Bài giảng MOS Excel 2010 căn bản - Bài 2: Làm quen với trang tính trong Microsoft Excel 2010

pdf 26 trang ngocly 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng MOS Excel 2010 căn bản - Bài 2: Làm quen với trang tính trong Microsoft Excel 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mos_excel_2010_bai_2_lam_quen_voi_trang_tinh_trong.pdf

Nội dung text: Bài giảng MOS Excel 2010 căn bản - Bài 2: Làm quen với trang tính trong Microsoft Excel 2010

  1. 10/3/2013 VMU Bài 2 Làm quen vớitrang tính trong Microsoft Excel 2010 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản1 MỤC TIÊU BÀI HỌC VMU • Định nghĩa và phân biệt rõ ràng các thành 1 phần trong giao diện của Excel 2010 • Tùy chỉnh hóa giao diện Excel theo sở thích 2 cá nhân. • Nhập dữ liệu và thao tác căn bản với dữ liệu 3 trong trang tính. • Hiểu và biết cách sử dụng chức năng trợ 4 giúp trong Excel. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản2 NỘI DUNG CHÍNH VMU CHỦ ĐỀ A: CÁC THÀNH PHẦN TRONG GIAO DIỆN CỦA EXCEL 2010 CHỦ ĐỀ B: TÙY CHỈNH HÓA GIAO DIỆN EXCEL THEO SỞ THÍCH CÁ NHÂN. CHỦ ĐỀ C: NHẬP DỮ LIỆU VÀ THAO TÁC CĂN BẢN VỚI DỮ LIỆU TRONG TRANG TÍNH. CHỦ ĐỀ D: NHẬP DỮ LIỆU VÀ THAO TÁC CĂN BẢN VỚI DỮ LIỆU TRONG TRANG TÍNH. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản3 1
  2. 10/3/2013 VMU CHỦ ĐỀ A: CÁC THÀNH PHẦNTRONG GIAO DIỆNCỦAEXCEL 2010 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản4 Các thành phầngiaodiệntrong Excel 2010 VMU  Các khái niệmcơ bản: Bảng tính trong Excel? Hàng và cột? Ô tính? Các trang tính trong bảng tính? 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản5 Các thành phầngiaodiệntrong Excel 2010 VMU 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản6 2
  3. 10/3/2013 Cửa sổ ứng dụng Excel VMU Các thành phầngiaodiệnMô tả The Quick Access toolbar Công cụ truy xuất nhanh The Ribbon Phần chứa các thẻ, nhóm lệnh, lệnh thực thi các tác vụ khác nhau The Formula Bar Chứa dữ liệu của một ô (có thể là công thức hay hàm) The task pane Vùng xuất hiện khi sử dụng một số tính năng xác định của Excel (clipboard, recovery ) The status bar Là vùng hiển thị một số thông tin hữu ích cho bạn như thanh trượt phóng to/thu nhỏ hay các trạng thái tùy chỉnh. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản7 Trang tính (Worksheets) VMU  Bản thân mỗi trang tính chứa được 16384 cột và 1048576 dòng giao với nhau để tạo thành các ô dữ liệu.  Ô dữ liệu đang được chọn gọi là ô chủ động (active cell)  Cột Cột Hàng Ô chủ động 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản8 Tiêu đề cột và tiêu đề dòng VMU  Tổng số cột: 16384  Tổng số dòng: 1048576  Địa chỉ ô có dạng: XY với X là tiêu đề cột, Y là tiêu đề hàng Cột cuối Hàng cuối 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản9 3
  4. 10/3/2013 Sổ tính (Workbook) VMU Các thành phầntrongsổ tính Mô tả The title bar Hiển thị tên của sổ tính và ứng dụng. Thanh tiêu đề tích hợp cả Quick Access Toolbar. The sheet tab bar Sử dụng để di chuyển giữa các trang tính cũng như quản lý các trang tính The tab scroll buttons Các nút hiển thị phía bên trái của tab trang tính trên sheet tab bar, cho phép bạn có thể cuộn các tab trang tính để hiển thị trong trường hợp có nhiều trang tính. The Insert Worksheet button Nút hiển thị phía bên phải của thẻ trang tính trên thanh thẻ của trang tính dùng để thêm mới trang tính. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản10 Các thẻ trên thanh Ribbon VMU 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản11 Các thẻ trên thanh Ribbon VMU  Thẻ Home: Thực hiện các chức năng cơ bản như định dạng bảng, thêm/sửa style, thêm các định dạng căn bản cho ô dữ liệu. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản12 4
