Bài giảng Leadership - Lãnh đạo - Ngô Kim Thanh

ppt 58 trang ngocly 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Leadership - Lãnh đạo - Ngô Kim Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_leadership_lanh_dao_ngo_kim_thanh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Leadership - Lãnh đạo - Ngô Kim Thanh

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH    Chuyên đề: LEADERSHIP- LÃNH ĐẠO PGS.TS. NGÔ KIM THANH Hà Nội, 1/ 2012
  2. ĐÁNH GIÁ Điểm kiểm tra – 1 bài viết của cá nhân (20%) Bài thảo luận nhóm – Nhóm chuẩn bị và trình bày (20%) Kết quả thi (60%). Thi được tiến hành theo hình thức sau: - Trả lời câu hỏi liên hệ thực tế 30% tổng số điểm. - Trả lời câu hỏi đúng sai và giải thích 40% tổng số điểm. - Bài tập tình huống, bài tập tính toán 30% tổng số điểm. 100 % Tổng số điểm
  3. Tại sao phải thay đổi quan điểm quản lý và lãnh đạo? • Làm rõ sự cần thiết của • Môi trường kinh doanh thay việc phát triển kỹ năng và đổi • Cạnh tranh tăng còn nguồn phong cách lãnh đạo lực có hạn • Phân biệt giữa lãnh đạo • KHCN, mà đặc biệt là CNTT và quản lý phát triển nhanh • Phát triển kỹ năng và • Toàn cầu hóa và hội nhập phong cách lãnh đạo diễn ra nhanh chúng • Vai trò và nhu cầu của con • Phát triển kỹ năng động người thay đổi viên, khuyến khích • Trình độ quản lý và trình độ • Phát triển giao tiếp lãnh dân trí tăng cao đạo
  4. Thay đổi của môi trường Cũ Mới • Cách mạng công nghiệp • Thời đại thông tin • Môi trường ổn định • “Thay đổi là cái duy nhất • Có thể dự đoán tương lai không đổi” • Mức độ phổ biến kiến • Rất khó dự đoán tương lai thức và thông tin hạn chế • Mức độ phổ biến kiến thức và thông tin nhanh và rộng Thay đổi về cách thức quản lý, và phuơng pháp lãnh đạo?
  5. LÃNH ĐẠO • Thuật lãnh đạo không chỉ • Lãnh đạo là quá trình đơn thuần là khả năng lôi ảnh hưởng mang tính cuốn người khác mà đôi khi xã hội trong đó người chỉ là sự mị dân. Đó cũng lãnh đạo tìm kiếm sự không chỉ là khả năng gây tham gia tự nguyện của cấp dưới nhằm đạt cảm tình, thuyết phục người mục tiêu của tổ chức khác mà đôi khi đó là kỹ năng của người phụ trách • Lãnh đạo: Sự kết hợp bán hàng. Lãnh đạo là nâng giữa trái tim và khối óc tầm nhìn của con người lên • Lãnh đạo là quá trình một mức cao hơn, đưa việc gây ảnh hưởng và tạo thực hiện đạt tới một tiêu ra môi trường làm việc chuẩn cao hơn, và phát triển thuận lợi để đạt được tính cách con người vượt mục tiêu của tổ chức qua những giới hạn thông thường • (Peter, F. Drucker, Cách Thức Quản Lý)
  6. Những định nghĩa về sự lãnh đạo 1. Lãnh đạo là “hành vi của một cá nhân chỉ đạo các hoạt động của một nhóm người thực hiện một mục tiêu chung (Hemphilll & Coons, trang 7). 2. Lãnh đạo là “là sự gia tăng ảnh hưởng đối với và vượt trên cả sự tuân thủ một cách máy móc những chỉ thị thường nhật của một tổ chức” (D. Katz & Kahn, 1978, trang 528). () 3. “Lãnh đạo được thực hiện khi mọi người .huy động các nguồn lực về thể chế, chính trị, tâm lý và các nguồn lực khác để đánh thức, lôi kéo sự tham gia và làm hài lòng động cơ của những người cấp dưới” (Burns, 1978, trang 18). 4. Lãnh đạo là “một quá trình gây ảnh hưởng đối với các hoạt động của một nhóm người có tổ chức để thực hiện một mục tiêu chung” (Rauch & Behling, 1984, trang 46). 5. “Lãnh đạo là một quá trình chỉ đạo có ý nghĩa đối với nỗ lực của tập thể và huy động nỗ lực sẵn sàng để đạt được mục đích (Jacobs & Jaques, 1990, trang 281). 6. Lãnh đạo “là khả năng bước ra khỏi nền văn hóa để bắt đầu những quy trình thay đổi mang tính cách mạng dễ được chấp nhận hơn” (E.H. Schein, 1992, trang 2). 7. “Lãnh đạo là một quá trình làm cho những gì mà mọi người chung sức làm cùng nhau trở nên có ý nghĩa nhờ đó mọi người có thể hiểu và quyết tâm” (Drath & Palus, 1994, trang 4). 8. “Lãnh đạo là việc truyền đạt các tầm nhìn, thể hiện các giá trị và tạo ra môi trường trong đó các mục tiêu có thể đạt được” (Richard & Engle, 1986, trang 206). 9. Lãnh đạo “là khả năng của một cá nhân gây ảnh hưởng, thúc đẩy và khuyến khích người khác cống hiến vì hiệu quả và thành công chung của tổ chức ” (House et al, 1999, trang 184). 1-6
  7. George R.Terry Lãnh đạo là một hoạt động gây ảnh hưởng đến con người, nhằm làm cho họ phấn đấu một cách tự nguyện cho những mục tiêu của nhóm
