Bài giảng môn Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành Windows

pdf 39 trang ngocly 3190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành Windows", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_tin_hoc_dai_cuong_chuong_2_he_dieu_hanh_window.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành Windows

  1. CHƯƠNG 2: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 32
  2. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS I. GIỚI THIỆU VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 33
  3. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS Hệ điều hành Windows là hệ điều hành được hãng Microsoft phát triển theo ý tưởng giao tiếp người-máy qua các cửa sổ chứa biểu tượng nên người dùng có thể dễ dàng thao tác bằng bàn phím hay chuột máy tính. Windows là một hệ điều hành đa nhiệm, tức là trong cùng một thời điểm người dùng có thể mở được nhiều chương trình cùng một lúc tùy theo bộ nhớ của máy mình đang sử dụng. HĐH Windows dùng các cửa sổ để giao tiếp với người sử dụng. Cửa sổ đầu tiên là màn hình nền Desktop. Các cửa sổ tiếp theo sẽ nằm trên màn hình Desktop. 34
  4. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 1. Các vấn đề khởi đầu a) Cách khởi động Windows tự khởi động khi bật máy tính lên. Nếu hệ thống máy của bạn nối mạng thì cửa sổ đăng nhập mạng xuất hiện. Nếu không muốn vào mạng thì nhấn Cancel để làm việc với máy tính b) Thoát khỏi Windows Thoát mày tính theo trình tự: Nhấn Start/ Turn off computer (hoặc Shutdown)/ Turn off (Shutdown)/ Ok 35
  5. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS c) Màn hình Desktop 36
  6. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS Các đối tượng chuẩn trên Desktop My computer: Cho phép duyệt nhanh tất cả các tài nguyên trên máy tính của bạn ( chứa các ổ đĩa để từ đó bạn truy cập vào các tệp dữ liệu) My Document: Lưu trữ tất cả các tệp văn bản, đồ hoạ hoặc các tệp khác mà ta muốn truy cập một cách nhanh chóng. Recycle Bin: Lưu trữ tạm thời các file, Folder bạn đã xoá đi. Khi muốn khôi phục lại các đối tượng này, ta chọn Restor để gọi lại chúng. Khi muốn xoá hẳn chúng đi, ta chọn Empty khi nháy phải chuột vào Recycle Bin. Các biểu tượng do NSD tạo ra gọi là các đối tượng không chuẩn, VD như Folder, Shortcut 37
  7. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 2. Cách tổ chức quản lý thông tin trong máy của Windows a) Tệp tin (File): Là tập hợp các thông tin có cùng bản chất và được lưu trữ như một đơn vị lưu trữ dữ liệu trên các vật mang thông tin (đĩa từ, băng từ, USB ), tùy theo từng kiểu tệp mà nội dung chứa đựng trong đó sẽ khác nhau.  Tệp tin có 3 đặc trưng chính là: Tên tệp, kích thước và ngày tháng cập nhật.  Tên tệp (Name) : Gồm có 2 phần là Tên tệp và phần mở rộng Tên tệp: Là một chuỗi các ký tự, không chứa ký tự đặc biệt như: * ? \ / “ : . Tối đa là 255 ký tự. Phần mở rộng: Tối đa là 3 ký tự, không chứa khoảng trống và ký tự đặc biệt. Đặc trưng cho từng kiểu tệp. Xác định tập tin đó được tạo ra từ ứng dụng nào. Ngăn cách với tên tệp bằng một dấu chấm (.). 38
  8. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS b) Thư mục (Folder) Để tiện cho việc truy cập và quản lý thông tin, các tệp trên đĩa được tổ chức thành từng nhóm và tạo thành các thư mục. Mỗi thư mục chứa thư mục con và các tệp trong nó. Thư mục gốc là thư mục lớn nhất trên đĩa và được tạo ra khi ta định dạng ổ đĩa Thư mục hiện hành là thư mục mà ta đang làm việc với nó c) Đường dẫn (Path) Là một dãy liên tiếp các đối tượng cần truy cập và giữa chúng cách nhau bởi dấu “\ “. Tên đầu tiên trong đường dẫn là tên ổ đĩa, tên cuối cùng là đối tượng cần truy cập. 39
  9. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS II. THAO TÁC VỚI CỬA SỔ 40
  10. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 1. Khởi động ứng dụng  Trên màn hình Dekstop: Nhấn đúp vào các biểu tượng.  Trên Start Menu: Vào menu Programs. Kích chuột vào ứng dụng.  Cửa sổ Run: Nhập tên của ứng dụng cần chạy. Nhấn OK. Ví dụ: winword, Excel, notepad, calc, mspaint. 41