  5. 10/3/2013 Các thẻ trên thanh Ribbon VMU  Thẻ Insert: Thêm các đối tượng vào trong sổ tính như bảng, biểu đồ, ký hiệu, các hình minh họa, văn bản, liên kết, 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản13 Các thẻ trên thanh Ribbon VMU  Thẻ Page Layout: Dùng để thiết lập trang tính, thay đổi bố cục, hướng của trang tính và các tùy chọn liên quan. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản14 Các thẻ trên thanh Ribbon VMU  Thẻ Formulas: Tạo các công thức sử dụng các hàm có sẵn trong Excel 2010 và được phân loại thành các nhóm công thức. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản15 5
  6. 10/3/2013 Các thẻ trên thanh Ribbon VMU  Thẻ Data: Dùng để kết nối với nguồn dữ liệu bên ngoài và tải dữ liệu từ các nguồn đó vào bảng tính Excel. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản16 Các thẻ trên thanh Ribbon VMU  Thẻ Review: Cho phép xem lại các trang tính Excel, cung cấp các công cụ như kiểm tra chính tả, dịch, 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản17 Các thẻ trên thanh Ribbon VMU  Thẻ View: Cho phép ẩn/hiện các đường ngăn cách (gridlines) các ô trong trang tính, cung cấp các công cụ để hiển thị cửa sổ trang tính và cửa sổ ứng dụng Excel. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản18 6
  7. 10/3/2013 Các thẻ trên thanh Ribbon VMU  Thẻ Xuấthiệntheongữ cảnh:  Đây là các thẻ không xuất hiện mặc định trong Excel 2010, nó sẽ xuất hiện khi bạn chọn một đối tượng xác định như bảng, biểu đồ, các đối tượng đồ họa,  Tùy vào loại đối tượng bạn chọn thì các thẻ theo ngữ cảnh sẽ hiển thị tương ứng. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản19 ScreenTips VMU  ScreenTip làmộtđoạnvănbảngiảithíchvắntắtchức năng của một câu lệnh khi bạn di chuyển chuột qua vùng diện tích hiển thị của câu lệnh. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản20 Backstage View VMU  Đây là thành phần giao diện hiển thị khi bạn sử dụng thẻ File  Thẻ này cung cấp một chuỗi các tùy chọn cho các câu lệnh như hiển thị tính tương thích của sổ tính, quyền hạn và thông tin về phiên bản của Excel. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản21 7
  8. 10/3/2013 Backstage View VMU  Info: hiển thị các thông tin liên quan đến các thuộc tính của sổ tính và các công cụ tra soát thông tin, bảo mật. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản22 Backstage View VMU  Recent: hiển thị thông tin về lịch sử mở file của Excel. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản23 Backstage View VMU  New: Tạo mới một sổ tính từ các mẫu (template) có sẵn trong máy hoặc tải về online từ thư viện của Microsoft. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản24 8
  9. 10/3/2013 Backstage View VMU  Print: Hiển thị tùy chọn ở chế độ xem trước hoặc in ấn trang tính. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản25 Backstage View VMU  Save & Send: Cung cấp tùy chọn để lưu sổ tính theo định dạng của các phiên bản, chia sẻ sổ tính qua email hoặc SharePoint, xuất bản sổ tính lên server. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản26 Backstage View VMU  Help: Hiển thị thông tin liên quan đến trợ giúp trong Excel, các bản cập nhật cũng như thông tin về bản quyền phần mềm. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản27 9
  10. 10/3/2013 Backstage View VMU Lưu lại file đang sử dụng (lưu thành file mới nếu chưa tồn tại) Lưu lại file đang sử dụng dưới tên mới, đường dẫn mới Lưu lại file dưới định dạng PDF Mở một sổ tính đã tồn tại Đóng sổ tính hiện hành 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản28 Backstage View VMU  Option: Hiển thị hộp thoại Excel Options, cho phép tùy chỉnh giao diện Excel. Exit: Thoát khỏi Excel 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản29 Thanh công cụ truy cập nhanh (The Quick Access Toolbar) VMU Gỡ bỏ một lệnh khỏi thanh công cụ truy cập nhanh Thêm một lệnh vào thanh công cụ truy cập nhanh Quản lý các thanh công cụ 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản30 10