  8. Lãnh đạo là Lãnh đạo là một quy trình, một nghệ thuật tác động đến con người (cá nhân hoặc nhóm) sao cho họ tự nguyện, hăng hái thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của tổ chức
  9. Robert Tannenbalon, Fred Massarik Lãnh đạo là ảnh hưởng lên nhân cách được thực hiện trong tình huống và được định hướng thông qua quá trình giao tiếp nhằm đạt được mục đích chung hoặc mục đích chuyên biệt
  10. Tại sao cần có lãnh đạo? Bản tính của con người Nhu cầu ngày càng cao của tổ chức Cạnh tranh liên tục CẦN Lãnh đạo
  11. Khái niệm quản Những vấn đề chính của lý quản lý Quản lý là một quỏ trỡnh làm việc với và làm việc thụng qua những người khỏc nhằm đạt cỏc mục tiờu của tổ Làm ra nhiều chức trong điều kiện mụi nhất với trường thay đổi. nguồn lực hạn chế Đạt các mục Môi trường thay tiêu của tổ Làm với chức Cân bằng đổi và làm giữa hiệu thông quả và qua ngời kết quả khác
  12. Sự khác nhau giữa quản lý và lãnh đạo • Quản lý là sự ứng phó với sự phức tạp Quản lý Lãnh đạo – Lập kế hoạch, ngân sách – “Làm đúng” – “Làm những cái đúng” – Tổ chức công việc và bố trí – Quản lý sự thay đổi – Tạo ra sự thay đổi – Đạt mục tiêu thông qua – Đạt mục tiêu thông qua cán bộ, truyền đạt kế hệ thống chính sách, định hướng và động viên hoạch, phân quyền mệnh lệnh hành chính khuyến khích – Kế hoạch, ngân sách – Phướng hướng, viễn – Kiểm tra, giám sát và giải – Tổ chức thực hiên cảnh quyết vấn đề – Kiểm tra giám sát – Tập hợp mọi người – Động viên, khuyến khích • Lãnh đạo là ứng phó với sự thay đổi Kết hợp giữa lãnh đạo và quản lý thế nào cho tối ưu? – Xác lập hướng đi (Tầm nhìn & Chiến lược): Vạch ra con Quản lý và lãnh đạo đường thích hợp – Đưa mọi người về cùng một hường: Cùng đi trên Quản lý con đường đã vạch ra – Động viên, khuyến khích và Lãnh đạo truyền cảm hứng: Giúp mọi người có đủ năng lực vượt Thấ Cao qua mọi cản trở p Cấp quản lý trong tổ chức
  13. Quản lý và lãnh Quản lý hay lãnh đạo đạo? • Quản lý và lãnh đạo bổ sung cho Lãnh đạo Thay đổi nhau và cần thiết cho sự thành công • Vấn đề là kết hợp tốt Quản lý và Lãnh đạo • Thực tế: “Quản lý quá mức” và “Thiếu lãnh đạo” • Thiếu hướng đi và không có khả Quản lý Phức tạp năng ứng phó với thay đổi của môi trường • Môi trường càng thay đổi, lãnh đạo và động viên càng cần được tăng cường Đơn vị của anh/chị cần tăng cường lãnh đạo hay tăng Đơn giản cường quản lý? Chú trọng hơn đến lãnh đạo?
  14. Vai trò của lãnh đạo • Phát triển “Tầm nhìn” và chia sẻ • Linh hoạt, điều chỉnh hành vi tầm nhìn nhằm đạt mục tiêu, thích ứng để đáp lại những thay • Cam kết đạt mục tiêu, giá trị, đổi của tình huống và môi chuẩn mực trường • Nhận thức được những thách • Sử dụng kỹ năng và khả thức và ảnh hưởng của chúng, năng của nhân viên phù hợp và đưa ra được quyết định ứng với nhiệm vụ và trách nhiệm phó của họ • Chịu trách nhiệm hoàn toàn về • Tạo niềm tin và truyền nhiệt hoạt động và kết quả của tổ huyết, cảm hứng chức • Động viên, khuyến khích • Lãnh đạo và động viên để xây • Phát triển nhân viên dựng văn hóa tổ chức phù hợp • Công nhận thành tích và khen ngợi • Giao quyền cho cấp dưới • Kiên định đối với những • Là tấm gương có ảnh hưởng quyết định đúng dù có áp lực mạnh đến cấp dưới
  15. CÁC TỐ CHẤT CẦN CÓ CỦA MỘT NHÀ LÃNH ĐẠO • Khả năng gây ảnh hưởng MỐI QUAN HỆ GIỮA KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN VÀ KỸ NĂNG CỦA • Khả năng khơi dậy niềm tin MỘT NHÀ LÃNH ĐẠO • Tình kiên định • Chính trực Cao • Công bằng • Nhất quán • Biết lắng nghe • Quan tâm đến mọi người một cách chân thành • Luôn cung cấp thông tin kịp Thấp Nhiều thời Ít •
  16. khái niệm "lãnh đạo là gây ảnh hưởng", Maxwell đã chỉ ra 5 cấp độ lãnh đạo, bao gồm: chức vị, sự chấp thuận, định hướng kết quả, phát triển con người và cá nhân. Cụ thể là: –Cấp độ 1: Chức vị: Mọi người đi theo bạn vì họ buộc phải theo. –Cấp độ 2: Sự chấp thuận: Mọi người đi theo bạn vì họ muốn theo. –Cấp độ 3: Định hướng kết quả: Mọi người đi theo bạn vì những gì bạn đã làm cho tổ chức –Cấp độ 4: Phát triển con người: Mọi người đi theo bạn vì những gì bạn đã làm cho họ. –Cấp độ 5: Cá nhân: Mọi người đi theo bạn vì bạn là ai và bạn đại diện cho điều gì.
