Bài giảng Kỹ thuật soạn thảo văn bản - Chương 5: Tổng quan về văn bản
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật soạn thảo văn bản - Chương 5: Tổng quan về văn bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_soan_thao_van_ban_chuong_5_tong_quan_ve_v.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kỹ thuật soạn thảo văn bản - Chương 5: Tổng quan về văn bản
- PHẦNII KỸTHUẬT SOẠN THẢO &TRÌNH BÀY VĂN BẢN Monday, September 13, 2010 1 CHƯƠNG 5 TỔNG QUAN VỀVĂN BẢN Monday, September 13, 2010 2 1. Kháiniệmvăn bản n Nghĩa rộng: ¨ Vậtbấtkỳcóchứađựngtin ¨ Đượcghibằngkýhiệuhoặcngonâ ngữ nhấtđịnh ¨ Mụcđíchđểghinhậnvàtruyềnđạtthongâ tin từchủthểnàyđếnchủthểkhác. Vídụ: sáchvở, biađá, hoànhphi, cauâ đối, khẩuhiệu, bảnvẽ Monday, September 13, 2010 3 1
- n Nghĩa hẹp: ¨ Vanê bản làcác tài liệu hình thành trong quátrình hoạt động của cơ quan, tổchức nhưchỉthị, thongâ tư, nghị quyết, quyết định n Ngôn ngữ: ¨ Vanê bản làbản viết hoặc bản in, mang nội dung lànhưngõ gìcần được ghi đểlưu lại làm bằng (Từđiển tiếng Việt của Viện ngonâ ngư õ học namê 1992, trang 1078). Monday, September 13, 2010 4 2. Các hệthống văn bản n Văn bản quy phạm pháp luật ¨ Vanê bản luật ¨ Vanê bản dưới luật n Văn bản hành chính ¨ Vanê bản hành chính cábiệt ¨ Vanê bản hành chính thongâ thường n Văn bản tưpháp Monday, September 13, 2010 5 2.1. Văn bảnquyphạmphápluật n Chủthểban hành: cơquannhànướccóthẩm quyền (Quốc hội, Chủtịch nước, Chính phủ ) n Thủtục, trìnhtựban hành: do phápluậtquy định (Luật ban hành VBQPPL ) n Nộidung: quyđịnhnhữngquytắcxửsựchung n Mụcđích: điềuchỉnhcácquanhệxãhội n Biệnphápbảođảmthihành: mangtínhcưỡng chếNhànướcgồmcácchếtài:hìnhsự, hành chính, kinhtế n Hiệu lực thi hành: trên phạm vi cảnước hoặc Mondayđ, Sịepate mphưber 13, ơng cụthể. 2010 6 2
- Phân loại Văn bảnquyphạmphápluật Văn bảnluật: n Quốchội ban hành: Hiến pháp, Luật (Bộ luật). n Ủyban thườngvụQuốchộiban hành: Pháp lệnh. Văn bảndướiluật: n Cơ quannhànướccóthẩmquyềnởtrungươngnhư Chính phủ, các Bộ, Cơ quan ngang Bộ ban hành để thi hành luật, pháp lệnh: Nghị định, Thông tư, Quyết định n Cơ quan nhànước cóthẩm quyền ởđịaphươngnhư UBND, HĐND banhành đểthi hành vanê bản dưới luật của cơ quan trung ương: Nghị quyết, quyết định, Moncdahy, ỉSepthtemị.ber 13, 2010 7 2.2. Văn bảnhànhchính n Chủthểban hành: người đứng đầu cơ quan, tổ chức ban hành n Trình tự, thủtục ban hành: do Bộ, Cơ quan ngang bộquy định n Nội dung: thựcthicácvăn bảnquyphạmpháp luật n Mục đích: truyền đạt thông tin, thực hiện chuyên môn, nghiệp vụ, giải quyết những công việc theo thẩm quyền của cơ quan, tổchức n Biện pháp bảo đảm thi hành: biện pháp hành chính n Hiệu lực thi hành: trong phạm vi ngành, địa phương, cơ quan, tổ chức, đối tượng cụthể Monday, September 13, 2010 8 Văn bảnhànhchínhcóhailoại: n Văn bảncábiệt: Ápdụngmộtlầnchomộtcá nhanâ hoặcmộtvụviệccụthể n Vídụ: quyếtđịnhvềnhanâ sự, chếđộ, chính sáchcủangườiđứngđầucơquan, tổchức. n Văn bảnhànhchínhthôngthường: Dùngđể traođổithonâ gtin, tácnghiệptronghoạtđộng củacơquan, tổchức. n Vanê bảnhànhchínhthonâ gthườnggồm2 loại: n Khôngcótênloại: conâ gvăn n Cótênloại: thonâ gbáo, chươngtrình, kế hoạch, đềán, báocáo, bienâ bản, tờtrình Monday, September 13, 2010 9 3