  11. 10/3/2013 Thanh trạng thái (Status bar) VMU Trang hiện Thanh tăng/giảm hành/tổng số độ phóng đại hiển trang làm việc thị Record mới một Thay đổi tùy chọn Macro hiển thị trang tính dưới các góc hiển thị khác nhau Kết quả các tính toán cơ bản nhất trên một dải ô được lựa chọn 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản31 VMU THỰCHÀNHCHỦ ĐỀ A 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản32 VMU CHỦ ĐỀ B: TÙY CHỈNH HÓA GIAO DIỆN EXCEL THEO SỞ THÍCH CÁ NHÂN 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản33 11
  12. 10/3/2013 Tùy chỉnh giao diện Microsoft Excel 2010 VMU  Bạn có thể thay đổi hay cá nhân hóa giao diện Excel 2010.  Vậy làm cách nào để bạn có thể cá nhân hóa giao diện theo nhu cầu công việc? 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản34 Hộp thoại Excel Options VMU  Hộp thoại Excel Options cung cấp cho bạn các tùy chọn để tùy chỉnh và cấu hình giao diện Excel, được chia làm 10 nhóm tùy chỉnh: 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản35 Hộp thoại Excel Options VMU  General: Cho phép thiết lập các đặc điểm chung như hiển thị công cụ Mini, thay đổi dải màu sắc trong giao diện hay tùy chỉnh thay đổi phong cách của ScreenTip. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản36 12
  13. 10/3/2013 Hộp thoại Excel Options VMU  Fomulas: Cho phép thiết lập các đặc điểm chung như hiển thị công cụ Mini, thay đổi dải màu sắc trong giao diện hay tùy chỉnh thay đổi phong cách của ScreenTip. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản37 Hộp thoại Excel Options VMU  Fomulas: Dùng để tính toán công thức, quản lý độ thực thi và điều khiển lỗi. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản38 Hộp thoại Excel Options VMU  Proofing: Thiết lập cách Excel chỉnh sửavàđịnh dạng văn bản 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản39 13
  14. 10/3/2013 Hộp thoại Excel Options VMU  Save: Tùy chỉnh hóa chức năng lưu dữ liệu trong sổ tính 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản40 Hộp thoại Excel Options VMU  Language: Thay đổi ngôn ngữ ưu tiên trong các tính năng tra cứu từ điển, kiểm tra ngữ pháp hay sắp xếp cũng như các tính năng liên quan đến ngôn ngữ khác. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản41 Hộp thoại Excel Options VMU  Advanced: Thiết lập các tùy chỉnh nâng cao như tùy chỉnh chế độ chỉnh sửa, chất lượng và kích thước ảnh, in ấn và hiển thị tùy chọn. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản42 14
  15. 10/3/2013 Hộp thoại Excel Options VMU  Customize Ribbon: Cá nhân hóa hay tùy chỉnh thanh ribbon. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản43 Hộp thoại Excel Options VMU  Quick Access Toolbar: Quản lý các chương trình bổ trợ cho Excel. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản44 Hộp thoại Excel Options VMU  Add‐Ins: Quản lý các chương trình bổ trợ cho Excel. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản45 15
  16. 10/3/2013 Hộp thoại Excel Options VMU  Add‐Ins: Quản lý các chương trình bổ trợ cho Excel. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản46 Hộp thoại Excel Options VMU  Trust Center: Truy cập thông tin về bảo vệ tính riêng tư và bảo mật máy tính, đồng thời cho phép thiết lập bảo mật và tính riêng tư. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản47 Các bước để tùy chỉnh giao diện của Quick Access Toolbar VMU Có 2 cách truy cập hộp thoại tùy chỉnh Quick Access Toolbar: 1- ChuộtphảivàoQuick Access Toolbar, chọn Customize Quick Access Toolbar 2- Trong hộpthoại Excel Option, chọn Quick Access Toolbar 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản48 16