  17. Lãnh đạo và quản lý Hình thành quan điểm, Chiến lược Mục tiêu, mục đích dường lối, ý đồ hoạt động quản lý (Trị đạo) quản lý Xây dựng và hoàn thiện bộ Thể chế hoá máy quản trị bộ máy (Trị thể) Tiêu chuẩn hoá cán bộ Sử dụng cán bộ quản lý Các nguồn lực khác (Trị tài) Phương pháp quản lý, công cụ quản lý (Trị thuật) Hiệu quả Đổi mới (Trị phong)
  18. LÃNH ĐẠO HIỆU QUẢ MÔ HÌNH LÃNH ĐẠO HIỆU QUẢ LÃNH ĐẠO HIỆU QUẢ Tố chất Hành vi lãnh đạo Các kết quả lãnh đạo CAO Định hướng công việc Chất lượng Quan Định hướng con người Hiệu quả tâm con Xây dựng tổ chức bộ máy Tính linh hoạt người CAO Sự thoả mãn Các yếu tố tình Khả năng cạnh huống tranh Quan tâm công việc Nhu cầu của cấp dưới Cơ cấu công việc Quyền hạn Niềm tin Sự sẵn sàng
  19. NGƯỜI LÃNH ĐẠO HIỆU QUẢ • Quan điểm hiệu quả • “Hãy mỉm cười và cả thế giới sẽ • Nhận thức: con người khác mỉm cười với bạn” nhau • Lãnh đạo lạc quan vui vẻ • Bắt đầu bằng mục tiêu cuối – những người xung quanh lạc cùng quan về mục tiêu – kích thích tính sáng tạo của họ • Chủ động, bản lĩnh – tăng hiệu quả ra quyết định của • “Hiểu trước khi được hiểu” họ • Tư duy “Thắng-Thắng” – tăng nhiệt tình hợp tác, giúp đỡ • Nguyên tắc “cộng hưởng” • Các dạng lãnh đạo cụ thể có hiệu quả trong những tình huống cụ thể • Tâm trạng và hành vi phù hợp với tình huống hiện tại • Lạc quan, tin tưởng, đầy nghị lực và bằng hành động của mình khiến cho cấp dưới cảm nhận và hành động theo mình
  20. Yếu tố “tâm trạng” & lãnh đạo hiệu quả CÁC YẾU TỐ THÀNH CÔNG CỦA MỘT NHÀ LÃNH ĐẠO • Lãnh đạo là nhà tâm lý • Am hiểu tâm lý và Giao tiếp – Am hiểu về tâm lý sẽ tạo ra môi tr- tốt ờng làm việc tin cậy lẫn nhau, chia sẻ thông tin, sẵn sàng học hỏi và • Tập hợp đuợc nhân viên chấp nhận rủi ro • Biết cách thưởng/phạt: – Đoán biết được tâm trạng, xúc cảm Thưởng đúng người, đúng của người khác việc, đúng mức, đúng lúc – ứng xử phù hợp, cảm thông • Sử dụng quyền lực một cách • Nhà lãnh đạo hiệu quả có những khả thông minh năng – Tự nhận thức được xúc cảm của • Ra quyết định thành công chính mình • Phát triển đội ngũ nhân viên – Tự làm chủ mình: Kiểm soát xúc có năng lực, nhiệt tình cảm, hành vi – Nhận thức về xã hội: Nhạy cảm và đồng cảm – Quản lý các mối quan hệ: Giao tiếp, tranh thủ sự ủng hộ, xây dựng cam kết của cá nhân
  21. CÁC PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO DÂN CHỦ • Bản chất: • Phong cách lãnh đạo độc tài – Người lãnh đạo giao quyền nhưng • Phong cách lãnh đạo dân chủ vẫn chịu trách nhiệm cuối cùng • Phong cách lãnh đạo tự do – Công việc được phân chia trên cơ sở quyết định có sự tham gia của • Phong cách lãnh đạo theo tình cấp dưới huống – Giao tiếp: Hai chiều • Điểm mạnh: Nhận được sự cam kết của cấp dưới thông qua sự tham gia của họ • Điểm yếu: Tốn thời gian PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO ĐỘC TÀI • Bản chất: PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO TỰ DO – Người lãnh đạo nắm giữ tất • Bản chất: cả quyền hành và trách – Người lãnh đạo giao quyền và nhiệm trách nhiệm cho nhóm – Giao cho cấp dưới thực hiện – Các thành viên của nhóm tự thực các nhiệm vụ đã định hiện công việc theo cách tốt nhất mà họ có thể – Giao tiếp: Từ trên xuống – Giao tiếp: Theo chiều ngang • Điểm mạnh: Nhấn mạnh vào kết • Điểm mạnh: Cho phép cấp dưới thực quả đã dự báo trước, chính xác, hiện công việc khi thấy phù hợp mà trật tự không cần sự can thiệp của lãnh đạo • Điểm yếu: Bóp nghẹt tính chủ • Điểm yếu: Nhóm có thể đi chệch động sáng tạo của cấp dưới hướng
