Bài giảng Kỹ nghệ phần mềm - Chương 9: Tích hợp, chuyển giao và bảo trì - Nguyễn Ngọc Bình
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kỹ nghệ phần mềm - Chương 9: Tích hợp, chuyển giao và bảo trì - Nguyễn Ngọc Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ky_nghe_phan_mem_chuong_9_tich_hop_chuyen_giao_va.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kỹ nghệ phần mềm - Chương 9: Tích hợp, chuyển giao và bảo trì - Nguyễn Ngọc Bình
- NỘI DUNG KỸ NGHỆ PHẦN MỀM Tích hợp Chuyển giao CHƯƠNG 9: Bảo trì TÍCH HỢP, CHUYỂN GIAO VÀ BẢO TRÌ Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 1 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 2 TÍCH HỢP TÍCH HỢP – Ví dụ Phân tích Tích hợp hệ thống Thiết kế Khối1 yêu cầu z Là quá trình kết hợp các thành phần để được hệ thống tổng thể z Nghĩa của từ “tích hợp”: Kiểm thử Mã hóa hoạt động kết hợp các phần hoặc đơn vị tiến trình riêng lẻ vào tổ chức tổng thể hoạt động tìm kiếm một chức năng từ các phần nhỏ đã biết Tích hợp Bảo trì hoạt động giải quyết sai khác giữa hệ thống hệ thống các thành phần tham gia Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 3 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 4 TÍCH HỢP – Ví dụ (t) TÍCH HỢP – Ví dụ (t) Khối2 Khối 3 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 5 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 6
- TÍCH HỢP – Ví dụ (t) TÍCH HỢP – Ví dụ (t) Khối cuối cùng của lần lặp thứ nhất Khối cuối cùng của lần lặp thứ hai Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 7 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 8 Khối1 Khối2 Tích hợp trong phát triển xoắn ốc Tiến trình xây Lặp đầu Phân tích dựng Kiểm thử yêu cầu Lặp thứ hai Khối3 Khối cuối cùng lần lặp đầu 5. Kiểm thử 1. Lấy các Lần lặp yêu cầu thêm thứ nhất Lần lặp thứ hai 4. Mã mới Khối cuối cùng lần lặp đầu Khối cuối cùng lần lặp2 để tích hợp 2. Thiết kế cho 3. Mã nguồn yêu cầu thêm . . . . thêm Triển khai Thiết kế Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 9 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 10 TÍCH HỢP – Các nhân tố tác động tiến trình TÍCH HỢP – Các nhân tố tác động tiến trình Nhân tố kỹ thuật Giảm rủi ro z Sự phụ thuộc giữa các mô đun z Tiến hành tích hợp sớm xây dựng và tích hợp các mô đun được sử dụng trước z Xác định sớm các phần rủi ro chính của ứng dụng các mô đun sử dụng chúng z Xác định và sử dụng các mô đun cơ sở trong Yêu cầu của khách hàng framework z Chỉ ra sớm các phần hệ thống hay các bản mẫu mà khách hàng mong đợi Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 11 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 12
- TÍCH HỢP – Lập kế hoạch tích hợp TÍCH HỢP – Lập kế hoạch tích hợp 2. Xác định các phần của kiến trúc theo lần lặp(tiếp) 1. Hiểu về phân rã kiến trúc • cố gắng xây dựng từ dưới lên • cố gắng tạo ra kiến trúc đơn giản để tích hợp • do đó các mô đun sẵn sàng khi cần đến 2. Xác định các phần của kiến trúc theo lần lặp • cố gắng lập kế hoạch lặp để loại bỏ rủi ro • xây dựng các mô đun cơ sở trước (theo • loại các rủi ro lớn nhất trước framework) • đặc tả kết quả của mỗi lần lặp • nếu có thể,tiến hành tích hợp dần dần 3. Phân rã các lần lặp thành các khối (builds) nếu cần thiết • xây dựng giao diện người dùng