  17. 10/3/2013 Các bước để thay đổi vị trí Quick Access Toolbar VMU  Chọn hoặc không chọn ô Show Quick Access Toolbar below the Ribbon để đặt Quick Access Toolbar phía trên hay dưới thanh ribbon  Chọn OK để đóng hộp thoại Excel Options 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản49 Các bước để thêm mộtnhómvào Quick Access Toolbar VMU  TrênthanhRibbon, chọnthẻcónhómbạnmuốnthêm.  Trong nhóm đó, nháy chuột phải vào vùng văn bản bên dưới các nút và chọn Add to Quick Access Toolbar. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản50 Các bước để tùy chỉnh thanh trạng thái VMU  ChạyứngdụngExcel.  Nháy chuột phải vào thanh trạng thái.  Chọn các thiết lập bạn muốn.  Chọn ra ngoài menu để đóng thiết lập. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản51 17
  18. 10/3/2013 Các bước để tùy chỉnh thiếtlập lưusổ tính Excel VMU  Hiển thị hộp thoại Excel Options và chọn Save.  Trong vùng Customize how workbooks are saved, trong phần Save workbook, chọn các thiết lập bạn muốn.  Chọn OK để lưu thay đổi và đóng hộp thoại Excel Options. 2 1 3 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản52 Thu gọn tối thiểu thanh ribbon VMU  Đểlàmđượcviệcnày, bạnchọnnútMinimize The Ribbon nằm phía trên thanh ribbon.  Cách khác là bạn có thể nháy đúng vào thẻ bạn đang chọn hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + F1.  Để phục hồi bạn có thể chọn thẻ bất kỳ rồi nháp đúp hoặc dùng tổ hợp phím ở trên. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản53 VMU THỰCHÀNHCHỦ ĐỀ B 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản54 18
  19. 10/3/2013 VMU CHỦ ĐỀ C: NHẬPDỮ LIỆUVÀ THAO TÁC CĂNBẢNVỚIDỮ LIỆU TRONG TRANG TÍNH 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản55 Làm việcvớicácô trong Excel 2010 VMU Để di chuyển đếnPhím cần thực hiện Mộtô về phía bên Các phím mũi tên tương ứng trái/phải/lên/xuống trái/phải/lên/xuống. Di chuyển đếncộtA trong dòng Nhấn phím Home Di chuyểnlênhay xuống một Page Down hoặc Page Up trang màn hình Di chuyển màn hình về phía Di chuyển sang trái: Alt+Page Up trái/phải Di chuyển sang phải: Alt+Page Down Di chuyển đến một ô bên phải Nhấn phím Tab Di chuyển đến một ô bên trái Nhấn phím Shift+Tab Di chuyển đến ô A1 Ctrl+Home 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản56 Chọn một ô hoặc dải các ô VMU LựachọnHành động Chọn một ô đơn Nháy chuột vào ô cần chọn Chọnnội dung Nháy đúp chuột vào ô để đặt vị trí cần chọn trong ô trong ô và nháy đúp lần nữa để chọn nội dung củaô.Cáchkháclàbạncóthểchọnnộidung của ô trên thanh Formula Bar. Chọn một dải các ô Chọn ô đầu tiên, giữ phím Shift, di chuyển đến ô liên tiếp cuối cùng trong dải ô cần chọn. Cách khác là bạn có thể chọn một ô bằng chuột rồi kéo đến ô cuối cùng trong dải dữ liệu cần chọn. Chọn các ô không Chọn ô đầu tiên trong dải, nhấn phím Ctrl, di liên tiếp chuyển đến ô tiếp theo và chọn. Cách khác là dùng nút Ctrl và nháy chuột vào các ô cần chọn. Chọn cả trang tính Chọn nút Select All ở phía dưới Name Box hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl+A. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản57 19
  20. 10/3/2013 VMU THỰCHÀNHCHỦ ĐỀ C 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản58 VMU CHỦ ĐỀ D: NHẬP DỮ LIỆU VÀ THAO TÁC CĂN BẢN VỚI DỮ LIỆU TRONG TRANG TÍNH 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản59 Nhập dữ liệu và thao tác căn bản với dữ liệu trong trang tính VMU  Việc tiếp theo cần thực hiện là bạn phải hiểu rõ cách thức nhập dữ liệu vào Excel 2010.  Các bạn sẽ được giới thiệu cách thức nhập dữ liệu, các kiểu dữ liệu trong Excel hay lưu sổ tính Excel. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản60 20
  21. 10/3/2013 Tên của ô (Cell Names) VMU  Trong Excel thì bạn có thể chọn đến một ô hay dải các ô thông qua tên của ô hay dải các ô đó.  Tên của ô không phân biệt chữ hoa, chữ thường và lên đến 255 ký tự.  Bạncóthểsửdụngtêncủaô trongphầnName Box và Enter để di chuyển đến ô cần thao tác. Name box 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản61 Kiểu dữ liệu VMU  Excel cho phép bạn nhập 3 kiểu dữ liệu trong một ô, gồm có các nhãn, các giá trị hay ngày tháng thời gian: Nhãn ‐ thường sử dụng để hiển thị tiêu đề định danh cho dòng và cột. Nhãn 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản62 Kiểu dữ liệu VMU  Excel cho phép bạn nhập 3 kiểu dữ liệu trong một ô, gồm có các nhãn, các giá trị hay ngày tháng thời gian: Giá trị ‐ dữ liệu dùng để tính toán. Giá trị 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản63 21
