Bài giảng Kỹ thuật soạn thảo văn bản - Chương 6: Thể thức & kỹ thuật trình bày văn bản

pdf 8 trang ngocly 1830
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật soạn thảo văn bản - Chương 6: Thể thức & kỹ thuật trình bày văn bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_soan_thao_van_ban_chuong_6_the_thuc_ky_th.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kỹ thuật soạn thảo văn bản - Chương 6: Thể thức & kỹ thuật trình bày văn bản

  1. CHƯƠNG 6 THỂTHỨC &KỸ THUẬT TRÌNH BÀY VĂN BẢN 1. Văn bản pháp luật quy định vềthể thức vàkỹ thuật trình bày văn bản: n Nghị định số110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủvềcông tác văn thư; n Thông tưliên tịch số55/2005/TTLT- BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ nội vụvàVăn phòng Chính phủ “Hướng dẫn vềthểthức vàkỹ thuật trình bày văn bản”. 1.1. Phạm vi áp dụng: n Văn bản quy phạm pháp luật; n Văn bản hành chính; n Văn bản tư pháp; n Bản sao văn bản. 1.2. Đối tượng áp dụng: n Cơ quan nhànước; n Tổchức; n Đơn vị lực lượng vũ trang. 1
  2. 2. Yêu cầu vềthểthức văn bản: 2.1. Khái niệm thểthức văn bản: n Làtập hợp các thành phần cấu thành vanê bản, bao gồm: n Nhưngõ thành phần chung áp dụng đối với tất cảcác loại vanê bản n Thành phần bổsung áp dụng đối với một số loại vanê bản nhất định. 2.2. Đặc điểm của thểthức văn bản: n Lànhưngõ quy định mang tính pháp lý; n Bắt buộc các cơ quan, tổchức phải tuanâ theo. 2.3. Thể thức văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính bao gồm các thành phần sau: n Quốc hiệu; n Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản; n Số, ký hiệu của văn bản; n Địa danh vàngày, tháng, năm ban hành văn bản; n Tên loại vàtrích yếu nội dung của văn bản; n Nội dung văn bản; n Chức vụ, họ tên vàchữ ký của người cĩthẩm quyền; n Dấu của cơ quan, tổ chức; n Nơi nhận; n Dấu chỉ mức độ khẩn, mật (đối với những văn bản loại khẩn, mật).* 3. Trình bày văn bản: 3.1. Khổgiấy: n Đối với văn bản quy phạm pháp luật vàvanê bản hành chính phải trình bày trenâ khổgiấy A4 (210 mm x 297 mm). n Đối với các loại vanê bản khác nhưgiấy giới thiệu, bienâ nhận hồsơ, phiếu chuyển, phiếu gởi cóthểtrình bày trenâ khổgiấy A5 (148 mm x 210 mm). 2
  3. 3.2. Kiểu trình bày: n Đốivớivănbảnquyphạmphápluậtvàvăn bảnhànhchínhphảitrìnhbàytheochiềudài tranggiấy. n Cácbảng, biểucóthểđượctrìnhbàytheo chiềurộngcủatranggiấy. 3.3. Định lềvăn bản: n Lềtrenâ (Top): 20 –25 mm n Lềdưới(Bottom): 20 –25 mm n Lềtrái(Insize): 30 –35 mm n Lềphải(Outsize): 15 –20 mm 3.4. Đánhsốtrang: n Kiểusố: sốẢ-Rập(1,2,3 ) n Vịtrí: chínhgiưã lềtrenâ hoặcgócphảicuối trang. n Bắtđầuđánhsốtừtrang2 trởđi. 3.5. Font chữ: n Sửdụngcácfont chữTiếngViệt n Kiểuchữchanâ phương, nghiemâ túc n Đốivớivănbảntraođổithonâ gtin điệntử giưã cáccơquannhànướcphảisửdụngfont chữtiếngViệtUnicode đểbảođảmkhonâ gbị thấtlạc. 3