để kiểm thử 4. Lập kế hoạch kiểm thử,tổng kết và giám sát tiến trình • các tài liệu yêu cầu cho mỗi lần lặp 5. Làm mịn lịch trình theo các kết quả thu được Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 13 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 14 Ví dụ về lịch trình tích Month 1 Month 2 Month 3 Month 4 Month 5 CHUYỂN GIAO hợp 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 Milestones Proto. requirements Complete prototype Khái niệm chuyển giao phần mềm Iterations Inception iteration Elaboration iterations z Còn gọi là pha triển khai phần mềm Iteration 1 Iteration 2 “elementary z Quá trình bàn giao sản phẩm cho khách, hoàn “view characters in areas” interaction” tất các Builds build 1 build 2 build 3 thủ tục để hệ thống vận hành RolePlayin Môi trường, nhân lực, quy trình sử dụng, GameEn- Character g- vironmen t s package Game package package z Đây là pha quan trọng và phức tạp Modules Encounter Encounter thường chiếm nhiều chi phí - Character EncounterGame Environ- s package ment package ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống package Integrate Integrate Integrat & test e & test & test Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 15 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 16 CHUYỂN GIAO CHUYỂN GIAO – Đóng gói Các hoạt động chính Đóng gói sản phẩm phần mềm z Đóng gói sản phẩm z Tài liệu • tài liệu hướng dẫn sử dụng z Cài đặt phần mềm • tài liệu kỹ thuật z Đề xuất quy trình sử dụng z Cơ sở dữ liệu z Đào tạo, hướng dẫn sử dụng • hệ quản trị CSDL z Tổng hợp, đánh giá kết quả (biên bản) • nhập liệu z Đóng gói chương trình • Install Anywhere, Microsoft, Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 17 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 18
- CHUYỂN GIAO – Tài liệu hướng dẫn CHUYỂN GIAO – Đề xuất quy trình Khuyến cáo về tài liệu hướng Đề xuất quy trình sử dụng dẫn z Cơ sở đề xuất z Loại tài liệu • Những thay đổi về tổ chức, về quy • tài liệu thông thường trình nghiệp vụ • tài liệu điện tử:hỗ trợ online • Khai thác hiệu quả hệ thống z Nội dung tài liệu z Nội dung đề xuất • hướng người dùng, hướng chức • Xác định chủ thể của hệ thống năng (thực đơn) • Quy định trách nhiệm, quyền hạn hướng thao tác • • Khuyến cáo kỹ thuật(virus, • hướng dẫn trực quan (multi-media) backup, ) • cho phép tìm kiếm Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 19 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 20 BẢO TRÌ Khái niệm Bảo trì z Là pha cuối cùng của vòng đời hệ thống •Định nghĩa: Bảo trì là công việc tu sửa, thay z Bảo trì phần mềm là tất yếu đổi phần mềm đã được phát triển(chương trình, dữ liệu, JCL, các loại tư liệu đặc tả, ) z Nộidungcần xem xét theo những lý do nào đó • Quản lý hoạt động bảo trì Các hình thái bảo trì: bảo trì để • Phương pháp, kỹ thuật bảo trì • • Chuẩn hóa hoạt động bảo trì (IEEE 840- –Tu chỉnh 1992) –Thích hợp –Cải tiến –Phòng ngừa Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 21 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 22 Bảo trì để tu sửa Bảo trì để thích hợp •Là bảo trì khắc phục những khiếm khuyết có •Là tu chỉnh phần mềm theo thay đổi của môi trong phần mềm trường bên ngoài nhằm duy trì và quản lý •Một số nguyên nhân điển hình phần mềm theo