  11. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 2. Di chuyển giữa các ứng dụng  Kích chuột vào tiêu đề cửa sổ trên thanh tác vụ (Taskbar)  Dùng tổ hợp phím Alt + Tab. 42
  12. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 3. Thu nhỏ cửa sổ ứng dụng  Nhấn nút _ (Minimize) trên thanh tiêu đề của cửa sổ.  Hoặc kích phải trên tiêu đề cửa sổ. Chọn Minimize.  Windows + D: thu nhỏ tất cả các cửa sổ. 43
  13. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 4. Phóng to cửa sổ  Nhấn nút Maximize trên thanh tiêu đề (Title bar).  Kích chuột phải trên thanh tiêu đề. Chọn Maximize.  Hoặc kích đúp chuột và thanh tiêu đề. 44
  14. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 5. Đóng cửa sổ ứng dụng  Nhấn nút Close (X) trên thanh tiêu đề.  Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.  Kích phải trên tiêu đền cửa sổ. Chọn Close.  Vào menu File – chọn Close. 45
  15. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 6. Sử dụng phím tắt  Nhấn phím F10 để kích hoạt thực đơn lệnh của ứng dụng bất kỳ.  Dùng tổ hợp phím Alt + Ký tự gạch chân trên menu, nút nhấn, để thực hiện lệnh thay cho chuột.  Trên menu: dùng ký tự gạch chân để thực hiện lệnh. 46
  16. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS III. LÀM VIỆC VỚI MÀN HÌNH NỀN DESKTOP 47
  17. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 1. Cấu trúc Desktop  Các biểu tượng mặc định:  My Documents: Thư mục dành riêng của người dùng.  My Computers: Quản lý các ổ đĩa.  My Networks Place: Truy cập tài nguyên trên mạng nội bộ.  Recycle Bin: Thùng rác  Internet Explorer: Truy cập Internet.  Thanh tác vụ (Taskbar): quản lý các cửa sổ.  Start Menu: Chứa các menu liên kết đến các ứng dụng, các tiện ích khác của HĐH 48
  18. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 2. Sử dụng Start Menu a) Thao tác với Start Menu:  Nhấn phím Windows, hoặc kích chuột vào nút Start để kích hoạt.  Di chuyển chuột (hoặc phím mũi tên) để chọn.  Kích chuột (hoặc nhấn Enter) để thực hiện lệnh. 49
  19. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS b) Tùy biến Start Menu  Click phải trên Taskbar. Chọn Properties.  Show small icon in Start Menu: hiển thị các biểu tượng dạng nhỏ nhất trên Start Menu. 50
  20. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 3. Sử dụng Taskbar  Taskbar dùng để quản lý các cửa sổ (ứng dụng) đang hoạt động trên máy.  Taskbar có thể nằm ở 4 biên của màn hình Desktop.  Kích thước của Taskbar có thể thay đổi bởi người sử dụng. 51
  21. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS a) Tùy biến Taskbar  Kích phải trên Taskbar. Chọn Properties.  Auto Hide: Chế độ tự động ẩn Taskbar khi làm việc với cửa sổ.  Always top: Luôn hiển thị Taskbar lên trên cùng. 52
  22. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS b) Tùy biến khay hệ thống  Kích phải trên khay hệ thống. Chọn Properties.  Show Clock: hiển thị đồng hồ. 53
  23. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 4. Thay đổi màn hình nền  Kích phải tại khoảng trống trên Desktop. Chọn Properties.  Chọn thẻ Background (Desktop)  Chọn 1 hình trong danh sách bên dưới.  Nhấn nút Browse để tìm chọn hình lưu ở nơi khác. 54
  24. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 5. Chế độ bảo vệ màn hình (Screen Saver)  Kích phải tại khoảng trống Dekstop. Chọn Properties.  Chọn thẻ Screen Saver. Chọn một kiểu trong danh sách.  Thiết lập thời gian đợi trong mục Wait  Settings: thay đổi theo ý người sử dụng.  Preview: xem trước. 55
  25. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 6. Thay đổi giao diện Windows  Kích phải chuột tại khoảng trống trên Desktop. Chọn Properties. Chọn thẻ Appearance.  Chọn một mẫu trong Scheme.  Trả về kiểu mặc định: Chọn mẫu Windows Standard. 56
