Bài giảng Microsoft Word - Trần Trung Hiếu

ppt 46 trang ngocly 1650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Microsoft Word - Trần Trung Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_microsoft_word_tran_trung_hieu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Microsoft Word - Trần Trung Hiếu

  1. Bài giảng Microsoft Word Trần Trung Hiếu Bộ môn Công nghệ phần mềm Trường ĐHNN Hà Nội 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 1
  2. Khởi động Word ▪ C1: Kích đúp chuột vào biểu tượng trên nền màn hình (Desktop) ▪ C2: Menu Start/Programs/Microsoft Word ▪ C3: Kích chuột vào biểu tượng của Word trên thanh Microsoft Office Shortcut Bar ở góc trên bên phải nền màn hình ▪ 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 2
  3. Cửa sổ làm việc của Microsoft Word Thanh tiêu đề Thanh menu chính Thanh công cụ Thanh định dạng Thước ngang Thanh cuốn dọc Thước dọc Vùng soạn thảo Thanh cuốn ngang Thanh trạng thái 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 3
  4. Mở một tệp trắng mới (New) ▪ C1: Kích chuột vào biểu tượng New trên thanh công cụ (Toolbar) ▪ C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N ▪ C3: Vào menu File/New 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 4
  5. Mở một tệp đã tồn tại trên ổ đĩa (Open) ▪ C1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên thanh công cụ Toolbar ▪ C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O ▪ C3: Vào menu File/Open  1. Chọn nơi chứa tệp 2. Chọn tệp cần mở 4. Bấm nút Cancel 3. Bấm nút Open để để hủy lệnh mở tệp mở tệp 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 5
  6. Ghi tệp vào ổ đĩa (Save) ▪ C1: Kích chuột vào biểu tượng Save trên thanh công cụ Toolbar ▪ C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S ▪ C3: Vào menu File/Save ▪ 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 6
  7. Ghi tệp vào ổ đĩa với tên khác (Save As) ▪ Tệp cũ vẫn tồn tại, tệp mới được tạo ra có cùng nội dung với tệp cũ ▪ Vào menu File/Save As  1. Chọn nơi ghi tệp 2. Gõ tên mới cho tệp 3. Bấm nút Save để 4. Bấm nút Cancel ghi tệp để hủy lệnh ghi tệp 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 7
  8. Thoát khỏi Word (Exit) ▪ C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4 ▪ C2: Kích chuột vào nút Close ở góc trên cùng bên phải cửa sổ làm việc của Word. ▪ C3: Vào menu File/Exit 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 8
  9. Phương pháp gõ tiếng Việt ▪ Font chữ tiếng Việt và chương trình gõ tiếng Việt ▪ Các bộ font tiếng Việt: ABC, VNI, Unicode ✓ Các font ABC: .VnTime, .VNTIMEH, .VN3DH ✓ Các font Unicode: Arial, TimeNewsRoman, Tahoma ▪ Các chương trình gõ tiếng Việt: ABC, Vietkey, Unikey 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 9
  10. Chương trình gõ Vietkey ▪ Menu Vietkey xuất hiện Hiện cửa sổ Vietkey để thiết lập kiểu gõ (TELEX, VNI), các tuỳ chọn, thông tin Chọn cách gõ Unicode khi dùng font chữ Unicode Chọn cách gõ TCVN3 khi dùng font chữ ABC Chọn chế độ gõ tiếng Việt hoặc tiếng Anh (Alt+Z) 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 10
  11. Cách gõ tiếng Việt kiểu TELEX ▪ Cách gõ các ký tự đặc biệt: ▪ aw → ă, ow → ơ ▪ w → ư, aa → â ▪ ee → ê, oo → ô ▪ dd → đ ▪ Cách gõ các dấu: ▪ s: sắc, f: huyền, r: hỏi, ▪ x: ngã, j: nặng, z: thôi bỏ dấu 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 11
