết lập Tab 2. Định dạng Tab cho đoạn văn bản Chọn khối văn bản C1 : Nhấp chuột trên thước ruler để chọn tab 34
  35. 1.1.3 Thiết lập Tab C2: Chọn Format | Tab hộp thoại Tab xuất hiện: 35
  36. 1.2 CÁC KỸ NĂNG ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 1.2.1 Định dạng đơn giản 1.2.2 Định dạng đoạn văn bản 37
  37. 1.2.1 Định dạng đơn giản a. Chọn phơng chữ b. Chọn cỡ chữ c. Chọn kiểu chữ d. Chọn màu chữ e. Chọn màu nền văn bản f. Hộp thoại Font 38
  38. a. Chọn phơng chữ B1: Chọn (bơi đen) đoạn văn bản B2: Dùng chuột bấm lên hộp Font Ctrl + shift + f 39
  39. b. Chọn cỡ chữ B1: Chọn (bơi đen) đoạn văn bản; B2: Dùng chuột bấm lên hộp Size Ctrl + Shift + P 40
  40. c. Chọn kiểu chữ B1: Chọn (bơi đen) đoạn văn bản B2: Dùng chuột bấm lên nút trên thanh cơng cụ Standard Kiểu chữ béo (Ctrl + B) Mẫu văn bản định dạng Kiểu chữ nghiêng (Ctrl + I) Mẫu văn bản định dạng Kiểu chữ gạch chân (Ctrl + U) Mẫu văn bản định dạng41
  41. d. Chọn màu chữ B1: Chọn (bơi đen) đoạn văn bản trên; B2: Dùng chuột bấm lên hộp Font Color trên thanh cơng cụ Standard. Một bảng màu xuất hiện cho phép chọn lựa: 42
  42. 1 2 3 43
  43. e. Chọn màu nền văn bản B1: Bơi đen đoạn văn bản trên B2: Dùng chuột bấm lên hộp Hight light trên thanh cơng cụ Standard. 44
  44. f. Hộp thoại Font Chọn phần văn bản Format Font 45
  45. Thẻ Character spacing Co dãn Đổi khoảng cách giữa các ký tự Nâng lên hạ xuống ký tự so với dịng 46
  46. Thẻ text Effects 47
  47. 1.2.2 Định dạng đoạn văn bản Canh lề Thay đổi lề Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn Thay đổi khoảng Nhập giá cách giữa các trị số vào. dịng trong đoạn 48
  48. 1.3 THIẾT LẬP BULLETS VÀ NUMBERING 1.3.1 Thiết lập Bullets 1.3.2 Thiết lập Numbering 49
  49. 1.3.1 Thiết lập Bullets Chọn phần văn bản Format Bullets and Numbering Chọn thẻ Bulleted 50
  50. Nhấn nút Customize để thực hiện một vài thao tác định dạng cần thiết cho bullet đang chọn: 51
  51. 1.3.2 Thiết lập Numbering Chọn phần văn bản Format Bullets anh Numbering Chọn thẻ numbered 52
  52. Nhấp nút Customize 53
  53. Chú ý : cĩ thể sử dụng tools : 55
  54. 1.4 SOẠN THẢO CƠNG THỨC TỐN HỌC B1: Chọn vị trí sẽ chèn cơng thức tốn học B2: Kích hoạt trình soạn thảo cơng thức tốn học bằng cách: mở mục chọn Insert | Object Hộp thoại Object xuất hiện: 56
  55. Chọn mục Microsoft Equation 3.0 (như hình trên), rồi nhấn OK. 57
  56. Bước 3: Soạn thảo cơng thức 58
  57. 1.5 CHIA VĂN BẢN THÀNH NHIỀU CỘT 1.5.1 Chia cột văn bản 1.5.2 Sửa lại định dạng 1.5.3 Sử dụng nút lệnh trên thanh standerd 1.5.4 Ngắt cột (Column Break) 59
