Bài giảng Môi trường và phát triển bền vững - Chương 3: Những nguyên tắc PTBV - Nguyễn Quốc Phi

pdf 28 trang ngocly 3221
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Môi trường và phát triển bền vững - Chương 3: Những nguyên tắc PTBV - Nguyễn Quốc Phi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_moi_truong_va_phat_trien_ben_vung_chuong_3_nhung_n.pdf

Nội dung text: Bài giảng Môi trường và phát triển bền vững - Chương 3: Những nguyên tắc PTBV - Nguyễn Quốc Phi

  1. 02.11.2013 Môi trưng và phát trin bn vng Nguyễn Quốc Phi Ch.3. Những nguyên tắc PTBV  Tóm tt chương 3:  Cơ s ca phát trin bn vng  Mô hình và ni dung phát trin bn vng  Các nguyên tc phát trin bn vng  Mc tiêu ca phát trin bn vng  Các ch tiêu v phát trin bn vng  T chn góc nhìn ca 1 trong 4 nhóm làm vic (chuyên gia k thut, lãnh đo doanh nghip, nhà qun lý, nhóm phát trin cng đng) đ vit v vn đ môi trưng và phát trin bn vng  Vit v các tác đng môi trưng: T chn 1 lĩnh vc kinh t hoc vit chung v phát trin kinh txã hi  Gi ý các gii pháp da trên góc nhìn ca chuyên gia 1
  2. 02.11.2013 Ch.3. Những nguyên tắc PTBV Ni dung ca PTBV và quá trình hình thành khái nim PTBV trên th gii? Phân tích nhng ni dung ca PTBV? Nêu mt s nguyên nhân ca s không bn vng trong phát trin? Môi trường và PTBV Chương 4 Đánh giá độ bền vững 2
  3. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững Mục tiêu: 1. Tìm hiểu các tiêu chuẩn chung của phát triển bền vững 2. Tìm hiểu bộ chỉ thị về PTBV 3. Nghiên cứu các chỉ số đánh giá bền vững toàn cầu và địa phương Ch.4. Đánh giá độ bền vững 4.1. Tiêu chun chung ca phát trin bn vng  Vic đánh giá s phát trin bn vng có th đưc thc hin trên quy mô toàn cu, hoc tng khu vc, tng quc gia cho ti tng đa phương c th.  Kt qu đánh giá thưng cho ra mt hoc mt vài ch s tng hp da trên 3 mc tiêu chính ca phát trin bn vng:  Tăng trưng v kinh t  Công bng v xã hi  Bo v môi trưng sng. 3
  4. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Các tiêu chun chung thưng đưc xây dng da trên các tiêu chun bn vng sau: Ch.4. Đánh giá độ bền vững 4
  5. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững Ch.4. Đánh giá độ bền vững 5
  6. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững Ch.4. Đánh giá độ bền vững 4.2. B ch th v phát trin bn vng (B K hoch và Đu tư, 1999)  Phát trin kinh t: 1. Tăng sn phm quc ni (GDP) theo đu ngưi. 2. Các công c và chính sách kinh t tr thành đng lc trong vic thc hin các mc tiêu PTBV và bo v môi trưng. 3. Chi phí cho công tác BVMT tăng theo t l phn trăm ca GDP. 4. Mc gii ngân h tr phát trin chính thc (ODA) cho PTBV. 6
  7. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Phát trin xã hi: 1. T l tăng dân s; 2. T l dân s c nưc sng dưi mc nghèo kh; 3. T l ngưi ln bit ch; 4. T l t vong tr sơ sinh; 5. Tui th trung bình; 6. Thit hi v ngưi và ca do thiên tai; 7. Mc đ tp trung dân ch trong b máy nhà nưc; 8. Cam kt tham gia tích cc các hip đnh và din đàn môi trưng quc t; Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Phát trin xã hi: 9. H thng hành chính ci m, trung thc, có năng lc; 10. Các th ch BVMT đưc thit lp, hot đng hiu qu; 11. Thc hin hiu qu cơ ch hoà nhp các nhân t kinh t, xã hi và môi trưng trong các giai đon và quy mô ca quá trình quy hoch phát trin 12. Các phương pháp đánh giá môi trưng đưc áp dng chính thc trong tt c các chính sách, k hoch và các d án; 13. Thit lp h thng giám sát tng hp đi vi vic thc hin quan trc môi trưng; 14. Tái ch và s dng ti rác thi. 7