  22. LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG 4 CÁCH LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG ĐỊNH HƯỚNG, HỖ TRỢ Chỉ đạo sát sao Định hướng, hỗ trợ  Đưa ra chỉ dẫn và luôn hỗ Trao quyền, định trợ để thực thi tốt công việc Tham gia, Chia sẻ hướng kết quả TRAO QUYỀN CHỈ ĐẠO SÁT SAO • Trao quyền và định hướng kết quả, giành ít thời gian và • Xác định nhiệm vụ cần phải đảm công sức để hướng dẫn và đương, công việc cần phải làm hỗ trợ và chỉ đạo cầp dưới thực thi công việc THAM GIA/CHIA SẺ • Cho phép cấp dưới tham gia vào việc ra quyết định nhằm làm thế nào để thực thi công việc một cách tốt nhất
  23. MA TRẬN ƯU TIÊN CÔNG VIỆC Khẩn cấp Không khẩn cấp Quan trọng A1 A2 B1 B2 Không quan trọng
  24. Lý thuyết hành vi về lãnh đạo • Nghiên cứu hành vi được sử dụng để xác định hành vi của nhà lãnh đạo →có thể đào tạo con người thành nhà lãnh đạo.
  25. Lý thuyết hành vi về lãnh đạo Thuyết X Thuyết y Lười biếng, không Nhân viên tự chủ chịu làm việc trong công việc Phải giám sát chặt chẽ Tạo ra môi trường làm việc để khuyến khích sự sáng tạo Đưa ra các quy tắc và phần thưởng rõ ràng, trừng phạt và khen Phân quyền cho nhân thưởng viên
  26. BẢY NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP TRUYỀN ĐẠT NGHỆ THUẬT THUYẾT PHỤC • Hướng vào vấn đề, không hướng vào con người Thuyết phục là một quá trình • Mô tả, không đánh giá Quan hệ Logic trong • Tôn trọng người mình giao tiếp Cá tính trình bày • Cụ thể, không chung chung “Hiểu trước khi được hiểu” • Gắn kết vấn đề đang nói với những gì người Kỹ năng truyền đạt nhận tin đã nói • Thể hiện trách nhiệm của mình đối với các thông tin đã đưa ra CÁC PHONG CÁCH GIẢI QUYẾT MÂU THUẪN • Lắng nghe • Cạnh tranh • Hợp tác • Lẩn tránh CẢI THIỆN GIAO TIẾP VỚI NGƯỜI HƯỞNG LỢI VÀ ĐỐI TÁC • Nhượng bộ • Hoà giải • Am hiểu trình độ và nhận thức của người hưởng lợi • Am hiểu văn hoá, phong tục tập quán của người mà mình giao tiếp • Tạo điều kiện thuận lợi cho họ trao đổi với mình • Thông cảm với những khó khăn của họ • Cố gắng cải thiện mối quan hệ với họ • Nhớ tên và nét mặt của họ
  27. QUY LUẬT CHUNG KHI ÁP DỤNG CÁC PHONG CÁCH Douglas McGregor (Thuyết XY) • Thuyết X: Con người vốn có đặc điểm • Nếu vấn đề là quan trọng cho những là không thích làm việc và họ sẵn sàn thành công lâu dài Hợp tác “chuồn” khi có thể, họ trốn tránh trách • Nếu việc duy trì các mối quan hệ là quan nhiệm, sống không có hoài bão, chỉ trọng Nhượng bộ/hợp thích được sai khiến, chỉ đạo tác/hoà giải/lẩn tránh • Thuyết Y: Sự phấn đấu, nỗ lực, “hao • Nếu cần giải quyết ván đề nhanh chóng tâm, tổn trí” để giành được thắng lợi là Cạnh tranh/nhượng bộ/hoà giải lẽ tự nhiên, bởi vậy, phần thưởng thích đáng nhất để có được sự cam kết là việc thoả mãn nhu cầu “tự thoả MỘT SỐ CÁCH TIẾP CẬN KHÁC VỀ LÃNH ĐẠO mãn về xã hội” ◼ DOUGLAS MCCREGOR (Thuyết XY) ◼ EDGAR H. SCHEIN Edgar H. Schein ◼ FREDERICK HERZBERG • Mô hình/Lý thuyết kinh tế tối thượng là lý thuyết coi kích thích kinh tế/vật chất là ◼ HỌC THUYẾT QUẢN TRỊ Z công cụ chủ yếu để khuyến khích người lao động và doanh nghiệp cần áp dụng • Người công nhân về bản chất là thụ động, lười nhác, và trốn tránh trách nhiệm, bởi vậy cần phải có sự quản lý
  28. Frederick Herzberg Học Thuyết Quản trị Z • 5 nhân tố cơ bản quyết định sự thỏa mãn trong công việc là: Sự thành đạt, sự công nhận, tính hấp dẫn của công việc, tinh thần trách nhiệm và sự tiến bộ Quản trị theo Quản trị • Các nguyên nhân dẫn đến sự không thoả Thuyết Z theo kiểu mãn là: Chính sách và sự quản lý của kiểu Mỹ công ty, sự giám sát, tiền lương, mối Nhật quan hệ giữa người với người và điều kiện làm việc CÁCH TIẾP CẬN CŨ VÀ MỚI VỀ LĐ Mệnh lệnh có tính công nghệ Tối ưu hóa việc phối hợp Con người là phần “mở rộng” của máy móc Con người là bộ phân bổ sung cho máy móc Con người là bộ phận “phụ tùng” có thể thay thế Con người là nguồn lực quan trọng và phải được phát triển Phân chia nhiệm vụ tối đa những kỹ năng cần thiết thì đơn Tối ưu hóa việc phân nhóm và đa dạng hóa kỹ năng giản Kiểm soát từ bên ngoài Tự kiểm soát Cấu trúc hình nón và mang tính tập quyền Cấu trúc hình dẹt, tính hợp tác cao Manh tính cạnh tranh mất-còn Tính hợp tác, đồng nghiệp cao Chỉ nhằm vào mục tiêu tổ chức không thôi Đáp ứng cả mục tiêu của tổ chức và xã hội Mang tính chia rẽ Tính cam kết, tập thể cao Chịu rủi ro thấp Luôn đổi mới