vòng đời của nó –Kỹ sư phần mềm và khách hiểu nhầm nhau •Thay đổi phần mềm thích nghi với môi trường: –Lỗi tiềm ẩn của phần mềmdosơ ýcủa lập trình công nghệ phần cứng, môi trường phần mềm hoặc khi kiểm thử chưa bao quát hết –Vấn đề tính năng của phần mềm: không đáp ứng •Những nguyên nhân chính: được yêu cầu về bộ nhớ,tệp, Thiết kế sai, biên –Thay đổi về phần cứng (ngoại vi, máy chủ,. . .) tập sai –Thay đổi về phần mềm(môi trường): đổiOS Thiếu chuẩn hóa trong phát triển phần mềm – Thay đổi cấu trúc tệp hoặc mở rộng CSDL (trước đó) – Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 23 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 24
- Bảo trì để cải tiến Bảo trì để phòng ngừa • Là việc tu chỉnh hệ phần mềm theo các yêu cầu •Là công việc tu chỉnh chương trình có tính ngày càng hoàn thiện hơn, đầy đủ hơn, hợp lý đến tương lai của phần mềm đó sẽ mở rộng hơn và thay đổi như thế nào • Những nguyên nhân chính: •Thực ra trong khi thiết kế phần mềm đã phải – Do muốn nâng cao hiệu suất nên thường hay cải tính đến tính mở rộng của nó, nên thực tế ít tiến phương thức truy cập tệp – Mở rộng thêm chức năng mới cho hệ thống khi ta gặp bảo trì phòng ngừa nếu như phần – Cải tiến quản lý kéo theo cải tiến tư liệu vận hành mềm được thiết kế tốt và trình tự công việc – Thay đổi người dùng hoặc thay đổi thao tác Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 25 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 26 BẢO TRÌ – Quản lý bảo trì BẢO TRÌ – Quản lý bảo trì Luồng hoạt động chính Luồng hoạt động chính Marketing Các yêu Các yêu cầu bảo trì cầu bảo trì Chăm sóc Yêu cầu Chăm sóc Yêu cầu Khách hàng khách hàng bảo trì được đề xuất Khách hàng khách hàng bảo trì được đề xuất Quản lý bảo trì Yêu cầu Yêu cầu bào trì bào trì được chấp nhận được chấp nhận Ban quản lý thay đổi Ban quản lý thay đổi Kỹ sư bảo trì Mã nguồn Kỹ sư bảo trì Mã nguồn & tài liệu hiện thời & tài liệu hiện thời Yêu cầu bị Mã nguồn Mã nguồn từ chối & tài liệu đã được sửa & tài liệu đã được sửa Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 27 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 28 BẢO TRÌ – Khái niệm BẢO TRÌ – Khái niệm Đáp ứng yêu cầu bảo trì (Maintance Request) Đáp ứng yêu cầu bảo trì (2) 1. Chuẩn bị độ đo: dòng lệnh thêm vào/thay đổi, thời gian, 8. Đánh giá các ảnh hưởng của sửa đổi lên ứng dụng 2. Đảm bảo yêu cầu được chấp nhận 9. Triển khai các sửa đổi 3. Hiểu kĩ càng về vấn đề 10. Thực hiện các kiểm thử đơn vị cho các phần thay đổi 4. Phân loại yêu cầu: sửa đổi hay nâng cấp 11. Tiến hành kiểm thử tăng dần (regression) 5. Quyết định xem có cần thiết kế lại mức cao hay không 12. Thực hiện kiểm thử hệ thống với các khả năng mới 6. Thiết kế các sửa đổi được yêu cầu 13. Cập nhật các tài liệu cấu hình, yêu cầu, thiết kế và 7. Kế hoạch chuyển đổi từ thiết kế cũ kiểm thử Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 29 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 30