  4. SƠ ĐỒCÁC THÀNH PHẦN VĂN BẢN 20 –25 mm TÊN TỔCHỨC BAN HÀNH QUỐC HIỆU SỐ, KÝHIỆU VĂN BẢN ĐỊA DANH, NGÀY THÁNG NĂM TÊN LOẠI VĂN BẢN TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN 30 –35 mm NƠI NHẬN VĂN BẢN 15 –20 mm NỘI DUNG VĂN BẢN NƠI NHẬN VĂN BẢN CHỨC VỤ CON DẤU, CHỮ KÝ HỌ& TÊN 20 –25 mm QUỐC HIỆU: CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM Độclập–Tựdo–Hạnhphúc Têncơquan, tổchứcban hànhvănbản: BỘCÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM Số, kýhiệu văn bản quy phạm pháp luật: Vídụ: Số: 55/2005/TTLT-BNV-VPCP (Thonâ gtưlienâ tịchsố55 ngày06/5/2005 củaBộnộivụvàVanê phòngChínhphủ) Số, kýhiệuvănbảnhànhchính: Vídụ: Số: 24/BXD-QLN (Conâ gvanê số24 củaCụcQuảnlýnhà BộXayâ dựng) 4
  5. Địa danh ghi trên văn bản: n Địa danh nơi cơ quan, tổchức đóng trụsở. n Chư õ in thường, nghiengâ , cơ õ chư õ 13-14 n Địa danh ghi trenâ vanê bản của cơ quan, tổ chức Trung ương làtenâ của tỉnh, thành phố nơi cơ quan, tổchức đóng trụsở Vídụ: HàNội, Đối với vanê bản của BộConâ g thương n Đối với thành phốtrực thuộc Trung ương là tenâ của thành phố n Vídụ: thành phốHồChíMinh, n Vanê bản của UBND TP HCM n Đối với các tỉnh: làtenâ của thị xa,õ thành phố thuộc tỉnh hoặc huyện nơi cơ quan, tổchức đóng trụsở n Vídụ1: ThủDầu Một, n Vanê bản của UBND tỉnh Bình Dương n Vídụ2: Tanâ Biên, n Vanê bản của Vườn Quốc gia LòGò–Xa Mát trụsởđóng tại huyện Tanâ Bienâ , tỉnh Tayâ Ninh n Đối với cơ quan cấp quận, huyện làtenâ của quận, huyện n Đối với tổchức cấp xa,õ phường làtenâ của xã, phường. 5
  6. ngày, tháng, năm ban hành văn bản: n Đốivớivănbảnquyphạmphápluậtdo Quốchội, UBTVQH, Hộiđồngnhanâ dân ban hànhlàngày, tháng, namê vanê bảnđược thonâ gqua. n Đốivớivănbảnquyphạmphápluậtkhác vàvanê bảnhànhchínhlàngày, tháng, năm vanê bảnđượckýban hành. n Chữin thường, nghiengâ , cỡchữ13-14 TÊN VĂN BẢN: n Ghi tên cụthểloại văn bản được ban hành. n Tất cảvăn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính đều cótên gọi, trừ công văn. n Chữ in hoa, đậm, cỡ chữ 14-15 n Vídụ: QUYẾT ĐỊNH Trích yếu nội dung văn bản: n Ghikháiquátnộidung chủyếucủavanê bản, giúpxácđịnhnhanhchóngnộidung vanê bản vàthuậntiệnchoviệctheodoiõ , tratìmkhi cầnthiết. n Vídụ: V/v nanâ glương 6
  7. Nội dung văn bản: n Phùhợpvớihìnhthứcvanê bảnsửdụng; n Phùhợpchínhsách, chủtrươngcủaĐảng, quy địnhcủaphápluật; n Sửdụngngonâ ngữviết, đơngiản, dễhiểu; n Dùngtừphổthongâ , khonâ gdùngtừđịaphương vàtừngữnướcngoài; n Khonâ gviếttắtcụmtừkhonâ gthonâ gdụng. Chức vụ, họtên, chữ ký: n Ngườikývanê bảnchịutráchnhiệmvềvăn bảnmìnhđãký. n Cónhiềuhìnhthứckývanê bản: n Kýtrựctiếp; n Kýthay(KT); n Thaymặt(TM); n Thừaủyquyền(TUQ); n Thừalệnh(TL); 4. Thểthức, kỹ thuật trình bày bản sao: 4.1. Cácthểthứcbảnsao: n Sao y bảnchính: làbảnsaođầyđủ, chính xácnộidung củabảnchính. n Tríchsao: làbảnsaomộtphầnnộidung củavanê bảnđượcthựchiệntừbảnchính. n Sao lục: làbảnsaođầyđủ, chínhxácnội dung củavanê bảntừbảnsaoy bảnchính. 7
  8. 4.2. Kỹthuậttrìnhbàybảnsao: TÊN CQ, TC SAO Y BẢN CHÍNH Số: /SY Địadanh, ngàythángnăm Nơinhận: CHỨC VỤNGƯỜI KÝ - Chữký, dấu - - Lưu Họvàtên CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Neuâ thểthứctrìnhbàyvanê bảnhànhchính– conâ gvụ? 2. Neuâ kỹthuậttrìnhbàyvanê bảnhànhchính– conâ gvụ? 8