- 2.3. Văn bản tưpháp n Chủthểban hành: các cơ quan tưpháp nhưTòa án, Viện kiểm sát, Cơ quan công an; n Trình tự, thủtục ban hành: do pháp luật tốtụng quy định; n Nội dung: thực thi các quy định của văn bản quy phạm pháp luật; n Mục đích: giải quyết những vụviệc thuộc lĩnh vực tưpháp. n Biện pháp bảo đảm thi hành: mang tính cưỡng chếNhànước gồm các chếtài: hình sự, hành chính, kinh tế. n Hiệu lực thi hành: trên phạm vi cảnước. Monday, September 13, 2010 10 Văn bản tưpháp bao gồm: n Quyết định khởi tốvụán, quyết định khởi tố bị can, lệnh tạm giữ, lệnh tạm giam của cơ quan congâ an, Viện kiểm sát n Bản cáo trạng của Viện kiểm sát n Bản án, quyết định, lệnh tạm giam của Tòa án. Monday, September 13, 2010 11 3. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật n Quốc hội: Hiến pháp, luật, nghị quyết. n Uỷ ban thường vụ Quốc hội: Pháp lệnh, nghị quyết. n Chủ tịch nước: Lệnh, quyết định. n Chính phủ: Nghị định. n Thủ tướng Chính phủ: Quyết định. n Hội đồng Thẩm phán TAND tối cao: Nghị quyết n Chánh án TAND tối cao, Viện trưởng Viện MondaKy, SepNDtember 13 t, ối cao: Thông tư. 2010 12 4
- n Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ: Thông tư. n Tổng Kiểm toán Nhà nước: Quyết định. n Nghị quyết liên tịch giữa Uỷ ban thường vụ Quốc hội hoặc giữa Chính phủ với cơ quan trung ương của tổ chức chính trị -xa õ hội. n Thông tư liên tịch giữa Chánh án TAND tối cao -Viện trưởng Viện kiểm sát ND tối cao - Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ. n Hội đồng nhanâ danâ , Uỷ ban nhanâ danâ : Nghị quyết, Quyết định, Chỉthị. Monday, September 13, 2010 13 3.1. Văn bản do Quốc hội ban hành 3.1.1Hiếnpháp Hiếnpháplà đạo luậtcơbảncủaNhànước, cóhiệulựcpháplýcaonhất. Baogồmcácquy địnhmangtínhnguyenâ tắcvềchếđộchínhtrị, kinhtế, vanê hóa, xãhội, an ninh, quốcphòng, quyềnvànghĩavụcủacơbảncủaconâ gdanâ , cơ cấu, nguyenâ tắctổchứcvàhoạtđộngcủacáccơ quannhànước. Mọivanê bảnquyphạmphápluậtphảiphù hợMondapy, Sepvớtemiber H13, iếnpháp. 2010 14 3.1.2. Luật n CụthểhóacácquyđịnhcủaHiếnpháp n Baogồmcácquyphạmphápluậtnhằmđiều chỉnhcáclĩnhvựcquanhệxãhội n Tổchức, hoạtđộngcủabộmáynhànước (VD: Luật Tổ chức Quốc hội, Luật Tổ chức Chính phủ ) n Quanhệxãhộivàhoạtđộngcủaconâ gdanâ (VD: Bộ Luật danâ sự, Luật Honâ nhanâ & gia đình ) n Quanhệđốingoại, (VD: Luật Kýkết gia nhập điều ước quốc tế ) Monday, September 13, 2010 15 5