  22. 10/3/2013 Kiểu dữ liệu VMU  Excel cho phép bạn nhập 3 kiểu dữ liệu trong một ô, gồm có các nhãn, các giá trị hay ngày tháng thời gian: Ngày tháng, thời gian ‐ cho phép hiển thị thông tin về ngày giờ Thời gian 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản64 Câu lệnh Save và Save As VMU  Câu lệnh Save: sử dụng để lưu một sổ tính mới hoặc lưu các thay đổi với sổ tính đang thao tác với tên cũ. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản65 Câu lệnh Save và Save As VMU  Câu lệnh Save As: sử dụng để lưu một file đang tồn tại với một tên khác, có thể tại một vị trí khác và kiểu dữ liệu khác. Chú ý: Nếulần đầubạnlưutàiliệumớithìhộpthoạiSave As sẽ tựđộng hiểnthị. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản66 22
  23. 10/3/2013 Các định dạng file Excel 2010 VMU Loạifile Môtả Excel Workbook Kiểu file mặc định của Excel 2010. (.xlsx) Excel Macro‐Enabled Kiểu file XML đơn giản, lưu trữ các file Workbook (.xlsm) chương trình macro, hỗ trợ ngôn ngữ lập trình VBA. Excel 97–2003 Loại file được sử dụng để lưu file theo định Workbook (.xls) dạng tương thích với các phiên bản trước của Excel. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản67 Các định dạng file Excel 2010 VMU Excel Template Làloạifilemặcđịnhcủacácfilemẫu,đượcsử (.xltx) dụng để lưu nội dung, bố cục, định dạng của sổ tính Excel. Excel Macro‐Enabled Loại file mặc định của mẫu có hỗ trợ macro. Template (.xltm) Excel Binary Loại file nhị phân của Excel 2010. Workbook (.xlsb) Excel 97–2003 Loại file cho phép lưu file mẫu Excel hỗ trợ Template (.xlt) phiên bản trước. PDF (.pdf) Loại file cho phép bạn lưu file Excel dưới dạng tài liệu Adobe Portable Document Format. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản68 Các bước để tạosổ tính và thao tác nhậpdữ liệu VMU 1 3 2 4  Thẻ File > New > Blank workbook > Create.  Trong trang tính mới, gõ dữ liệu bạn cần.  Sử dụng các kỹ thuật di chuyển bằng chuột hoặc bàn phím đến các ô mà bạn muốn gõ dữ liệu. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản69 23
  24. 10/3/2013 Các bước tham chiếu đến tên của ô VMU Trong ô Name Box, gõ tên ô, nhấn Enter. 1 2 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản70 Các bước để kiểm tra tương thích trên sổ tính VMU 1 2 3 5 4  Chọn thẻ File > Info > Check for Issues > Check Compatibility. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản71 VMU THỰCHÀNHCHỦ ĐỀ D 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản72 24
  25. 10/3/2013 VMU CHỦ ĐỀ E: CHỨCNĂNG TRỢ GIÚP TRONG EXCEL 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản73 Chứcnăng trợ giúp trong Excel VMU  Cửa sổ Excel Help  Bạn có thể sử dụng nút Microsoft Excel Help ở phía góc trên bên phải cửa sổ ứng dụng Excel, hoặc nhấn F1, để mở cửa sổ trợ giúp Excel Help. 1 2 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản74 Chi tiết các thành phần trong cửa sổ trợ giúp Excel VMU Thông tin từ chức năng trợ giúp trực tuyến hoặc trên máy tính của bạn đã được cài đặt Thông tin trợ giúp trực tuyến và trên máy tính của bạn, bạn không di chuyển trực tiếp vào trang Web hỗ trợ trực tuyến. Các mẫu ví dụ trên trang web Office trực tuyến. Các bài huấn luyện mẫu trên Web trực tuyến. Tham khảo, ví dụ để lập trình viên có thể đưa ra các giải pháp tùy chỉnh. 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản75 25
  26. 10/3/2013 VMU THỰCHÀNHCHỦ ĐỀ E 10/3/2013 MOS Excel 2010 - Phần Căn bản76 THANK YOU! WWW.IIGVIETNAM.COM WWW.FACEBOOK.COM/IIGVN 26