  8. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Bo v môi trưng: 1. Bo v rng: Tăng din tích ph xanh, mt đ, cht lưng rng. 2. Bo v tài nguyên nưc: Lưng nưc ngm và nưc mt khai thác tng năm. Quyn đưc s dng ngun nưc an toàn. X lý nưc thi. 3. Tài nguyên năng lưng: Tiêu th năng lưng mi năm theo đu ngưi Chi phí cho công tác d tr năng lưng (theo t l phn trăm trong GDP). Tiêu th năng lưng t các ngun tái to (theo t l phn trăm tng mc tiêu th năng lưng). Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Bo v môi trưng: 4. Đa dng sinh hc: T l các loài b đe do (tính theo t l phn trăm tng s loài bn đa). T l các khu bo tn so vi tng din tích đt lin và bin. S lưng các k hoch, cán b công nhân viên và khon ngân sách dành cho công tác qun lý các khu bo tn. 5. Ngư nghip: Sn lưng đưc duy trì bn vng ti đa. 8
  9. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững 4.3. Các ch s đánh giá bn vng môi trưng toàn cu  Nhm đnh lưng hóa vic đánh giá s bn vng v môi trưng, nhiu nhà nghiên cu và các t chc quc t khác nhau đã nghiên cu, xây dng và hoàn thin các ch s tng hp v phát trin bn vng môi trưng, giúp cho vic đánh giá, so sánh gia các quc gia cũng như tng khu vc c th đưc thun li hơn  Vic lưng hoá tng thông s c th cũng giúp cho các quc gia có th tìm ra các yu t môi trưng cn ci thin, nâng cao tính bn vng cho tng đa phương. Ch.4. Đánh giá độ bền vững 4.3.1. Ch s bn vng môi trưng (Environmental Sustainability IndexESI)  T năm 19952000, y ban Phát trin bn vng Liên hp quc đã đ xut B ch th đánh giá tính bn vng v môi trưng mang tính th nghim v kh năng đnh lưng hóa tính bn vng trong lĩnh vc tài nguyên và môi trưng  Sau năm 2000, UNCSD đã đưa ra áp dng B ch th đánh giá tính bn vng v môi trưng (Environmental Sustainability IndexESI) ca các nưc, tích hp t B ch th gm 5 lĩnh vc chính, 21 ch th và 76 bin s có tính cht khá bao quát v tài nguyên, môi trưng, sinh thái, th ch, xã hi 9
  10. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững Ch.4. Đánh giá độ bền vững 10
  11. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững Ch.4. Đánh giá độ bền vững 11
  12. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững Ch.4. Đánh giá độ bền vững 12
  13. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững Ch.4. Đánh giá độ bền vững 13
  14. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững Ch.4. Đánh giá độ bền vững  V nguyên tc ch s bn vng môi trưng đưc tính toán theo 2 phương pháp:  Tính trc tip t 21 ch th (các ch th đưc tích hp t 76 bin s đc trưng)  Tính gián tip t 5 ch th ca 5 nhóm lĩnh vc chính 1 H thng môi trưng 2 Gim các áp lc môi trưng 3 Gim các tn thương ti con ngưi 4 Năng lc th ch và xã hi 5 Qun lý toàn cu 14
  15. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Kt qu tính toán ch s ESI cho thy 5 quc gia có ch s bn vng môi trưng tt nht gm: 1. Phn Lan (75,1) 2. Na Uy (73,4) 3. Uruguay (71,8) 4. Thu Đin (71,7) 5. Aixơlen (70,8)  Đng thi 5 quc gia có ch s ESI thp nht gm: 1. Uzbekistan (34,4) 2. Irc (33,6) 3. Turkmenistan (33,1) 4. Đài Loan (32,7) 5. Triu Tiên (29,2). 15
  16. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Vit Nam nm trong nhóm các nưc có ch s ESI trung bình thp (42,3), đng th 127/146 quc gia đưc đánh giá.  Kt qu so sánh vi các quc gia khác trong khu vc cho thy Vit Nam đng sau hu ht các nưc trong khu vc Đông Nam Á (tương đương Philippin), ch đng trên Trung Quc, Đài Loan và Triu Tiên. 16