  29. THUYẾT Z Quản trị kiểu Mỹ (A) Quản trị kiểu Nhật (J) Thuyết Z Thời gian tuyển dụng ngắn Tuyển dụng suốt đời Tuyển dụng lâu dài Cá nhân quyết định Tập thể quyết định Tập thể quyết định Cá nhân chịu trách nhiệm Trách nhiệm tập thể Cá nhân chịu trách nhiệm Thăng tiến nhanh Thăng tiến chậm Thăng tiến chậm Kiểm soát không chặt, chính Kiểm tra chặt, không chính thức Kiểm soát chặt, không chính thức Không chuyên môn hóa ngành thức Chuyên môn hóa ngành nghề nghề Chuyên môn hóa dần dần Quan hệ cục bộ Quan hệ rộng rãi Quan hệ rộng
  30. Phong cách lãnh đạo •Charismatic Leadership Thủ lĩnh tinh thần, uy tin •Participative Leadership Hợp tác •Situational Leadership Tình huống •Transactional Leadership •Transformational Leadership •The Quiet Leader
  31. Các hành vi lãnh đạo • Chuyên quyền: • Dân chủ – Tư vấn dân chủ – Tham gia dân chủ • Lãnh đạo tự do/không can thiệp
  32. Các hành vi lãnh đạo Lãnh đạo chú trọng vào nhân viên Lãnh đạo tập trung vào người chủ Độc đoán Tham gia Không can thiệp Sử dụng quyền hành Tư vấn Dân chủ của nhà quản trị Vùng tự do đối với nhân viên Nhà quản Nhà quản Nhà quản Nhà quản Nhà quản Nhà quản Nhà quản trị ra quyết trị ra quyết trị giới trị giới trị đưa ra trị xác định trị cho phép định và định và giải thiệu ý thiệu quyết vấn đề, các giới nhân viên thông báo thích cho tưởng và định thăm nhận được hạn; yêu thực hiện nó nhân viên yêu cầu câu dò tùy gợi ý, ra cầu nhóm chức năng trả lời thuộc vào quyết định ra quyết trong giới sự thay đổi định hạn đã xác định
  33. MÔ HÌNH CỬA SỔ JOHARI Nhà quản trị, nhà lãnh đạo CHUNG MÙ Nhân Viên RIÊNG VÔ THỨC
  34. SƠ ĐỒ QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH CỦA BLAKE VÀ MOUTON Qu¶n trÞ ®iÒu Qu¶n trÞ ®iÒu hµnh chó träng hµnh dùa trªn Sự tíi con ngêi tinh thÇn ®ång ®éi quan tâm tới Qu¶n trÞ trung dung con người Nhµ qu¶n trÞ Qu¶n trÞ tËp bÊt m·n trung vµo nhiÖm vô Sự quan tâm tới công việc
  35. Lý thuyết về động cơ thúc đẩy theo nhu cầu - McClelland Nhu cầu quyền lực Điều khiển, kiểm soát công việc của người khác Nhu cầu liên kết Vui khi được yêu mến, gắn bó trong tập thể Nhu cầu về sự thành đạt Khao khát vượt qua, đạt được mục tiêu đặt ra
  36. Lý thuyết hành vi về lãnh đạo • Xác định các loại hành vi – Quan tâm đến con người nhà lãnh đạo quan tâm đến nhân viên • Nhân viên là trung tâm – Quan tâm đến công việc nhà lãnh đạo dẫn dắt các bước để công việc thực hiện • Phải thực hiện công việc được phân công, mục tiêu đã đặt ra, • Định hướng vào công việc • Nghiên cứu của Đại học Ohio State – Kiểu lãnh đạo cao-cao thường đem lại kết quả tích cực • Nghiên cứu của Đại học Michigan – Nhà lãnh đạo định hướng vào nhân viên sẽ hiệu quả hơn
  37. Lý thuyết hành vi về lãnh đạo Thấp Cao Cao Cao Thấp Cao Cao Thấp Thấp Thấp Cao Thấp Quan tâm đến conngười đến tâm Quan Quan tâm đến công việc