  58. 1.5.1 Chia cột văn bản B1: Lựa chọn (bơi đen) vùng văn bản cần chia làm nhiều cột B2: Kích hoạt mục chọn Format | Columns Hộp thoại Columns xuất hiện: 60
  59. Số cột cần Line phân chia cách cột Độ rộng các cột Chia cột cho VB chọn 61
  60. 1.5.2 Sửa lại định dạng B1: Đặt điểm trỏ vào một vị trí bất kỳ trên vùng văn bản đã chia cột. B2: Kích hoạt menu Format | Columns , Hộp thoại Columns xuất hiện cho phép chỉnh sửa các thơng số về các cột đã chia. 62
  61. 1.5.3 Sử dụng nút lệnh trên thanh standerd Click vào menu Columns 63
  62. 1.5.4 Ngắt cột (Column Break) Đặt con trỏ trước chữ cần ngắt cột Vào menu Insert Break Chọn column break OK NhấnNhấnNhấnNhấnNhấn Ctrl Ctrl Ctrl CtrlCtrl + + + + + Shift Shift Shift ShiftShift + + + + + Enter Enter Enter EnterEnter Nhấn Ctrl + Shift + Enter 64
  63. 1.6 TẠO CHỮ CÁI LỚN ĐẦU ĐOẠN VĂN BẢN 1.6.1 Cách tạo 1.6.2 Điều chỉnh chữ cái lớn ở đầu đoạn 65
  64. 1.6.1 Cách tạo Ví dụ : ài thơ đầu Anh viết tặng Em BLà bài thơ Anh kể về đơi dép Khi nỗi nhớ ở trong lịng tha thiết Những vật tằm thường cũng viết được thành thơ. 66
  65. 1.6.1 Cách tạo Chọn khối từ hoặc ký tự đầu tiên của văn bản. Format Drop Cap. Font: Thay đổi kiểu chữ Line to drop : Thay đổi chiều cao chữ. Distance from text : khoảng cách từ ký tự drop cap đến phần văn bản bình thường trong đoạn Nhấn : OK 67
  66. 1.6.2 Điều chỉnh chữ cái lớn ở đầu đoạn B1: Đặt con trỏ lên đoạn cần sửa, khởi động tính năng Drop Cap. B2: Thiếp lập lại các thơng số trên hộp thoại này. Cuối cùng nhấn OK để chấp nhận sự thay đổi. 68
  67. 1.7 TẠO VÀ QUẢN LÝ CÁC STYLE 1.7.1 Tạo một Style 1.7.2 Gán Style cho mẫu đã được định dạng 1.7.3 Điều chỉnh Style 69
  68. 1.7.1 Tạo một Style B1: Mở mục chọn Format | Style Hộp thoại Style xuất hiện. B2: Để tạo Style mới, nhấn nút New, hộp thoại 70
  69. Gõ tên cho Style mới vào mục Name: ví dụ Muc1 Nhấn nút Format để chọn các chức năng định dạng cho Style này: 71
  70. -Font phơng chữ Style -Paragraphđịnh dạng đoạn -Tabs để đặt điểm Tab cho Style (nếu cần); -Border để chọn kiểu đường viền cho Style (nếu cần) -Frame để chọn kiểu khung cho Style (nếu cần) -Numbering để chọn kiểu gạch đầu dịng (nếu cần) 72
  71. Nhấn nút Shortcut key để gán phím nĩng cho Style này. 73
  72. Tức là, trong quá trình soạn thảo Nếu chọn văn bản, giả sử một đoạn văn bản nào đĩ Nếu chọn bạn chọn định dạng kiểu Style này (Muc1) bị thay đổi định dạng thì kiểu định dạng của Style Muc1 cũng tự động bị thay đổi theo. 74