- BẢO TRÌ – Khái niệm BẢO TRÌ – Khái niệm Các khía cạnh của bảo trì Hoạt động bảo trì 1a. Thiết kế để có thể bảo trì 2. Xác định phạmvibảo trì z Quản lý: khó xác định thu hồi vốn 1b. Đảm bảo có khả năng cung cấp • tất cả các loại? 1c. Kế hoạch để bảo trì • chỉ chính xác hóa? z Tiến trình: cần phối hợp mở rộng để đáp 1d. Kế hoạch hạ tầng để bảo trì • chỉ chính xác hóa một phần? ứng các yêu cầu bảo trì mở rộng z Kỹ thuật 4. Phát triển kế hoạch bảo trì 3. Xác định loại bảo trì • Thay đổi thủ tục chấp nhận bảo trì • Kiểm soát tất cả các ảnh hưởng của thay đổi • in-house? • Nhóm chăm sóc khách hàng • Chi phí kiểm thử lớn • hợp đồng? • v.v.v 5. Đánh giá chi phí 6. Thực hiện bảo trì Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 31 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 32 BẢO TRÌ – Khái niệm BẢO TRÌ – Các kiểu bảo trì Ví dụ về chi phí hoạt động bảo trì Sửa đổi (Fixing) Đánh giá Đánh giá Hoạt động (person- Hoạt động (person- z Làm đúng: xác định và loại bỏ các lỗi days) days) 1. Hiểu yêu cầu và xác định z Thích nghi: sửa đổi để đáp ứng các thay đổi về chức năng cần sửa đổihaythêm 2 - 5 6. Dịch và tích hợp 2 - 3 vào hệ điều hành, phần cứng, hệ quản trị CSDL 7. Kiểm thử chức năng 2. Thay đổi thiết kế 1 - 4 2 - 4 thay đổi Nâng cấp (Enhancing) 3. Phân tích ảnh hưởng trình 1 - 4 8. Kiểm thử trình diễn 2 - 4 z Hoàn thiện: thay đổi đáp ứng yêu cầu mới của diễn người dùng 4. Triển khai các thay đổi thành 9. Đưa ra bản mới và báo 1 - 4 1 mã nguồn cáo kết quả z Ngăn ngừa: thay đổi để nâng cao tính thích nghi 5. Thay đổi thông tin cấu hình 2 - 6 TỔNG 14 - 35 của phần mềm Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 33 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 34 BẢO TRÌ – Kỹ thuật bảo trì BẢO TRÌ – Kỹ thuật bảo trì MởExpansionrộng không Without tái Reengineering kỹ nghệ z Bảo trì có tái kỹ nghệ AddedThê AddedThê Lựa chọn nếu không tiếp tục bảo trì m 7/98m 1/99 z Bảo trì không tái kỹ nghệ 7/02 7/03 z Thay thế • Mua thay thế STheản Beginningphẩm bProductắt đầu AddedThê AddedThê • Xây dựng thay thế (tái kỹ nghệ, phát triển kiến trúc 1/98m 7/99m 1/02 1/03 mới, thay thế trong các pha) Mở rộReengineeredng với tái Expansion kỹ nghệ z Phối hợp:hệ thống cũ như một phần tích hợp của hệ thống mới z Bao gói:hệ thống cũ sử dụng như server cho hệ thống mới Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 35 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 36
- BẢO TRÌ – Kỹ thuật bảo trì BẢO TRÌ – Chuẩn IEEE 840-1992 Phối hợp Bao gói 1. Problem identification Hệ thống mới 1.1 Input 1.2 Process 1.3 Control 1.4 Output Ứng dụng mới 1.5 Quality factors Hệ thống cũ Adapter 3 1.6 Metrics Adapter 2 IEEE 840-1994 Adapter 1 2. Analysis “Software 2.1 Input Maintenance” Các mở rộng 2.2 Process Table of Contents Các sửa đổi 2.2.1 Feasibility analysis Hệ thống cũ 2.2.2 Detailed analysis Hệ thống mới wrapper 2.3-2.6 Control, Output, Ứng dụng mới Quality factors, Metrics. 3. Design Hệ thống cũ Adapter 3 Adapter 2 3.1-3.6 Input, Process, Control, Adapter 1 Output, Quality factors, Metrics. Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 37 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 38 BẢO TRÌ – Chuẩn IEEE 840-1992 BẢO TRÌ – Chuẩn IEEE 840-1992 1. Problem identification 4. Implementation Các bước Các thuộc tính 1.1 Input 1.2 Process 4.1 Input 1. Xác định vấn đề 1.3 Control 1.4 Output 4.2 Process a. Chế tác vào (artifacts) 1.5 Quality factors 4.2.1 Coding and & testing 2. Phân tích b. Các tiến trình thực hiện 1.6 Metrics 4.2.3 Risk analysis & review IEEE 