  12. Cách gõ tiếng Việt kiểu TELEX (Tiếp) ▪ Có thể bỏ dấu ngay sau khi gõ nguyên âm hoặc sau khi đã gõ xong từ ▪ Ví dụ: ▪ Truwowngf Trung hocj DDiaj chinhs Trung uwowng II ▪ Muốn gõ tiếng Anh mà không muốn chuyển chế độ gõ, có thể gõ thêm ký tự đặc biệt 1 lần nữa 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 12
  13. Một số quy tắc chuẩn ▪ Không có khoảng trắng trước dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;) ▪ Có 1 khoảng trắng sau các dấu trên ▪ Các dấu nháy đơn, nháy kép, mở ngoặc, đóng ngoặc phải ôm sát văn bản 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 13
  14. Một số phím hỗ trợ soạn thảo ▪ Tab: Tạo 1 khoảng trống (ngầm định 0.5 inch), thường dùng để thụt đầu dòng đoạn văn bản ▪ Caps Lock: Bật/tắt chế độ gõ chữ hoa ▪ Shift: - Giữ Shift và gõ ký tự chữ sẽ cho chữ in hoa ▪ Delete: Xoá 1 ký tự đứng sau con trỏ ▪ Back Space: Xoá 1 ký tự đứng trước con trỏ 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 14
  15. Một số phím hỗ trợ soạn thảo (tiếp) ▪ Enter: Xuống dòng để gõ đoạn văn bản mới ▪ Home: Đưa con trỏ về đầu dòng ▪ End: Đưa con trỏ về cuối dòng ▪ Page Up: Đưa con trỏ lên 1 trang màn hình ▪ Page Down: Đưa con trỏ xuống 1 trang màn hình ▪ Ctrl+Home: Đưa con trỏ về đầu văn bản ▪ Ctrl+End: Đưa con trỏ về cuối văn bản ▪ Ctrl+Enter: Ngắt trang bắt buộc (trang mới) 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 15
  16. Định dạng văn bản 1. Định dạng ký tự a. Sử dụng thanh định dạng Formatting Chọn font chữ Chọn kích thước chữ Chữ in đậm (Ctrl+B) Chữ in nghiêng (Ctrl+I) Chữ gạch chân (Ctrl+U) 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 16
  17. Định dạng văn bản 1. Định dạng ký tự (Tiếp) b. Sử dụng menu Format/Font :  Chọn font chữ Chọn kích thước chữ Chọn màu chữ Chọn dáng chữ (bình thường, đậm, nghiêng) Chọn kiểu gạch chân Khung xem trước định dạng 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 17
  18. Định dạng văn bản 2. Định dạng đoạn văn bản a. Sử dụng thanh định dạng Formatting Căn lề trái Căn giữa Căn lề phải Căn đều 2 lề (Ctrl+J) (Ctrl+L) (Ctrl+E) (Ctrl+R) 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 18
  19. Định dạng văn bản 2. Định dạng đoạn văn bản b. Sử dụng menu Format/Paragraph Chọn cách căn lề Khoảng cách tính từ lề trái và phải Khoảng cách với đoạn trước Khoảng cách giữa các và sau dòng Khung xem trước định dạng 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 19
  20. Gõ chỉ số và số mũ ▪ Để gõ chỉ số, sử dụng tổ hợp phím Ctrl+=. Ví dụ để gõ x1 thứ tự gõ phím như sau: ▪ x, Ctrl+=, 1, Ctrl+=, ▪ Để gõ số mũ, sử dụng tổ hợp phím Ctrl+Shift+=. Ví dụ gõ x2 như sau: ▪ x, Ctrl+Shift+=, 2, Ctrl+Shift+=, 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 20
  21. Sao chép/chuyển văn bản (Copy/Move) ▪ Chọn đoạn văn bản cần sao chép/chuyển ✓ Nếu sao chép: Ấn Ctrl+C (bấm nút Copy, menu Edit/Copy) ✓ Nếu chuyển: Ấn Ctrl+X (bấm nút Cut, menu Edit/Cut) ▪ Đặt con trỏ tại nơi muốn dán văn bản ▪ Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste) 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 21
  22. Chèn ký tự đặc biệt ▪ Đưa vào văn bản kí tự không có trên bàn phím ▪ Đặt con trỏ chuột tại nơi muốn chèn ▪ Vào menu Insert/Symbol  2. Chọn ký tự đặc 1. Chọn font biệt 3. Ấn nút Insert để chèn 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 22