  73. chọn Style này và được lưu lại tệp Nếu chọn Normal.dot của word. Khi đĩ Style này Nếu chọn cĩ thể được sử dụng trên mọi tệp văn bản. Nếu khơng chọn mục này, thì Style Muc1 chỉ cĩ tác dụng trên tệp văn bản đang mở. 75
  74. 1.7.2 Gán Style cho mẫu đã được định dạng Mở hộp thoại style, để chuột lên đoạn cần gán, chọn Style gán. Nhấn phím nĩng của style này. 76
  75. 1.7.3 Điều chỉnh Style Chọn style cần điều chỉnh Chuột phải vào style Chọn Modify. Hộp thoại Modify Style xuất hiện cho phép thay đổi lại định dạng của style này: 77
  76. 1.8 TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ VĂN BẢN 1.8.1 Tìm kiếm văn bản 1.8.2 Tìm và thay thế văn bản 79
  77. 1.8.1 Tìm kiếm văn bản B1: Chọn vùng văn bản tìm kiếm B2: Edit | Find hoặc phím tắt Ctrl + F Gõ cụm từ cần tìm vào. 80
  78. 1.8.2 Tìm và thay thế văn bản B1: Chọn vùng văn bản tìm kiếm B2: Thiết lập thơng tin về cụm từ cần tìm và cụm từ sẽ thay thế. Cụm từ tìm Cụm từ thay thế 81
  79. 1.9 TÍNH NĂNG AUTOCORRECT 1.9.1 Thêm một từ viết tắt 1.9.2 Xố đi một từ viết tắt 1.9.3 Các tuỳ chọn về sửa lỗi chính tả 82
  80. 1.9.1 Thêm một từ viết tắt B1:Chọn lệnh Tools | AutoCorrect Gõ cụm từ viết tắt vào Gõ cụm từ mục sẽ thay thế Replace vào mục With 83
  81. 1.9.2 Xố đi một từ viết tắt B1: Khởi động tính năng AutoCorrect B2: Tìm đến từ viết tắt cần xố bằng cách gõ từ viết tắt vào mục Replace. B3: Nhấn nút Delete để xố. 84
  82. 1.9.3 Các tuỳ chọn về sửa lỗi chính tả B1: Khởi động AutoCorrect B2: Thiết lập các thơng số về tự động sửa lỗi chính tả bằng cách chọn (checked) các mục sau: Tự động sửa những từ nếu cĩ 2 ký tự hoa đầu dịng sẽ chỉ để lại ký tự hoa đầu tiên. Ví dụ TWo sẽ tự động sửa thành Two; 85
  83. Tự động sửa ký tự đầu tiên của một câu thành ký tự in hoa Tự động sửa ký tự đầu tiên của một câu thành ký tự in hoa trong bảng 86
  84. Viết in hoa cho ký tự đầu tiên của ngày. Ví dụ: sẽ luơn sửa là Monday Tự động sửa lỗi kiểu như cAPS LOCK khi bật nhầm phím Caps lock. Khi đĩ máy sẽ sửa thành Caps lock. 87
  85. 1.10 CHÈN KÝ TỰ ĐẶC BIỆT 1.10.1 Chèn ký tự đặc biệt 1.10.2 Gán tổ hợp phím nĩng cho ký tự đặc biệt 1.10.3 Gán từ viết tắt cho ký tự đặc biệt 88
  86. 1.10.1 Chèn ký tự đặc biệt Chọn vị trí cần đặt ký tự đặc biệt, chọn Insert | Symbol 89
  87. 1.10.2 Gán tổ hợp phím nĩng cho ký tự đặc biệt B1: Mở hộp thoại Symbol B2: Chọn ký tự đặc biệt B3: Nhấn nút Shortcut Key 90
  88. Gõ phím nĩng Press Assign 91
  89. 1.10.3 Gán từ viết tắt cho ký tự đặc biệt B1: Khởi động Insert Symbol B2: Chọn ký tự đặc biệt cần gán B3: Nhấn chuột lên nút AutoCorrect 92
  90. Gán tổ hợp ký tự cho ký tự đặc biệt 93