  38. Lưới quản trị (1,9) Quản trị câu lạc bộ (9,9) Quản trị nhóm Quan tâm đến nhu cầu con người Công việc được hoàn tất do tự 9 để thỏa mãn các mối quan hệ sự cam kết của mọi người với nhằm tạo ra không khí thân thiện, sự phụ thuộc lẫn nhau thông thoải mái qua ràng buộc chung về mục 8 tiêu tổ chức dựa tên sự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau. 7 6 (5,5) Quản trị trung dung Mức độ thành tích tổ chức thỏa đáng có được 5 nhờ sự cân bằng công việc với tinh thần của nhân viên 4 3 (1,1) Quản trị nghèo nàn (9,1) Quản trị phần việc Quan tâm đến đến con tâm Quan người 2 Sử dụng tối thiểu nỗ lực để thực Tính hữu hiệu đạt được từ việc hiện công việc là thích hợp để duy trì sắp xếp các điều kiện làm việc 1 các thành viên tổ chức theo tiêu thức ít cản trở đến con người 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Quan tâm đến sản xuất
  39. Mô hình lãnh đạo của Hersey và Blanchard • Mô hình này thể hiện nhà lãnh đạo nên điều chỉnh cung cách lãnh đạo như thế nào để đáp ứng những điều cấp dưới cần. – Tập trung vào cấp dưới – Hành vi lãnh đạo thay đổi theo mức độ sẵn sàng của cấp dưới • Sự sẵn sàng có khả năng và mức độ sốt sắng để hoàn thành công việc
  40. Mô hình lãnh đạo của Hersey và Blanchard Mối quan hệ cao Mối quan hệ cao công việc thấp công việc cao S3 S2 S4 S1 Mối quan hệ thấp Mối quan hệ thấp công việc thcao công việc cao
  41. NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO Tầm nhìn Giao quyền Thành Năng lực lãnh đạo công Hợp tác và Hiểu mình truyền đạt TẦM NHÌN Có thể hình dung: Bức tranh về tương lai Có thể mong ước: Phù hợp với lợi ích dài hạn của các bên liên quan Khả thi: Mục tiêu mang tính hiện thực, có thể đạt được Tập trung: Rõ ràng, giúp cung cấp hướng dẫn cho việc ra quyết định Linh hoạt: Tương đối tổng quát, cho phép cá nhân chủ động và ứng phó với những thay đổi Có thể truyền đạt: Dễ giải thích, dễ hiểu
  42. PHÁT TRIỂN HƯỚNG ĐI, TẦM NHÌN Ý TƯỞNG MỚI TẬP HỢP MỌI NGƯỜI • Thu nhập và phân tích thông tin, số liệu: Khuynh hướng, mối quan hệ và những liên kết • Đưa mọi người liên quan về • Phát triển hướng đi: Tầm nhìn và chiến lược cùng một hướng • Mô tả môi trường hoạt động trong tương lai • Làm cho mọi người hiểu về • Cách để đạt mục tiêu “Tầm nhìn” • Tầm nhìn và chiến lược • ý tưởng mới • Tạo niềm tin và đạt được cam • Kết hợp những gì đã đượcc mọi người biết đến kết • Có cái nhìn bao quát mang tính chiến lược • Trao quyền • Biết nhìn thấy những gì mà người khác không nhìn thấy ✓ Khi hành vi nhất quán với “tầm nhìn” thì người khác không thể can thiệp ✓ Tránh những cản trở KẾT HỢP NHỮNG GÌ MỌI NGƯỜI ĐÃ BIẾT • Jan Carlzon, CEO of Scandinavian Airlines System • Tầm nhìn: Tập trung vào hành khách là các doanh nhân Những cản trở có thể là những cản trở nào? ✓ Bay thường xuyên và ổn định hơn ✓ Sẵn sàng trả tiền vé cao hơn • Kết quả: ✓ Mức lãi cao hơn ✓ Kinh doanh ổn định hơn ✓ Tăng trường cao hơn
  43. PHÁT TRIỂN HƯỚNG ĐI TẦM NHÌN: CÁC DẠNG ẢNH HƯỞNG ĐỘNG VIÊN, KHUYẾN KHÍCH • Tạo ra “năng lượng” cho nhân viên bằng cách thoả • Nhà thuyết giáo mãn nhu cầu của con người • Huynh trưởng (hướng đạo sinh) • Nhà lãnh đạo giỏi động viên, khuyến khích nhân • Cố vấn viên theo nhiều cách • Người thiết kế – Truyền đạt tầm nhìn • Người ủng hộ – Tham gia của nhân viên • Người thích sử dụng quyền lực – Hỗ trợ, giúp đỡ – Ghi nhận thành tích và thưởng • Cảnh sát • Khuyến khích phát triển năng lực lãnh đạo của cấp • Gia sư dưới • Huấn luyện viên KỸ NĂNG ẢNH HƯỞNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO • Nhà lãnh đạo hiệu quả có kỹ năng ảnh hưởng đến hành vi, thái độ của những người liên quan • Phát triển khả năng phân tích, tổng • Tư vấn hợp • Thuyết phục hợp lý • Hướng vào phát triển tầm nhìn, xây • Tạo ra cảm hứng dựng viễn cảnh và mục tiêu • Làm vừa lòng • Phát triển khả năng động viên, • Liên kết khuyến khích • Gây áp lực • Phát triển kỹ năng quan hệ • Tranh thủ sự giúp đỡ của cấp trên • Phát triển kỹ năng nhận biết bản • Đánh đổi thân • Ứng dụng những kỹ năng đó như thế nào cho hiệu quả?