  23. Viết biểu thức toán học ▪ Thể hiện các biểu thức, công thức, kí hiệu toán học phức tạp ▪ Vào Insert/Object/Microsoft Equation 3.0 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 23
  24. Bullet và Numbering ▪ Chọn nút Bullet hoặc Numbering trên thanh định dạng Formatting ▪ Vào Format/Bullets and Numbering ▪ Click phải chuột, chọn Bullets and Numbering 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 24
  25. Bullet và Numbering Bắt đầu đánh số từ Sử dụng hộp thoại Bullet and Numbering Định dạng lại số tự động Kiểu đánh số tự động 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 25
  26. Chèn số trang ▪ Vào menu Insert/Page Number Chọn định dạng  Chọn vị trí hiển thị: trên (Top) hoặc dưới (Bottom) Chọn căn chỉnh: Center (giữa), Right (phải) Hiện/ẩn số trang ở trang đầu tiên Số trang khởi đầu là 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 26
  27. Tạo đầu trang và chân trang ▪ Đầu trang (header) và chân trang (footer) là như nhau trên mọi trang của một văn bản ▪ Vào menu View/Header and Footer 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 27
  28. Dùng tab tự động để định dạng ▪ Dùng chuột kích vào thước ngang để đặt tab ▪ Kích đúp chuột vào tab vừa đặt  1. Chọn tab nào để thiết lập 2. Chọn tab trái (left), phải (right) hoặc giữa (center) 3. Chọn kiểu dẫn cho tab 4. Bấm nút Set để thiết lập tab 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 28
  29. Bảng biểu a. Tạo bảng ▪ Đặt con trỏ tại nơi muốn chèn bảng ▪ Vào menu Table/Insert/Table  Nhập số cột Nhập số hàng Chọn độ rộng các cột Độ rộng cột tự động vừa khít nội dung Chọn các bảng biểu đã thiết kế sẵn Độ rộng cột vừa với trang giấy cũng như vừa với nội Lấy các thông số trên dung thiết lập cho bảng biểu mới 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 29
  30. Bảng biểu b. Dịch chuyển và chọn miền ▪ Dịch chuyển: ✓ Dùng chuột ✓ Dùng phím Tab hoặc các phím mũi tên ▪ Chọn miền: ✓ Chọn cả bảng ✓ Chọn các hàng kề nhau ✓ Chọn các cột kề nhau 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 30
  31. Bảng biểu c. Thay đổi kích thước hàng/cột ▪ Thay đổi độ rộng cột: ✓ Di chuột vào đường khung phải của cột để xuất hiện mũi tên 2 chiều ✓ Giữ trái chuột và kéo đến độ rộng mong muốn ▪ Thay đổi chiều cao hàng: ✓ Tương tự như trên với đường khung dưới của hàng 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 31
  32. Bảng biểu d. Nhập ô, chia ô ▪ Nhập các ô thành 1 (Merge cells) ✓ Chọn các ô cần nhập ✓ Nháy chuột phải vào vùng vừa chọn, menu xuất hiện, chọn Merge Cells (hoặc menu Table/Merge Cells) ▪ Chia 1 ô thành nhiều (Split cells) ✓ Chọn (các) ô cần chia ✓ Nháy chuột phải vào ô vừa chọn, menu xuất hiện, chọn Split Cells (hoặc menu Table/Split Cells ) ✓ Hộp thoại Split Cells xuất hiện: Nhập số cột và số hàng cần chia vào khung tương ứng Number of columns và Number of rows 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 32
  33. Bảng biểu e. Thêm cột/hàng vào bảng ▪ Chọn các cột hoặc hàng ▪ Vào menu Table/Insert/ Thêm cột vào bên trái cột hiện tại Thêm cột vào bên phải cột hiện tại Thêm hàng vào bên trên hàng hiện tại Thêm hàng vào bên dưới hàng hiện tại 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 33
  34. Bảng biểu f. Xoá bảng, xoá hàng, xoá cột ▪ Chọn các cột hoặc hàng ▪ Vào menu Table/Delete/ Xoá cả bảng Xoá các cột đã chọn Xoá các hàng đã chọn 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 34