  17. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững 4.3.2. Ch s thành tích môi trưng (Environmental Performance IndexEPI)  Ch s bn vng môi trưng ESI đưc tính toán da trên 76 bin s khác nhau và có nhiu yu t rt khó thu thp có đ tin cy hp lý  Ch s ESI tr nên không thc tin cho vic hưng dn hoch đnh chính sách cho tng quc gia.  K t năm 2006, các nhà nghiên cu đã đơn gin hóa các bin s tính toán ESI đ hình thành Ch s thành tích môi trưng (EPI), t 76 bin s ca ESI 2005 xung còn 25 ch th (EPI 2012), cho phép vic tính toán và đnh lưng hoá tng yu t d dàng hơn. Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Ch s EPI đưc nhóm nghiên cu trưng Đi hc Yale, Đi hc Columbia phi hp vi Din đàn Kinh t th gii, Trung tâm Nghiên cu ca y ban châu Âu và các t chc, chuyên gia quc t xây dng da trên công trình nghiên cu v ESI 2005.  Ch s EPI bt đu đưc nghiên cu xây dng t năm 2006 vi các công b qua các năm 2006, 2008, 2010 và 2012.  Năm 2012, nhóm nghiên cu này tip tc công b báo cáo EPI 2012 ti Din đàn Kinh t th gii bao gm 1 báo cáo chính v thành tích môi trưng và 1 báo cáo v đánh giá xu hưng (Trend EPI rank) v hiu qu hot đng bo v môi trưng cho 132 quc gia trên th gii. 17
  18. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Báo cáo EPI 2012 đưc tính toán da trên 10 nhóm ch th vi 22 ch th c th trên cơ s 2 nhóm đi tưng: Sc khe môi trưng (gm 3 nhóm ch th) và Tính bn vng ca h sinh thái (gm 7 nhóm ch th).  Đng thi, t trng ca tng nhóm ch th và cho tng ch th c th cũng đưc xác lp đ tính toán ch s EPI cui cùng. Ch.4. Đánh giá độ bền vững 18
  19. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Ch s EPI giúp đánh giá toàn din các thách thc v môi trưng ca th gii cũng như cách mi nưc đi phó vi nhng thách thc này.  Trong báo cáo mi nht v EPI xut bn tháng 2/2012, 5 nưc có thành tích môi trưng tt nht gm: 1. Thu Sĩ (76,69) 2. Latvia (70,37) 3. Na Uy (69,92) 4. Lucxămbua (69,20) 5. Costa Rica (69,03)  5 nưc có thành tích môi trưng kém nht gm: 1. Nam Phi (34,55) 2. Kazakhstan (32,94) 3. Uzbekistan (32,24) 4. Turkmenistan (31,75) 5. Irăc (25,32). 19
  20. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững Ch.4. Đánh giá độ bền vững 20
  21. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Các quc gia đưc phân loi theo 5 mc: Năng lc rt tt, năng lc tt, lăng lc trung bình, năng lc kém và năng lc rt kém  Vit Nam thuc nhóm nưc có năng lc qun lý môi trưng trung bình và tương đương vi các quc gia đang phát trin trên th gii  Ch s EPI ca Vit Nam năm 2012 đt 50,6 đim, đng th 79 trên th gii trong tng s 132 quc gia đưc đánh giá  Tương đương vi các nưc Pêru, Namibia, Các Tiu vương quc rp Thng nht, Guatemala Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Ngoài báo cáo chính, các nhà nghiên cu còn công b bn báo cáo đánh giá xu hưng nhm phân tích din bin v thành tích môi trưng ca tng quc gia theo thi gian t năm 2000 đn nay.  Trong đó, 5 quc gia có din bin tích cc v thành tích môi trưng gm: 1. Latvia (18,00) 2. Azerbaijan (17,80) 3. Rumani (16,94) 4. Anbani (16,80) 5. Ai Cp (16,31)  Đng thi 5 quc gia có xu hưng suy gim v môi trưng gm: 1. Estonia (3,88) 2. Bosnia (4,69) 3. rp Xêút (6,52) 4. Cô oét (7,44) 5. Nga (12,82). 21
  22. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững Ch.4. Đánh giá độ bền vững  V xu hưng ci thin năng lc qun lý môi trưng, các quc gia cũng đưc phân loi theo 5 mc: Ci thin rt tt, ci thin tt, ci thin nh, suy gim tương đi, suy gim rt nhiu  Vit Nam xp hng 73/132 quc gia đưc đánh giá, thuc nhóm các quc gia có nhng ci thin nh v năng lc, thc thi qun lý môi trưng mc trung bình  Kt qu tính toán cho thy Vit Nam ch đng trên Trung Quc v thành tích môi trưng và đng sau toàn b các nưc Đông Nam Á, tr Lào và Đông Timor do không đ s liu đ tính toán ch s EPI cui cùng đ so sánh. Tuy nhiên, trong bng phân loi EPI năm 2010, Lào đng v trí 80 còn Vit Nam th 85. 22