  26. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7/ Thiết lập độ phân giải  Trong Display Properties. Chọn thẻ Settings.  Chọn số lượng màu trong mục Colors. Mặc định là High color 24bit.  Chọn độ phân giải trong mục Screen Area. Chuẩn là 800 X 600.  Chọn độ phân giải lớn thì chữ hiển thị sẽ nhỏ và ngược lại. 57
  27. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 8. Sắp xếp các biểu tượng trên Desktop  Kích phải tại vị trí trống trên Desktop.  Chọn Arrange Icons.  Auto Range: Sắp xếp tự động.  By Name: Sắp theo tên.  By Type: Theo kiểu tập tin, thư mục.  By Size: Theo dung lượng của biểu tượng.  By Date: Sắp theo ngày tạo lập. 58
  28. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS IV. QUẢN LÝ TỆP TIN VÀ THƯ MỤC VỚI MY COMPUTER 59
  29. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 1. Khởi động Nhấn đúp vào biểu tượng My Computer trên màn hình Desktop. 60
  30. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 2. Làm việc với tệp tin và thư mục a) Tạo mới tập tin (NEW):  Mục đích: Chứa nội dung văn bản, hình họa, video  Thực hiện:  Chọn nơi lưu tập tin (đĩa, thư mục).  Kích phải chuột tại vị trí trống.  Chọn New – Kích chọn 1 kiểu tập tin trong danh sách.  Đặt tên cho tập tin (không được trùng tên với tập tin đã có). 61
  31. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS b) Tạo mới 1 thư mục  Chọn nơi đặt thư mục.  Kích phải chuột tại vị trí trống.  Chọn New – Folder.  Nhập tên cho thư mục vừa tạo. 62
  32. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS c) Đổi tên (Rename)  Cách 1: Kích phải chuột trên đối tượng cần đổi tên. Chọn Rename.Nhập tên mới.  Cách 2: Kích chọn đối tượng. Nhấn phím F2. Nhập tên mới. 63
  33. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS d) Xóa (Delete)  Cách 1: Kích phải chuột trên đối tượng cần xóa. Chọn Delete. Nhấn Yes.  Cách 2: Kích chuột chọn đối tượng cần xóa. Nhấn phím Delete. Nhấn Yes. Lưu ý: Để xóa hẳn đối tượng khỏi mà không cho vào trong thùng rác thi nhấn giữ phím Shift khi xóa 64
  34. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS e) Sao chép (Copy) và di chuyển (Move)  Sao chép (Copy):  Kích phải chuột trên đối tượng cần sao chép. Chọn Copy – tức sao chép. (hoặc nhấn Ctrl + C).  Truy cập vào thư mục - nơi cần copy đến. Kích phải chọn Paste – tức dán. (hoặc nhấn Ctrl + V)  Di chuyển (Move):  Kích phải chuột trên đối tượng cần di chuyển. Chọn Cut – tức cắt (hoặc Ctrl + X).  Truy cập vào thư mục - nơi cần copy đến. Kích phải chọn Paste – tức dán. (Hoặc Ctrl + V) 65
  35. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS f) Chọn các đối tượng  Chọn nhiều đối tượng gần nhau: Nhấn giữ Shift + phím mũi tên (Hoặc Kích giữ chuột và vây vùng hiển thị các đối tượng cần chọn).  Chọn nhiều đối tượng rời rạc: Giữ Ctrl + kích chuột chọn từng đối tượng cần chọn.  Ctrl + A: Chọn tất cả các đối tượng. 66
  36. BÀI TẬP  Trong ổ đĩa D:\ tạo 2 thư mục HaNoi và HaiPhong  Trong thư mục HaNoi tạo 2 thư mục con là HoanKiem và CauGiay.  Trong thư mục HoanKiem tạo 2 tệp tin vanban.txt và tệp giaymoi.txt  Đổi tên thư mục HaiPhong thành thư mục TPHaiPhong, HaNoi thành TPHaNoi  Sao chép tất cả các thư mục trong thư mục TPHaNoi vào trong thư mục TPHaiPhong  Đổi tên thư mục con trong thư mục TPHaiPhong: HoanKiem thành NgoQuyen, CauGiay thành LeChan  Xóa hai tệp trong thư mục NgoQuyen 67
  37. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS V. SỬ DỤNG THÙNG RÁC – RECYCLE BIN 68
  38. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 1. Khái niệm: Recycle Bin (thùng tái chế) dùng để chứa các tập tin thư mục bị xóa. 2. Khôi phục các tập tin, thư mục bị xóa:  Nhấn đúp vào biểu tượng Recycle Bin trên màn hình nền Desktop.  Kích phải chuột trên đối tượng cần khôi phục.  Chọn Restore. 69
  39. Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 3. Đổ rác  Để xóa một tập tin, thư mục khỏi thùng rác. Kích phải chuột chọn Delete. Nhấn Yes.  Để xóa tất cả trong thùng rác. Vào File, chọn Empty Recycle Bin. 70