  35. Bảng biểu g. Các thao tác định dạng đường kẻ ▪ Sử dụng menu Format/Border and Shading ✓ Chọn các ô trong bảng ✓ Vào menu Format/Border and Shading 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 35
  36. Bảng biểu g. Các thao tác định dạng đường kẻ (Tiếp) Kiểu đường kẻ Không kẻ khung Chỉ kẻ khung biên ngoài Khung xem trước Kẻ khung bao quanh tất cả ô Màu đường kẻ Tự kẻ khung theo ý Độ dày đường kẻ Các nút kẻ từng muốn đường khung 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 36
  37. Bảng biểu g. Các thao tác định dạng đường kẻ (Tiếp) ▪ Sử dụng thanh công cụ Tables and Borders ▪ Vào menu Table/Draw Table để xuất hiện thanh công cụ Tables and Borders 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 37
  38. Bảng biểu g. Các thao tác định dạng đường kẻ (Tiếp) Bút kẻ Độ dầy Merge Split Chiều cao các Chiều rộng các khung đường kẻ Cells Cells hàng bằng cột bằng nhau Tẩy để xoá đường kẻ nhau Kiểu đường kẻ Màu đường kẻ 1. Chọn kiểu đường kẻ, độ dày đường kẻ , chọn bút kẻ khung để con trỏ chuột thành hình cái bút 2. Di chuột qua các đường kẻ muốn định dạng 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 38
  39. Style Là tập hợp những thao tác định dạng Ví dụ: Style 1 Chương I: Giới thiệu ngôn ngữ Pascal I. Giới thiệu ngôn ngữ Pascal Style 2 1. Ngôn ngữ Pascal Style 3 Vào đầu những năm 1970 do nhu cầu học tập của sinh viên, giáo sư Niklaus Writh - Trường Đại Học Kỹ Thuật Zurich - Thụy Sĩ đã sáng tác một ngôn ngữ lập trình cấp cao cho công tác giảng dạy sinh viên Style 4 2. Turbo Pascal Khi mới ra đời, Standart Pascal là một ngôn ngữ đơn giản, dùng để giảng dạy
  40. Click Hôp AA để thoại hiển thị Style hộp and thoại Format Style ting
  41. Tạo mục lục • Chọn kiểu Style là Heading (1, 2, 9) • Cấu trúc: Heading 1 Heading 2 Heading 3 . Ví dụ: Chương I: Giới thiệu ngôn ngữ Pascal 1 I. Giới thiệu ngôn ngữ Pascal 2 1. Ngôn ngữ Pascal 3 2. Turbo Pascal .4
  42. Tạo mục lục Nội dung cụ thể: Heading 1 Chương I: Giới thiệu ngôn ngữ Pascal I. Giới thiệu ngôn ngữ Pascal Heading 2 1. Ngôn ngữ Pascal Heading 3 Vào đầu những năm 1970 do nhu cầu học tập của sinh viên, giáo sư Niklaus Writh - Trường Đại Học Kỹ Thuật Zurich - Thụy Sĩ đã sáng tác một ngôn ngữ lập trình cấp cao cho công tác giảng dạy sinh viên 2. Turbo Pascal Khi mới ra đời, Standart Pascal là một ngôn ngữ đơn giản, dùng để giảng dạy
  43. Tạo mục lục • Sử dụng lệnh sau để sinh mục lục tự động: Insert/ Reference/ Index and Table
  44. Định dạng trang giấy ▪ Vào menu File/Page Setup Tab Margins (lề)  Khoảng cách các lề: trên (top), dưới (bottom), trái (left), phải (right) Khoảng cách đầu trang (header) và chân trang (footer) Thiết lập làm kích thước ngầm định cho mọi văn bản 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 44
  45. Định dạng trang giấy (Tiếp) ▪ Tab Paper Size (kích thước trang giấy) Kích thước trang giấy (bình thường chọn A4) Chọn hướng trang giấy: Portrait (thẳng đứng) hoặc Landscape (nằm ngang) 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 45
  46. In văn bản ▪ Vào menu File/Print Preview ▪ Vào menu File/Print (Ctrl+P) Nút này để chọn các thông số máy in: khổ giấy in (chọn A4), độ  phân giải, Chọn máy in In tất cả In trang hiện tại đặt con trỏ Số bản in In các trang được nhập vào 14/06/2021 Hệ soạn thảo văn bản MS Word 46