  23. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững 4.3.3. Ch s tn thương môi trưng (Environmental Vulnerability IndexEVI)  Ch s tn thương môi trưng (Environmental Vulnerability Index, EVI) đưc U ban Khoa hc Trái đt ng dng Nam Thái Bình Dương (SOPAC) và Chương trình Phát trin Liên Hp Quc (UNDP) xây dng và trin khai.  Ch s này đưc xây dng da trên vic đánh giá kh năng xy ra ri ro cho môi trưng, trong đó các đi tưng b nh hưng bao gm c h sinh thái t nhiên và cng đng dân cư sinh sng trên đó.  Ch s EVI đưc phát trin da trên 3 trc ch th cơ bn: Nguy cơ xy ra tai bin, kh năng chng đ trưc các thit hi và kh năng phc hi sau tai bin. Ch.4. Đánh giá độ bền vững 23
  24. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững Ch.4. Đánh giá độ bền vững 24
  25. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Vic tính toán giá tr ca tng ch th đơn đưc lưng hoá da trên các ngun thông tin t các báo cáo cho tng quc gia và s liu thưng đưc chun hoá v dng logarit.  Thang đim ca tng ch th đơn dao đng t 1 đn 7 da trên vic phân tích các phân b thng kê và kt qu t 50 ch th đơn đưc tính toán thành Ch s tn thương môi trưng tng hp Ch.4. Đánh giá độ bền vững 25
  26. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Theo báo cáo v ch s tn thương môi trưng EVI năm 2005, 5 nưc có nguy cơ tn thương môi trưng cao nht gm: 1. Lãnh th Samoa thuc M (436) 2. Singapore (428) 3. Quc đo Nauru (421) 4. Qun đo Guadeloupe (412) 5. Lãnh th Macau thuc Trung Quc (407)  5 nưc có kh năng ng phó vi các tn thương môi trưng tt nht gm: 1. Namibia (200) 2. Cng hoà Trung Phi (193) 3. Botswana (181) 4. Tây Sahara (175) 5. Lãnh th Guiana thuc Pháp (174). Ch.4. Đánh giá độ bền vững 26
  27. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Theo báo cáo v ch s tn thương môi trưng EVI năm 2005, 5 nưc có nguy cơ tn thương môi trưng cao nht gm: 1. Lãnh th Samoa thuc M (436) 2. Singapore (428) 3. Quc đo Nauru (421) 4. Qun đo Guadeloupe (412) 5. Lãnh th Macau thuc Trung Quc (407)  5 nưc có kh năng ng phó vi các tn thương môi trưng tt nht gm: 1. Namibia (200) 2. Cng hoà Trung Phi (193) 3. Botswana (181) 4. Tây Sahara (175) 5. Lãnh th Guiana thuc Pháp (174). Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Kt qu đánh giá theo ch s EVI năm 2005 ca Vit Nam là 357 đim, đng th 191 trên tng s 234 quc gia và vùng lãnh th đưc đánh giá và thuc nhóm các nưc có nguy cơ tn thương cao khi xy ra các s c môi trưng.  Kt qu c th cho tng nhóm lĩnh vc như sau (trong ngoc là s th t ca ch th đơn):  Nhóm lĩnh vc thi tit và khí hu: Nguy cơ cao nht là thi tit m ưt kéo dài (3) do lưng mưa trung bình hàng năm ln.  Nhóm lĩnh vc đa cht là nguy cơ xy ra trưt l (10), chu nh hưng trc tip t các điu kin thi tit không thun li.  Nhóm lĩnh vc đa lý là các din tích các vùng đt thp (15), đng bng ven bin có nguy cơ nh hưng rt cao. 27
  28. 02.11.2013 Ch.4. Đánh giá độ bền vững  Kt qu c th cho tng nhóm lĩnh vc như sau (trong ngoc là s th t ca ch th đơn):  Nhóm lĩnh vc tài nguyên và dch v sinh thái là môi trưng m (18) làm tăng kh năng du nhp các loài ngoi lai nh hưng đn h sinh thái bn đa, s suy thoái đt (27), mc đ đánh bt thu hi sn (35) và vn đ v sinh môi trưng (43).  Nhóm lĩnh vc dân s chính là mt đ tp trung dân s cao (45), làm tăng nguy cơ tn thương khi xy ra tai bin môi trưng.  Các kt qu này có th giúp các nhà hoch đnh chính sách môi trưng có đưc cái nhìn c th v các lĩnh vc cn ưu tiên trong chin lưc bo v môi trưng chung ca tng quc gia và cho tng khu vc c th. Ch.4. Đánh giá độ bền vững Tho lun 28