  44. PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO PHÂN QUYỀN GIAO VIỆC KHI NÀO ? • Lãnh đạo hiệu quả - Giống như đi xe đạp vậy • Cấp dưới có đủ thông tin, khả năng? - Chỉ có thể học qua thực tiễn • Cấp dưới có đủ nhiệt tình, quyết • Thực hành các phong cách lãnh đạo trong tâm? các tình huống khác nhau cả trong và ngoài • Khả năng phát triển của cấp dưới khi công việc sẽ giúp phát triển kỹ năng lãnh đạo được giao việc? • Các ví dụ điển hình về lãnh đạo • Cấp dưới hiểu, có cùng cách suy nghĩ và đánh giá vấn đề? • Có đủ thời gian để giao việc? KỸ NĂNG PHÂN QUYỀN • Nguyên nhân không phân quyền NGUYÊN TẮC PHÂN QUYỀN, GIAO VIỆC ✓ Không tin cấp dưới • Giao việc rõ ràng và đầy đủ ✓ ảnh hưởng lợi ích cá nhân: Quyền kiểm soát • Cho phép cấp dưới tham gia vào quá ✓ Đặc điểm cá nhân trình giao việc • Tác dụng của phân quyền • Cân đối giữa trách nhiệm và quyền hạn ✓ Tăng thời gian cho nhà lãnh đạo ✓ Phát triển khả năng, lòng nhiệt tình/nhiệt huyết • Tạo được sự ủng hộ đối với công việc của cấp dưới được giao ✓ Tăng chất lượng công việc • Tập trung giám sát kết quả ✓ Tăng quyền lực cá nhân • Giao việc một cách liên tục • Tránh giao việc ngược
  45. PHÂN QUYỀN GIAO VIỆC • Giao việc hiệu quả: Nhấn mạnh kết quả chứ không phải phương pháp • Khi giao việc cần làm rõ: ✓ Mục tiêu mong muốn ✓ Những hướng dẫn ✓ Các nguồn lực ✓ Quyền hạn, trách nhiệm ✓ Những hậu quả có thể xẩy ra QUẢN LÝ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC • Tầm quan trọng của quản lý kết quả • Kế hoạch về kết quả thực hiện công việc công việc • Đánh giá kết quả thực hiện công việc • Nguyên nhân dẫn đến kết quả công việc • Cải thiện kết quả thực hiện công việc tồi: • Hệ thống kiểm soát: ✓ Thiếu kỹ năng cần thiết ✓ Tiêu chuẩn về kết quả Thực hiện công việc ✓ Thiếu hành vi/thái độ tích cực ✓ Đo lường kết quả thực hiện công việc ✓ Những cản trở của môi trường ✓ Điều chỉnh, sửa đổi ✓ Thiếu động viên, khuyến khích ✓ Phản hồi ✓ Quản lý kết quả thực hiện công việc không mang tính chuyên nghiệp cao (không tốt)
  46. TIÊU CHUẨN KẾT QUẢ CÔNG VIỆC ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC • Dễ sử dụng • Đánh giá kết quả công việc ✓ Thực tế đạt được • Đáng tin cậy ✓ Phản hồi của khách hàng • Đề cập đến những hành vi căn bản quyết ✓ Phản hồi của nhân viên định kết quả thực hiện công việc • So sánh kết quả với tiêu chuẩn đặt ra • Tiêu chuẩn khách quan và tiêu chuẩn chủ • Tìm ra nguyên nhân tại sao kết quả tồi quan • Biện pháp cải thiện kết quả công việc • Đánh giá và xem xét lại kết quả công việc: Phát hiện những tồn tại và đưa ra ✓ Nâng cao kỹ năng, kiến thức giải pháp khắc phục ✓ Cải thiện hành vi, thái độ ✓ Động viên, khuyến khích ✓ Bố trí lại cán bộ và luân chuyển công việc CÁC DẠNG CỦA ỦY QUYỀN • ỦY QUYỀN TOÀN BỘ • ỦY QUYỀN TỪNG BƯỚC • ỦY QUYỀN GIỚI HẠN
  47. ỦY QUYỀN TOÀN BỘ ỦY QUYỀN GIỚI HẠN • Chỉ được sử dụng đối với các nhân viên rất có năng • Giải thích rõ công việc cần làm và yêu lực đã được kiểm nghiệm hoặc được sử dụng cho cầu người được uỷ quyền chuẩn bị những công việc không quan trọng, nhiệm vụ rất rõ phương án ràng • Nhà quản lý chỉ cần nói với người được uỷ quyền • Nhân viên được uỷ quyền sẽ trình bày nhiệm vụ phải thực thi và thời hạn hoàn thành phương án của mình, nhà quản lý có thể • Việc thực hiện như thế nào là do người được uỷ quyền chấp nhận, sữa chữa hoặc bác bỏ hoàn toàn quyết định. Người quản lý chỉ có tư vấn nếu phương