- 3.1.3. Nghị quyết của Quốc hội n Quyết định nhiệm vụ phát triển kinh tế, xa õ hội n Dự toán nganâ sách nhà nước vàphanâ bổ nganâ sách trung ương n Phe â chuẩn quyết toán nganâ sách nhà nước n Phe â chuẩn điều ước quốc tế Monday, September 13, 2010 16 3.2. Văn bảndo Ủyban thườngvụQuốchội ban hành 3.2.1. Pháplệnh: n Điềuchỉnhnhưnõ gquanhệxãhộimà chưacó luậtđiềuchỉnh. n Pháplệnhcógiátrị pháplýnhưluật, saumột thờigianthựchiệnsẽđượcQuốchộixemxét ban hànhthànhLuật. n Pháplệnhdo Ủyban thườngvụQuốchội thonâ gqua vàChủtịchnướckýlệnhconâ gbố. Monday, September 13, 2010 17 3.2.2. Nghịquyết -Ủy ban thường vụQuốc hội n GiảithíchHiếnpháp, luật, pháplệnh n GiámsátviệcthihànhHiếnpháp, luật n GiámsáthoạtđộngcủaChínhphủ, Tòaán nhanâ danâ tốicao, Việnkiểmsátnhanâ danâ tối cao n Giámsátvàhướngdanã hoạtđộngcủaHội đồngnhanâ dân n Quyếtđịnhtuyenâ bốtìnhtrạngchiếntranh, tổngđộngvienâ hoặcban bốtìnhtrạngkhẩn cấp Monday, September 13, 2010 18 6
- 3.3. Văn bảncủaChủtịchnước 3.3.1. Lệnh của Chủtịch nước n Conâ gbốHiếnpháp, luật, pháplệnh n Tổngđộngviênhoặcđộngvienâ cụcbộ n Ban bốtìnhtrạngkhẩncấptrongcảnước hoặctừngđịaphương Monday, September 13, 2010 19 3.3.2. Quyếtđịnh của Chủtịch nước n Bổnhiệm, mienã nhiệm, cáchchứcPhóthủ tướng, Bộtrưởng n Phonghàm, cấpsĩquancaocấpLLVT n Tặngthưởnghuanâ , huychương, giảithưởng Nhànước n Cử, triệuhồiĐạisứ n Phêchuẩn, gianhậpđiềuướcquốctế n Quyếtđịnhchonhập, thoiâ quốctịchVN n Quyếtđịnhđặcxá. Monday, September 13, 2010 20 3.4. Nghị định của Chính phủ n Quy định chi tiết thi hành luật, pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội; lệnh, quyết định của Chủ tịch nước * n Quy định các biện pháp cụ thể để thực hiện chính sách kinh tế, xa õ hội, quốc phòng, an ninh, tài chính, tiền tệ, nganâ sách, văn hóa, giáo dục, y tế, khoa học, moiâ trường * n Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ * Monday, September 13, 2010 21 7
- 3.5. Quyết định củaThủtướngChínhphủ n Ban hànhtrongquátrìnhthựchiệnchứcnangê vàquyềnhạncủaThủtướngChínhphủ: ¨ Lanõ hđạoconâ gtácChínhphủ ¨ Bổnhiệm, mienã nhiệmcácthứtrưởng ¨ Phêchuẩnviệcbầucử, điềuđộng, cách chứcChủtịch, phóchủtịchUBND tỉnh, thànhphốtrựcthuộctrungương. Monday, September 13, 2010 22 3.6. Thông tưcủaBộtrưởng, Thủtrưởngcơ quanngangbộ: n Quy định chi tiết thi hành Luật, Pháp lệnh, Nghị quyết của Quốc hội; lệnh, quyết định của Chủ tịch nước, nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ n Quy định về quy trình, quy chuẩn kỹ thuật của ngành, lĩnh vực do mình phụ trách n Quy định biện pháp để thực hiện chức năng quản lýngành, lĩnh vực do mình phụ trách Monday, September 13, 2010 23 3.7. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân n Đềra các chủtrương, biện pháp thực hiện vanê bản quy phạm pháp luật của các cơ quan nhànước cấp tren.â Monday, September 13, 2010 24 8
- 3.8. Văn bản của Ủy ban nhân dân 3.8.1. Quyết định của Ủy ban nhân dân: n Ban hành các biện pháp cụthểthực hiện chủ trương, chính sách, quy định của Chính phủ, Thủtướng Chính phủ, Bộtrưởng, Thủtrưởng cơ quan ngang bộvàNghị quyết của Hội đồng nhanâ danâ cùng cấp. 3.8.2. Chỉthị của Ủy ban nhân dân n Chỉđạo thực hiện các chủtrương, chính sách của Trung ương, nghị quyết của Hội đồng nhanâ danâ , giao nhiệm vụcho cơ quan hành chính cấp dưới Monday, September 13, 2010 25 3.9. Văn bản của Tòa án nhân dân tối cao 3.9.1. Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân Tối cao: n Ban hành đểhướng danã Tòa án các cấp áp dụng thống nhất pháp luật, tổng kết kinh nghiệm xét xử. 3.9.2.Thông tưcủa Chánh án Tòa án nhân dân tối cao: n Ban hành đểhướng danã congâ tác xét xửcủa Tòa án các cấp. Monday, September 13, 2010 26 3.10.Thông tưcủaViệntrưởngViệnkiểm sátnhândântốicao: Banhànhđểquy định nhiệm vụ, kếhoạch congâ tác kiểm sát trong ngành kiểm sát. 3.11. Quyết định của Tổng Kiểm toán Nhà nước Ban hành để quy định, hướng dẫn các chuẩn mực kiểm toán nhà nước; quy định cụ thể quy trình kiểm toán, hồ sơ kiểm toán. Monday, September 13, 2010 27 9
- 4. Văn bản hành chính n Nghị quyết, quyết định, chỉ thị, quy chế, quy định, thơng cáo, thơng báo, hướng dẫn, chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp đồng, cơng văn, cơng điện, bản ghi nhớ, bản cam kết, bản thoả thuận, giấy chứng nhận, giấy uỷ quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, giấy đi đường, giấy biên nhận hồ sơ, phiếu gửi, phiếu chuyển, thư cơng. Monday, September 13, 2010 28 4.1. Công văn: dùng đểtrao đổi congâ việc, triệu tập hội họp giưã các cơ quan, tổchức hoặc giữa cơ quan, tổchức với congâ dân 4.2.Côngđiện:làhìnhthứcđặc biệt của congâ vanê được sửdụng trong trường hợp khẩn cấp, cần thongâ nhanh một mệnh lệnh, một quyết định hoặc một congâ việc cần thực hiện 4.3. Báo cáo: làvanê bản dùng đểphản ánh hoạt động của cơ quan, tổchức trong một khoảng thời gian cụthểnhằm kiến nghị các giải pháp hoặc phương hướng xửlý. Monday, September 13, 2010 29 4.4. Đềán: trình bày dựđịnh, mục tieuâ , kế hoạch thực hiện một nhiệm vụcongâ tác trong một thời gian nhất định 4.5. Phương án: neuâ dựkiến vềcách thức, trình tựtiến hàng congâ việc trong hoàn cảnh, điều kiện nhất định 4.6.Tờtrình: cơ quan, tổchức cấp dưới đềxuất với cơ quan, tổchức cấp trenâ phe â chuẩn hay xét duyệt một vấn đềmới màmình khongâ thểtự quyết định được Monday, September 13, 2010 30 10
- 4.7. Thông cáo: Làvanê bản của các cơ quan lanhõ đạo Đảng, Nhànước dùng đểcongâ bốmột quyết định, một sựkiện quan trọng vềđối nội, đối ngoại của quốc gia. 4.8. Thông báo: dùng đểthongâ tin vềtình hình, kết quảhoạt động, các quyết định của cơ quan, tổchức đểcác đối tượng lienâ quan biết hoặc thực thi. Monday, September 13, 2010 31 4.9. Kếhoạch: làvanê bản dùng đểxayâ dựng phương hướng, nhiệm vụ, chỉtieuâ congâ tác của cơ quan, tổ chức trong một thời gian nhất định. 4.10. Biên bản: dùng đểghi lại sựviệc đa õ xảy ra hoặc đang xảy ra. Bienâ bản gồm 2 loại: bienâ bản hội họp vàbienâ bản vụviệc 4.11. Hợp đồng: làvanê bản ghi nhận sựthỏa thuận, giao ước giưã các benâ quy định vềquyền vànghĩa vụcủa các benâ tham gia hợp đồng (Hợp đồng danâ sự, lao động, thương mại ) Monday, September 13, 2010 32 CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Neuâ kháiniệmvanê bản? 2. Trìnhbàyhệthốngvanê bảnquyphạmpháp luật? 3. Trìnhbàyhệthốngvanê bảnhànhchính? 4. Trìnhbàyđiểmgiống vàkhácbiệtgiưã vanê bảnquyphạmphápluật vàvanê bảnhành chính? Neuâ vai tròcủa vanê bản hành chính đối với cơ quan, tổchức nói riengâ vàđối với đời sống xa õ hội nói chung? Monday, September 13, 2010 33 11