840-1994 trong bước này 2. Analysis 4.2.4 Test-readiness review 3. Thiết kế “Software 4.3-4.6 Control, Output, Quality factors, Metrics. c. Điều khiển tiến trình như 2.1 Input Maintenance” 2.2 Process Table of Contents 5. System test 4. Triển khai thế nào 2.2.1 Feasibility analysis 5.1-5.6 Input, Process, Control, Output, Quality factors, Metrics. d. Chế tác ra 2.2.2 Detailed analysis 6. Acceptance test 5. Kiểm thử hệ thống e. Yếu tố chất lượng liên 2.3-2.6 Control, Output, 6.1-6.6 Input, Process, Control, quan đến tiến trình 6. Kiểm thử chấp nhận Quality factors, Metrics. Output, Quality factors, Metrics. f. Độ đo của bước này 3. Design 7. Delivery 7. Chuyển giao 3.1-3.6 Input, Process, Control, 7.1-7.6 Input, Process, Control, Output, Quality factors, Output, Quality factors, Metrics. Metrics. Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 39 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 40 BẢO TRÌ – Chuẩn IEEE 840-1992 BẢO TRÌ – Lượng hóa IEEE 1219-1992: Pha thiết kế •Tài liệu dự án gốc Các độ đo được sử dụng trong bảo trì a. Đầu vào •Các phân tích từ pha trước z Số dòng lệnh •Tạo ra các trường hợp kiểm thử (test cases) b. Tiến trình •Duyệt (các yêu cầu; kế hoạch triển khai) z Chi phí person-month để thực hiện các hoạt động bảo trì c. Điều khiển •Kiểm chứng thiết kế •Kiểm tra thiết kế và các trường hợp kiểm thử z Số lỗi •Duyệt( các sửa đổi; phân tích chi tiết; kế hoạch triển khai) d. Đầu ra •Cập nhật(thiết kế gốc; kế hoạch kiểm thử) •Độ linh hoạt(của thiết kế) e. Nhân tố chất •Khả năng lần vết (traceability) lượng liên quan •Khả năng sử dụng lại (Reusability) •Khả năng có thể hiểu (Comprehensibility) •Chi phí người-giờ f. Độ đo •Thời gian •Số lượng tiếp nhận thay đổi Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 41 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 42
- Mục tiêu Câu hỏi Độ đo được lựa chọn (theo IEEE) Có bao nhiêu vấn •Mật độ lỗi CÂU HỎI đề ảnh hướng •Thời gian trung bình xảy ra lỗi khách hàng? •Tỷ lệ số lỗi phát hiện/số lỗi được sửa trong bảo trì 1. Tích hợp?Lập kế hoạch tích hợp? •Kết thúc sửa lỗi Thời gian để sửa Thời gian trung bình được yêu cầu để sửa một lỗi 2. Các nhân tố ảnh hưởng trình tự tích hợp? Thỏa mãn tối một vấn đề? •Khoảng thời gian sửa lỗi đa khách hàng Thời gian trung bình để sửa một lỗi 3. Quan hệ giữa chi phí tích hợp và chi phi mô đun ? •Hiệu suất sửa lỗi của nhân viên 4. Chuyển giao phần mềm?Các hoạt động chính của Chỗ nào là Trung bình người-tháng để phát hiện/sửa chữa lỗi các mẫu chốt •Hiệu năng máy tính chuyển giao phần mềm? (bottlenecks)? Thời gian trung bình (CPU) trên một lỗi. 5. Bảo trì phần mềm là gì ? Nỗ lực và thời gian tiêu tốn trên một lỗi 6. Hoạt động nào trong bảo trì phần mềm là chính yếu? Tối ưu hóa o lập kế hoạch Tài nguyên được o đòi hỏi thêm ở khách hàng chi phí và 7. Trình bày chuẩn IEEE 840-1992 về bảo trì? sử dụng ởđâu? o báo cáo lỗi lịch trình o sửa chữa o nâng cấp 8. Các khó khăn của hoạt động bảo trì ? Tối thiệu hóa Lỗi được phát hiện •Sốđầu vào và đầu ra trên một mô đun 9. Các độ đo sử dụng trong hoạt động bảo trì ? số lỗi chủ yếu ởđâu? • Độ phức tạp Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 43 Bộ môn Công nghệ phầnmềm – Khoa CNTT- ĐHCN- ĐHQGHN Kỹ nghệ phầnmềm Slide 44