án của nhân viên và đưa ra nhân viên cần phương án chính thức • Nhà quản lý cần kiểm soát chặt chẽ tiến trình thực hiện ỦY QUYỀN TỪNG BƯỚC CÁC NGUYÊN TẮC ĐỂ ỦY • Người uỷ quyền giải thích nhiệm vụ cần thực QUYỀN HIỆU QUẢ hiện cho người được uỷ quyền và đặt ra thời hạn hoàn thành • Uỷ quyền trên cơ sở kết quả mong đợi • Nguyên tắc về “Mức độ quyền hạn” • Người uỷ quyền đặt ra lịch gặp gỡ với người • Nguyên tắc “Thống nhất trong mệnh lệnh” được uỷ quyền để theo dõi tiến trình thực hiện • Nguyên tắc “Trách nhiệm tuyệt đối” • Ngời được uỷ quyền có toàn quyền lựa chọn • Nguyên tắc “Cân bằng giữa quyền hạn và phương án thực hiện nhưng nhất thiết phải báo trách nhiệm” cáo cấp trên tại các cuộc họp định kỳ • Nguyên tắc “Xác đinh rõ, chi tiết các công việc cần thực hiện trong các văn bản uỷ quyền”
  48. TIẾN TRÌNH ỦY QUYỂN GIAO TIẾP LÃNH ĐẠO • Giao tiếp truyền đạt là quá trình làm cho người Chuẩn bị khác hiểu ý tưởng của mình và là quá trình tạo dựng mối quan hệ và sự hiểu biết lẫn nhau; thụng qua đú khuyến khớch, động viờn một cỏch tốt Lựa chọn nhất • Vai trò: Góp phần lôi cuốn mọi ngýời, kể cả cấp dýới cũng nhý các bên đối tác tích cực tham gia Gặp gỡ thực thi cụng việc Hợp đồng MỘT BỨC THÔNG ĐIỆP TỐT ➢ Ngắn gọn và đầy đủ. Nêu những gì quan trọng có liên quan Kiểm soát ➢ Rõ ràng, cụ thể ➢ Chính xác ➢ Dẽ hiểu Xem xét
  49. GIAO TIẾP TRUYỀN ĐẠT CỦA GIÁM ĐỐC Cấp trên Đối tác Cấp dưới Đồng nghiệp Nhà tư vấn Giám đốc Các tổ chức/ Nhà cung cấp Người hưởng lợi Đoàn thể
  50. HÌNH THỨC GIAO TIẾP, TRUYỀN ĐẠT • Giao tiếp truyền đạt bằng lời nói – Mặt đối mặt – Điện thoại • Giao tiếp truyền đạt bằng văn bản • Giao tiếp truyền đạt không lời NHẬN THỨC PHỤ THUỘC VÀO NHỮNG • Lựa chọn hình thức giao tiếp truyền đạt thích hợp • Kết hợp nhiều hình thức giao tiếp, truyền đạt GÌ? RÀO CẢN CỦA QUÁ TRÌNH GIAO TIẾP Môi trường • Khả năng người truyền đạt • Môi trường Kiến thức • Văn hoá, tập quán • Khả năng người nhận thông tin Kinh nghiệp Mối quan hệ – Kiến thức Định kiến – Kinh nghiệm – Tâm trạng Mối quan hệ – Thái độ Niềm tin • Sự mơ hồ, yếu kém về văn phạm, chuyên mụn Tâm trạng
  51. Lý thuyết biến ngẫu về lãnh đạo Tình huống I II III IV V VI VII VIII Quan hệ lãnh đạo- thành Tốt Tốt Tốt Tốt Xấu Xấu Xấu Xấu viên Cấu trúc công việc Chặt Chặt Lỏng Lỏng Chặt Chặt Lỏng Lỏng Quyền lực địa vị Mạnh Yếu Mạnh Yếu Mạnh Yếu Mạnh Yếu
  52. Mô hình tham gia của nhà lãnh đạo • Mô hình tham gia lãnh đạo thể hiện: – Mối quan hệ mật thiết của hành vi lãnh đạo với sự tham gia vào việc ra quyết định • Lãnh đạo hiệu quả là ra quyết định hiệu quả • Xác định hình thức và mức độ tham gia trong việc đưa ra các quyết định • Mô hình là một cây quyết định liên quan đến 12 biến ngẫu nhiên và năm hành vi lãnh đạo
  53. NGUỒN GỐC CỦA QUYỀN LỰC Hình mẫu lý tưởng Hợp pháp Ban thưởng Cưỡng chế Thuyết phục Chuyên gia
  54. XÂY DỰNG QUYỀN LỰC LÝ TƯỞNG Giá trị Sự khẳng định giá trị Động cơ Tầm nhìn Niềm tin
  55. ẢNH HƯỞNG Sự tuân thủ Sự tuân theo Sự phục tùng
  56. ANH, CHỊ MUỐN CÓ QUYỀN LỰC KHÔNG ? Làm thế nào để có quyền lực và sự ảnh hưởng
  57. Bài tập nhóm Hãy phân tích và nêu quan điểm về: • Tố chất của người lãnh đạo • Hiệu quả lãnh đạo • Lãnh đạo uy tín • Lãnh đạo cải cách Và lấy ví dụ minh họa cụ thể 5. Phân tích sự lãnh đạo của Hãng quả táo 6.Phân tích sự lãnh đạo của hãng W. Disney Chỉ rõ vai trò lãnh đạo và người lãnh đạo qua từng thời kỳ
  58. Chúc các anh chị thành công